24.06.22 Flashcards

1
Q

tôi có niềm đam mê đối với quần áo

A

Moi, j’ai la passion du vêtement.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

luôn có ai đó lướt qua với vẻ ngoài tuyệt vời

A

Il y a tout le temps quelqu’un qui passe avec un bon look.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tôi đang mặc 1 áo khoác jean, lớp dưới là áo phông trắng

A

je porte une veste en jean, un tee-shirt blanc en dessous

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

tôi thích màu sắc khá trung tính

A

j’aime bien les couleurs assez neutres

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

thật sự ( sác thái cảm thán )

A

thật sự

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cô ấy thật sự tuyệt vời

A

elle est vachement bien

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tôi cũng thích vải của quần jean

A

j’aime bien aussi la matière du jean

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tôi thực sự thích cotton, jean hay vải lanh

A

j’aime bcp soit coton, soit jean ou lin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tôi cũng thích chi tiết ở đây ( ý chỉ họa tiết trên quần áo)

A

j’aime bcp le détail ici

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

họa tiết rất lớn

A

le détail est énorme

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

vì tôi ăn mặc gam màu trung tính, nên dễ dàng làm bất cứ gì với tóc của mình

A

comme je m’habille en couleur neutre, c’est plus simple de pourvoir faire n’importe quoi sur mes cheveux

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. qui n’est pas probable => khó có thể xảy ra

2. bất thường, không phù hợp

A

improbable

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

một bộ trang phục không phù hợp

A

une tenue improbable

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

sự kiện khó có thể xảy ra

A

évènement improbable

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tôi hoàn toàn không mong đợi điều đó, nó không nằm trong kế hoạch của tôi

A

je ne comptais pas du tout, ce n’était pas dans mes plans

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

cô ấy rất tuyệt

A

elle est géniale

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

cô ấy sự sáng tạo và trên hết là không hề sợ hãi

A

elle s’invente et surtout, elle n’a pas peur

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

essayer qqc de nouveau ( ex. les ados font des expériences sexuelles; un nouveau style, etc.)

A

faire l’essai de

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

cô gái trẻ này không thử những cái mới, cô ấy đang dấn thân vào 1 cuộc phiêu lưu của chính mình

A

cette jeune fille, elle ne fait pas des essais, elle se lance dans une aventure de soi-même

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

khi tôi nhìn thấy 1 người như vậy trên đường phố

A

Moi, quand je vois passer quelqu’un comme ça dans la rue,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

ngay lập tức tôi muốn trở thành bạn của cô ấy

A

j’ai immédiatement envie de devenir son amie

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

đây, tôi có 1 cái cà vạt của ông tôi

A

Là, j’ai une cravate, elle était à mon grand-père.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

tôi thích mặc hết lớp chồng đến lớp khác

A

j’aime bien mettre des couches par-dessus les couches

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

áo khoác đen lớn

A

un grand manteau noir

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

tôi đã sử dụng chúng trong các lớp học khiêu vũ của mình

A

je les utilisais dans mes cours de danse

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

đó là một loại len

A

c’est une sorte de laine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

extraodinaire

A

kì dị, không bình thường, phi thường, đặc biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

chàng trai này hoàn toàn đặc biệt

A

Ce garçon, il est absolument extraordinaire.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

anh ấy đại diện cho rất nhiều người trẻ tuổi

A

Il représente beaucoup de jeunes gens.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

des bagues

A

những chiếc nhẫn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

dégenrer

A

phi giới tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

s’enfermer

A

nhốt mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

những người trẻ cố gắng k nhốt mình trong tính nam hoặc tính nữ

A

Des jeunes essaient de ne pas s’enfermer dans ce qui pourrait être masculin ou féminin.

34
Q

xếp hàng

A

se ranger

35
Q

tôi thấy có nhiều người đến xếp hàng

A

J’ai vu tellement de gens se ranger.

36
Q

vẻ ngoài của tôi, tôi thực sự thích những outfit của thế kỉ 70, nó trông cứ thực sự thuộc về tôi

A

Mon look, moi, j’aime beaucoup les années 70,c’est quand même vachement mon truc.

37
Q

tôi không thích “ngủ nướng” chút nào

“ngủ nướng” - lạc hậu

A

Je n’aime pas la sobriété du tout.

38
Q

tôi thích màu sắc rất nhiều

A

J’aime beaucoup la couleur.

39
Q

tôi thích thay đổi theo thời gian

A

J’aime bien varier de temps en temps.

40
Q

kp lúc nào tôi cũng mặc đồ của những năm 70, đôi khi là những năm 50 chẳng hạn

A

Je ne suis pas tout le temps en années 70,mais parfois dans les années 50 aussi.

41
Q

nhưng tôi luôn thích được ăn mặc đẹp

A

Mais j’aime, en tout cas, toujours être bien habillée même la nuit et tout.

42
Q

cả hai (người) đều tuyệt vời

A

Ils sont extraordinaires tous les deux.

43
Q

tóc mọc trở lại và vì vậy bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn muốn

A

Les cheveux, ça repousse et donc on peut faire ce qu’on veut.

44
Q

je me coupe les cheveux moi-même

A

tôi thường hay tự cắt tóc chính mình

45
Q

cô ấy rất tự tin

A

Elle a tellement confiance.

46
Q

có lẽ vì họ đang yêu

A

Peut-être aussi parce qu’ils s’aiment.

47
Q

bởi vì họ yêu nhau, cả hai đều rất tự tin

A

Comme ils s’aiment, ils ont confiance ensemble.

48
Q

bên cạnh đó, họ có kiểu tóc gần như giống nhau

A

d’ailleurs, ils ont presque la même coupe de cheveux

49
Q

bề ngoài của tôi có nhiều màu sắc như bạn nhìn thấy đấy

A

Alors mon look, il est coloré, comme vous pouvez le voir,

50
Q

nó siêu linh hoạt và tôi thích kết hợp nhiều màu sắc, kết cấu

A

il est super versatile et j’adore mixer vraiment les couleurs, les textures.

51
Q

thực sự, tôi k đặt ra cho mình bất kì giới hạn nào

A

Vraiment, je ne me mets pas de limites.

52
Q

tôi yêu thích những mẫu hoa như thế này

A

Et j’adore les motifs fleuris comme ça.

53
Q

nó thực sự đẹp

A

C’est vraiment trop joli.

54
Q

nó thật dễ thương

A

C’est super cute.

55
Q

nó rất mềm, làm bằng len, màu hồng, tôi yêu nó

A

Il est tout doux, en laine, rose, j’adore.

56
Q

vì vậy, điều tôi thích là cô ấy không đề cập đến một thương hiệu, thậm chí cô ấy có thể không nghĩ đến nó

A

Et donc, ça, ce que j’adore, c’est une marque dont elle ne cite pas, qu’elle n’a peut-être même pas en tête

57
Q

tôi thích cách cô ấy mô tả một cách tự nhiên những gì cô ấy mặc

A

J’adore qu’elle décrive comme ça spontanément ce qu’elle porte.

58
Q

tôi có một cái nhìn khá đường phố

A

Moi, je suis dans un look assez street chic.

59
Q

ngày nay, đó có lẽ là một trong những phong cách yêu thích của tôi

A

Aujourd’hui, c’est sans doute un des styles que je préfère vraiment,

60
Q

bạn cảm thấy mình trở nên thanh lịch hơn

A

parfois d’être subitement plus élégant.

61
Q

quần áo nam

A

vêtement d’homme

62
Q

tôi thích cách chúng vừa vặn (với cơ thể mình)

A

parce que j’aime bien comment ça tombe.

63
Q

đôi lúc tôi cũng tìm quần áo phụ nữ

A

Je trouve que parfois,les vêtements de femmes,

64
Q

chúng không được may tốt lắm, quá nữ tính

A

ce n’est pas très bien coupé, c’est trop féminin.

65
Q

tôi thích một chút nam tính trên cơ thể phụ nữ

A

J’aime bien sur un corps féminin, un vêtement un peu masculin.

66
Q

tôi đã tự may cái này

A

Ça, je l’ai cousu moi-même.

67
Q

nếu bạn không có tiền, bạn không thể ăn mặc đẹp

A

“Ah, mais si on n’a pas les sous, on ne peut pas bien s’habiller.”

68
Q

màu sắc phải phù hợp

A

Il faut que les couleurs marchent.

69
Q

nó phải vừa vặn với cơ thể

A

Il faut que ça tombe bien sur le corpset souvent

70
Q

quần áo rộng

A

les vêtements larges

71
Q

thực sự là những thứ rộng rãi, chúng phù hợp với tất cả mọi người

A

Les choses géantes, c’est vrai que ça va à tout le monde.

72
Q

cô ấy đang bơi trong quần áo của mình và điều đó cho phép cô ấy bơi trong đám đông

A

Elle nage dans ses habits et ça lui permet, elle, de nager dans le monde.

73
Q

diện mạo ấn tượng nhất với tôi là anh bạn trẻ mặc áo khoác da bởi vì anh ấy truyền cảm hứng cho tôi

A

Le look qui me marque le plus,c’est le jeune homme avec la veste de cuir parce qu’il me donne plein d’idées.

74
Q

làm những điều khác thường

A

faire des choses insolites

75
Q

ung thư phổi

A

Cancer poumon

76
Q

đột quỵ

A

Accident vasculaire cérébral

77
Q

tim mạch

A

Cardiopathies

78
Q

số lượng người viết chuyên mục

A

nombre d’éditorialistes

79
Q

tóm lại,…

A

En somme,…

80
Q

mất đi vẻ hào nhoáng

A

perdre de sa superbe

81
Q

tăng lên/ leo lên (cột mốc/ cột điểm)

A

faire grimper (vos notes)