Chương 6: Hàng tồn kho - Đo lường Flashcards

1
Q

1. Inventories includes

Goods used for sales

Partially finished goods waiting for completion and eventually sale

Materials used in production process

All al correct

A

All al correct

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2. ABC company ships $10,000 of merchandise to XYZ company on November 28 and the merchandise arrives at XYZ’s ware house on December 1. Shipping term states that XYZ takes on ownership of the merchandise as soon as they leave ABC’s shipping dock. XYZ should record an inventory on

Option 3

November 28

December 1

A

November 28

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3. ABC company ships $10,000 of merchandise to XYZ company on November 28 and the merchandise arrives at XYZ’s warehouse on December 1. Shipping term states that ownership transfer to the buyer as soon as the shipment arrives at the buyer. XYZ should record an inventory on

December 1

November 28

A

December 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4. ABC company ships $10,000 of merchandise to XYZ company on November 28 and the merchandise arrives at XYZ’s warehouse on December 1. Shipping term states that ownership transfer to the buyer as soon as the shipment arrives at the buyer. On November 28, XYZ should record this merchandise as:

Goods in transit

None of the above, XYZ should not record until shipment arrives

Goods on Consignment

Work-in-Progress

A

None of the above, XYZ should not record until shipment arrives

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

5. Which cost should be excluded from Inventory?

Direct labour applied in production

Invoice price

Freight-out (distribution cost)

Freight-in

A

Freight-out (distribution cost)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

6. S company began the year with 200 units of products at 10000 VND each

On January 1: purchased 100 units for 11000 VND each

On January 12: purchased 200 units for 11500 VND each

On January 28: Sales 300 units

Calculate the cost of goods sold using FIFO

A

3 100 000

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

7. S company began the year with 200 units of products at 10000 VND each

On January 1: purchased 100 units for 11000 VND each

On January 12: purchased 200 units for 11500 VND each

On January 28: Sold 300 units

Calculate the cost of goods sold for January using average cost

A

3 240 000

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

8. Account 151 is used to record Goods in transit at the end of the month

True

False

A

True

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

9. Account 152 is used to record In-stock Goods held for sales?

False

True

A

False

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

10. We inventories accounts when receiving goods

Debit

Credit

A

Debit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

11. We _ inventories accounts when returning goods to the supplier

Credit

Debit

A

Credit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

12. We _ inventories accounts when receiving trade discount.

Debit

Credit

A

Credit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

13. A set of tools are issued from warehouse to be used in 3 accounting periods for administrative operation. Journal entry for this transaction is:

Dr 242/ Cr 153

Dr 642/ Cr 153

A

Dr 242/ Cr 153

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

14. A set of tools are issued from warehouse to be used in 1 accounting periods for administrative operation. Journal entry for this transaction is:

Dr 242/ Cr 153

Dr 642/ Cr 153

A

Dr 642/ Cr 153

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

15. The rule for recording Inventory accounts are:

Debit when Increase, Credit when Decrease

Credit when Increase, Debit when Increase

Option 3

A

Debit when Increase, Credit when Decrease

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

16. Accounts used to record cost of manufacturing inventories are:

641, 642

621, 622, 627, 154, 155

154 only

A

621, 622, 627, 154, 155

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Hàng tồn kho chỉ bao gồm hàng để trong kho:
A. Đúng
B. Sai

A

B. Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Ngoài hàng ở trong kho, hàng tồn kho còn bao gồm hàng mua đang đi đường và hàng gửi đi bán, hàng đang trong quá trình sản xuất
A. Đúng
B. Sai

A

A. Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Hàng hóa đã bán cho khách hàng và đã được nhận được khoản thanh toán nhưng khách hàng còn gửi ở kho của công ty nên vẫn tính vào hàng tồn kho ?
A. Sai
B. Đúng

A

A. Sai
( Vì hàng hóa vật tư đc coi là quyền sở hữu của dn nhưng chưa nhập kho có:
+hh, vật tư đã thanh toán or chấp nhận thanh toán nhưng còn để ở kho người bán, ở bến cảng,bến bãi đang trên đường vận chuyển
+ hh vật tư mua bên ngoài đã đến doanh nghiệp nhưng chờ kiểm nghiệm, kiểm nhận nhậpkho)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Hàng tồn kho bao gồm :
A. Hàng dự trữ cho quá trình sx
B. Hàng do doanh nghiệp nhận giữ hộ cất trong kho
C. Hàng đang trong quá trình sản xuất ( kiểu sx dở dang)
D. Hàng giữ để bán.

Chọn nhiều đáp án

A

A. Hàng dự trữ cho quá trình sx

C. Hàng đang trong quá trình sản xuất ( kiểu sx dở dang)

D. Hàng giữ để bán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Mua 1 lô hàng hóa giá theo hóa đơn mua là 100, VAT 10%, chi phí mua là 10. Vậy theo giá gốc lô hàng hóa theo phương pháp khấu trừ là:
A.100
B.110
C.120
D. Khác

A

B.110

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Mua 1 lô hàng giá theo hóa đơn mua là 100, VAT 10%, Chi phí mua là 10. Vậy lôhàng hóa theo phườn pháp trực tiếp là?
A. 100
B. 110
C. 120
D. Khác.

A

C. 120

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Mua 1 lô hàng hóa dùng làm nguyên vật liệu giá mua 500, VAT 50, chiết khấu thanhtoán đã được hưởng là 1%. Theo pp thuần thì giá mua của lô hàng là :
A.500
B. 4959)
C. 550
D. Khác

A

B. 495 ( Theo pp thuần SGK – 199)
(PP giá trị thuần trừ trực tiếp khoản chiết khấu này ra khỏi giá gốc hàng hóa ngay khi mua)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Mua 1 lô hàng hóa dùng làm nguyên vật liệu giá mua 500, VAT 50, chiết khấu thanhtoán đã được hưởng là 1%. Theo pp tổng thì giá mua của lô hàng là :
A. Khác
B. 500
C. 550
D. 495

A

B. 500
( Pp tổng p/a khoản chiết khấu này tại thời điểm thanh toán)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Có mấy phương pháp kế toán hàng tồn kho:
A 4
B 3
C 2
D 1

A

C 2 ( định kỳ, thường xuyên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Tài khoản 611 dùng trong phương pháp nào:
A. Kê khai thường xuyên
B. Kiểm kê định kì

A

B. Kiểm kê định kì
( tk p/a giá trị nguyên liệu, cc, dc, hàng mua vào, nhập kho or đưa vào sử dụng trong kỳ. Chỉáp dụng cho pp kiểm kê định kỳ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Tài khoản 152 dùng cho cả 2 phương pháp kê khia thường xuyên và kiểm kê địnhkỳ?
A. Đúng
B. Sai

A

A. Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Ngày 5/6 mua một lô hàng dùng để làm công cụ đã thanh toán bằng tiền gửi ngânhàng ngay trong ngày nhưng đến cuối ngày hàng vẫn chưa về. Kế toán sử dụng tài khoản 151“ hàng mua đang đi đường” để ghi nhận:
A. Sai
B. Đúng

A

A. Sai
( Vì nếu cuối tháng hàng vẫn chưa về thì căn cứ hóa đơn mua hàng ghi vào tà khoản 151.Chứ không phải cuối ngày. Lức anyf mình sẽ theo dõi trên sổ khác)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Lô hàng mua dùng làm nguyên vật liệu được đưa thẳng vào phân xưởng để sản xuấtsản phẩm, Kế toán ghi nhận vào tài khoản 621, không qua TK 152:
A. Sai
B. Đúng

A

B. Đúng
( Vì tính chất của hàng tồn kho là lưu kho phục vụ cho hoạt động bán, sx trong tưng lai. Nêukhi mua về được đưa thẳng vào sản xuất là chi phí)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Khi mua hàng tại kho của bên bán thì mọi rủi ro, tổn thất trên đường sẽ do bên muachịu trách nhiệm
A. Sai
B. Đúng

A

B. Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Khi mua hàng được giao tại kho của bên mua thì mọi rủi ro, tổn thất trên đường sẽdo bên bán chịu trách nhiệm
A. Đúng
B. Sai

A

A. Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Mau một lô hàng để bán lại với số lượng 1000, thỏa thuận hàng được giao ở bên bán,khi kiểm nhận phát hiện hiện thiếu 100, vậy số hàng thiếu sẽ được ghi nhận ở tk 1381 vì bên mua sẽ chịu trách nhiệm theo dõi số hàng thiếu
A. Đúng
B. Sai

A

A. Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Mua một lô hàng để bán lại với số lượng 1000, thỏa thuận hàng được gia ở bên mua,khi kiểm nhận phát hiện hiện thiếu 100, vậy số hàng thiếu sẽ được ghi nhận ở tk 1381 vì bênmua sẽ chịu trách nhiệm theo dõi số hàng thiếu
A. Sai
B. Đúng

A

A. Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Mua một lô hàng dùng làm công cụ, số lượng 200, thỏa thuận hàng được giao mua ở bên mua, khi kiểm nhận phát hiện thừa 10, người mua nhờ doanh nghiệp giữ hộ. Vậy số hàng thừa được ghi Nợ TK153/ Có TK 3381
A. Đúng
B. Sai

A

B. Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Mua 1 lô hàng dùng làm công cụ, số lượng 500, thỏa thuận hàng được giao ở bênbán, khi hàng về kiểm nhận nhập kho phát hiện thừa 30, DN cho nhập kho luôn và chờ xở lýsố hàng thừa được ghi Nợ TK 153/ TK3381
A. Đúng
B. Sai

A

A. Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Xuất kho vật liệu dùng sản xuất sản phẩm trong phân xưởng, Kế toán ghi Nợ 627/Có152
A. Đúng
B. Sai

A

B. Sai
( vì chưa xá định sẽ dùng trong bao lâu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Xuất kho công cụ dùng trong phân xưởng phân bổ 1 lần, Kế toán ghi qua TK 242:
A. Đúng
B. Sai

A

B. Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Xuất kho công cụ dùng trong phân xưởng phân bổ 5 lần, kế toán ghi Nợ 627/Có 153
A. Đúng
B. Sai

A

B. Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Tài khoản 154 dùng để tổng hợp chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ
A. Đúng
B. Sai

A

A. Đúng
(tk chi phí sxkd dở dang)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Tài khoản 154 dùng để tổng hợp toàn bộ chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ và đượcphân loại theo các khoản mục
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nhân công trực tiếp sx
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất
D. Gồm 3 khoản mục chi phí trên

A

D. Gồm 3 khoản mục chi phí trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Thành phẩm nhập kho từ quá trình sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 155/ Có TK 331
B. Nợ TK 155/ Có TK 112
C. Nợ TK 155/ Có TK 154
D. Tùy ý kế toán

A

C. Nợ TK 155/ Có TK 154

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Hóa đơn (GTGT) do bên bán phát hành là căn cứ để
A. KT bên bán ghi nhận tăng doanh thu và tăng thuế GTGT đầu ra
B. KT hai bên đối chiếu công nợ
C. Kế toán bên mua ghi tăng hàng tồn kho và thuế GTGT đầu vào
D. a,b,c đều đúng

A

D. a,b,c đều đúng

42
Q

DN A nhập kho vật liệu do mua chịu với số lượng lớn, vài ngày sau nhà cung cấp choDN A được hưởng khoản chiết khấu thương mại, biết số vật liệu này còn trong kho, Kế toándoanh nghiệp A ghi bút toán Nợ TK 133 đối ứng….
A. Có TK 515
B. Có TK 521
C. Có TK 711
D. Có TK 152

A

D. Có TK 152

43
Q

Ngày 27, DN mua 1 lô hàng hóa đã chấp nhận thanh toán theo giá trên hóa đơn bánhàng 300 triệu, cuối tháng hàng chưa về đơn vị, kế toán ghi:
A. Nợ TK157/ Có TK 331: 300 triệu
B. Nợ TK 156/ Có TK 331: 300 triệu
C. Nợ TK 632/ Có TK 331: 300 triệu
D. Nợ TK 151/ Có TK 331: 300 triệu

A

D. Nợ TK 151/ Có TK 331: 300 triệu

44
Q

Tổ chức tài khoản để phản ánh hàng tồn kho dựa vào tiêu thức phân loại nào:
A. Giai đoạn của quá trình kinh daonh
B. Địa điểm quả lý
C. Công cụ hàng tồn kho
D. Tất cả đều đùng

A

D. Tất cả đều đùng

45
Q

Thủ tục trả lại hàng mua ở 1 DN, ngoài biên bản trả tiền còn có:
A. Hóa đơn của lô hàng đã mua được trả lại cho bên bán
B. Hóa đơn trả hàng do bên mua phát hành
C. Tùy doanh nghiệp lựa chọn
D. Hóa đơn điều chỉnh của bên bán

A

B. Hóa đơn trả hàng do bên mua phát hành

46
Q

Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) dựa trên giả định rằng giá trị hàng tồn khocuối kỳ có giá trị của mặt hàng:
A. Mua cuối kỳ này
B. Mua cuối kỳ trước
C. Mua đầu kỳ này.

A

A. Mua cuối kỳ này

47
Q

Trong trường hợp mua hàng có phát sinh khoản chiết khấu thanh toán được hưởng,việc DN áp dụng pp tổng hay pp thuần sẽ dấn đến giá gốc hàng tồn kho khác nhau:
A. Sai
B. Đúng

A

B. Đúng
(Vì pp thuần trừ trực tiếp chiết khấu thanh toán ra khỏi giá gốc hàng mua ngay khi mua, Cònpp tính tổng lại ghi nhận khoản thanh toán tại thời điểm thanh toán và được hưởng khoảnchiết khấu)

48
Q

Khoản nào sau đây có thể bao gồm trong giá gốc HTK ở đơn vị sản xuất?
A. Chi phí bán hàng
B. Tiền lương ban giám đốc công ty
C. Chi phí tiền điện sử dụng cho phân xưởng
D. Tất cả đều sai.

A

C. Chi phí tiền điện sử dụng cho phân xưởng
( giá gốc hàng tồn kho bao gồm tất cả những chi phí cần thiết để đưa hàng tồn kho vào trạngthái sẵn sàng để bán or sd)

49
Q

Doanh nghiệp tính thuế GTGT. Gía gốc của hàng hóa mua vào nhập kho gồm:
A. Giá mua không bao gồm các loại thuế mà DN được khấu trừ cộng với các chi phí trực tiêpđể có hàng hóa nhập kho.
B. Gía mua chưa thuế GTGT
C. Gía mua bao gồm các loại thuế mà DN không được khấu trừ cộng với chi phí trực tiếp đểcó hành hóa nhập kho
D. Tất cả đều sai

A

A. Giá mua không bao gồm các loại thuế mà DN được khấu trừ cộng với các chi phí trực tiêpđể có hàng hóa nhập kho.

50
Q

Lựa chọn để áp dụng phương pháp tính giá trị HTK ổn định ít nhất một kỳ kế toánnăm là để thực hiện yêu cầu cơ bản nào đối với kế toán theo chuẩn mực chung:
A. Trung thực
B. Khách quan
C. Đầy đủ
D. Có thể so sánh

A

D. Có thể so sánh

51
Q

Khi áp dụng Phương pháp kê khai thường xuyên, việc kiểm đếmthực tế hàng tồn kho cũng hết sức cần thiết và có thể được tiến hành vàocuối năm tài chính hoặc bất kỳ thời điểm nào trong năm.
A. Sai
B. Đúng

A

B. Đúng

52
Q

Phương pháp kê khai thường xuyên ghi nhận thường xuyên, liên tụcbiến động tăng, giảm hàng tồn kho cả về số lượng lẫn giá trị.
A. Đúng
B. Sai

A

A. Đúng

53
Q

Trong hệ thống kiểm kê định kỳ, khi hàng hóa tồn kho đầu kỳ bị ghithiếu (sai giảm) thì sẽ làm cho:
A. Lợi nhuận sai giảm
B.Giá vốn hàng bán sai tăng
C.Doanh thu bán hàng sai giảm.
D. Giá vốn hàng bán sai giảm

A

D. Giá vốn hàng bán sai giảm

54
Q

Đặc điểm nào sau đây xuất hiện trong phương pháp kê khaithường xuyên đối với hàng tồn kho?
A. Hàng tồn kho mua về được ghi vào tài khoản mua hàng
B. Sổ sách hàng tồn kho không theo dõi chi tiết cho từng loại hàng
C. Giá vốn được xác định bằng cách lấy giá trị hàng mua cộng giá trị hàngtồn kho đầu kỳ và trừ cho cuối kỳ
D. Giá vốn được ghi nhận tương ứng với mỗi nghiệp vụ bán hàng

A

D. Giá vốn được ghi nhận tương ứng với mỗi nghiệp vụ bán hàng

55
Q

Hàng tồn kho là hàng bị lỗi thời, còn lưu giữ trong kho doanhnghiệp
A. Đúng
B. Sai

A

B. Sai

56
Q

Trong doanh nghiệp thương mại, hàng gửi đi bán được ghi vào sổsách kế toán như là một khoản mục:
A. Hàng giữ hộ
B. Hàng tồn kho
C.Chi phí hoạt động
D.Tùy theo chính sách kế toán

A

B. Hàng tồn kho

56
Q

Theo VAS 02, Hàng tồn kho bao gồm: hàng hoá mua về để bán,thành phẩm, nguyên vật liệu, công cụ và:
A. Chi phí dịch vụ dở dang
B.Sản phẩm dở dang
C. a, b đều đúng
D. a, b đều sai

A

C. a, b đều đúng

57
Q

Tài sản nào sau đây không bao gồm trong tài sản hàng tồn kho?
A. Nguyên vật liệu
B. Thành phẩm
C. Hàng đang sản xuất dở dang
D. Dây chuyền sản xuất

A

D. Dây chuyền sản xuất

58
Q

Tài sản nào được phân loại là hàng tồn kho của doanh nghiệp:
A. Hàng gửi cho công ty khác bán hộ
B. Hàng đem đi gia công
C. Cả a và b đều đúng
D.Cả a và b đều sai

A

C. Cả a và b đều đúng

59
Q

TK 151 “Hàng mua đang đi đường” phản ánh:
A. Nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa đang đi đường hoặc đã về đến doanh nghiệpnhưng đang chờ kiểm nghiệm chưa nhập kho ở tại thời điểm cuối kỳ.
B. Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hoá mua còn đang đi đường
C. Hàng hoá mua đang đi đường hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm nghiệmnhập kho ở tại thời điểm cuối kỳ
D. Hàng hoá mua còn đang đi đường

A

A. Nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa đang đi đường hoặc đã về đến doanh nghiệpnhưng đang chờ kiểm nghiệm chưa nhập kho ở tại thời điểm cuối kỳ.

60
Q

Chứng từ làm căn cứ ghi tăng vật tư trong kho do mua ngoài là:
A. Hóa đơn GTGT
B. Phiếu kê mua hàng
C. Phiếu nhập kho
D. a hoặc b hoặc c tùy theo từng trường hợp

A

C. Phiếu nhập kho

61
Q

TK 154 được sử dụng trong các loại hình doanh nghiệp:
A. Chỉ ở DN sản xuấất và xây lắấp
B. Tấất cả các loại hình doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên
C. Tất cả các loại hình doanh nghiệp.
D. Chỉ ở DN sản xuất

A

C. Tất cả các loại hình doanh nghiệp.

62
Q

Xuấất kho vật liệu đem thuê ngoài gia công, kếấ toán ghi:
A. Nợ TK 632/ Có TK 152
B. Nợ TK 627/ Có TK 152
C. Nợ TK 157/ Có TK 152
D. Nợ TK 154/ Có TK 152

A

D. Nợ TK 154/ Có TK 152

63
Q

Công ty K được đốấi tác tặng một lô hàng hóa, công ty đã chuyển thẳng lô hàng nàyđi ký gửi ở đại lý, kếấ toán ghi bút toán:
A. Nợ TK 156/ Có TK 711
B. Nợ TK 157/ Có TK 411
C. Nợ TK 156/ Có TK 411
D. Nợ TK 157/ Có TK 771

A

D. Nợ TK 157/ Có TK 771

64
Q

Trong giai đoạn giá cả hàng hóa có xu hướng tắng dấần, kếấ toán áp dụng phươngpháp tính giá trị hàng tốần kho theo FIFO sẽẽ cho ra kếất quả
A. Trị giá hàng tốn kho cuối kỳ cao nhất
B. Lãi gộp bán hàng thấp nhất
C. Doanh thu bán hàng cao nhất.
D. Trị giá hàng tốn kho cuối kỳ thấp nhất

A

A. Trị giá hàng tốn kho cuối kỳ cao nhất

65
Q

Theo VAS 02, “giá trị thuần có thể thực hiện được” là:
A. Khoản tiếần phải trả để mua 1 loại Hàng tốần kho tương tự tại ngày lập báo cáo tài chính.
B. Là giá bán ước tính của HTK trong kỳ SXKD bình thường.
C. Là giá trên sổ sách tài khoản hàng tốần kho
D. Là giá bán ước tính của HTK trong kỳ SXKD bình thường trừ chi phí ước tính để hoànthành sản phẩm và chi phí ước tính để tiêu thụ chúng.

A

D. Là giá bán ước tính của HTK trong kỳ SXKD bình thường trừ chi phí ước tính để hoànthành sản phẩm và chi phí ước tính để tiêu thụ chúng.

66
Q

DN áp dụng thuếấ GTGT theo phương pháp khấấu trừ, mua 500 kg vật liệu X, đơngiá 28.000đ/kg, thuếấ GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000đ trả bắầng tiếần mặt, sốấ vậtliệu này được đưa ngay vào sản xuấất, KT ghi bên Nợ của bút toán như sau:
A. Nợ TK 152: 14.500.000
B. Nợ TK 152: 15.900.000
C. Nợ TK 152: 14.000.000
D. a, b, c, đều sai

A

D. a, b, c, đều sai
( Vì thiếu thuế GTGT)

67
Q

Giả sử trị giá hàng mua trong kỳ là 890 triệu đồng, hàng tồn kho cuối kỳ có giá trịlớn hơn hàng tồn kho đầu kỳ là 1 triệu đồng, biết toàn bộ hàng giảm trong kỳ là đã bán, giá vốn hàng bán trong kỳ là:
A. 998 triệu đồng
B. 891 triệu đồng
C. 890 triệu đồng
D. 889 triệu đống

A

D. 889 triệu đồng
( Gía vốn hàng bán= Tồn kho đầu kỳ+ Mua trong kỳ- Tồn cuối kì= x+890-(x+1)=889)

68
Q

Khi áp dụng Phương pháp kiểm kê định kỳ, trong kỳ kế toán theo dõi sự biếấn động tăng, giảm hàng tốần kho cả vế số lượng lẫn giá trị.
A. Sai
B. Đúng

A

A. Sai
(Khi áp dụng pp kế toán định kỳ, các tài khoản kế toán HTK chỉ sử dụng ở đầu kỳ kế toán vàcuối kỳ kế toán. PP kiểm kê thương xuyên phản ánh thường xuyên, liên tục)

69
Q

Theo VAS 02, Hàng tồn kho gồm những trường gợp nào sau đây:
Hàng giữ để bán
Dịch vụ đang trong quá trình cung cấp dở dang
Hàng nhận giữ hộ
Hàng đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang
Hàng nhận ký gửi để bán
Hàng giữ để phục vụ sản xuất kinh doanh
Hàng đang trong quá trình gửi đi bán

Chọn nhiều đáp án

A

Hàng giữ để bán

Hàng đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang

Hàng đang trong quá trình gửi đi bán

70
Q

Nối câu phù hợp
NVL, CC-DC
Hàng hóa Hàng giữ đển bán
Sản phẩm chưa hoàn thành Hàng đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang

Hàng giữ để phục vụ sản xuất, kinh doanh
Hàng giữ đển bán
Hàng đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang

A

NVL, CC-DC -> Hàng giữ để phục vụ sản xuất, kinh doanh

Hàng hóa -> Hàng giữ đển bán

Sản phẩm chưa hoàn thành -> Hàng đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang

71
Q

Hàng tồn kho được phân loại:
A. Tài sản dài hạn
B. Tài sản ngắn hạn
C. Tùy từng trường hợp

A

B. Tài sản ngắn hạn

72
Q

Những trường hợp nào sau đây đủ điều kiện ghi nhận là Hàng tồn kho:
Vải (DN kinh doanh quần áo)
Hàng gửi đi gia công chế biến
Vàng ( DN không kinh doanh vàng)
Bàn ghế đang sử dụng
Văn phòng phẩm đã sử dụng
Vàng ( DN kinh doanh vàng)
Hàng nhận gia công công chế biến

Chọn nhiều đáp án

A

Vải (DN kinh doanh quần áo)

Hàng gửi đi gia công chế biến

Vàng ( DN kinh doanh vàng)

73
Q

Theo VAS 02, giá trị Hàng tồn kho tại thời điểm ghi nhận ban đầu được tính theo:
A. Gía trị thuần có thể thực hiện được
B. Gía trị hợp lý
C. Gía gốc

A

C. Gía gốc

74
Q

Theo VAS 02, giá trị HTK trên BCTC được tính theo:
A. Gía thấp hơn giá gốc và giá trị thuàn có thể thực hiện được.
B. Gía trị thuần có thể thực hiện được
C. Gía gốc
D. Gía trị hợp lý
E. Gía trị cao hơn giá gốc và gí trị thuần có thể thực hiện được

A

A. Gía thấp hơn giá gốc và giá trị thuàn có thể thực hiện được.

75
Q

Gía trị HTK trên BCTC được tính theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần cóthể thực hiện được là do nguyên tắc:
A. Gía gốc
B. Trọng yếu
C. Thận trọng
D. Phù hợp

A

C. Thận trọng

76
Q

Trường hợp mua, giá gốc HTK gồm:
A.Thuế GTGT được khấu trừ
B. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ thu mua
C. Thuế GTGT không được khấu trừ
D. Gía mua

Chọn nhiều đáp án

A

B. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ thu mua

C. Thuế GTGT không được khấu trừ

D. Gía mua

77
Q

Xác định giá gốc hàng tồn kho trong tình huống dưới đây. Biết DN áp dụng hàng tồnkho theo pp kê khai thường xuyên. Tính thuế theo phương pháp khấu trừ.
1/ Mua lô hàng để bán với giá trên hóa đơn chưa thuế 150.000.000, Thuế GTGT 10%. Chiphí vận chuyển hàng về kho là 2.000.000. Hàng đã nhập kho đủ

A

Gía gốc lô hàng: là 152.000.000đ

78
Q

Xác định giá gốc hàng tồn kho trong tình huống dưới đây; Biết DN áp dụng hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế theophương pháp khấu trừ.
2/ Nhập kho 500 kg vật liệu với đơn giá 30.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Khi nhập kho pháthiện lô hàng bị ảm nên doanh nghiệp yêu cầu nhà cung cấp giảm giá hoặc đổi lại lô vật liệukhác. Phía nhà cung cấp đồng ý giảm 20% giá trị lô hàng ngay hóa đơn giảm giá. Doanhnghiệp chuyển khoản trả toàn bộ số tiền cho nhà cung cấp sau khi trừ triết khấu thanh toán1% trên tổng thanh toán

A

Giá gốc lô vật liệu là: 12.000.000đ ( giá mua – giảm giá hàng bán)

79
Q

Xác định giá gốc hàng tồn kho trong tình huống dưới đây. Biết doanh nghiệp ápdụng hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế theo phương phápkhấu trừ.
3/ Mua một số CC-DC cho hoạt động công đoàn tại đơn vị, Gía mua chưa thuế 5.000.000đ,thuế GTGT 10%

A

Gía gốc số dụng cụ là: 5.500.000đ
( Vì phục vụ cho công đoàn không phải hoạt động kinhdoanh nên không được khấu trừ thuế GTGT)
Không lien quan đến chiết khấu thương mại.

79
Q

Xác định giá gốc hàng tồn kho trong tình huống dưới đây. Biết doanh nghiệp ápdụng hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế theo phương phápkhấu trừ.
3/ Mua một số CC-DC cho hoạt động công đoàn tại đơn vị, Gía mua chưa thuế 5.000.000đ,thuế GTGT 10%

A

Gía gốc số dụng cụ là: 5.500.000đ
( Vì phục vụ cho công đoàn không phải hoạt động kinhdoanh nên không được khấu trừ thuế GTGT)
Không lien quan đến chiết khấu thương mại.

80
Q

Xác định giá gốc hàng tồn kho trong tình huống dưới đây.Biết doanh nghiệp áp dụng hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thừng xuyên, tính thuếtheo phương pháp khấu trừ.
4/ Mua hàng theo phương thức nhận hàng trực tiếp, Gía trị hàng theo hơp đồng đã ký là300.000.000 tr, thuế giá trị gia tăng 10%. Khi nhâp kho phát hiện thiếu theo giá có thuế là22.000.000. Công ty cho nhập kho theo số thực nhận, phần hàng thiếu đã lập biên bản yêucầu bên vận chuyển bồi thường.

A

Gía gốc lô hàng là: 280.000.000
(giá trị hàng thiếu không thuế là 20.000.000, nhận trực tiếpbên DN mua chỉ ghi theo số hiện có)

81
Q

**Xác định giá gốc hàng tồn kho trong tình huống dưới đây. Biết DN áp dunhj hàngtồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế theo phương pháp khấu trừ. **
5/ Mua hàng theo phương thức chuyển hàng, hợp đồng mau bán đã ký là 1.000 sản phẩm vớigiá 50.000 đ/sp, thuế GTGT 10%. Khi nhận hàng kiếm đếm thực chỉ có 970 sản phẩm. Côngty đã ký biến bản giao nhận hàng theo số thưc tế, Phần hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân.

A

Gía gốc lô hàng là: 48.500.000đ

82
Q

Gía trị thuần có thể thực hiện được là:
A. Gía trị trao đổi
B. Gía thay thế
C. Gía bán ước tính
D. Tất cả đều sai

A

D. Tất cả đều sai

83
Q

Mua một lô hàng nhập kho có giá mua chưa thuế là 7.000.000đ, thuế GTGT được khấu trừ 10% chưa trả tiền. Chi phí vận chuyển bốc dỡ lô hàng chi bằng tiền mặt 300.000đ.Gía gốc lô hàng là:
A. 7.300.000
B. 7.000.000
C. 7.700.000
D. 8.000.000

A

A. 7.300.000

84
Q

Những trường hợp nào sau đây làm giảm giá gốc hàng mua.
A. Chiết khấu thanh toán
B.Giảm giá do hàng kém chất lượng
C. Chiết khấu thương mại
D. Đề nghị trả hàng

Chọn nhiều đáp án

A

B.Giảm giá do hàng kém chất lượng

C. Chiết khấu thương mại

85
Q

Hàng tồn kho được theo dõi trên hệ thống tài khoản :
A. TK 6*
B. TK 242
C. TK 15*
D. TK 154

A

C. TK 15*(151,152,153,156,157)

86
Q

Hàng hóa được theo dõi trên tài khoản sau:
A. TK 157
B. TK 151
C. TK 156
D. TK 154
E. TK 632
F.Tùy từng trường hợp

A

F.Tùy từng trường hợp

87
Q

Xác định tài khoản phù hợp để theo dõi Hàng hóa
1. Hàng hóa gửi đi gia công chế biến
2. Hàng hóa đã tiêu thụ ( bán ) ngay
3. Hàng hóa mua đang đi trên đường
4. Hàng hoá nhập kho
5. Hàng hóa gửi đi bán

A
  1. Hàng hóa gửi đi gia công chế biến -> **TK 1542. **
  2. Hàng hóa đã tiêu thụ ( bán ) ngay -> TK 632
  3. Hàng hóa mua đang đi trên đường -> TK 151
  4. Hàng hoá nhập kho -> TK 156
  5. Hàng hóa gửi đi bán -> TK 157
88
Q

Công cụ được theo dõi trên tài khoản:
A. TK 627,642,641
B. TK 151
C. TK 153
D. TK 154
E. Tùy từng trường hợp

A

E. Tùy từng trường hợp

89
Q

Xác định tài khoản phù hợp để theo dõi Công cụ
1. Công cụ sử dụng ngay ( ước tính dùng nhiều kỳ)
2. Công cụ sử dụng ngay( ức tính dùng 1 kỳ)
3. Công cụ mua đang đi trên đường
4. Công cụ gửi đi gia công chế biến
5. Công cụ nhập kho

A
  1. Công cụ sử dụng ngay ( ước tính dùng nhiều kỳ)-> TK 242
  2. Công cụ sử dụng ngay( ức tính dùng 1 kỳ)-> TK 627,641,642
  3. Công cụ mua đang đi trên đường -> TK 151
  4. Công cụ gửi đi gia công chế biến-> TK 154
  5. Công cụ nhập kho-> TK 153
89
Q

Vật liệu được theo dõi trên Tài khoản sau:
A. TK 152
B. TK 151
C. TK154
D. TK 627, 641, 642
E. Tùy từng trường hợp

A

E. Tùy từng trường hợp

90
Q

Xác định tài khoảnn phù hợp để theo dõi Nguyên vật liệu:
1. Vật liệu nhập kho
2. Vật liệu sử dụng ngay
3. Vật liệu gửi đi gia công chế biến
4. Vật liệu mua đang đi trên đường

A
  1. Vật liệu nhập kho -> TK 152
  2. Vật liệu sử dụng ngay-> TK** 621, 627**
  3. Vật liệu gửi đi gia công chế biến-> TK 154
  4. Vật liệu mua đang đi trên đường-> TK 151
91
Q

Hàng tồn kho đang gửi gia công được theo dõi trên Tài khoản nào?
A. 157
B. 154
C. 152 hoặc 153, 154
D. 152

A

B. 154

92
Q

Vật liệu gửi tại các đơn vị gia công theo dõi trên TK
A. 152
B. 151
C. 154
D. Chưa đủ thông tin để xác định

A

D. Chưa đủ thông tin để xác định

93
Q

Hàng tồn kho thuộc
A.Tài sản dài hạn
B. Tài sản ngắn hạn hoặc dài hạn
C. Tài sản ngắn hạn

A

C. Tài sản ngắn hạn

94
Q

DN nộp thuế GTGT theo phường pháp khấu trừ. Mua 500 kg vật liệu với giá chưathuế 10.000đ/kg. Thuế GTGT 10%. Do mua số lượng lớn nên công ty được giảm giá 3% vàtrừ trên hóa đơn. Tính giá gốc vật tư?
A. 4.850.000 đ
B. 5.335.000 đ
C. 5.150.000 đ
D. 5.000.000 đ

A

A. 4.850.000 đ

95
Q

DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Mua lô hàng hóa gồm 1.000 đơn vịgiá chưa thuế 30.000đ/đơn vị thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền tạm ứng1.100.000 trong đó thuế GTGT 10%. Tính giá gốc lô hàng
A. 34.100.000 Đ
B. 30.000.000 Đ
C. 31.000.000 Đ
D. 31.000.000 Đ

A

C. 31.000.000 Đ

96
Q

Hàng tồn kho là Tài sản doanh nghiệp nắm giữ với mục đích?
A. Bán.
B. Thanh toán
C. Đầu tư ra bên ngoài

A

A. Bán.

97
Q

Hàng hóa được theo dõi trên Tài khoản:
A. Chưa đủ thông tin để xác định
B. 156
C. 157
D. 151

A

A. Chưa đủ thông tin để xác định

98
Q

Phân loại hàng tồn kho gồm các trường hợp:
A. Hàng đi đường.
B. Hàng gửi đi gia công
C. Hàng tồn kho ( nhập kho)
D. Hàng gửi bán
E. Tất cả các trường hợp trên

A

E. Tất cả các trường hợp trên

99
Q

Cty có dữ liệu hàng tồn kho như sau:
Loại—Số lượng —Gía gốc—Gía trị thuần
A———–150———-50————-70
B———–120———-60————-60
C———–100———-70————-50
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối Kỳ là bao nhiêu?
A. 2,000
B. 1,000
C. Tất cả đều sai

A

A. 2,000