語彙② Flashcards
(111 cards)
紛らわしい
まぎらわしい
confusing; misleading, khó hiểu; gây nhầm lẫn
どうしてこんなに紛らわしい漢字が多いのだろう。
Tại sao có quá nhiều chữ Hán khó hiểu?
荷が重い
にがおもい
gánh nặng, trách nhiệm lớn, 負担が重い。
10年に一人の逸材
10ねんにひとりのいつざい
nhân tài mười năm có một
とりわけ
特別だとして取り上げ、他から分けること。
私はとりわけマグロが大好きです。
tôi đặc biệt thích cá ngừ
対策を練る
たいさくをねる
đưa ra các biện pháp ứng phó
どのようにするのが良いのか考える
過失
かしつ
mistake, lỗi
この事故は故意ではなく、あくまでも過失によるものだ。
Tai nạn này không cố ý và hoàn toàn là do sơ suất.
添加
てんか
addition, phụ thêm
この食品にはいろいろな添加物が入っている。
Thực phẩm này có chứa các chất phụ gia khác nhau.
訴求
そきゅう
kiện tụng, hấp dẫn (trong marketing)
マーケティングにおける「訴求」とは消費者の購買意欲を刺激し、最終的に消費者自らの「購入」という行動を目指す場合に使われる、限定的な言葉です。
“Sự hấp dẫn” trong tiếp thị là một từ giới hạn được sử dụng để kích thích sự sẵn sàng mua của người tiêu dùng và cuối cùng là khuyến khích người tiêu dùng tự “mua”.
先祖返り
せんぞかえり
bị revert, throwback
ビジネスやITにおける先祖返りとは、あるデータが何らかの理由で元の状態に戻ってしまうことをいいます。
Từ vựng IT: đề cập đến việc trả lại một số dữ liệu nhất định về trạng thái ban đầu vì một số lý do.
弁解
べんかい
=言い訳, biện hộ
森さんは必死に弁解していた。
錯覚
さっかく
=勘違い, hiểu nhầm
殺到
さっとう
chen lấn, dồn dập
一度に大勢来た。
Rất nhiều người đến cùng một lúc.
うろたえずに
=慌てずに
không bối rối, hấp tấp
高橋さんはどんな事態にも、うろたえずに対処した。
ありふれた
=平凡な
bình thường, thông thường
今日の会議で提案された企画はありふれたものが多かった。
奉ずる
ほうずる
phụng theo
仏教を奉ずる
theo đạo phật
酉
とり
Dậu, năm dậu
酉の年
突破
とっぱ
đột phá
彼は合格率5%の難関を突破した。
かれはごーかくりつ5ぱーせんとのなんかんをとっぱした
Anh ấy đã vượt qua khó khăn với tỷ lệ vượt qua là 5%
点火
てんか
đánh lửa
マッチでガスコンロに点火した。
Tôi đốt bếp ga bằng một que diêm.
模倣
もほう
mô phỏng, bắt chước
この製品は、A社のデザインを模倣している。
Sản phẩm này bắt chước thiết kế của Công ty A.
不意に
ふいに
đột nhiên, bất ngờ
昨夜、佐藤さんがふいに訪ねてきた。
樹立
じゅりつ
thành lập
彼は世界新記録を樹立した。
Anh ấy đã lập một kỷ lục thế giới mới.
帰省
きせい
trở về quê hương
夏休みに実家に帰省するつもりだ。
Tôi dự định trở về nhà của cha mẹ tôi cho kỳ nghỉ hè.
汚点
おてん
tì vết
この事件は歴史に汚点を残すものとなるだろう。
Sự cố này sẽ để lại vết nhơ trong lịch sử.
謝絶
しゃぜつ
từ chối
父はまだ病院の集中治療室におり、面会は謝絶されております。
Cha tôi vẫn đang nằm trong phòng chăm sóc đặc biệt của bệnh viện và đã bị từ chối vào thăm.