Chương 1: Tổng quan Flashcards

1
Q

**1. Who are the main users of financial accounting information? **

Investors

All of them

Bookkeepers

Managers

A

Investors

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

**2. Managers only uses managerial accounting information for running their businesses **

Yes

No

A

No

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

**3. How many sub-statements does a typical financial statement have? **

3

5

1

none of the answers is correct

A

none of the answers is correct

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

**4. Balance sheet is another name of: **

Income statement

Statement of financial position

Cash flow statement

Notes to financial statements

A

Statement of financial position

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

**5. Which statements show financial situation of a company? **

Trial balance

Income statement

Cash flows statement

All are incorrect

A

All are incorrect

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

**6. Which statement show how a company uses money? **

Income statemet

Statement of financial position

Cash flows statements

A

Cash flows statements

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

7. Which statement shows how a company earn money?

Cash flows statement

Income statement

Statement of financial position

A

Income statement

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

**8. Financial statements are prepared by **

Accounting department

Book keepers

CEO

Investors

A

Accounting department

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

**9. Which document is applied only for Small and Medium enterprises? **

Cir 200

Accounting Law

VAS

Cir 133

A

Cir 133

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

**10. Which circular could be applied for all kinds of companies? **

Accounting Law

Cir 133

VAS

Cir 200

A

Cir 133

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

**11. Which documents could be applied for all kinds of businesses **

Accounting Law

VAS

Cir 200

All of them

A

All of them

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đối tượng sử dụng thông tin KTKT là?
A. Nhà đầu tư (các cổ đông)
B. Chủ nợ và các cơ quan chức năng
C. Nhà quản ký doanh nghiệp
D. Tất cả các đối tượng trên

A

D. Tất cả các đối tượng trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Hệ thống khung pháp lý về KTTC áp dụng cho các DN hiện nay là
A. Luật Kế toán
B. Chuẩn mực Kế toán
C. Chế độ kế toán doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thông tin của KTTC cung cấp cho các đối tượng ngoài doanh nghiệp nên các nhàquản lý doanh nghiệp không sử dụng thông tin KTTC, điều này là:
A. Đúng
B. Sai

A

B. Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chế độ kế toán hiện nay bao gồm:
A. Thông tư 200/2014/TT-BTC: áp dụng cho mọi doanh nghiệp lớn, nhỏ, vừa.
B. Thông tư 2002/2014/TT-BTC hướng dẫn phương pháp lập BCTC hợp nhất.
C. Thông tư 133/ 2016/TT-BTC chế độ kế toán cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Các DN áp dụng thông tư 200/2014/TT-BTC thì mở hệ thống TK và lập BTCT theoquy định của thông tư, điều này là:
A. Đúng
B. Sai

A

A. Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

“Gía gốc, phù hợp, Nhất quán, Thận trọng, Trọng yếu” là:
A. Các nguyên tắc cơ bản của KT
B. Các yêu cầu cơ bản của KT
C. Các giả định cơ bản của KT
D. Tất cả đều đúng

A

A. Các nguyên tắc cơ bản của KT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh là:
A. Các nguyên tắc cơ bản của KT
B. Các yêu cầu cơ bản của KT
C. Các giả định cơ bản của KT
D. Tất cả đều đúng

A

B. Các yêu cầu cơ bản của KT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Các yếu tố của BCTHTC là
A.Tài sản
B. Nợ phải trả
C. Vố chủ sở hữu
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Các yếu tố trên BCKQHĐ là
A. Doanh thu và Chi phí
B. Chi phí
C. Tài sản
D. A và B đều đúng

A

D. A và B đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chọn phát biểu sai:
A. Trên Thế giới hiện nay có hai chuẩn mực KT lớn: Chuẩn mực BTCT quốc tế (IFRS) và chuẩn mực Mỹ ban hành (US GAAP)
B. Ktoan Việt Nam đã hội nhập và đang sử dụng hệ thống chuẩn mực BCTC Quốc Tế (IFRS)
C. Việt Nam có hệ thống chuẩn mực kế toán riêng và theo xu hướng tiếp cận và hội nhậpIFRS
D. Tất cả đều đúng.

A

B. Ktoan Việt Nam đã hội nhập và đang sử dụng hệ thống chuẩn mực BCTC Quốc Tế (IFRS)

20
Q

Nối câu phù hợp
KT quản trị
KT tài chính

Thu thập xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị
Thu thập xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính cho các đối tượng….

A

KT quản trị: Thu thập xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị

KT tài chính: Thu thập xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính cho các đối tượng….

21
Q

Đối tượng cung cấp thông tin của KTTC
A. Bên ngoài DN
B. Bên trog DN
C. Tất cả đều đúng

A

C. Tất cả đều đúng

22
Q

Môi trường pháp lý KTTC gồm
A. Chế độ kế toán(T200)
B. Luật kế toán
C. Chuẩn mực kế toán
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

22
Q

Bộ phận Kế toán nào bắt buộc phải tuân thủ các quy định pháp luật
A. KTTC
B. KT quản trị

A

A. KTTC

23
Q

Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất?
A. Luật kế toán
B. Chuẩn mực kế toán
C. Chế độ kế toán (TT200)

A

A. Luật kế toán

24
Q

Văn bản đưa ra quy định về TK và hướng dẫn các bút toán ghi sổ
A. Luật kế toán
B. Chế độ kế toán (TT200)
C. Chuẩn mực kế toán

A

B. Chế độ kế toán (TT200)

25
Q

Văn bản đưa ra quyết định về đơn vị tiền tệ, kỳ kế toán, đạo đức nghề nghiệp
A. Chế độ kế toán (TT200)
B. Luật kế toán
C. Chuẩn mực kế toán.

A

B. Luật kế toán

26
Q

Kỳ KT năm của DN bắt buộc đầu tư ngày 01/01 và kết thúc 31/12
A. Đúng
B. Sai

A

B. Sai ( Bắt đâu từ ngày đầu tiên của 1 quý)

27
Q

Năm 2016, DN mua 1 lô hàng trị giá 200đ. Cuối năm
+ Giá lô hàng tương đương trêm thị trường là 220 triệu đồng,
+ Lô hàng này nếu đưa ra thị trường thì có thể bán được với giá 250 triệu đòng, chi phí tiêu thu 25 triệu đồng.
Giá trị lô hàng DN khai báo trên BCTC cuối năm
A. 200
B. 220
C. 250
D. 225

A

D. 225 ( = giá trị lô hàng+ chi phí vận chuyển)

28
Q

Mô hình định giá nào được áp dụng chủ yếu tại VN.
A. Gía trị thuần có thể thực hiện được
B. Gía trị hợp lý.
C. Gía trị hiện hành
D. Gía gốc
E. Hiện giá

A

D. Gía gốc

29
Q

Nối câu phù hợp
Chế độ kế toán (TT200)
Luật kế toán
Chuẩn mực kế toán

VB đưa ra những hướng dẫn cụ thể về chứng từ kế toán, hệ thống tài khoản.
VB đưa ra những quy định chung về đối tượng áp dụng vi phạm điều chỉnh,về,…
VB đưa ra những quy định và những hướng dẫn các nguyên tắc, nội dung..

A

Chế độ kế toán (TT200) = VB đưa ra những hướng dẫn cụ thể về chứng từ kế toán, hệ thốngtài khoản.

Luật kế toán = VB đưa ra những quy định chung về đối tượng áp dụng vi phạm điều chỉnh,về,…

Chuẩn mực kế toán = VB đưa ra những quy định và những hướng dẫn các nguyên tắc, nộidung..

30
Q

Doanh nghiệp lựa chọn kỳ kế toán năm bắt đầu:
A. Ngày đầu tiên của tháng
B. Ngày đầu tiên của quý
C. Ngày đầu tiên của năm (01/01)

A

B. Ngày đầu tiên của quý

31
Q

Nối câu phù hợp
Giá trị thuần
Giá gốc
Giá trị hợp lý

Là số tiền có thể thu được nếu bán TS ở thời điểm hiện tại
Là số tiền đã trả trước hoặc phải trả để có được tài sản
Là giá trị xác định phù hợp với giá trị thị trường tại thời điểm xác định giá trị

A

Giá trị thuần = là số tiền có thể thu được nếu bán TS ở thời điểm hiện tại

Giá gốc = Là số tiền đã trả trước hoặc phải trả để có được tài sản

Giá trị hợp lý = Là giá trị xác định phù hợp với giá trị thị trường tại thời điểm xác định giá trị

32
Q

Trả trước theo hợp đồng thuê văn phòng 2 năm là 240 triệu, kế toán ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí năm nay là vi phạm nguyên tắc:
A. Nhất quán
B. Thận trọng
C. Phù hợp
D. Giá gốc
E. Không vi phạm

A

C. Phù hợp

33
Q

Doanh nghiệp ghi nhận hợp đồng mua trả chậm. Khi nhận hợp đồng, Kế toán ghi sổ là vi phạm nguyên tắc:
A. Phù hợp
B. Thận trọng
C. Cơ sở dồn tích
D. Gía gốc
E. Không vi phạm

A

C. Cơ sở dồn tích

34
Q

Nối câu phù hợp.
Phù hợp
Cơ sở dồn tích
Giá gốc
Thận trọng
Nhất quán

Việc ghi nhận Doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau
Ghi số tại thời điểm phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền
Tài sản theo giá gốc
Là việc xem xét, cân nhắc để lập các ước tính KT trong điều kiện không chắc chắn.
Các chính sách KT đã chọn phải được áp dụng thống nhất trong một kỳ KT năm

A
  1. Phù hợp = Việc ghi nhận Doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau
  2. Cơ sở dồn tích = Ghi số tại thời điểm phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền
  3. Gía gốc = Tài sản theo giá gốc
  4. Thận trọng = Là việc xem xét, cân nhắc để lập các ước tính KT trong điều kiện không chắc chắn.
  5. Nhất quán = Các chính sách KT đã chọn phải được áp dụng thống nhất trong một kỳ KT năm
35
Q

Đầu năm DN đăng ký phương pháp nhập trước – xuất trước, trong năm kế toán chuyển sang phương pháp bình quân. Việc này vi phạm nguyên tắc
A. Phù hợp
B. Nhất quán
C. Thận trọng
D. Không vi phạm

A

B. Nhất quán

36
Q

Gía mua lô hàng là 200 triệu. Cuối năm, tại thời điểm lập BCTC, giá trị thuần lô hàng hóa là 180 triệu. Kế toán công bố giá trị lô hàng trên BCTC 200 triệu là vi phạm:
A. Nhất quán
B. Gía gốc
C. Thận trọng
D. Phù hợp
E. Không vi phạm

A

C. Thận trọng

37
Q

Gía mua lô hàng là 200 tr. Cuối năm, tại thời điểm lập BCTC, giá trị thuần lô hàng là 220. Kế toán công bố giá trị lô hàng trên BCTC là 200 là vi phạm nguyên tắc gì?
A. Thận trọng
B. Phù hợp
C. Gía gốc
D. Nhất quán
E. Không vi phạm

A

C. Gía gốc

38
Q

Hệ thống BCTC bao gồm:
A. BCKQHĐ
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Thuyết minh BCTC
D. BCTHTC
E. Tất cả đều đúng

A

E. Tất cả đều đúng

39
Q

Nối các câu phù hợp:
1. Thuyết minh BCTC
2. Báo cóa lưu chuyển tiền tệ
3. BCKQHĐ
4. 4. BCTHTC

Giải thích 1 số thông tin trên BCTC.
Phản ánh luồng tiền hình thành và sử dụng của doanhnghiệp trong 1 kỳ nhất định.
Thể hiện tình hình kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định
Trình bày THTC DN tại 1 thời điểm nhất định

A
  1. Thuyết minh BCTC = Giải thích 1 số thông tin trên BCTC.
  2. Báo cóa lưu chuyển tiền tệ = phản ánh luồng tiền hình thành và sử dụng của doanhnghiệp trong 1 kỳ nhất định.
  3. BCKQHĐ = thể hiện tình hình kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định

4.BCTHTC= trình bày THTC DN tại 1 thời điểm nhất định

40
Q

Mua văn phòng phẩm sử dụng ngay.. chưa trả tiền. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến

A

Tiền chưa trả = NPT Tăng

Văn phòng phẩm sử dụng ngay = CP tăng

41
Q

Trường hợp mào sau đây được ghi nhận vào tài sản
A. Văn phòng phẩm nhập kho
B. Văn phòng phẩm sử dụng ngay

A

A. Văn phòng phẩm nhập kho

42
Q

Mua máy tính sử dụng ngay. ThanH toán = tiền mặt. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến:

A

Tiền mặt = Tài sản giảm
Máy tính sử dụng ngay = Tài sản tăng

43
Q

Điền từ phù hợp:
Thuế GTGT đầu vào xuất hiện từ hành động ——-, nếu được khấu trừ thì phân loại là —— và tài khoản theo dõi là ——–

A

Thuế GTGT đầu vào xuất hiện từ hành động mua hàng, nếu được khấu trừ thì phân loại là tài sản và tài khoản theo dõi là TK 133

44
Q

Điền từ vào chỗ phù hợp
Thuế GTGT đầu ra xuất hiện từ hoạt động ———, được phân loại là ——–, TK theo dõi là ———

A

Thuế GTGT đầu ra xuất hiện từ hoạt động bán hàng, được phân loại là NPT, TK theo dõi là TK 333

45
Q

Điền từ phù hơp:
Chi phí trả trước là chi phí liên quan đến các kỳ trong tong tương lai nếu được ghi nhậnlà ——— và được theo dõi là ———-

A

Chi phí trả trước là chi phí liên quan đến các kỳ trong trong tương lai nếu được ghi nhận là tài sản và được theo dõi là TK 242

46
Q

Điền vào chỗ trống
Doanh thu chưa thực hiện được là doanh thu của các kỳ trong tương lai nên được ghi nhận là ——– và theo dõi trên ——— ( doanh thu chưa thực hiện)

A

Doanh thu chưa thực hiện được là doanh thu của các kỳ trong tương lai nên được ghi nhận là Nợ phải trả và theo dõi trên tài khoản 3387 ( doanh thu chưa thực hiện)

47
Q

Điền từ phù hợp:
Tài sản ghi —, giảm ghi —
NPT tăng ghi —, giảm ghi —.
DT tăng ghi —, giảm ghi —
CP tăng ghi —, giảm ghi —
VCSH tăng ghi —, giảm ghi —

A

Tài sản tăng ghi nợ, giảm ghi
NPT tăng ghi , giảm ghi nợ.
DT tăng ghi , giảm ghi nợ
CP tăng ghi nợ, giảm ghi
VCSH tăng ghi , giảm ghi nợ

48
Q

Tài sản thuần là tên gọi khác của :
A. Chi phí
B. NPT
C. DT
D. TS
E. VCSH

A

E. VCSH

49
Q

Trường hợp nào sau đây được ghi nhận vào tài sản:
A. Máy tính sử dụng ngay
B. Văn phòng phẩm sử dụng ngay

A

A. Máy tính sử dụng ngay (Vì máy tính sử dụng trong nghiều kì)