Chương 5: Tiền và Các khoản phải thu Flashcards

1
Q

1. Cash may not include:

Restricted cash.

Monetary gold

Foreign currency.

A

Restricted cash.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2. From a financial accounting perspective, the main purposes of a system of internal control are to improve the accuracy and reliability of accounting information and to safeguard assets.

FALSE

TRUE

A

TRUE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3. In a good system of internal control, the person who initiates a transaction should be allowed to effectively control the processing of the transaction through its final inclusion in the accounting records.

TRUE

FALSE

A

FALSE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4. Cash equivalents would include investments in marketable equity securities as long as management intends to sell the securities in the next three months.

TRUE

FALSE

A

FALSE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

5. Cash equivalents would include Cash which is not available for current operations.

TRUE

FALSE

A

FALSE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

6. VAS allows an overdraft in a cash account at one bank to be offset against a positive balance in the account at another bank for purposes of reporting cash on the company’s Statement of Financial Position.

TRUE

FALSE

A

TRUE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

7. Accounts receivable are normally reported at the:

Present value of future cash receipts.

Net amount to be received.

Current value plus accrued interest.

Current value less expected collection costs.

A

Net amount to be received.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

8. The balance of net receivables represents the amount expected to be collected.

TRUE

FALSE

A

TRUE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

9. The allowance for uncollectible account is a:

Deferred charge to expense.

Contra asset account.

Liability account.

Deferred revenue account.

A

Contra asset account.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

10. A company should provide for bad debts on an accounts receivable balance when it is probable that the accounts receivable balance has been uncollectible.

FALSE

TRUE

A

FALSE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

11. Which of the following does not change the balance in accounts receivable?

Bad debts expense adjusting entry.

Collections from customers.

Returns on credit sales.

Write-offs.

A

Bad debts expense adjusting entry.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

12. The receivables turnover ratio provides a way for an analyst to assess the effectiveness of a company in managing its investment in receivables.

TRUE

FALSE

A

TRUE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tài khoản tổng hợp 131 – Phải thu của khách hàng - cuối kỳ có số dư:
A. Bên nợ
B. Bên nợ, hoặc bên có
C. Bên Nợ (ghi dương hoặc ghi âm tùy từng trường hợp)
D. Cả hai bên Nợ và Có

A

B. Bên nợ, hoặc bên có

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Giao dịch về tình hình bán hàng giữa doanh nghiệp với khách hàng luôn làm phát sinhnợ phải thu. Nhận định này Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai

A

B. Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đơn vị bán hàng có giá bán chưa thuế là 100 triệu đồng, thuế giá trị gia tăng là 10%.Số tiền phải thu khách hàng trong các trường hợp được tính theo các phương án ( đơn vị tính:triệu đồng). Chọn câu Đúng?
A. Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế:110
B. Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT : 10
C. Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế và có cam kết nếu khách hàng trảtiền sớm sẽ thưởng 2% giá bán: 110
D. Tất cả 3 phương án trên đều đúng

A

D. Tất cả 3 phương án trên đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

TK 2293 Dự phòng nợ phải thu khó đòi. Chọn câu phát biểu Sai:
A. TK 2293 luôn có số dư cuối kỳ Bên có
B. Số liệu từ TK 2293 được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính là số âm (hình thức(xxx))
C. TK 2293 thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm
D. Tại thời điểm dự phòng khoản phải thu khó đòi là ngay khi có dấu hiệu bị tổn thất.

A

D. Tại thời điểm dự phòng khoản phải thu khó đòi là ngay khi có dấu hiệu bị tổn thất.

16
Q

“Dự phòng phải thu ( ngắn hạn/dài hạn) khó đòi” được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:
A. Ghi số dương bên phần Tài sản
B. Ghi số dương bên phần nguồn vốn
C. Ghi số dương bên phần Nguồn vốn ( nếu là doanh nghiệp nhỏ)
D. Ghi số âm bên phàn Tài sản

A

D. Ghi số âm bên phàn Tài sản

17
Q

Thu tiền mặt 10 triệu đồng khoản khách hàng A trả nợ. Được biết số nợ của kháchhàng A xếp vào nợ khó đòi đã lập dự phóng (chưa xóa sổ), bút toán ghi sổ là:
A. Nợ 111/ Có 131(A): 10 trd
B. Nợ 111/Có 711:10 trđ
C. Nợ 111/ Có 2293 (A): 10 trđ
D. Nợ 111/ Có 642: 10 trđ

A

A. Nợ 111/ Có 131(A): 10 trd

18
Q

Chọn câu phù hợp với định nghĩa và các đặc điểm của Tiền/Tương đương tiền:
A. Đặc điểm chung của tiền đó là: Tiền ở trạng thái sẵn sàng thanh toán các khoản nợ màkhông chịu bất kỳ hạn chế nào.
B. Tương đương tiền là các khoản đầu tư nhằm mục đích hưởng lãi suất như gửi tiền có kỳhạn vào ngân hàng, hoặc mua trái phiếu kỳ ngắn hạn hưởng lời.
C. Vàng là ngoại tệ xếp vào tương đương tiền.
D. Tương đương tiền là khoản tiền tạm thời nhàn rỗi – doanh nghiệp đầu tư trong khoản thờigian ngắn ( dưới 3 tháng kể từ ngày đầu tư) để sinh lời.

Chọn nhiều đáp án

A

A. Đặc điểm chung của tiền đó là: Tiền ở trạng thái sẵn sàng thanh toán các khoản nợ màkhông chịu bất kỳ hạn chế nào.

D. Tương đương tiền là khoản tiền tạm thời nhàn rỗi – doanh nghiệp đầu tư trong khoản thờigian ngắn ( dưới 3 tháng kể từ ngày đầu tư) để sinh lời.

19
Q

Phân tích giao dịch sau:
1/ Bán hàng thu tiền gửi ngân hàng.

A

Nghiêp vụ này làm cho Tiền biến động …tăng
Quan hệ đối ứng với biến động …tăng….Tiền là …doanh thu … tăng

20
Q

Vàng tiền tệ trong thanh toán ở doanh nghiệp được xem là tương đương tiền phát biểu này
A. Đúng
B. Sai

A

B. Sai

21
Q

Các khoản nào dưới đây chắc chắn được phân loại là tiền
A. Tiền tại quỹ chi tiêu lặt vặt công ty
B. Tiền ký quỹ gửi ở ngân hàng ( khoản tiền này dn mang gửi, thế chấp không kỳ hạn hoặc cókỳ hạn tại các ngân hàng để đảm bảo việc thực hiện bảo lãnh cho doanh nghiệp khi doanhnghiệp định thực hiện 1 công việc gì hoặc 1 dự án gì đó) => Khoản phải thu.
C. Vàng dn dự định dùng để mua nhà.
D. Tiền gửi tiếp kiệm ở ngân hàng có kỳ hạn dưới 3 tháng.
E. Vàng bạc trang sức tại quầy trưng bày ( hàng tồn kho)

Chọn nhiều đáp án

A

A. Tiền tại quỹ chi tiêu lặt vặt công ty

C. Vàng dn dự định dùng để mua nhà.