Câu hỏi nhỏ (nhũ tương) Flashcards

(21 cards)

1
Q

Xác định cấu trúc nhũ tương bằng PP đo độ dẫn điện, pha loãng?

A

Cốc M2: 1+10+30 (dd HLB = 10 + Parafin + H2O)
khuấy từ 2 phút
Đo độ dẫn điện 3 phút (đo từ khi tạo nhũ tương)

Ống 25ml M4, M5: 5 + 2 (M2 + H2O/ Parafin)
Đập nhẹ ống nghiệm vào lòng bàn tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Xác định cấu trúc nhũ tương bằng PP nhuộm màu?

A

Ống M1: 2ml + 10ml (ddA + H2O)
Lắc 1 phút (đậy nắp rồi lắc)
Soi KHV (vật kính x10)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Khảo sát ảnh hưởng của các thông số quá trình nhũ hoá: thời gian nhũ hoá, nhiệt độ nhũ hoá?

A

Ống M8, M9, M10: 2 + 10 (ddA + H2O
đun M8 2 phút đồng thời lắc M10 2 phút
lắc M8, M9, M10 30 giây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Khảo sát ảnh hưởng của thành phần công thức tới độ bền của nhũ tương?
Ảnh hưởng của HLB và nồng độ CDH?

A

Ống M11-M15

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nhũ tương và vi nhũ tương?

A

M21: có ethanol 3+2+1+2
M22: không có ethanol 3+1+4

3: dd HLB = 10
1: IPM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nhũ tương là?

A

Hệ dị thể
Tiểu phân chất lỏng (100nm - 10 micromet) phân tán trong chất lỏng khác
không đồng tan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vi nhũ tương?

A

Hệ dị thể
Tiểu phân chất lỏng (10nm - 140nm) phân tán trong chất lỏng khác
không đồng tan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thành phần của nhũ tương?

A

pha dầu: chất không phân cực
pha nước: chất phân cực
chất diện hoạt: có thể ảnh hưởng đến kiểu nhũ tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

2 kiểu nhũ tương?

A

Nhũ tương dầu/nước: TPPT là pha dầu, MTPT là pha nước
Nhũ tương nước/dầu: TPPT là pha nước, MTPT là pha dầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

3 phương pháp xác định cấu trúc nhũ tương?

A
  • Nhuộm màu: Dựa vào sự phân bố màu sắc của pha đã nhuộm (pha PT hoặc MTPT)/KHV = có thể xác định cấu trúc NT
  • Đo độ dẫn điện: NT D/N có độ dẫn điện lớn hơn NT N/D
  • Pha loãng: Pha thêm vào có cùng độ phân cực với MT phân tán = tạo hệ đồng nhất
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

3 yếu tố ảnh hưởng tới độ bền của NT?

A

KTTP: giảm = cách sử dụng CDH
độ nhớt: tăng
chênh lệch tỷ trọng 2 pha: giảm = cách sử dụng dung môi thích hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

2 phương pháp điều chế NT?

A

Phân tán 2 pha: dùng lực gây phân tán 2 pha tạo nhũ tương đồng nhất
Tạo nhũ tương đặc:
+ Phối hợp pha phân tán với một ít MT phân tán = nhũ tương đặc,
+ dùng lực gây phân tán 2 pha tạo NT đồng nhất,
+ pha loãng bằng cách từ từ thêm nốt phần pha ngoại còn lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chất diện hoạt là?

A

Khả năng tập trung lên BM phân cách pha
Giảm sức căng BM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cấu trúc phân tử CDH?

A

Đầu ưa nước
Đuôi kị nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

HLB là?

A

chỉ số cân bằng thân dầu, thân nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Công thức tính HLB của 1 chất diện hoạt?

A

HLB = Tổng chỉ số thân nước - Tổng chỉ số thân dầu + 7

17
Q

Công thức tính HLB của hỗn hợp CDH?

A

HLB = a.HLB a + b.HLB b / (a+b)

18
Q

CDH có HLB trong khoảng 3-8?

A

Cho phép tạo NT D/N

19
Q

CDH có HLB trong khoảng 8-16?

A

Cho phép tạo NT N/D

20
Q

Điểm giống nhau giữa NT và vi NT?

A

Hệ 2 pha, tiểu phân chất lỏng phân tán trong 1 chất lỏng khác, không đồng tan

21
Q

Điểm khác nhau giữa NT và vi NT?

A

Chất cộng diện hoạt
KTTP: 10-140nm; 100nm-10µm
Cảm quan: Trong suốt, trong mờ >< đục, trắng
ổn định >< kém ổn định, dễ tách lớp
BC dễ dàng, ko cung cấp NLg >< BC cần cung cấp Nlg cao để phân tán 2 pha