Lec 13: chuyển hóa lipid Flashcards

1
Q

triclycerid béo được enzym nào thủy phân khi hấp thu tại ruột

A

lipase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Muối mất có vãi trò gì trong hấp thu chất béo

A

nhũ tương hóa–> tăng S tiếp xúc với lipase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

phức hợp lipoprotein : Chylomicron được cấu tạo từ

A

triglycerid, cholesterol và apolipoprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

triglycerid dư thừa sau hấp thu ở cơ và mô mỡ sẽ được chuyển hóa tại cơ quan nào

A

gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nêu cấu tạo giọt mỡ

bao gồm cả protein

A

lỡi gồm cholesterol và triglycerid, võ là phospholipid, được bao bọc bởi protein perilipin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

2 hoocmon điều hòa dự trữ tại giọt mỡ

A

glucagon và epinephrin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

2 hoocmon điều hòa dự trữ tại giọt mỡ

A

glucagon và epinephrin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cơ chế điều hòa giọt mỡ của epinephine và vlucagon

A

hormon gắp vào receptor–> kích hoạt AC–> cAMP–> hoạt hóa PKA–> peperilin+ lipase–> AB tự do

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Sản phẩm và í nghĩa của thoái hóa glycerol

A

tạo GAP để tiếp tục thoái hóa ở quá trình đường phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

mô mỡ có glycerol kinase không

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

các AB lớn hơn 12C sẽ được vận chuyển qua kênh nào

A

Carnitin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

chất ức chế carnitin transferase I

A

Malonyl- COA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

phức hợp protein 3 chức năng gồm những enzym nào (TFP)

A

enoylCoA hydratase, beta-hydroacylCoA dehydrogenase, thiolase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

acyl CoA DH có chất cộng tác là gì

A

FAD (có cả trong chuỗi truyền điện tử)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Một phân tử có số carbon chẵn 2n khi thoái hóa sẽ thu được bnh ATP

A

17n-7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ngoài ty thể, bào quan ưu tiên thoái hóa các acid béo chuỗi dài là

A

peroxysom

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

các enzym quan trọng trong việc điều hòa thoái hóa acid béo

A
  • Carnitin acyl transferase I:
    • Beta hydroxyacyl-CoA dehydrogenase:
    • Thiolase:
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

khi nguồn cung glucose bị hạn chể, acetyl coA sẽ tạo thể ceton nào

A

aceton và beta-hydroxy butylrat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

NADPH được tổng hợp từ những con đường nào

A

tân tạo glucose và tổng hợp hexomonophosphat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Chất trung gian để toonrh hợp acid béo là

A

malonyl CoA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

3 vùng chức năng của acetyl CoA carboxylase

A

protein mang biotin; biotin carboxylase và trans carboxylase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

lượng choslesteol đc sản sinh 1 ngày (cả ngoại sinh và nội sinh)

A

300-500 từ thức ăn; 1 gam từ gan mỗi ngày

23
Q

cholesterol được tổng hợp chủ yếu từ đâu

A

gan, ruột

24
Q

cholesterol chủ yếu được bài tiết dưới dạng nào

A

một nửa qua phân dưới dạng muối mật; một nửa thải dưới dạng steroid trung tính

25
Q

điều hòa tổng hợp cholesterol?

A

HMG-CoA synthase: (-) estrogen
HMG-CoA reductase: (+) insulin; (-) glucagon
enzym phân giải: 7-alpha-hydroxylase

26
Q

Chylomicron được tổng hợp ở đâu

A

lưới nội nguyên sinh ở tế bào niêm mạc ruột

27
Q

VLDL (tỉ trọng rất thấp) được tạo ra ở đâu

A

tế bào gan

28
Q

LDL là cholesterol xấu tại sao

A

tham gia vào sự phát triển các mảng xơ vữa động mạch ở thành động mạch

29
Q

tác dụng của HDL

A

tạo thành ở gan và rột non, vận chuyể cholesreol ở các mô ngoại vi về gan

30
Q

ApoC-II, ApoB-48, apo E là của?

A

chylomicron

31
Q

tại sao huyết tương lại vẩn đục sau bữa ăn giàu mỡ

A

chylomycron

32
Q

Apo chính của VLDL

A

Apo b 100, ApoC-I, II, apo E

33
Q

Apo chủ yếu của LDL

A

Apo B-100

34
Q

Apo chủ yếu của HDL

A

Apo A-I

35
Q

Quá trình beta oxy hóa acid béo cắt 2c ở đầu tận C hay đầu tận acyl

A

acyl

36
Q

Chất nhận điện tử trong peroxisom là gì

A

FAD

37
Q

Vai trò của peroxisom trong thoái hóa acid béo

A

Chủ yếu thoái hóa các acid béo chuỗi dài

38
Q

Quá trình beta oxi hóa acid béo 2n tạo ra bao nhiêu sản phẩm

A

n-1 NADH, n-1 FADH2, n Acetyl CoA

39
Q

Nơi chủ yếu điễn ra quá trình thoái hóa acid béo chuỗi rất dài là

A

peroxisom

40
Q

Chất nhận điện tử của peroxisom là

A

FAD

41
Q

sản phẩm nào của cetonic được sử dụng trong cơ thể

aceton, acetoacetat, D-beta hydroxy butyrat

A

acetoacetat, D-beta hydroxy butyrat

42
Q

sản phẩm nào có cả trong tổng hợp cetonic và điều hòa cholesterol

A

HMG coA synthase

43
Q

AB tự do sẽ gắn vào đâu để di chuyển đến các cơ quan

A

albumin huyết thanh

44
Q

cAMP haotj hóa protein nào

A

protein kinase A

45
Q

có thể điều hóa thoái hóa acid béo bằng thay đổi tỷ leek NADH, NAD+ thông qua enzym nào

A

beta- hydroxylcayl-CoA DH

46
Q

Quá trình tổng hợp lipid ở tế bào diễn ra tại đâu

A

bào tương, ti thể và lưới nội chất

47
Q

Acetyl CoA được vận chuyển từ ty thể ra bào tương theo những cách nào

A

hệ thống vận chuyển tricarboxylat và carnotin

48
Q

Quá trình vận chuyển acetylCoA từ ty thể ra bào tương nhờ?
A. Carnitin acyltransferase II
B. Hệ thống vận chuyển tricarboxylat và chất vận chuyển carnitin
C. Carnitin acyltransferase I
D. Phức hợp multienzym

A

b

49
Q

Acetyl CoA hình thành từ pyruvate có thể được sử dụng để tổng hợp các chất sau, ngoại trừ:
A. Glucose
B. Cholesterol
C. Acid béo
D. Các ý trên đều sai

A

a

50
Q

Bệnh Tangier là một rối loạn di truyền đặc trưng với sự …
A. Tăng HDL
B. Giảm LDL
C. Tăng LDL
D. Giảm HDL

A

d

51
Q

: Đái tháo đường typ 1 có đặc điểm
A. Không thể tạo ra ceton
B. Có khả năng tạo thể ceton
C. Không phụ thuộc insulin
D. Điều trị chủ yếu dựa vào thay đổi lối sống

A

b

52
Q

Sau bữa ăn 2-3 tiếng, lipoprotein nào làm cho huyết tương có màuđục:
A. VLDL
B. HDL
C. Chylomicron
D. LDL

A

c

53
Q

enzym điều hòa tổng hợp acid béo

A

acetyl coa carboxylase

54
Q

lipoprotein có tốc độ điện di cao nhất

A

HDL