acute leukemia Flashcards

1
Q

thường gặp ở đối tượng

A

trẻ em và người lớn tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tỷ lệ trẻ sinh đôi cùng mắc

A

20%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

các bệnh di truyền có nguy cơ

A

down, bloom, fanconi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

mức độ thiếu máu

A

nặng, rất nặng ( nặng nhất là suy tủy rồi mới đến leukemia)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

xuất huyết nặng đám lớn dưới da, màng các tạng hay gặp thể

A

M3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

công thức máu thay đổi?

A

Hồng cầu giảm, tiểu cầu giảm, bạch cầu giảm hoặc tăng, nhiều tế bào non ác tính, reduce mature cells

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

bone marrow

A

reduce mature cells, hồng cầu lưới giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

mô bệnh học tủy xương

A

khoang nhiều tế bào ác tính, xơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

nhuộm PAS

A

phát hiện dòng lympho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nhuộm peroxidase, sudaden

A

phát hiện dòng tủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

nhuộm esterase

A

phát hiện dòng mono bằng phản ứng âm tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

xét nghiệm miễn dịch và di truyền dùng kháng nguyên nào

A

CD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nhiễm sắc thể bất thường ở M2 là

A

t (8,21)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

NST bất thường ở M3

A

t(15,7)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

NST bất thường ở M4

A

inv16

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

NST leukemia lympho cấp

A

phl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

gen bất thường M2

A

AML/ETO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

gen bất thường M3

A

PML/RAR

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

gen bất thường lympho cấp trẻ nhỏ

A

MLL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

gen bất thường lympho cấp người lớn

A

BCR/ABL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

các đông máu bất thường trong thể M3 cần đặc biệt lưu ý

A

PT, APTT kéo dài, rượu+, fibrinogen giảm, D-dỉmer tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

2 tiêu chuẩn để căn cứ phân loại

A

bản chất dòng

giai đoạn biệt hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Leukemia tủy cấp … thể theo FAB

A

8 thể từ M0-M7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

M1

A

nguyên tủy bào chưa trưởng thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

M2

A

nguyên tủy bào trưởng thành

26
Q

M3 đặc biệt lưu ý M3v nhỏ mịn

A

tiền tủy bào tăng hạt đặc hiệu

27
Q

M4 đặc biệt chú ý M4eo

A

tủy mono

28
Q

M5

A

dòng mono M5a chưa trưởng thành , M5b đã trưởng thành

29
Q

M6

A

hồng bạch cầu

30
Q

M7

A

mẫu tiểu cầu

31
Q

Leukemia lympho cấp chia làm? thể

A

3 thể

32
Q

L1

A

nhỏ,đều

33
Q

L2

A

to, ếu đều

34
Q

L3

A

đạ to còn lắm hốc =)))

35
Q

Các CD để phân loại leukemia lympho cấp thành B và T

A

3, 7, 10, 19

36
Q

Tìm dòng tủy bằng các CD sau +

A

13,33, 41, glycophorin

37
Q

tìm tiền thân B bằng các CD sau +

A

19,10,22,79

38
Q

tìm T bằng CD sau +

A

2,7

39
Q

Phân loại theo WHO dựa vào

A

Dòng tủy: gen

Dòng lympho: dấu ấn miễn dịch T/B/tiền thân/sớm

40
Q

chẩn đoán xác định

A

blasts>20% hoặc

blasts <20% có NST/ gen bất thường M2, M3, M4

41
Q

Phân biệt suy tủy xương

A

suy tủy không thâm nhiễm, không blasts ác tính, diễn biến từ từ, tủy nghèo

42
Q

Phân biệt XHGTC

A

XHGTC thiếu máu tương ứng mất máu

no blasts ác tính

43
Q

phân biệt leulemia kinh dòng hạt

A

diễn biến từ từ, no nhiễm trùng, no xuất huyết

bạch cầu tiểu cầu tăng cao nhiều lứa tuổi

44
Q

u lympho

A

u,hạch to

no blast ác tính

45
Q

rối loạn sinh tủy

A

blast<20%, diễn biến từ từ, lâm sàng tương tự

46
Q

nguyên tắc điều trị

A

diệt tế bào ác tính theo 3 giai đoạn: tấn công, củng cố, duy trì

47
Q

phác đồ điều trị tấn công

A

3+7 Daunorubicin, ARA-C

M3: 3+7+ATRA tiêm trong 60 ngày

48
Q

điều trị củng cố/tái tấn công

A

3+5 Epotosid+7

49
Q

điều trị duy trì

A

ARAC/ 6MP

50
Q

điều trị dự phòng khi

A

bạch cầu >50G/l

51
Q

thuốc course A

A
Cyclophosphamid
Mesna
Daunorubixin
vincristin
dexamethazon
52
Q

thuốc course B

A

methotrexat
cytarabine
calcufolinate

53
Q

Điều trị thâm nhiễm trung ương

A

methotrexat 10mg
solumedrol 40mg
cytarabin 50mg

54
Q

điều trị duy trì

A

6MP, methotrexat, cytarabin, cyclophosphamid

55
Q

trong điều trị bạch cầu, tiểu cầu giảm từ ngày

A

9 đến 14

56
Q

truyền tiểu cầu khi

A

<20G/l

57
Q

dùng kích thích sinh bạch cầu hạt G-CSF khi

A

Neu <0.5G/l

58
Q

lui bệnh hoàn toàn khi

A
lâm sàng bình thường
hết leukemia trong máu
HGB >100g/l
tiểu cầu > 100G/l
tế bào bình thường
blasts < 5%
59
Q

tiên lượng tốt ở trẻ 1-10 tuổi khi

A

LLP, bạch cầu không cao, NST quá bội >50NST

60
Q

tiên lượng tốt ở người lớn

A

leukemia tủy cấp gen M2,M3,M4

Leukemia lympho >50NST

61
Q

tiên lượng xấu

A

bạch cầu cao, NST phl, FLT3, phối hợp