Chapter 1 Vocal Flashcards
A (101 cards)
1
Q
ベトナム
A
Việt Nam
2
Q
日本
A
Nhật Bản (にほん)
3
Q
中国
A
Trung Quốc (ちゅうごく)
4
Q
韓国
A
Hàn Quốc (かんこく)
5
Q
タイ
A
Thái Lan
6
Q
~人
A
người ~(Cách nói quốc tịch: Tên quốc gia +じん, và cụm này đóng vai trò như một danh từ)
7
Q
医者
A
bác sĩ (いしゃ)
8
Q
教師
A
giáo viên, giảng viên (きょうし)
9
Q
先生
A
thầy, cô giáo (せんせい)
10
Q
銀行員
A
nhân viên ngân hàng (ぎんこういん)
11
Q
会社員
A
nhân viên công ty (かいしゃいん)
12
Q
学生
A
sinh viên (がくせい)
13
Q
(お)名前
A
tên, họ tên (おなまえ)
14
Q
料理
A
món ăn (りょうり)
15
Q
ビール
A
bia
16
Q
コーヒー
A
cà phê
17
Q
ジュース
A
nước hoa quả
18
Q
これ、それ、あれ
A
cái này, cái đó, cái kia
19
Q
こちら、そちら、 あちら
A
đây, đó, kia
20
Q
はい
A
vâng/ có
21
Q
いいえ
A
không
22
Q
いえいえ
A
không sao đâu
23
Q
おはようございます
A
chào buổi sáng
24
Q
こんにちは
A
chào buổi trưa
25
こんばんは
chào buổi tối
26
すみません
xin lỗi
27
はじめまして
rất vui được gặp anh/ chị/ bạn (lời chào khi lần đầu gặp ai đó)
28
よろしくお願いします
rất mong được anh/ chị giúp đỡ (よろしくおねがいします)
29
そうです
đúng vậy
30
そうですか
vậy à, thế à?
31
失礼しました。
xin lỗi (được sử dụng khi một người trót nói hoặc làm điều gì đó thất lễ với người nghe) (しつれいしました )
32
大丈夫です。
không sao đâu (だいじょうぶです)
33
ええと
ờ, ờm (được sử dụng khi người nói đang suy nghĩ tiếp theo sẽ nói gì)
34
あっ
A! (được dùng khi người nói ngạc nhiên, xúc động về một điều gì đó)
35
朝
buổi sáng (あさ)
36
夜
buổi tối (よる)
37
午前
ban ngày (ごぜん)
38
午後
chiều tối (ごご)
39
今日
hôm nay (きょう)
40
明日
ngày mai (あした)
41
明後日
ngày kia (あさって)
42
休み
nghỉ, không làm việc (やすみ)
43
(お)仕事
công việc (しごと / おしごと) (khi hỏi về công việc của đối phương thì sẽ dùng お仕事 )
44
学校
trường học (がっこう)
45
図書館
thư viện (としょかん)
46
郵便局
bưu điện (ゆうびんきょく)
47
病院
bệnh viện (びょういん)
48
銀行
ngân hàng (ぎんこう)
49
会社
công ty (かいしゃ)
50
レストラン
nhà hàng (レストラン)
51
スーパー
siêu thị
52
~語
Tiếng ~ (Ngôn ngữ = Tên quốc gia + ご)
53
英語
Tiếng Anh (えいご )
54
フランス
nước Pháp
55
漢字
chữ Hán (かんじ)
56
~時
~giờ (~じ)
57
何時
mấy giờ
58
~分
~phút (ふん/ぷん)
59
何分
mấy phút (なんぷん)
60
違います。
nhầm rồi, sai rồi, không phải (ちがいます)
61
ありがとうござい ありがとうござい ます。
cảm ơn
62
もしもし。
alo
63
辞書
từ điển (じしょ)
64
かばん
cặp, túi
65
手帳
sổ tay (てちょう)
66
電子辞書
kim từ điển (でんしじしょ)
67
市役所
toà thị chính (しやくしょ)
68
交番
đồn cảnh sát (こうばん)
69
大使館
đại sứ quán (たいしかん)
70
電話
điện thoại (でんわ)
71
月曜日
thứ Hai (げつようび)
72
火曜日
thứ Ba (かようび)
73
水曜日
thứ Tư (すいようび)
74
木曜日
thứ Năm (もくようび)
75
金曜日
thứ Sáu (きんようび)
76
土曜日
thứ Bảy (どようび)
77
日曜日
Chủ nhật (にちようび)
78
何
cái gì (なん)
79
いくら
bao nhiêu tiền
80
~円
yên (~えん)
81
本当
Đúng thật/ Thật này. (Dùng khi nhận ra lời của đối phương đúng với sự thật) (ほんとうだ )
82
じゃ
Vậy thì, thế thì
83
えっ/ あっ
Ô! / A!... (tiếng ngạc nhiên)
84
ああ
(thán từ thể hiện sự ngại thán từ thể hiện sự ngại )
85
わたしたち
chúng tôi, chúng ta
86
彼
anh ấy, bạn trai (かれ)
87
彼女
cô ấy, bạn gái (かのじょ)
88
皆さん
các anh chị, các ông bà (みなさん)
89
あなた
anh/chị, ông/bà, bạn
90
運転手
tài xế (うんてんしゅ)
91
エンジニア
kỹ sư
92
研究者
nhà nghiên cứu (けんきゅうしゃ)
93
あの人 (あの方)
người đó, anh kia, chị kia (あのかた: vị kia - là cách nói lịch sự của あのひと)
94
留学生
du học sinh (りゅうがくせい)
95
病院
bệnh viện (びょういん)
96
出身
xuất thân, quê quán (しゅっしん)
97
~から来ました
(tôi) đến từ ~ (~からきました)
98
お名前をもう一度 お願いします
Anh/ Chị vui lòng nhắc lại tên một lần nữa được không ạ? (おなまえをもういちど おねがいします)
99
お仕事は何ですか
Công việc của anh/chị là gì thế (おしごとはなんですか)
100
失礼ですが
Xin lỗi,...(dùng khi hỏi ai đó về thông tin cá nhân như là tên hoặc địa chỉ của họ) (しつれいですが)
101
イギリス
Anh