Độc lạ s1.2 Flashcards

1
Q

Có bao nhiêu nhận định đúng?
Chất xúc tác:
- Tham gia vào phản ứng
- Có tính chọn lọc
- Làm tăng hiệu suất phản ứng
- Không làm thay đổi cân bằng hóa học

A

3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Sự phân bố và tích lũy chì chủ yếu ở đâu:

A

Xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phản ứng chuyển 2-phosphoglycerat thành PEP được xúc tác bởi enzyme *
Aldolase
Enolase
Pyruvate kinase
Phosphoglycerat mutase

A

enolase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Để tăng quá trình đào thải một thuốc có tính acid ra khỏi cơ thể, việc cần làm là:
Tăng pH nước tiểu
Giảm pH nước tiểu
Uống thật nhiều nước

A

1,3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Sự liên hệ giữa chu trình urea và chu trình acid citric thể hiện ở các phân tử nào *
acetoacetate, fumarate
fumarate, aspartate
aspartate, glutarate
fumarate, glutamate

A

fumarate, aspartate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Enzyme điều hòa tổng hợp hem*
uroporphyrinogen decarboxylase
ferrochelatase
ALA dehydratase
ALA synthase

A

ALA synthase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chì ức chế enzyme nào sau đây

A

δ-ALA dehydratase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ái lực của Hb với O2 giảm khi*
pCO2 tăng, pH tăng, DPG tăng, nhiệt độ tăng
pCO2 giảm, pH tăng, DPG tăng, nhiệt độ tăng
pCO2 tăng, pH tăng, DPG tăng, nhiệt độ giảm
pCO2 tăng, pH giảm, DPG tăng, nhiệt độ tăng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Gen điều hòa operon hoạt động khi môi trường:
A. có hoặc không có chất cảm ứng
B. không có chất ức chế
C. không có chất cảm ứng
D. có chất cảm ứng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc điểm của con đường pentose phosphate:
A. Gồm 2 giai đoạn có thể diễn ra độc lập.
B. Chỉ xảy ra ở gan và cơ (sai, nhiều cơ quan khác đc)
C. Giai đoạn 1 tạo ra sản phẩm cuối cùng là NADPH và ribose-5-phosphate (sai, có cả ribulose 5 phosphat nx)
D. Giai đoạn 2 cần sử dụng ATP cho các phản ứng. (đéo cần)

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phân tử được coi là chất mang trong chu trình acid citric:
A. Malate
B. Citrate
C. Oxaloacetate
D. Acetyl CoA

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Amino acid nào không sử dụng để tân tạo đường:
A. Alanine, Histidine, Tryptophan
B. Lysine, Leucine
C. Tryptophan, Leucine, Isoleucine
D. Lysine, Cysteine

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chất mang nào có vai trò cảm ứng nồng độ đường huyết:
A. GLUT 3 B. GLUT 1 C. GLUT 2D. GLUT 4

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thành phần của Lecithin:
A. Glycerol + Acid béo + Acid phosphoric + Choline
B. Glycerol + Acid béo + Acid phosphoric + Ethanoamine
C. Glycerol + Acid béo + Acid phosphoric + Serine
D. Glycerol + Acid béo + Acid phosphoric + Beaine

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thiếu kim loại nào sau đây gây thiếu máu?
A. Cu B. Na C. Fe D. Ca

A

fe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chất vô cơ nào sau đây tham gia tổng hợp bao myelin:
A. Co B. Mg C. Zn D. K

A

A

17
Q

Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử GAP thoái hoá đến cùng thành CO2, H2O cung cấp bao nhiêu ATP?

A

20

18
Q

Đường nào sau đây còn gọi là đường sữa

A

lactose

19
Q

Tạo liên kết 1,4-glycoside để kéo dài mạch glycogen cần tác dụng của enzyme
A. Glycogen phosphorylase
B. Glycogen synthase
C. UDP glucose pyrophosphorylase
D. UDP phosphorylase

A

b

20
Q

Khả năng kết hợp với oxy của Hb tăng lên khi
A. 2,3 DPG tăng lên
B. pH máu tăng lên
C. CO trong máu tăng
D. CO2 trong máu tăng lên

A

b

21
Q

Glucose thoái hoá theo con đường đường phân ái khí đến acetyl CoA tạo ra

A

8

22
Q

hất được xếp là “Chất cao E”

A

1,3-Diphosphoglycerat

23
Q

ATP synthase tạo 1 ATP trong ty thể do lực đẩy của

A

3H+ từ ngoài vào trong cơ thể

24
Q

Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B5

A

coenzym A

25
Q

coenzym chứa vitamin b7

A

biotin

26
Q

pyridoxal phosphat là dẫn xuất của vitamin nào

A

B6

27
Q

ezym điều hòa tổng hợp acid béo?

A

acetyl CoA carboxylase

28
Q

nhiễm độc chì gây thiếu máu do enzym nào

A

ALA synthetase

29
Q

tế bào máu đc xếp vào loại tế bào gốc nào

A

tế bào gốc vạn năng

30
Q

phân trắng vôi là triệu chứng của

A

Vàng da sau gan ( do billirubin đổ vào máu thay vì ruột)