acute leukemia Flashcards

(61 cards)

1
Q

thường gặp ở đối tượng

A

trẻ em và người lớn tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tỷ lệ trẻ sinh đôi cùng mắc

A

20%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

các bệnh di truyền có nguy cơ

A

down, bloom, fanconi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

mức độ thiếu máu

A

nặng, rất nặng ( nặng nhất là suy tủy rồi mới đến leukemia)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

xuất huyết nặng đám lớn dưới da, màng các tạng hay gặp thể

A

M3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

công thức máu thay đổi?

A

Hồng cầu giảm, tiểu cầu giảm, bạch cầu giảm hoặc tăng, nhiều tế bào non ác tính, reduce mature cells

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

bone marrow

A

reduce mature cells, hồng cầu lưới giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

mô bệnh học tủy xương

A

khoang nhiều tế bào ác tính, xơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

nhuộm PAS

A

phát hiện dòng lympho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nhuộm peroxidase, sudaden

A

phát hiện dòng tủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

nhuộm esterase

A

phát hiện dòng mono bằng phản ứng âm tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

xét nghiệm miễn dịch và di truyền dùng kháng nguyên nào

A

CD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nhiễm sắc thể bất thường ở M2 là

A

t (8,21)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

NST bất thường ở M3

A

t(15,7)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

NST bất thường ở M4

A

inv16

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

NST leukemia lympho cấp

A

phl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

gen bất thường M2

A

AML/ETO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

gen bất thường M3

A

PML/RAR

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

gen bất thường lympho cấp trẻ nhỏ

A

MLL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

gen bất thường lympho cấp người lớn

A

BCR/ABL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

các đông máu bất thường trong thể M3 cần đặc biệt lưu ý

A

PT, APTT kéo dài, rượu+, fibrinogen giảm, D-dỉmer tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

2 tiêu chuẩn để căn cứ phân loại

A

bản chất dòng

giai đoạn biệt hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Leukemia tủy cấp … thể theo FAB

A

8 thể từ M0-M7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

M1

A

nguyên tủy bào chưa trưởng thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
M2
nguyên tủy bào trưởng thành
26
M3 đặc biệt lưu ý M3v nhỏ mịn
tiền tủy bào tăng hạt đặc hiệu
27
M4 đặc biệt chú ý M4eo
tủy mono
28
M5
dòng mono M5a chưa trưởng thành , M5b đã trưởng thành
29
M6
hồng bạch cầu
30
M7
mẫu tiểu cầu
31
Leukemia lympho cấp chia làm? thể
3 thể
32
L1
nhỏ,đều
33
L2
to, ếu đều
34
L3
đạ to còn lắm hốc =)))
35
Các CD để phân loại leukemia lympho cấp thành B và T
3, 7, 10, 19
36
Tìm dòng tủy bằng các CD sau +
13,33, 41, glycophorin
37
tìm tiền thân B bằng các CD sau +
19,10,22,79
38
tìm T bằng CD sau +
2,7
39
Phân loại theo WHO dựa vào
Dòng tủy: gen | Dòng lympho: dấu ấn miễn dịch T/B/tiền thân/sớm
40
chẩn đoán xác định
blasts>20% hoặc | blasts <20% có NST/ gen bất thường M2, M3, M4
41
Phân biệt suy tủy xương
suy tủy không thâm nhiễm, không blasts ác tính, diễn biến từ từ, tủy nghèo
42
Phân biệt XHGTC
XHGTC thiếu máu tương ứng mất máu | no blasts ác tính
43
phân biệt leulemia kinh dòng hạt
diễn biến từ từ, no nhiễm trùng, no xuất huyết | bạch cầu tiểu cầu tăng cao nhiều lứa tuổi
44
u lympho
u,hạch to | no blast ác tính
45
rối loạn sinh tủy
blast<20%, diễn biến từ từ, lâm sàng tương tự
46
nguyên tắc điều trị
diệt tế bào ác tính theo 3 giai đoạn: tấn công, củng cố, duy trì
47
phác đồ điều trị tấn công
3+7 Daunorubicin, ARA-C | M3: 3+7+ATRA tiêm trong 60 ngày
48
điều trị củng cố/tái tấn công
3+5 Epotosid+7
49
điều trị duy trì
ARAC/ 6MP
50
điều trị dự phòng khi
bạch cầu >50G/l
51
thuốc course A
``` Cyclophosphamid Mesna Daunorubixin vincristin dexamethazon ```
52
thuốc course B
methotrexat cytarabine calcufolinate
53
Điều trị thâm nhiễm trung ương
methotrexat 10mg solumedrol 40mg cytarabin 50mg
54
điều trị duy trì
6MP, methotrexat, cytarabin, cyclophosphamid
55
trong điều trị bạch cầu, tiểu cầu giảm từ ngày
9 đến 14
56
truyền tiểu cầu khi
<20G/l
57
dùng kích thích sinh bạch cầu hạt G-CSF khi
Neu <0.5G/l
58
lui bệnh hoàn toàn khi
``` lâm sàng bình thường hết leukemia trong máu HGB >100g/l tiểu cầu > 100G/l tế bào bình thường blasts < 5% ```
59
tiên lượng tốt ở trẻ 1-10 tuổi khi
LLP, bạch cầu không cao, NST quá bội >50NST
60
tiên lượng tốt ở người lớn
leukemia tủy cấp gen M2,M3,M4 | Leukemia lympho >50NST
61
tiên lượng xấu
bạch cầu cao, NST phl, FLT3, phối hợp