xuất huyết giảm tiều cầu vô căn Flashcards

1
Q

xuất huyết giảm tiều cầu vô căn thường gặp ở

A

trẻ em, người trẻ tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tỷ lệ nam nữ

A

nam nhiều hơn nữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

kháng thể chống lại kháng nguyên tiểu cầu có bản chất

A

IgG kết hợp IgM hoặc IgA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

kháng thể sản xuất ở đâu

A

lách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tiểu cầu phủ kháng thể bị thực bào tiêu hủy ở đâu

A

gan lách tủy xương

chủ yếu ở lách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

xuất huyết hay gặp ở đâu

A

da, niêm mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

đặc điểm xuất huyết

A

xuất huyết tự nhiên ở da, niêm mạc, nội tạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ở trẻ em xuất huyết hay xảy ra sau nhiễm trùng…

A

tai mũi họng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tiến triển mạn tính

A

kéo dài trên 6 tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tiên lượng

A

dựa vào mức độ xuất huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

xuất huyết nặng khi tiểu cầu

A

< 10G/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

dấu hiệu báo hiệu tình trạng xuất huyết não-màng não

A

xuất huyết võng mạc=> thăm khám đáy mắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tỷ lệ khỏi bệnh sau điều trị ở trẻ em và người lớn

A

80% trẻ em

70% người lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

xét nghiệm máu

A

tiểu cầu giảm, hc bt hoặc giảm, bc bt hoặc tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tủy xương

A

giai đoạn đầu tăng sinh mẫu tiểu cầu
giai đoạn sau giảm
hc, bc hạt bt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

đông máu

A

thời gian máu chảy kéo dài
cục máu không co/ co không hoàn toàn
APTT, prothrombin, fibrinogen bình thường

17
Q

miễn dịch

A

tăng IgG, gắn trên bề mặt tiểu cầu khoản 70%

18
Q

đồng vị phóng xạ cr 51

A

đời sống tiểu càu rút ngắn

19
Q

chẩn đoán xác định

A

lâm sàng: xuất huyết tự nhiên đa hình thái

xét nghiệm: giảm số lượng tiểu cầu, tủy xương tăng sinh mẫu tiểu cầu giai đoạn đầu, giai đoạn sau giảm

20
Q

thuốc ức chế tủy xương

A

chống ung thư, chloramphenicol, phenylbutazol, thiazid, estrogen, tia xạ, benzen virus

21
Q

4 loại thuốc giảm tiểu cầu cần chú ý

A

quinidin, penicillin, heparin, muối vàng

22
Q

virus

A

viêm gan, HIV, denge, sởi, thủy đậu

23
Q

bệnh hệ thống giảm tiểu cầu

24
Q

giảm tiều cầu sau truyền máu chú ý

A

PlA1, giảm sau 1 tuần

25
chỉ định điều trị
<30-50 G/L và hoặc lâm sàng xuất huyết giảm tiều cầu
26
điiều trị
corticoid; pred/methylpred 1-2mg/kg/ngày trong 2-4 tuần
27
liều corti khi chảy máu đe dọa tính mạng
rất cao methyl 1g/1 ngày trong 3 ngày
28
tiêu chuẩn cắt lách
điều trị 6 tháng corti thất bại ( tiểu cầu< 30G/L) | tình trạng sinh mẫu tiểu cầu trong tủy còn tốt
29
phòng ngừa nhiễm trùng sau cắt lách bằng
pneumococcal vacxin hoặc vacxin cúm influenza
30
nếu sau corti và cắt lách tiểu cầu vẫn giảm
dùng ức chế miễn dịch: azathyoprin, cyclophosphamid,vincristin
31
liều gamma globulin trong trường hợp cấp cứu
0,4g/kg/ngày trong 5 ngày
32
chỉ định truyền khối tiểu cầu
chảy máu nghiêm trọng tiểu cầu <10G/l truyền khối lượng lớn ngay từ đầu 6-8 đơn vị/ngày