ARTHRITIS Flashcards

(30 cards)

1
Q

gần đây ông có chơi môn thể thao nào không?

A

Have you played any spots recently?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trước đây ông có từng bị chấn thương gì không?

A

Have you had any injuries before?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tai nạn đó xảy ra hồi nào?

A

When did the accident happen?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ông cảm thấy thế nào khi tôi xoa bóp chỗ này?

A

how do you feel when i massage here?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nếu ông ngâm chân vào nước ấm thì sẽ đỡ hơn đấy.

A

If you put your feet in warm water, it would be better.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bệnh không có vẻ nghiêm trọng, nhưng ta hãy chụp Xquang cho chắc.

A

It doesn’t seem severe, but let’s take an xray to make sure.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Có lẽ có tụ dịch ở đây.

A

Maybe some fluid has collected here.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Không sao, không có gì phải lo.

A

It’s OK. There is nothing to worry about.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phim chụp xquang không thấy điều gì bất thường.

A

The xray doesnt show anything unusual.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nếu vẫn đau dai dẳng thì hãy quay lại nhé.

A

If the pain persists, please come again.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tôi bị đau hai đầu gối và hai khớp háng.

A

I have a pain in my knees and my thigh joints.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đau dữ lắm. Tôi không chịu nổi.

A

It hurts very much. I cant put up with it.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tôi đâu có làm gì nặng được đâu.

A

I didn’t do anything strenuous.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Có lần tôi bị gãy chân trong tai nạn ô tô.

A

I once broke my leg in a car accident.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tôi thấy khá hơn rồi. Cảm ơn bác sĩ rất nhiều.

A

I feel better. Thank you very much, doctor.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tôi bị đau nhức hai cánh tay và các khớp ngón tay.

A

I have a pain in may arms and my finger joints.

17
Q

Anh đau bao lâu rồi?

A

How long have you had the pain?

18
Q

khoảng 1 tuần.

A

about one week.

19
Q

Anh cảm thấy thế nào khi tôi ấn vào đây?

A

How do you feel when i press here?

20
Q

Rất đau ah.

A

It hurts very much

21
Q

Tôi xin lỗi, tôi chỉ muốn kiểm tra thôi.

A

I’m sorry. I just want to check it.

22
Q

Gần đây anh có chơi môn thể thao nào không?

A

Have you played any sports recently?

23
Q

Tuần trước tôi có tập karate.

A

I played karate last week.

24
Q

Trước đây anh có bị chấn thương không?

A

Have you had any injuries before?

25
Không ah.
No, i haven't.
26
Không có gì phải lo đâu.
There is nothing to worry about.
27
Tôi sẽ cho anh thuốc bôi này. Hãy bôi mỗi ngày sau ăn.
I'll give you this cream. Apply it after taking a shower everyday.
28
Đây là thuốc giảm đau, hãy uống khi anh thấy đau.
This is a painkiller, take it when you have pain.
29
Đừng làm việc gì nặng nhé.
Don't do anything strenuous.
30
Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bác sĩ.
I see. Thank you.