Chapter 12 : Nociceptive system Flashcards

1
Q

severity

A

Tính nghiêm khắc; tính nghiêm nghị; sự ngặt nghèo

Tính khốc liệt, tính dữ dội, tính gay go, tính ác liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

noxic # anoxic

A

đủ oxy máu # thiếu oxy máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

pain modulation

A

biến điệu/biến chuyển cơn đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

analgesics (pain medication)

A

(y học) thuốc làm giảm đau, thuốc trấn thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

endogenous opioids (= endorphins )

A

nội sinh - thuốc nghiện giúp giảm đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

parenchymatous organ

A

nhu mô - cơ quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Polymodal

A

đa phương thức(cho phản ứng với đa dạng thụ thể đau)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

diminish

A

co hẹp
làm nhỏ lại
giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

subsides

A

lắng xuống
lún
sự giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

ionotropic

Describing a neurotransmitter or cell receptor whose action is mediated by ion channels

A

hướng ion ( - otropic : hướng về)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

metabotropic

Describing a neurotransmitter or cell receptor whose action is mediated by metabolic functions (e.g. enzyme activation)

A

theo hướng miễn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

noxious heat

A

nhiệt gây bỏng,tổn thương (noxious = độc,hại)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

platelet

A

(y học) tiểu huyết cầu (chất nhỏ hình đĩa ở trong máu giúp máu đóng cục)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

grain

A

hạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

inter alia nuclei intralaminares and centromedianus

A

nhân gian tấm của đồi thị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

anterior cingulate cortex

A

hồi đai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

mantle cell

A

tb vỏ đại não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

pseudounipolar

A

giả đơn cực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

lipofuscin

A

sắc tố màu nâu nhuộm với một số thuốc nhuộm chất béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

proprioception
the process in which nerve endings in the muscles and joints are stimulated (= made to operate) when the body moves, so that a person is aware of their body’s position

A

cảm nhận thân thể,vị trí cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

encephalin

A

một trong hai peptide trong não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

dynorphin
Stress is most often associated with aversive states. It rapidly induces the release of hormones and neuropeptides including dynorphin

A

hormone được sản sinh khi bị stress
Trong tâm lý học, ác cảm là những kích thích khó chịu gây ra những thay đổi trong hành vi thông qua củng cố tiêu cực hoặc trừng phạt tích cực. Bằng cách áp dụng một biện pháp chống đối ngay lập tức trước hoặc sau một hành vi, khả năng hành vi mục tiêu xảy ra trong tương lai sẽ giảm đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

intensification

A

sự tăng cường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Ncl. raphe magnus (serotonergic efferences )

A

raphe = đường giữa ,magnus = lớn , nucleus =nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Ncl. caeruleus (noradrenergic efferences )
?
26
analgesia
(y học) chứng mất cảm giác đau
27
Synthetic ( verb : synthesis)
Tổng hợp; nhân tạo
28
suppressant
Vật (thuốc) chỉ ngăn cản không loại trừ được (điều không hay)
29
phenotype
kiểu hình
30
hyperalgesia
(chứng) tăng cảm giác đau
31
phallodynia
chứng đau dương vật
32
Postherpetic neuralgia
(y học) chứng đau dây thần kinh hậu nhiễm Herpes
33
shingle
Đá cuội (trên bãi biển)
34
bilious
(thuộc) mật; có nhiều mật; mắc bệnh nhiều mật | Hay gắt, bẳn tính, dễ cáu
35
appendicitis
(y học) bệnh viêm ruột thừa
36
Acute pain#chronic pain
đau tức thời # đau âm ỉ
37
herniation
(sự) lồi, thóat vị
38
noxic # anoxic
đủ oxy máu # thiếu oxy máu
39
dermatome 1. area of ​​skin that is innervated sensitively by the spinal nerves of a spinal cord segment; 2. Surgical instrument with which skin layers of different thicknesses can be obtained as skin grafts.
Khúc bì 1. vùng da được cảm bởi tk gai sống của một khu tủy sống 2. dụng dụ phẫu thuật mà với nó lớp da có thể thay đổi độ dày nhờ vào cấy ghép mô
40
myotome | In vertebrate embryonic development, a group of tissues formed from somites that develop into the body wall muscle.
cơ nguyên thủy
41
anesthesia-hypesthesia
sự gây vô cảm, gây mê - (sự) giảm cảm giác
42
suprapubic
trên mu
43
strip
mảnh,dải
44
phantom sensation
bị ảo ảnh
45
amputation
(y học) thủ thuật cắt cụt, đoạn chi
46
tingling
chứng đau nhói dây thần kinh
47
squeezing
sự nén ép,chèn ép
48
Assessment
Sự định giá để đánh thuế; sự đánh giá; sự ước định
49
excruciating
hết sức đau đớn
50
grain
hạt
51
inter alia nuclei intralaminares and centromedianus
nhân gian tấm của đồi thị
52
anterior cingulate cortex
hồi đai
53
mantle cell
tb vỏ đại não
54
pseudounipolar
giả đơn cực
55
lipofuscin
sắc tố màu nâu nhuộm với một số thuốc nhuộm chất béo
56
proprioception the process in which nerve endings in the muscles and joints are stimulated (= made to operate) when the body moves, so that a person is aware of their body's position
cảm nhận thân thể,vị trí cơ thể
57
encephalin
một trong hai peptide trong não
58
dynorphin Stress is most often associated with aversive states. It rapidly induces the release of hormones and neuropeptides including dynorphin
hormone được sản sinh khi bị stress Trong tâm lý học, ác cảm là những kích thích khó chịu gây ra những thay đổi trong hành vi thông qua củng cố tiêu cực hoặc trừng phạt tích cực. Bằng cách áp dụng một biện pháp chống đối ngay lập tức trước hoặc sau một hành vi, khả năng hành vi mục tiêu xảy ra trong tương lai sẽ giảm đi
59
intensification
sự tăng cường
60
Ncl. raphe magnus (serotonergic efferences )
raphe = đường giữa ,magnus = lớn , nucleus =nhân
61
Ncl. caeruleus (noradrenergic efferences )
?
62
analgesia
(y học) chứng mất cảm giác đau
63
Synthetic ( verb : synthesis)
Tổng hợp; nhân tạo
64
suppressant
Vật (thuốc) chỉ ngăn cản không loại trừ được (điều không hay)
65
phenotype
kiểu hình
66
hyperalgesia
(chứng) tăng cảm giác đau
67
phallodynia
chứng đau dương vật
68
Postherpetic neuralgia
(y học) chứng đau dây thần kinh hậu nhiễm Herpes
69
shingle
Đá cuội (trên bãi biển)
70
bilious
(thuộc) mật; có nhiều mật; mắc bệnh nhiều mật | Hay gắt, bẳn tính, dễ cáu
71
appendicitis
(y học) bệnh viêm ruột thừa
72
Acute pain#chronic pain
đau tức thời # đau âm ỉ
73
herniation
(sự) lồi, thóat vị