Câu hỏi nhỏ Flashcards

(39 cards)

1
Q

Ion có là chất hợp phần không?

A

Không
Chất hợp phần là chất HOÁ HỌC, TÁCH RIÊNG được
Ví dụ: NaCl tách riêng khỏi nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chất hợp phần có phải là sản phẩm trung gian không?

A

Không
Sản phẩm trung gian: Chất hình thành tạm thời trong quá trình phản ứng, không ổn định.

Chất hợp phần: Chất có thành phần và cấu trúc ổn định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cấu tử được xác định bởi?

A

nồng độ của nó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Số cấu tử luôn < số chất hợp phần?

A

Sai
Luôn ≤ số chất hợp phần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Số cấu tử = số chất hợp phần khi?

A

ko xảy ra phản ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Số bậc tự do có làm thay đổi số pha khi nó thay đổi không?

A

Không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cấu tử có tách riêng được không?

A


do chất hợp phần cx tách riêng được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chất hợp phần có tồn tại vĩnh viễn không?

A

Không
Tồn tại độc lập trong 1 khoảng thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Điều kiện cân bằng pha gồm?

A

T, P, µ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hoá thế thể hiện?

A

khả năng tham gia phản ứng của chất
khả năng vận chuyển vật chất giữa các pha

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Hoá thế của dung dịch > dung môi?

A

Sai
Dung môi > dung dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Quy tắc pha Gibbs là quy tắc tính?

A

Số bậc tự do

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đồ thị giản đồ pha 1 cấu tử của nước biểu diễn?

A

trạng thái tồn tại của nước (Rắn, Lỏng, Khí, Siêu tới hạn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Trạng thái tồn tại của nước thay đổi theo?

A

T, P

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Lý do đường OC nghiêng về bên trái?

A

dP/dT < 0
ΔH/(T.ΔV) < 0

Do ΔH tăng thì ΔV giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nước khi đóng băng thành đá thì thể tích … so với nước lỏng?

17
Q

Lý do đường OA dốc hơn đường OB?

A

ΔH thăng hoa > ΔH hoá hơi
ΔH thăng hoa = ΔH nóng chảy + ΔH hoá hơi

18
Q

Đường OA’ khác đường OB ở điểm nào?

A

OA’: là đường biểu diễn áp suất hơi bão hoà của nước đá
OB: là đường biểu diễn áp suất hơi bão hoà của nước lỏng

19
Q

Vùng trên điểm tới hạn (điểm B: T = 374°C, P = 218 atm)?

A

Vùng lỏng siêu tới hạn

20
Q

Chất lỏng siêu tới hạn hay còn gọi là?

A

Pha trung gian giữa lỏng và hơi

21
Q

Tính chất của chất lỏng siêu tới hạn?

A

Tỷ trọng cao (giống chất lỏng)
Khả năng thấm sâu vào chất rắn (giống chất khí)

22
Q

Điểm O có mấy pha?

23
Q

Điểm tới hạn có T, P =?

A

T = 374°C
P = 218 atm

24
Q

Các điểm trên vùng có mấy pha?

25
Các điểm trên đường có mấy pha?
2 VD: pha rắn và pha lỏng => cân bằng rắn - lỏng
26
Giản đồ pha CO2 có ý nghĩa trong?
chiết suất
27
Giản đồ pha H2O có ý nghĩa trong?
đông khô
28
Trong công nghệ chiết suất, sử dụng CO2 lỏng siêu tới hạn có ưu điểm?
dễ thu hồi Ko độc hại
29
Các bước thực hiện quá trình đông khô?
Tạo dung dịch lỏng Hạ T => đóng đá Hạ P => thăng hoa, loại nước Tăng T => loại nước còn lại
30
Đồ thị giản đồ pha 2 chất lỏng biểu diễn?
khả năng hoà tan của 2 chất lỏng
31
Khả năng hoà tan của 2 chất lỏng thay đổi theo?
T, tỷ lệ thành phần
32
Điểm h (điểm tới hạn) hệ có mấy pha?
1 pha (pha bão hoà): ranh giới giữa 2 chất lỏng biến mất
33
Đường nguội của chất tinh khiết khác gì đường nguội của dung dịch lỏng?
Đường nguội có dạng bậc thang Do năng lượng được giải phóng trong quá trình hình thành liên kết Đường nguội có dạng đường cong liên tục, với độ dốc thay đổi. Nhiệt độ đông đặc thay đổi trong một khoảng nhiệt độ. Điểm đông đặc sẽ bị hạ thấp so với dung môi tinh khiết.
34
Nhiệt độ nóng chảy của chất tinh khiết khác gì dung dịch lỏng?
Nhiệt độ kết tinh xác định Nhiệt độ kết tinh chạy trong khoảng nhiệt độ
35
Trạng thái của 2 chất thay đổi theo?
T, tỷ lệ thành phần
36
Đồ thị giản đồ pha 2 chất rắn biểu diễn?
trạng thái của 2 chất
37
Đồ thị giản đồ pha 3 cấu tử biểu diễn?
trạng thái tồn tại của hệ
38
Trạng thái tồn tại của hệ thay đổi theo?
tỷ lệ thành phần
39
Hãy cho biết hệ tại điểm Q có mấy pha?
3 pha: pha rắn A, pha rắn B, pha lỏng AB