Câu hỏi nhỏ (ĐC hệ keo) Flashcards

(12 cards)

1
Q

Thí nghiệm 1

A

50+1 (nước + FeCl3 0,05M)
🧪🧪🧪: 5+1 (FeCl3 + NaOH 0,1M/ NaCl 0,1M/ H2O)
🧪🧪🧪: 5 (đối chứng/ Lọc/ Ly tâm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thí nghiệm 2

A

50+1 (NaOH 0,02M + FeCl3 0,05M)
🧪🧪🧪: 5+1 (FeCl3 + NaOH 0,1N/ NaCl 0,1M/ NaCl bão hoà)
🧪🧪🧪: 5 (đối chứng/ Lọc/ Ly tâm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thí nghiệm 3

A

50+1 (NaOH 0,1M + FeCl3 0,05M)
🧪🧪: 4 (Ly tâm) => 5 (H2O, Ly tâm)
🧪: 3+1 (H2O + FeCl3 0,05M)
🧪: 4 (H2O)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thí nghiệm 4

A

10+1 (H2O + colophan trong cồn)
🧪 => 19+1 (H2O + 🧪) => Đo D (600nm, 400nm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khái niệm: Hệ keo là

A

Hệ dị thể (có BMPC pha)
Pha phân tán => MT phân tán
KTTP: vài - vài trăm (nm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phương pháp điều chế

A
  • Phân tán
  • Ngưng kết
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Phân tán

A
  • Nlg cơ học, điện
  • siêu âm
  • pepti hoá: chất điện ly hấp phụ BM tủa => hạt tủa rời nhau => tạo keo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ngưng kết

A
  • hoá học: tạo kết tủa, khống chế ko tạo tủa mà tạo hệ keo = tăng nhiệt độ, khuấy trộn dung dịch, …
  • thay đổi dung môi: dung môi thích hợp hoà tan pha phân tán => dung dịch thật. Nhỏ vào MT phân tán (kém tan) => tạo keo
  • ngưng tụ hơi: 2 luồng hơi (pha phân tán hơi, MT phân tán hơi) => buồng lạnh (các hạt lỏng nhỏ phân tán vào nhau) => Hệ keo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tính chất

A

Quang học
Điện
Động học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Quang học

A

khuếch tán (lamda ngắn => khuếch tán mạnh), hấp thụ, phản xạ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Điện

A
  • Cấu tạo TP keo: nhân rắn, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
  • Điều kiện hệ keo bền
    √ Thế bề mặt lớn: tăng lực đẩy điện tích BM
    √ Lớp khuếch tán dày: tăng khoảng cách giữa các hạt
    √ Động năng TP nhỏ: Giảm va chạm
    √ Chất điện ly (phụ thuộc sự có mặt/ lượng/ đặc tính): trơ, không trơ (cùng dấu/ trái dấu)
    Lượng nhỏ: ko ảnh hưởng/ tăng/ giảm
    Lượng lớn: nén lớp điện kép/ Nén/ Kẹo tụ => Keo mới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Động học

A
  • KT: màng bán thấm/ màng siêu lọc (không qua), giấy lọc (qua)
  • Chuyển động Brown (hỗn loạn, gãy khúc)
  • Khuếch tán (KT hạt)
  • Thẩm thấu (Nồng độ trọng lượng, Nồng độ mol, số TP)
  • Dễ sa lắng và phân lớp (do trọng lực)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly