Conversation 2 Flashcards
(138 cards)
Rượu mới không uống mà lại muốn uống rượu phat
敬酒不吃吃罚酒!jìngjǐubùchīchīfájǐu
Có gì mà không thể
有何不可
Trông chừng bọn họ
看着他们。
Không cho phép bước ra khỏi phòng nữa bước
不允许他们踏出,房门半步。
yǔnxǔ……tà……fángménbānbù
Nguôi nhận nào
bình tĩnh nào
消消气 xiāo
Chỉ là nhất thời nóng giận
只是一时置气 zhìqì
Đừng để tâm
别放在心上。
Vẫn là con hiểu chuyện nhất
还是你最乖巧懂事。
guàiqiǎodǒngshi (thông minh hiểu chuyện)
Anh đánh cờ không thắng nổi tôi đâu
你下棋赢不过我的。qíyíng
I used to think
我总以为
Như vậy chúng ta huề nhau, cũng như nhau
那这样我们就算扯平了suànchěpíng
Từ hôn 退亲 tuìqìng
Đính hôn 定亲
I don‘t mind
Tôi không Để ý đâu
我不介意。jiēyī
Mày có nghĩ tới hậu quả chưa
你想过后果没有?
Do you have the confidence?
可有把握wò?
Không có cách nào dời nó đi
你根本拿他没办法
Tiết kiệm sức đi
保存体力 bǎocúntǐlì
Ông là cùng một bọnvới chúng nó à
你跟他们是一伙的?
Việc này rõ ràng như vậy mà Cũng không nhìn thấy à
这么明显的事情míngxiǎn
你们没看出来吗?
That ra người đáng tội nghiệp nhất là tôi
其实最可怜的人是我lián
Từ cổ Phong Liễu
Từ trước đã trăng hoa 
自古放流zìgǔfènglíu
Đáng đời
活该
Tôi thích như vậy đó mày làm gì được
Không phải chuyện của mày 
我愿意你管得着吗?zháo
Tôi còn tốt hơn nó
我总比他强 zǒng……qiáng