Chuyên Anh TỐI HẬU KICKK Flashcards
(118 cards)
What does the idiom ‘Against one’s better judgement’ mean?
Dù biết là sai trái/trái lương tâm nhưng vẫn làm
Define ‘valuables’.
Những vật có giá trị
Who are ‘hopefuls’?
Những người mộng mơ, ao ước về 1 điều gì đó
What does the phrasal verb ‘make off with’ mean?
Cuỗm đi mất, chôm mất
What does ‘clear out’ refer to?
Rời khỏi 1 nơi // dọn dẹp cho sạch 1 nơi nào đó
What is the noun form of ‘clear out’?
Clear-out: 1 buổi dọn dẹp vệ sinh
What does ‘take off’ signify in a business context?
Bắt đầu thành công / cất cánh
What does the phrasal verb ‘bow out’ mean?
Ngưng 1 công việc/hoạt động sau 1 thời gian dài gắn bó (lịch sự)
What does ‘to be beholden to sb’ imply?
Mang nặng ân tình/mắc nợ (tinh thần) ai đó
Define ‘befriend’.
Kết bạn
What does ‘bewilder’ mean?
Làm choáng ngợp, kinh ngạc
What does ‘begrudge’ mean?
Ganh tị/bực bội với ai đó
What are ‘illicit drugs’?
Thuốc/ma tuý trái phép, bất hợp pháp
What is ‘unwavering commitment’?
Sự cam kết bền bỉ, không chùn bước
Complete the phrase: ‘many a time’ = _______.
Many times
What does ‘throw caution to the wind’ mean?
Liều lĩnh / làm mà bất chấp hậu quả
What does the idiom ‘throw in the towel’ signify?
Chịu thua
What does ‘throw someone a bone’ mean?
Tự thưởng/tự an ủi ai đó
What does ‘throw a spanner in the works’ refer to?
Làm gián đoạn 1 quá trình công việc / phá hỏng 1 kế hoạch đang diễn ra thuận lợi
What is ‘tax evasion’?
Trốn thuế
What does ‘have it coming’ mean?
Xứng đáng lãnh hậu quả như vậy
What does ‘be held accountable/responsible for sth’ imply?
Chịu trách nhiệm, lãnh trách nhiệm về 1 vấn đề gì đó
What does ‘read the fine print’ mean?
Đọc những điều khoản nhỏ trong hợp đồng (để tránh bị lừa)
What does ‘read the runes’ mean?
Đoán/hiểu những dấu hiệu có thể xảy ra trong tương lai