19. Chấn thương sọ não Flashcards

cont 202 (38 cards)

1
Q

Chấn thương sọ não là gì

A

là tổn thương da đầu, xương sọ và/hoặc nhu mô não do chấn thương gây ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

thương tổn não được chia làm mấy loại? đó là

A

chia làm 2 loại:
- chấn thương sọ não
- vết thương sọ não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

điều quan trọng trong chấn thương sọ não là gì

A

là chẩn đoán và xử trí kịp thời khối máu tụ chèn ép não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

máu tụ trong sọ não được chia làm mấy loại? đó là

A

được chia làm 3 loại:
- máu tụ ngoài màng cứng
- máu tụ dưới màng cứng
- máu tụ trong não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

trong vết thương sọ não thì nguy cơ chủ yếu là gì

A

là nhiễm khuẩn đặc biệt là viêm màng não và áp xe não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

nguy cơ chủ yếu của tổn thương phần da đầu trong chấn thương sọ não là

A

chảy máu vì da đầu rất giàu mạch máu

nhiễm trùng đặc biệt là khi vết thương da đầu có kèm theo tổn thương xương và màng cứng bên dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

chỉ khâu vết thương da đầu của BN trong trường hợp nào

A

trong trường hợp khẩn cấp do mất máu quá nhiều gây sốc trước khi chuyển đến trung tâm chuyên khoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tổn thương tiên phát tại xương có thể gặp trong chấn thương sọ não

A

vỡ xương toác khớp, lún, vỡ nền sọ gây rò dịch tủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đối với phim chụp cắt lớp vi tính trong vòng 48h có thể không phát hiện được tổn thương nào trong chấn thương sọ não

A

Tổn thương nguyên phát nhu mô não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tổn thương dập não trong chấn thương sọ não thường gặp ở vùng nào

A

Vùng vỏ não và vùng chất trắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Trong tổn thương nhu mô não do chấn thương sọ não, loại tổn thương nào khó phát hiện trên phim chụp cắt lớp vi tính và liên quan đến rối loạn chức năng thần kinh nặng

A

Tổn thương sợi trục lan tỏa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tổn thương thứ phát trong chấn thương sọ não bao gồm những tổn thương nào

A
  • Máu tụ ngoài màng cứng
  • Máu tụ dưới màng cứng
  • Máu tụ trong não
  • Chảy máu não thất, chảy máu khoang dưới nhện
  • Phù não
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Máu tụ ngoài màng cứng là gì

A

Là máu tụ nằm giữa xương sọ và màng cứng có nguồn chảy máu thường từ xương vỡ, ĐM màng não giữa, xoang TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Máu tụ dưới màng cứng là máu tụ ở vị trí nào

A

Máu tụ nằm giữa màng cứng và vỏ não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Máu tụ trong não thường xuất phát từ

A

Các ổ não dập

16
Q

Nguyên tắc khám toàn thân trong chấn thương sọ não

A

ABCDE:
- Airway: xem có dị vật đường thở hay tắc nghẽn đường hô hấp không

  • Breathing: Nhịp thở
  • Ciculation: Khám tuần hoàn
  • Disability: Phát hiện các thiếu hụt chức năng, khám về ý thức, vận động chủ động, giảm đường huyết
  • Exposure: Phát hiện các tổn thương khác như tổn thương da, ngực, bụng,…
17
Q

Hỏi bệnh BN chấn thương sọ não cần phải hỏi những gì

A
  • Hỏi BN hoặc người đi cùng xem diễn biến tri giác của BN từ lúc tai nạn đến lúc vào viện ra sao
  • Nếu BN tỉnh táo hỏi BN nguyên nhân, thười gian và hoàn cảnh tai nạn
  • Nếu BN mê thì khai thác diễn biến tri giác từ khi tai nạn cho đến khi khám bệnh để biết có khoảng tỉnh hay không
  • Tiền sử BN
18
Q

Tại sao khi hỏi bệnh BN chấn thương sọ não cần phải biết được khi tổn thương đầu cố định hay đầu di động

A

Đầu có định thì thường tổn hại nơi chấn thương
Đầu di động thì có thể tổn thương nơi tiếp xúc hoặc bên đối diện hoặc tổn thương cả hai

19
Q

Khoảng tỉnh là gì

A

là khoảng thời gian BN tỉnh từ lúc tai nạn đến lúc mê đi

20
Q

BN chấn thương sọ não có khoảng tỉnh thì có nghĩa là

A

BN có máu tụ trong sọ não cần phải mổ ngau, khoảng tỉnh càng dài tiên lượng càng tốt và ngược lại

21
Q

Khám thương tổn ở đầu trong chấn thương sọ não cần phải phát hiện được những gì

A
  • Khối máu tụ da đầu, xây xát da đầu
  • Lún xương sọ
  • Vết rách da đầu phải xem có tổ chức não lòi ra, có dịch não tủy chảy ra không hoặc thấy mảnh xương sọ lún hoặc dị vật
  • Mô tả nấm não nếu BN đến muộn
  • Vết thương hỏa khí
22
Q

Nấm não khi BN chấn thương sọ não đến muộn là gì

A

là não lòi ra ngoài hình cây nấm, mùi thối, có thể có dịch đục hoặc mủ chảy ra

23
Q

Đặc điểm của vết thương do hỏa khí trong chấn thương sọ não

A

Lỗ vào nhỏ, lỗ ra rộng

24
Dấu hiệu vỡ nền sọ tầng trước trong chấn thương sọ não
Chảy máu hay dịch não tủy qua mũi, tụ máu hố mắt kiểu đeo kính râm
25
Dấu hiệu vỡ nền sọ tầng giữa trong chấn thương sọ não
Chảy máu tai, nước não tủy qua tai, tụ máu xương chũm
26
Đánh giá thang điểm Glasgow qua những dấu hiệu nào
Mắt, vận động, trả lời
27
Cách đánh giá dấu hiệu của mắt theo thang điểm glasgow
- 4đ: Mắt mở tự nhiên - 3đ: Gọi mở - 2đ: Cấu mở - 1đ: Không mở
28
Cách đánh giá dấu hiệu vận động theo thang điểm Glasgow
- 6đ: Bảo làm đúng - 5đ: Cấu gạt đúng - 4đ: Quờ quạng - 3đ: Gấp cứng chi trên - 2đ: Duỗi cứng tứ chi - 1đ: Không cựa
29
Cách đánh giá dấu hiệu trả lời theo thang điểm Glasgow
- 5đ: Đúng, nhanh - 4đ: Chậm, lẫn - 3đ: Không chính xác - 2đ: Kêu rên - 1đ: Không
30
Glasgow tối thiểu là mấy điểm
31
Glasgow khi nào là có dấu hiệu chẩn đoán
Khi kém 2 điểm
32
Nếu BN chấn thương sọ não có Glasgow 14 - 15 điểm thì chủ yếu cần làm gì
Chủ yếu cần theo dõi tri giác để phát hiện tri giác xấu đi & khám thêm: - Rối loạn vận động - Dấu hiệu Babinsky - Dấu hiệu màng não - Các dây thần kinh sọ chủ yếu 2,3,7,8
33
Nếu BN chấn thương sọ não hôn mê thì cần khám những gì
- Mức độ rối loạn tri giác ( theo thang điểm Glasgow) - Các dấu hiệu thần kinh khu trú - Các dấu hiệu thần kinh thực vật
34
Máu tụ ngoài màng cứng gây dấu hiệu gì
Dấu hiệu thần kinh khu trú: Giãn đồng tử cùng bên, liệt nửa người bên đối diện
35
Sự co và giãn đồng tử do dây thần kinh nào chi phối
Dây tk 3
36
Giãn đồng tử một bên thường kèm theo mất phản xạ nào
Phản xạ ánh sáng
37