Conversation 2 Flashcards

(138 cards)

1
Q

Rượu mới không uống mà lại muốn uống rượu phat

A

敬酒不吃吃罚酒!jìngjǐubùchīchīfájǐu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Có gì mà không thể

A

有何不可

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Trông chừng bọn họ

A

看着他们。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Không cho phép bước ra khỏi phòng nữa bước

A

不允许他们踏出,房门半步。
yǔnxǔ……tà……fángménbānbù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nguôi nhận nào
bình tĩnh nào

A

消消气 xiāo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chỉ là nhất thời nóng giận

A

只是一时置气 zhìqì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đừng để tâm

A

别放在心上。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Vẫn là con hiểu chuyện nhất

A

还是你最乖巧懂事。
guàiqiǎodǒngshi (thông minh hiểu chuyện)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Anh đánh cờ không thắng nổi tôi đâu

A

你下棋赢不过我的。qíyíng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

I used to think

A

我总以为

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Như vậy chúng ta huề nhau, cũng như nhau

A

那这样我们就算扯平了suànchěpíng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Từ hôn 退亲 tuìqìng

A

Đính hôn 定亲

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

I don‘t mind

Tôi không Để ý đâu

A

我不介意。jiēyī

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Mày có nghĩ tới hậu quả chưa

A

你想过后果没有?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Do you have the confidence?

A

可有把握wò?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Không có cách nào dời nó đi

A

你根本拿他没办法

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Tiết kiệm sức đi

A

保存体力 bǎocúntǐlì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Ông là cùng một bọnvới chúng nó à

A

你跟他们是一伙的?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Việc này rõ ràng như vậy mà Cũng không nhìn thấy à

A

这么明显的事情míngxiǎn
你们没看出来吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

That ra người đáng tội nghiệp nhất là tôi

A

其实最可怜的人是我lián

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Từ cổ Phong Liễu
Từ trước đã trăng hoa 

A

自古放流zìgǔfènglíu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Đáng đời

A

活该

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Tôi thích như vậy đó mày làm gì được
Không phải chuyện của mày 

A

我愿意你管得着吗?zháo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Tôi còn tốt hơn nó

A

我总比他强 zǒng……qiáng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Mày chỉ khoác lác
你就呗吧 bei
26
Cứ tự nhiên như ở nhà vậy
随便随便跟到了自己家一样
27
 How many times do I have to tell you?
我跟你说了多少遍了biàn
28
Không thể trốn thoát
逃不出去táo
29
Làm gì mà nóng vội như vậy
着什么急呀zhào
30
gặp nhau là định mệnh
相逢即是缘 Xiāngféng jí shì yuán
31
Tướng quân
将军 jiāngjūn
32
Chúc ngủ ngon
共度良宵 gōngdùliǎngxiào
33
Ra giá đi
出价吹chūjiachuī
34
Bi bắt cóc
拐走 guǎizǒu
35
Lá gan cũng to ghê Gan quá nhỉ
倒是胆子大 dǎoshidǎnzida
36
Giả sử/ suppose
假定说 jiǎdìng
37
Còn thiếu một người / 1 tay
就差一个人 jiùchà
38
Nghe khách sáo quá
听着生疏 tīngzhe sheng shu
39
Đúng lý ra
按理说 ànlǐshuo
40
Chị dâu
嫂子sǎozǐ
41
Bọn tôi cũng quen rồi
我们都习以为常了xíyǐwéicháng
42
Bạn không tôn trọng tôi
你不识抬举bùshítáiju
43
Coi trọng bạn
看得起你 kàndeqǐnǐ
44
(Xà trên không thẳng, xà dưới cong, Được hời mà còn làm bộ oan ức
上梁不正下梁歪 得了便宜又卖乖Shàng liáng bùzhèng xià liáng wāi déliǎo piányí yòu màiguāi
45
Chuyện này không gấp được (Băng đông ba thước không phải lạnh một ngày là được)
冰冻三尺非一日之寒bìngdongsanchífèi...zhihán
46
Mất hết thể diện
丢人现眼 dīurénxiànyǎn
47
Thả đi
拉倒吧lādǎoba
48
Buồn nôn,
恶心 ěxīn
49
Đó là hồ đồ hồ đồ dẫn tới cố chấp
即是糊涂,糊涂即是执着, Jí shì hútú, hútú jí shì zhízhuó,
50
Làm thế nào để sám hối nghiệp chướng
一个人要如何去忏悔障业? Yīgè rén yào rúhé qù chànhuǐ zhàng yè?
51
低头要有勇气 抬头要有底气 Ditóu.....yǒngqi tái........dǐqi Cúi đầu cần dũng khí ngẩngđầu cần tự tin
低头 Cúi đầu 抬头 Ngẩn đầu 勇气 Dũng khí 底气 Tự tin
52
Chóng mặt
头晕想吐 tóuyùnxiǎngtǔ
53
Ngứa
痒 yǎng
54
Dị ứng hát hơi
过敏打喷嚏,Guòmǐn dǎ pēntì,
55
Sưng lên
肿 了zǒng
56
We have to go back as soon as possible
我们得尽快回去 dějǐnkuài
57
Đường ngập nước
街道积水 jiēdàojīshuǐ
58
Phơi quần áo
晾衣服 liàngyìfú
59
Lấy quần áo vô
收衣服 shoù
60
Mưa nặng hạt
下暴雨 xìabàoyǔ
61
Áo bị mưa ướt hết rồi
你这件衣服被雨淋湿了 běiyǔlínshī
62
Xe bán đồ ăn rong
小吃推 xiǎochītuì
63
Vắc xin
疫苗 yìmiáo
64
Rùng mình
打寒颤 dǎhánzhàn
65
Ngày đoàn viên
团圆日子 tuányuánrìzǐ
66
Mày có để tao trong mắt không? = do you have any respect for me?
你有没有把我放在眼里?
67
Phải bắt đầu tất cả lại bằng con số không
一切都要从头开始
68
Áo sườn xám
旗袍 qípáo
69
Housewife
主妇 zhǔfù
70
Tùy mày
随你吧
71
 I did not help you out of kindness It’s Only a deal
上回我不是好心帮助你 那是交易 jiàoyì
72
First come first serve
先到先得
73
Người luôn mồm mép
他们总是有嘴滑舌的 zǔihuáshéde
74
Muốn lừa tiền 
就是想骗我的钱 xiǎngpiànwǒdeqián
75
Hắn chỉ là một ví dụ
他只是一个例了而已 lìzǐěryī
76
 khó chấp nhận
难受nánshòu
77
Không giống như lúc trước
不像那些时
78
Đừng làm gì đó nữa
不再来了
79
Lúc mới dạy anh dùng đũa
刚教你用筷子
80
Dạy thế nào anh cũng không học được
怎么教你都学不会
81
Mỗi ngày đều bị anh chọc tức đến khóc
每天都被你气哭
82
Không sao tôi dạy anh thêm một lần
没关系, 我再教你一遍
83
Anh thử lại lần nữa xem sao
你再试试
84
Dạy anh bao nhiêu ngày rồi Mà vẫn dạy không được 
教你这么多天 还是教不好
85
Mày sao học hoài không được vậy
你怎么就是学不会
86
Chắc là do tôi day không tốt
肯定是我没笑好 kěn
87
Cô gia
姑爷 gùyě
88
Bị điên mát mát
得了,失心疯 shìxìnfēng
89
Không được cười
不许笑 bùxǔxiào
90
Không được nhìn chăm chăm vào nó
不许盯着他看 bùxǔdīngzhetakàn
91
Nghe rõ chưa
听见没有
92
Ai cho người nói
谁给你说
93
Người của mình
自己人
94
Trên mặt của hắn biểu lộ như vậy
他脸上都画成这样啊
95
Nhờ tôi đưa cho bạn
打我给你带来的
96
Đã thành như thế này rồi
都这样了
97
Bạn yên tâm .hắn không được. tôi còn dùng được
你放心,他不行了,我还指得了
98
Nhà trống trơn( 4 vạch tường). Không có gì để dọn
家徒四壁。没什么东西好般 jiàtúsibì
99
Coi như là quà gặp mặt
就当是新我给你的见面礼
100
Không chế
控制 kòngzhì
101
Ta còn chưa có động tĩnh gì ( mang thai)
我还没有动静
102
Tôi không có Ý trách anh
我没怪你的意思
103
Đừng sợ
不用胆惊受怕 dǎnjìngshòupà
104
Tôi không thèm đâu
我还不想要呢
105
Ai mà chịu nổi
谁受得了?
106
Không chọc mày nữa
不气你了
107
Giờ đã hết giận chưa
现在解气了没?
108
Sáng nghĩ gì thì tối mơ cái đấy
真是日有所思, 夜有所梦
109
Tôi mới cam tâm
我才甘心
110
Con có ẩn khúc gì, sầu não, tủi thân
你有什么委屈 wěiqu
111
Tôi nói thật luôn vậy
我就真说了zhèn
112
Cũng giống nhau thôi Có khác gì mấy đâu 
差不多了chà
113
Đề thân
提亲 tíqīn
114
Cải giá
改嫁 gǎijā
115
Nỗi sởn gai ốc 
头皮发麻 fàmǎ
116
Đừng nói cái này
别说这个
117
Nó nghe hiểu đó
他听得懂
118
Không được thật là không được
不行,真不行
119
Tôi bị ảo giác sao
我是出现幻觉了吗?huànjué
120
Chắc là nhìn nhầm rồi
肯定看错了gěndìng
121
Ăn nhiều một chút
多吃点吧
122
Hôm Này thì ngược lại
今天倒反过来了
123
Tôi cứ muốn….
我偏要….. piàn
124
Tôi lại cảm thấy…
我倒是觉得….
125
Thế mà ( hoa ra) tốn biết bao nhiêu thời gian
竟然这么长时间
126
Hôm nay được gặp quả là danh bất hư truyền
今日一见名不虚传 míngbùxǔzhuan
127
Hôm nay có duyên gặp Thật là vinh hạnh biết bao
今日有缘相识 yuánxiāngshí 不胜荣幸 bùshèngróngxìn
128
Tốt nhất là đừng tiếp cận nó
你最好不要接近他 jièjìn
129
Quan trọng là tấm lòng
重在心意
130
Sao tôi lại nỡ lòng nói không chứ
我怎么舍得说不呢?shédé
131
Không so sánh được đâu
没有可比性 bǐxìng
132
Có thể cho bạn đi nhờ xe
可以送你一程 sòngnǐyìchéng
133
Không đi không được
不得不去 不想去,但是也得去
134
Tôi buộc phải làm vậy
我必须这么做
135
Có mùi hơi….,
有一种…..的味道 wèidào Thối thối 臭臭chòu Ngọt ngọt 甜甜  Đắng đắng 苦苦 kù Mặn mặn 咸咸 Chua chua 酸酸 
136
Thất bại là mẹ của thành công
失败乃成功之母金 shībài nàichéng gòngzhì mǔqìn = 失败是成功的母亲 shìbài
137
Trên con đường tìm kiếm thành công
在追求成功的道路上 zàizhùiqíuchénggòng
138
Theo như tôi thấy
在我看来