Bài 1 Flashcards

1
Q

complete [[kəm’pli:t]

A
TÍNH TỪ
đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
a complete failure
một sự thất bại hoàn toàn
hoàn thành, xong
when will the work be complete ?
khi nào công việc ấy sẽ hoàn thành?
(từ cổ,nghĩa cổ) hoàn toàn, toàn diện (người)
complete horseman
một người cưỡi ngựa giỏi hoàn toàn
NGOẠI ĐỘNG TỪ
hoàn thành, làm xong
làm đầy đủ, bổ sung, làm cho trọn vẹn; làm cho hoàn toàn
this completes my happiness
điều này làm cho niềm hạnh phúc của tôi thêm trọn vẹn
TỪ LIÊN QUAN
absolute brush catastrophe circuit complement contact control corrupt dominion freedom graduate kingdom metamorphosis monopoly revolution sovereignty
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

B

A

bi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

C

A

xi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

integral [‘intigrəl]

A

( integral to something ) cần thiết cho tính trọn vẹn; không thể thiếu
the arms and legs are integral parts of the human body ; the arms and legs are integral to the human body
tay và chân là những bộ phận không thể thiếu của cơ thể con người; tay và chân cần thiết cho tính toàn bộ của cơ thể con người
toàn bộ; trọn vẹn; đầy đủ
an integral design
một bản thiết kế đầy đủ
làm thành một bộ phận của tổng thể, chứ không phải từ bên ngoài đưa vào
a machine with an integral power source
máy có sẵn nguồn điện bên trong
(toán học) về hoặc là một số nguyên; được tạo thành bằng các số nguyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

E

A

i

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

F

minimise [‘minimaiz]

A
é-v
Cách viết khác : ['minimaiz]
giảm đến mức tối thiểu
đánh giá thấp
minimize
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

G

A

d-gi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

H

A

ếch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

I

A

ai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

G

tolerance [‘tɔlərəns]

A

d-giê
sự khoan dung, lòng khoan dung; sự tha thứ
religious /racial tolerance
sự khoan dung tôn giáo/chủng tộc
to show great tolerance
tỏ ra khoan dung đại lượng
as the addict’s tolerance increases , he requires ever larger doses of the drug
do sức chịu đựng của người nghiện tăng lên, anh ta đòi hỏi các liều ma túy ngày càng lớn hơn
sự chịu đựng; sức chịu đựng
tolerance of heat
sự chịu đựng sức nóng
(y học) sự chịu được thuốc
(kỹ thuật) dung sai (kích cỡ, khối lượng.. của một bộ phận có thể dao động mà không gây tác hại)
working to a tolerance of 0.0001 of an inch /to very fine tolerances
hoạt động với độ dung sai 0, 0001 inxơ/với độ dung sai rất nhỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

K

A

khê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

L

A

eo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

M

A

em

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

N

A

en

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

O

A

ô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

P

A

pi

17
Q

Q

A

khiu

18
Q

R

behaviour [bi’heivjə]

A

o
cách đối xử; cách cư xử; cách ăn ở; tư cách đạo đức
good /bad behaviour
tư cách đạo đức tốt/xấu
cách hành động hoặc hoạt động
to study the behaviour of infants , apes , bees
nghiên cứu cách hoạt động của trẻ thơ, khỉ, ong
to be on one’s best behaviour
cư xử thật khéo léo; cư xử thật tốt

19
Q

S

bargain[‘bɑ:gin]

A

éts
DANH TỪ
sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán
if you promote our goods , we will give you a good discount as a part of our bargain
nếu ông đẩy mạnh việc bán hàng của chúng tôi, chúng tôi sẽ cho ông một khoản chiết khấu cao, coi đó như là khoản giao kèo của chúng tôi
the bargain they reached with their employers was to reduce their wage claim in return for a shorter working week
sự thoả thuận họ đạt được với chủ là giảm bớt yêu sách của họ về tiền lương để đổi lấy tuần làm việc ít giờ hơn
vật mua hoặc bán dưới giá bình thường của nó; món hời
that was a bargain indeed !
món ấy bở thật đấy!
a bargain price
giá hời (giá rẻ)
a bad bargain
sự thoả thuận có lợi cho bên kia hơn là cho mình, vật mua vì tưởng rẻ nhưng sau mới thấy là đắt; hớ; món hớ
a good bargain
sự thoả thuận có lợi cho mình hơn là cho bên kia; hời; vớ bở
to be off (with ) one’s bargain
huỷ bỏ giao kèo mua bán, thất ước trong việc mua bán
to bind a bargain
(xem) bind
to buy at a bargain
mua được giá hời
to close (conclude , strike , settle ) a bargain
ngả giá, thoả thuận, ký giao kèo mua bán
to drive a hard bargain
mặc cả, cò kè, bớt một thêm hai mãi
into the bargain
thêm vào đó, hơn nữa, vả lại
wet (Dutch ) bargain
cuộc thương lượng mua bán kết thúc bằng chầu rượu mừng
to strike a bargain (with somebody )
đồng ý (với ai) sau khi bàn bạc thấu đáo; thoả thuận; giao kèo
ĐỘNG TỪ
mặc cả, thương lượng mua bán
to bargain with somebody for /about /over something
thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì
to bargain away
bán lỗ; bán tống bán tháo
the leaders bargain away the freedom of their people
các thủ lãnh đã bán rẻ tự do của nhân dân họ
to bargain for /on something
dự tính
the exam was more difficult than I’d bargained for
kỳ thi khó hơn tôi dự tính
Tom didn’t bargain on his wife returning so soon
Tom không dự tính là mình trở về sớm như vậy
when the politician agreed to answer questions on television , he got more than he’d bargained for
khi nhà chính trị đồng ý trả lời câu hỏi trên truyền hình, ông ta đã bị chất vấn nhiều hơn ông ta dự tính
TỪ LIÊN QUAN
buy chaffer haggle

20
Q

T

A

ch-ti

21
Q

U

A

diu

22
Q

V

A

vi

23
Q

W

A

đáp pờ dìu

24
Q

X

A

ékx

25
Q

Y

A

quai

26
Q

Z

A

gi

27
Q

How is it going?

All is good

A

Mọi thế nào?

Tất cả điều ổn.,,