Conversation Flashcards

1
Q

Please say it one more time

A

Qîng zai shuo yì cì

请 再 说 一 次

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Please help me

A

请 帮助 我

Qing bāng zhu wö

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

One more time

A

再一次

Zai yi cì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

See you in a bit

A

一会儿 见

Yi húi er jian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Long time no see

A

好久不见

Hão jìi bû jián

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

How have you been?

A

最近, 怎么样?

Zui jin. Zen ma yang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

She drinks ice tea

A

她 喝 冰 茶

Ta hè bįng chā

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I want hot water

A

我要热水

Wö yáo rè shui

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Where is the restaurant?

Is the restaurant here?

A

饭馆 在 那儿?

Fan guan zai nâr?

饭馆 在 这儿 吗?

Fan guãng zai
zhèr ma?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

There is no toilet here

A

这没有洗手间

Zher mei you xî shôu jián

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

What’s the day today?

A

今天几号?

Jin tian jì hao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

What’s the date?

A

几月几号?

jǐyuējǐhao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

It is 5:30 now

A

现在五点半

tiān zai wǔ diàn bān

now 5 hrs half

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

What time is it now ?

A

现在几点?

xiān zai jǐdiàn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

How old is he?

A

他几岁?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

How many children do you have?

A

你们有几个儿了?

nǐmen yǒu jǐgè háizì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

is that your wife?

A

那 是不是 你 的 妻子?

nà shibú shī nǐ dejīzì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

I’ll see him in a bit

A

我一会儿见他

wǒ yī huì èr jiāntā

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

We are ok these days

A

我们 最近 不 错

wǒmen tuìjn bú cuò

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

How have you been recently?

A

最近 怎么 样?

zuìjīn zēn māyàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

You’re welcome

A

不客气

Bú kè jí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

See you

A

再见

Zai jiàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

No worries

A

没 关系

méi guānxì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Slow down

A

慢一点儿

màn yidiàn ér

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Please speak slower
请说慢一点儿 qǐngshuō màn yī diàn ér
26
Faster
快 一点儿 Kuài yī diàn ér
27
You speak too fast
你 说 得 很 快 nǐ shuò dē hěn kuài
28
Who is that?
那个人是谁? nà gè rén shīshéi?
29
who is next to you?
谁 在你 的 旁边? Shéi zài nǐ. De pángbiān
30
Who is behind me?
谁 在 我的 后面? shéi zài wǒde hòumièn?
31
What’s your phone number?
你 的 电话 号码 是 多少? nǐde diànhuà hàomǎ shí duòshǎo?
32
Every weekend
每个 周末 měi gè。zhòu mò
33
Last weekend
上个 周末 shàng gèzhòu mò
34
Last week
上个星期 shànggè xīngqī
35
I don’t eat at noon
我 中午 不 吃饭 wǒ zhōngwǔ bǔ chīfàn
36
Every year
每年 mèlnián
37
Do you know the way?
你 认 说 路 吗? nǐrèn shí lù mā?
38
How do I get to the hospital?
到 医院 怎么 走? dào yīyuàn zenmà zǒu?
39
He is not here
他 不 在 这 里 Tabù zài zhè lǐ
40
where are you
你 在 哪 里? nǐzài。nálǐ?
41
keep going straight ahead
往 前面 走 wān qiánmiènzǒu
42
please turn right
请 往 右 边 走 qǐng wáng yoǔ biēn zǒu
43
please turn left
请 往 左 边 走 qǐng wāng zōubiān zǒu
44
Last night
昨天晚上 zuǒtiān wǎngshang
45
Tonight
今天晚上 jīntiān wǎngshàng
46
Please help me
请 帮助 我 Qǐng bānzhù wǒ
47
What’s your telephone number?
Nǐ de dian hua háo mǎshí duò shào? 你 的 电话号码 是 多少?
48
Bị đứt rồi
断掉了 duàndiàole
49
Anything cheaper?
有没有便宜一点的呢?
50
See you soon
一会儿见
51
I’ll see him soon
我一会儿见他
52
Slow down
慢一点儿
53
I miss my home
我想我家 Wo xiǎng wǒ jià
54
You think about it
你想一想 Xiǎng一 xiǎng
55
Im full
吃饱了 chī bào le
56
Talk later
一会聊 | Yi hùi liáo
57
Does this restaurant take cash?
这个饭馆收㺵金吗?
58
Bắt đầu
开始
59
kết thúc
结束 | Jiẻ shu
60
Start at 10am
上午10点开始
61
End at 3 pm
下午3点结束
62
If it's sold out, then just forget it
要是卖完了,就算了。 | Yàoshi màiwánle, jiù suànle.
63
If they hadn't noticed, there wouldn't have been any problems.
要是他们没有发现,就没问题了。 | Yàoshi tāmen méiyǒu fāxiàn, jiù méi wèntíle.
64
I want to book a table
我要订位 wǒ yàotīnwei
65
Cái này không được
这个不行 Zher ge bù xíng
66
Is it ok to make it cheaper ?
便宜一点儿, 行不行? Pián Yì yi diān er, xíng bu xíng?
67
Its too hot here
这里太热了
68
Chưa có bao giờ nghĩ rằng
没有想到 méiyǒuxiǎngdào
69
Thật là quá hay
好利害呀 Hǎolìhāi ya
70
So are you eating with friends?
所以是朋友间的聚餐吗? | suóyǐ shì pěngyǒujiàn 的 jùcān mà
71
what kind of clothes are you looking for?
是有买怎么样的衣服吗?
72
are you looking for anything special?
那有特别想要看东西吗? Nǎ yǒu tèbié xiǎngyào kàn dōngxī mà
73
kind of work ( work a little bit)
算工作 suàn gōngzuò
74
is it a part time job?
是打工吗? shì dā gōng mà
75
what kind of work?
工作那是什么样子 | gōngzuònǎshì shénme yángzì?
76
I’m here to meet a friend
我这里找朋友 | wǒ zhēr lǐ zhǎo péngyōu
77
Are you going to have cake?
那会吃蛋糕吗 nǎhùi chì dàngāomà
78
nothing special
不用很特别啊 | búyōng hěntèbié ā
79
what do you like about Taiwan?
你喜欢台湾哪里
80
Like it a lot
非常喜欢 fèichángxīhuān
81
What does this mean?
这是什么意思? zhèshìshénme yīsī
82
i don’t understand what you mean
我不明白你的意思 wǒbù míngbāi nǐ 的 yīsī
83
Sorry. Please wait a moment
不好意思。 请梢等 | bù hǎoyìsi。 qǐngshāoděng
84
It’s up to you
随便你 súi biànnǐ
85
Đại cao thủ
太高手了
86
It’s Too hard. I don’t want to learn
好难啊。我不想学了! hǎo nán a. wǒ bù xiǎng xúe le
87
Hết xẩy
好利害 Hǎo lìhài
88
Ý niệm hay
好意念 Hǎo yì niàn
89
我们不一样 wǒmen bù yī yàng
chúng ta khong giống nhau
90
每个人都有不同的境遇 měigèrén dòuyǒu bùdóng de jìngyù
Mỗi người đều có hoàn cảnh khác nhau
91
没想到 méixiǎngdào
Khong ngờ rằng | Không ngờ được
92
坐下来 | zuòxiàlái
Ngồi xuống đi
93
嘛烦再加 máfan zàijiā
Làm phiền ( thêm chút)
94
没想到 在这儿 遇到 你 Méi xiǎngdàozài zher (zhār) yùdàonǐ
Khong ngờ gặp anh ở đây
95
那我就不客气了 nǎ wǒ jìu bùkèqì le
Vậy tôi khong khách sáo nhe
96
我不怕 wǒ bùpà
Toi khong sợ
97
虽然.... 但是.... sùirán....dànshì
Mặc dù..... nhưng mà....
98
Try hard
加油啊 jiāyóu a
99
I can eat spicy food
我能吃辣 wǒ néngchī là
100
Have you seen it?
你看到过吗? nǐkàn dào guǒ ma
101
Would you like to try it?
你想试一下吗? Nǐxiàng shì yīxià mà?
102
你看见过...... 马? nǐkàn jiàn guò..mà
Have you ever seen ...?
103
chÚc thuận buồm xuôi gió, Khải hoàn trở về
祝你们一路顺风,凯旋归来。 Zhù nǐ mèn yīlù shùnfēng , kǎixuàn gùlái
104
Không gặp khong về
不见不散 bùjiàn bùsàn
105
i will come to visit you
我将来你家做客 wǒjiāng lái nǐjià zuòkè 将 will 做客 làm khách
106
Is this ok?
这样可以吗? zhè yàng kěyǐ mà?
107
Thanks for sharing your video
感恩您的分享视频 Gǎn ēn nǐn de fēnxiǎng shìpín
108
How far is it from love to hate?
从爱到恨有多远? cóng ài dào hèn yǒu duò yuǎn?
109
How far is from birth to death? between breath
从生到死有多远? cóngshèng dào sì yǒu duòyuǎn? 呼吸之间 Hūxī zhījiān 之间 - khoảng cách
110
You must not be late
你们一定不可以迟到 nǐmen yīdìng bù kěyǐ chídào
111
what to do
怎么办? zěn mè bàn
112
We need to get on the train now
我们现在要上火车 wǒmen xiànzài yào shāng huóchè
113
we are late. What to do?
我们迟到了。怎么办?
114
Go ahead
去吧 qùbā
115
Kneel down!
跪 下 guìxìa
116
Can you repeat that again
可以请你重复一遍吗 kěyǐ qǐng nǐ chóngfù yībiàn ma
117
not far you can walk there
不远. 你可以走路去 bùyuǎn.nǐ kěyǐ zǒu lùqù
118
We are very close to the hotel
我们现在离酒店恨近 wǒmènxiànzài líjǐudiàn hěnjìn
119
There is something on your face
你的脸上有东西 nǐ deliǎn shàng yǒu dòngxi
120
It’ll take you fifty minutes to drive here
你开车来要五十分钟 nǐ kàichè láiyào wǔshí fènzhōng
121
I didn’t sleep on the plane
我在飞机上没有睡觉 wǒ zàifèijì shāng mèyǒu shué jiào
122
please stop on the left side
请靠左边停 qǐng kào zuǒbiàn tíng
123
excuse me. How to get to the airport
请问 怎去机场? qǐng wén zěn mè qù jìchǎng?
124
it only takes one and a half hour to drive there
开车去那儿只要一个半小时 kàichè qùnǎr zhǐ yào yīgè bàn xiǎoshí
125
Don’t get close to me
别靠近我 bié kào jiěwǒ
126
You speak too fast
你说得很快 nǐshuò de hěn kuài
127
She doesn’t eat chocolate 她不吃巧克力 She will not eat chocolate 她不要吃巧克力 She is not eating chocolate 她不在吃巧克力
she did not eat chocolate 她没吃巧克力 She has not Eaten chocolate 她 没吃过巧克力
128
I was very young at that time
我那个时候很小 wǒnǎgè shíhòu hěnxiǎo
129
i have been reading ( all that time )
我一直看书 wǒyīzhí kànshū
130
I will always love you
我会永远爱你 wǒ hùi yǒngyuǎn ài nǐ
131
I arrived last week 是.....的 Refers to past events
我是上周到的 wǒ shì shàngzhòu dàode
132
I will contact you
我会联系你 wǒ hùi liánxì nǐ
133
What time do you plan to go
你打算什么时候去? nǐdǎsuàn shénme shíhòuqù?
134
what time did you arrive
你是什么时候到的? nǐshì shénmè shíhòu dàode
135
I ate dinner after I got home
我到家以后吃饭了 wǒ dàojiā yǐhòu chī fànle 以后 - then 以前 - before something
136
After I met him
遇到了他以后 yù dàole tà yǐhòu
137
I didn’t see you yesterday
我作天没有看见你
138
I miss my home
我想我家
139
I’ll think about it
我想一想
140
I’ve said it
我已经说了 wǒyǐjīng shuòle
141
Is tomorrow colder than today
明天比今天冷吗? míngtiànbǐjīntiànlěngmà
142
Tomorrow will be cloudy
明天是阴天 míng tiàn shī yīntiàn
143
Toi đã mua ít đồ
我买了一些东西 wǒmǎile yīxiē dōngxi
144
I have already eaten
我已经吃了 wǒ yǐjìng chì le
145
Where did you go yesterday ?
你作天去哪里了? nǐ zuǒtiàn qùnǎlǐ mà
146
That’s awesome
太棒了 tài bàngle
147
极了—-extremely good
好极了 棒极了
148
死了—- sǐlè,“so” something
I’m so cold 我冷死了 wǒ lěngsǐle
149
I miss you so much
我想死你了 wǒ xiǎngsǐnǐle
150
it’s so annoying
烦死了 fánsǐle
151
He’s pretty good to me
他对我可好了 tàdùi wǒ kěhàole
152
Faster. She is waiting for us
快一点儿.她在等着我们 kuài yīdiàn ěr.tà zàiděng zhè wǒmen
153
It’s windy outside
外面刮着风 wèi mián gūa zhè fèng
154
it May rain tomorrow
明天可能会下雨 míng tiàn kěněng hùi xiàyǔ
155
Maybe I won’t come tomorrow
我明天可能不会来 wǒ míngtiàn kěněngbù hùi lái
156
It may rain on the weekend
周末可能下雨 zhòu mò kěněng xiàyǔ
157
please let me go with you
请让我跟你一起去 qǐngràng wǒ gèn nǐ yī chí qù
158
Lets get in the car quickly
快一点儿上车吧 kuàiyìdiàn ér shàngchè bà
159
Please stop here
请在这里停 qǐng zài zhèlǐ tíng
160
You need to walk here
你们得走路来这儿 nǐmèn dě zǒu lùlái zhè èr
161
It rained last week
上星期下了雨 shàng xīngqì xìaleyǔ
162
Tomorrow is sunny
明天是晴天 míngtiànshì qíngtiàn
163
Tomorrow is cloudy
明天是阴天 míngtiàn shì yīntiàn
164
When it rains
下雨的时候 xià yǔ de shíhòu
165
I might not come next week
我明天可能不会来 wǒmíngtiàn kěnéng bùhùilái
166
That’s it
那这样呢 nà zhè yàng nì
167
Over time As time went by
久而久之 jǐuér jǐuzhī
168
Many people think that It is thought that
很多人都以为 hěndùo rén dòu yǐwèi
169
What color is this?
这是什么颜色? zhè shì shěnmè yánsè?
170
Anh bỏ đi / cam tâm đi
你死心吧 nǐsǐxìn bà
171
Đừng hoang tưởng nữa
你别妄想了 nǐbié wàngxiǎng le
172
Người mà toi yếu
我爱的人 wǒ ài dè rén
173
từ trước tới giờ chỉ có cô ta
从来就只有她一个 cónglái jìu zhì yǒu tà yīgè
174
Coi đẹp nhất
最好看 zùihǎikàn
175
really like
真喜欢 zhènxǐhuàng
176
lile the most
最喜欢 zùi xǐhuàng
177
Are you married?
你结婚了没有? nǐjiéhūn lè měiyǒu
178
he is an engineer
他是工程师 Tà shi gōng chéng shì
179
Where do you work?
你在哪里工作? nǐzàinǎlǐgōngzuò?
180
where do you live?
你住在哪里?
181
i was born in VN
我是在Vietnam 出生的
182
I can’t speak Chinese
我不会说汉文 wǒbù hùi shuò hànwén
183
He speaks English really well
他英语说的很好
184
I can speak a little Chinese
我会说一点儿中国话
185
Today will be windy
今天会刮风 jìntiànhùi guā féng
186
It may rain on the weekend
周末可能下雨 zhòumò kěněngxiàyǔ
187
I might not come tomorrow
明天我可能不去来 míngtiàn wǒ kěnèng bù hùilái
188
My best friend
我最好的朋友 wǒzùi hǎode pěngyòu
189
I will call you
我去给你打电话 wǒ hùi géinǐ dǎ diànhuà
190
let me introduce you to someone
我给你介绍 wǒ géi nǐ jièshào
191
You don’t need to introduce us, I know her
你不需要介绍。 我认说她 nǐbùxùyào jièshào. wǒ rènshì tà
192
what are you laughing at
你们在笑什么? nǐmèn zài xiào shénmè?
193
Don’t laugh
别笑 bié xiào
194
please don’t talk
请不要说话 qǐng bùyào shuòhuà
195
Don’t tell anyone else
别告诉别人 biégàoshù biérén
196
What is inside?
里面有什么? lǐ miàn yǒu shénmè
197
Your hair is really long
你的头发真长 nǐde tóufà zhèn cháng
198
Are you happy
你快乐吗? nǐ kuàile mà
199
How do you celebrate your birthday this year?
今年生日你会怎么过? jìnnián shènrì nǐ hùi zěnmè guò?
200
Your birthday is coming up. What present would you like?
你的生日快到了. 你想要什么礼物? nǐde shèngrì kuàidào lè. nǐ xiàngyào shénmèlǐwù
201
what gift should we give her
我们送什么礼物给她 ? wǒmèn sòng shénmè lǐwù gěità
202
Đọc nhưng khong hiểu
我们看不懂 wǒmèn kàn bù dǒng
203
Mấy giờ lớp bắt đầu?
什么时候上课? shěnmè shíhǒu shàngkè
204
We practiced for two months
我们练习了两个月 wǒmènliànxí le liǎng gè yuè
205
It’s about to rain
快要下雨了 kuàiyào xià yǔ le
206
Tôi bệnh rồi. Khong thể tham gia tiệc của bạn
我生病了. 不能惨加你的派对 wǒ shèngbìng lè bùnéng cānjia nǐ的 pàidùi
207
We won
我们赢了 wǒmèn yíngle
208
Can I practice Chinese with you ?
我可跟你练习中文吗? wǒ kěyǐ gěnnǐ liànxǐ zhōngwénmà?
209
thích ăn gì trong điểm sấm?
你爱吃什么点心? Nǐàichī shěnmè diǎnxìn?
210
Họ chưa ăn dầu cháo quẩy bao giờ
他们没有吃过油条 tàmèn méiyǒu chīguò yóutiǎo
211
Please arrive on time
请准时到 qǐng zhǔn shídào
212
Winter is coming soon
冬天快到了 dòngtiàn kuài dàole
213
Please arrive on time
请准时到 qǐng zhǔn shídào
214
i want a refund
我要退款 wǒyàotùi kuǎn
215
Can I swap / exchange for a different one
我可以退货吗? wǒ kěyǐ tùihuò mà
216
There are many people here/ in this place
这个地方有太多人 zhè gè dìfāng yǒu tàiduò rén
217
I will see you at the same place tonight
今天晚上在一样的地方见 jīntiàn wāngshàn zàiyīyáng的 dìfāng jiàn
218
The older one is my mother
比较老的是我的妈妈 bǐjiào lǎodè shì wǒde màmà
219
what grade is he in next year?
他今年几年级? tà jìnnián jǐniánjí?
220
I feel free now
现在有空的感觉 xiànzài yǒukòng dē gǎnjué
221
When will we meet again?
我们什么时候会再见面? wǒmen shěnmè shíhǒu hùi zài jiànmiàn
222
what time do you usually get off work ?
你一般几点下班? nǐyībàn jǐdiǎn xìabān
223
I haven’t decided yet
我还没决定 wǒhái měi jiédìng
224
What season do you like best?
你最喜欢什么季节? nǐzùi xǐhuàn shénmè jì jé
225
There are four seasons in a year
每年有四个季节 měi nián yǒu sì 个 jìjé
226
how hot are summers here?
这里的夏青有热
227
original park
原先的公园 yuǎnxiàn 的 gòngyuán
228
It’s in a different park
另外 的公园 lìngwài 的gòngyuán
229
Contact then
到时联系。 | Dào shí lián xì
230
Like we don’t know each other
好像我门不认识似的 hǎoxiàng wǒmèn bùrènshi shìde
231
feel a bit weird
感觉很奇怪 gǎnjué hěn qíguài
232
I haven’t been here for 3 years
我三年没有来
233
this place has changed a lot
这里的变化很大 biànhuà
234
Tính làm gì?
打算做什么 | dǎsuàn zuò shénmè
235
Will move to
会搬去 | hùibànqù
236
please give me a chance
请给我一个机会 qǐnggéiwǒ yigè jìhùi
237
About to go to
快要去 kuàiyàoqù
238
Đây là chọn lựa tốt nhất
这是最好的选择 zhèshì zùihǎode xuǎnzé
239
I have lived in three countries
我在三个国家住过 wǒzài sàngè guójià zhùguò
240
Is it expensive?
贵吗? gùi mà
241
Are you serious?
你是认真的吗? | Rén zhèn
242
Vietnamese
越南人 yuènánrén
243
Please write down your name
请写下你的名字 qǐngxièxià nǐde míngzì
244
My hands are dirty
我的手很圾 wǒdeshǒu hěnjī
245
There is no trash can here
这里没有垃圾桶 làjītǒng
246
Why is he crying?
为什么他在哭? wèishénmè tàzàikù?
247
I have been waiting for you for a long time
我等你等了很久了 | wǒděngnǐ děngle hěnjǐule
248
Do you believe her
你相信她吗? | nǐxiāngxìntà吗?
249
You can’t smoke here
你不可以在这儿抽烟 nǐbù kěyǐ zàizher chòuyàn
250
i have fever, but not coughing
我有发烧, 但是没有咳嗽 fàshào, késòu
251
What’s the specialty ( food) here?
这里有什么特别的菜? tèbiédecāi?
252
We are all anxious
我们都很照急 dòuhěnzhǎojí
253
We are worried to death
我门着急了 | zhèjísǐle
254
以前没有听说也没有见过这种植物。 Yǐqián méiyǒu tīng shuō yě méiyǒu jiànguò zhè zhòng zhíwù.
Never heard or seen of this plant before
255
Ở nhà một mình
一个人在家
256
I need to charge my phone
我的电话要充电 wǒde diànhuà yào chòngdiàn
257
Is there a bank around here?
附近有没有银行? fùjìn yǒuméiyǒu yínháng?
258
You need to download the Duolingo app
你要下载多邻国 的应用 nǐyào xìazài duòlínguó deyìngyōng
259
How do you translate this sentence?
你怎么翻译这个句子? nǐzènmè fānyì zhègèjùzǐ
260
Sao lại như vậy?
怎么会这样?
261
Tôi chỉ muốn xem qua thôi
我只是看看而已 我看看而已 wǒ kànkànér yǐ
262
Xin hỏi mua đồ cho nam hay đồ nữ?
请问买男生的 还是女生的?
263
xin hỏi có size to hơn một chút không?
请问有大一点的尺寸吗? chǐcùn 还有更大的尺寸吗 gèngdà 的 chǐ cùn
264
Đã rất rẻ rồi
已经很便宜了 yǐjìng hěn pián yíle
265
mắc quá
好贵 哦 | guì
266
Có thể rẻ hơn chút không
可以便宜一点吗 piányí 可以再便宜一点吗?
267
Đây là giá rẻ nhất rồi
这是最便宜的价格了 zuìpiányí的 jià gé le
268
Vậy thôi đi
算了 suànle
269
toi trả bằng thẻ
我刷卡 shuākǎ
270
tôi trả tiền mặt
我付现金 fùxiànjīn
271
Tổng cộng 10 đồng
总共十元 | zǒnggòngshí yuán
272
Nếu trả bằng thẻ, có tính thêm thu phí không
如果刷卡, 有加手续费吗? | rúguǒ shuākǎ, yǒujià shǒuxù fèima
273
Tôi đặt chỗ trước rồi ( book reservation )
我有订位 dìngwèi 预约 yùyuē
274
xin vui lòng chờ chút
请稍等一下 qǐng shāo děngyīxià
275
Have a good weekend
周末愉快 | zhòu muò yǔ kuài
276
have a good weekend
周末愉快 zhòumuò yú kuài
277
Thanks everybody for helping me
感谢大家对我的帮助 gàn xiè dàjià duì wǒ 的bàng zhù
278
Bất luận bất luận hắn đối với tôi thế nào
不论 bùlùn 不论他对我做了什么
279
Tôi đi kêu hắn về cho chị
我去把他给你追回来
280
Tự hành hạ bản thân
折磨自己 | zhémó zìjǐ
281
Không có chút tình cảm nào
没有一点亲情 qīnqíng
282
Tốt nhất là đừng bao giờ trở lại
最好永远不要再回来
283
Nếu muốn được nó 你要得到她
trừ khi chờ tôi chết 除非等我死了
284
Tôi sẽ ghi nhớ lời ông dạy
你的话 我起住了 qìzhǔ
285
Dùng trà thay rượu
以茶代酒 | dài
286
Sao lại không nói?
怎么又不说了?
287
Tôi ngủ không được
我睡不着 shuìbùzhá
288
Tôi muốn ngủ chung
我要陪你睡 | péi
289
Dù sao
反正 | fǎnzhèng
290
Mày nói ít lại chút. Làm nhiều hơn
你呢 少说话 多做事
291
Tôi qua kia xem sao
我到那边看看
292
trời nóng thế mà
天怎么热
293
nói nghe có đạo lý đó
这话说的有道理 | dàolǐ
294
As long as .... then 只要。.......就..... chờ khi..... thì...., 等到.......就
Once ( một khi).... thì 一旦....就.... Nếu ..., thì.... 假如..... 就.... (jiàrú)
295
就 as early as 他平常每天八点去学校, 可是今天七点就去学校 才 as late as 他平常每天八点去学校, 可是今天十点才去学校
早就 long ago 我早就知道他喜欢吃鱼了
296
I knew it
我早就知道了
297
i told you so
我早就告诉你了
298
就要....了 快要...了 Is going to happen soon 就要下雨了, 我们快回家吧
就 just/ only Phrase 就 phrase 你忘了买面包, 就我记得
299
Chỉ có mày là thông minh thôi
就你聪明
300
就算 phrase 也 verb object Even if 就连 noun 也/都 verb object Even 就是 noun / phrase 也 verb object
就算下大雨, 我也想去 就连我的朋友也不想去
301
就....而言éryán 对...来说 Speaking of..../ as for....
就我而言, 今年夏天我想去爬山 Speaking of me.........leo núi 对我来说, 爬山不好玩儿 As for me......... is not fun
302
就事论事 ......lùnshì Bàn luận trong vấn đề này thôi
就此 cǐ- do something about this/ at this moment 大家都很累了, 我们就此结束吧 .... jiéshù ( ngưng ở đây) 请你就此做什么呢 Làm gì đó về việc này
303
就近 jìn-do something rightnearby 我们就此找个饭店吧 Kiếm một tiệm ăn gần đây
就地 dì- do something at this place 我们就地休息一下吧 Nghỉ ở đây một chút
304
就 as a verb 就医 đi khám bệnh 就餐 càn - to get food 就寝 qǐn- to get some sleep 就职 zhí- to work a job 就任 rèn- to take office
就坐 zuò - ngồi vào chỗ / get seated 就业 yè - công việc 就位 wèi- to get into position 就绪 xù - sắp xếp theo thứ tự
305
成就 chéng jìu Thúc đẩy/ thành tựu 很多成就 成就我
将就 jiāngjìu -chịu khó 你将就一下吧 迁就 qiānjìu- chiều ý 你迁就她一下吧
306
Hứa với tôi
你答应我 | dāyìng
307
Tôi không có ý kiến
我没有意见 yìjiàn
308
Anh có ý kiến gì về vấn đề này
你对这件事情有什么意见?
309
This is a misunderstanding
这是一个误会 | wùhuì
310
My apologies. I am late
抱歉。 我迟到了 bàoqián。 chí dàole
311
please forgive me
请原谅我 | qǐng yuánliàng wǒ
312
Please keep in touch
请保持联系 | qǐngbǎo chí liǎnxī
313
Please keep quiet
请安静 | qǐngànjīng
314
Không có đâu. Tôi nào dám
没有我哪敢啊 | nà gǎna
315
Không liên quan gì đến bạn
跟你一点关系都没有
316
Anh nên tôn trọng tôi một chút
你给我放尊重一点 fāng zūnzhòng
317
Tôi không tính toán với cậu
我不跟你计较 jìjiào
318
Còn nói dọa như thế
还说得怪吓人的 | guàixià
319
Chúng tôi đi rồi về ngay
我们去去就回
320
sắp tới rồi / đằng trước là tới rồi
前面快到了
321
loại người như hắn
他这种人
322
bạn kéo tôi
你拉着我 làchā
323
Nếu như anh nghe lời tôi
你要是听了我的话
324
Người nói có lý
你说得有道理 | dàolǐ
325
Đền? Nguoi lấy gì mà đền
赔 你拿什么赔 | péi
326
Mùi hôi trên người
身上的搜味 | sōumèi
327
hay là anh cho tôi mượn
要不你借我套 jiè wǒ tào
328
Con người cũng sẽ thay đổi
人也是会变的
329
Quả nhiên là vậy
果然如此 | guǒránrúcǐ
330
Chắc chắn là không cần à?
确定不要啊? | quèdǐng
331
Khoảng thời gian này
这段时间
332
Nhưng có một điều kiện Điều kiện gì
旦是有一个条件 tiǎojiàn 什么条件?
333
帮你呢是可以的
Tôi cũng không biết được 我可就不知道了
334
Tôi thích hay không khong cần anh lo
我喜不喜欢就不用你操心了 cāoxìn
335
Nếu đã như vậy
那就然如此 jìuránrúcǐ
336
Ở nhà còn có việc
我那个家里还有事
337
Không dễ gì gặp nhau
好不容易见一面
338
Không tiễn nhé
不送啊 | sòng
339
Khong đuoc phép nói bậy
不准乱说啊 | zhǔnluànshuò
340
tôi chưa từng nghe qua
我没听说过
341
Đó là mạng cô lớn
那是你自己命大
342
Sao dám làm mà không dám nhận
怎么敢做不敢当呢 | gǎnzuò。....gàndān
343
Quả thực là đạo Đức giả
简直是虚伪 | jiǎnzhí shì xūwèi
344
Không sợ tôi cướp bát cơm sao
你不就怕我抢你饭碗吗 | pà qiǎng
345
Anh cứ nói ... cũng không có tác dụng gì đâu
你一直说...也没用啊
346
Đừng gãi nữa
别挠了 nǎo
347
Nhìn từ bề mgoài
从外表上看 | cóngwàibiǎoshangkàn
348
sao mà cứ ngồi xem không lo gì vậy?
你不能坐着不管吧
349
Lương y như từ mẫu
医者父母心 zhě
350
Lượng thiện
挺善良 | tíngshànliáng
351
Vô tình vô nghĩa 无情无义 wúgǐngwúyǐ
Cái già xảo quyệt 老奸巨猾
352
Ngang ngược vô tình | 蛮横无情
Là thái độ của anh 态度啊 Tài dǔ
353
anh phải cầu xin tôi chứ
你得求我呀 | jǐu
354
I think something is wrong
我感觉不对劲啊
355
Nowadays
如今
356
thien hạ phân tranh
天下纷争 | fēnzhēng
357
Không muốn bỏ lỡ
我可不想错过
358
Tri ân bất tận
感激不尽 | Gǎnjìbùjīn
359
chắc chắn có liên quan tới no
肯定根她有关系 | kěn
360
Có lẽ do toi nghĩ nhiều quá
也许是我多心了 | yěxǔ
361
làm tôi sợ quá
你吓死我了 | xià
362
But before that
旦在那之前
363
Đừng có bất cẩn nữa
你也不要再乱来 | zàiluànlái
364
Cô nói lại lần nữa xem
你在说一遍 | biàn
365
Nếu như anh không muốn bị người ta phát hiện
你若是不想被人发现啊 | ruò
366
anh đi nhanh rồi về
你快点回来
367
Nếu nhận được 你要是得到了 sự yêu thích 喜爱 xīài
Nếu được hắn yêu thích 你要是得到了她的喜爱
368
Nói không chừng
说不定
369
Nói linh tinh gì vậy
你胡说什么呢 | húshuò.......ne
370
thân thế thực sự của mình | 自己的身世之
Bởi vậy không thân lắm | 所以没那么新
371
Cũng không cố yếu giấu bạn
也不是故意瞒着你 | gùyī mǎnzhe
372
Không nuong không tựa đuoc ai 我们就直的无依无靠 wǔyīwǔkào
Đã giúp anh làm chuyện lớn vậy 帮你了一个忙 Một câu cám ơn cũng không có 连一句谢谢都没有 liányijù Đã bỏ đi rồi
373
Bái đường 拜祖 bāizǔ sao chổi 灾星 zāixīng Động phòng 同房 tōngfán
Trứng Bắc thảo 皮蛋 pídàn
374
Đổi miếng khác đi 你换一块啦 huànyikuài
có một mùi thơm đặc biệt 有一种特殊的香味 tèshūde xiàngwèi
375
hình như 好像 hǎoxiàng
Vì vậy rất là thơm 所以特别香 tèbié
376
Cân miệng 住口 zhùkǒu Ám sát 暗杀 ànshā
Mối nhục của gia đình | 家丑 jiàchǒu
377
Chỉ có một nhược điểm 就一个缺点 quēdiǎn
Vô ơn 没良心 liángxīn
378
Phế nhân 废人 fēirén
Đến cuối cùng 到底 dàodì 你们到底要我干什么
379
Giao ra cho tôi 交出来 jiǎochúlái
Đừng kiêu ngạo 不要目中无人
380
10 ngày sau
十日之后
381
Tiệc nào cũng tàn 天下无不散的宴席 tiànxìa wǔbùsàndeyànxí
We’ll meet again 我们日后还能再见呢
382
Còn chọc tôi nữa? 你还笑话我? 我没有笑话你
Khâm phuc 钦佩你 qīnbèi
383
rồi anh sẽ biết 你就知到了
Bổn phận 本分 běnfēn 该尽的本分 tráchnhiệm Gạiìndeběnfēn
384
Bà ấy hứa với tôi 她答应让我 dàyīnràng
yêu quí 疼爱 téngài Ân điển 恩典 èndiǎn
385
Vui 快活 kuàihuó 我在这里如和快活的呢
thất lễ 失礼 shīlǐ
386
Cũng vẫn vậy 一直是这样 không thay đổi chút nào 一点都没变
Bạn nói đùa à 你说笑了
387
tới bây giờ 如今 Sao lại không già được ? 焉能不老 yān
Những năm gần đây | 近几年 jìnjǐnián
388
Ở lại 留在 líuzài
Chạy tới chạy lui ở đây 在这里跑来跑去的 Chẳng ra thể thống gì 成何体统 chénghětǐtǒng
389
Quyết định vậy đi 就这么定啦
Sắp đi rồi 就要走了 có gì bỏ đi không nỡ hả 有没有什么不舍呢 shě
390
Ý bạn muốn nói gì? 你想说什么 tôi muốn nói tới 我是说...
Tôi coi nó như em 我待她如妹妹 dài。..rú
391
Nói đúng | 你说得对
I feel from the way you speak 我觉的你说活的神情
392
có lẽ là 莫非 mòfèi
Mắc cỡ 害羞 hàixīu thân phận 身份 shènfēn Địa vị 地位dìwèi không xứng 不与 bùyú
393
silly boy 傻儿子 shāerzǐ
Ai làm mày giận vậy 谁惹你生气啦 rě
394
Mưu sự tại nhân 某事在人 móu thành sự tại thiên 成事在天
Khicòn hữu dụng thì giữ lại 有用之时 可留 zhīshí kělíu khi đã vô dụng thì bỏ đi 无用之时 必弃之 bīqīzhī
395
Sao mày chẳng làm chuyện gì nên thân hết? 怎么还没有办好?
chuyện quan trọng nhất là 最重要的是
396
Kẻ xấu 坏人 huàirén
Cười nghe giả dối quá 笑得这么假 jiǎ Cũng giống như mày 跟你一样假 honest 正直 zhengzhí
397
ngoài mặt /on the surface 你表面上呢 biǎomiàn
phò mã 马什马 Đừng để tâm nhé 别往心里去 biéwǎng Anh không ngại/ phiền chứ 你应该不介意吧 jieyǐ
398
Thời gian không còn nhiều 时间差不多了 shíjiànchá
Đại trượng phu | 大丈夫 dàzhangfǔ
399
Hỏi sai người rồi 你问错了人 Đoán vận mệnh 算命先生 suànmíngxiànshèng
Đa nghi 多疑duòyí lâu ngày mới biết lòng người 日久见人心
400
Tôi trả tiền ăn lần này 这次我买单 mǎidān
What is the phone number of this restaurant? Tôi muốn đặt bàn 饭馆的电话号码是多少?我想订位 diànhuahàomǎ.............dìngwèi
401
Gọi món 点菜 diǎncài
Có tự tin không 可有把握 bǎwò
402
mượn cơ hội này 借这个机会 jiē
Không phải người bình thường 非寻常之人 fèixún cháng zhīrén
403
Lúc anh mới bước vô | 你刚一进门的时候
Giá không thành vấn đề 价钱不论 jiējián bùlùn
404
Tạo phản 造反zàofǎn
please be patient ( kiên nhẫn) 请耐心等待 nàixīn
405
it’s so obvious ( hiển nhiên) 这么明显的事情 míngxiǎn vậy cũng không nhìn ra sao? 你没看出来吗
lợi dụng anh 利用你 lìyòng dụ hắn tới đây 吧他骗来 piànlái
406
rất tốt | 挺好的 tǐng
Giờ thì lộ rồi 现在拆穿了 chāichuān
407
Khong khií khó xử 气氛多尴尬 qìfěnduògànga
Anh thật là khoác lác | 你就吹吧 chūi
408
Hấp tấp làm gì | 差什么急呢 chā....jí
Không tin thì làm được gì? 不信 又能怎样 họa phúc 祸兮福兮 hùoxī fúxī
409
Quốc sắc thiên hương 国色天香 guósètiànxiang
Tiếp nhận sự thật này đi 接受这个现实 好吗 jiēshòu
410
Một chút lòng tin đối với toi cũng không có 对我一点信任都没有 xìnrèn
chắc chắn | 肯定 kěndìng
411
có cách chữa không 有法治吗 fǎzhī
Vài năm 一二十年 nghiệm trong vậy sao 那么严重啊 yǎnzhòng
412
Không biết đã chết từ đời nào rồi | 不知道死了多少回了
Pleasure to serve you 非常愿意为你校劳 xiàoláo
413
anh biết cũng không ít nhỉ | 你知道也不少啊
Mày đàng hoàng chút đi 你老实点
414
mày bị sốt rồi( điên) | 你是起猛了
Tôi không phải họ hàng hay bạn bè với anh 我跟你非亲非故的 fèijinfèigǔ
415
ill mKe an exception 给你破一回例吧 hùilì
mày chơi tao | 你耍我呢 shuǎ
416
Nói thật cũng được 实话也罢 bà Nói dối cũng được 谎话也好 huǎng
Theo tôi 根我来
417
Tôi hoàn toàn không có hiểu lầm anh
我对你完全没有误解 wánquǎn ……wùjiě
418
xúcphạm 得罪 dězùi 你 又得罪谁了?
Có liên quan gì tới ông 根你有关系吗
419
Tình hình khẩn cấp như vậy 事态这么紧迫啦 shìtài……jǐnpò
Thời gian cấp bách 时间紧迫
420
Vết sẹo 伤疤shāngbā Hãy còn vết sẹo của lúc đó 这留那个时候的伤疤
Bắt đầu Từ lúc đó 从那个时候开始
421
Bạn rất Dũng cảm 你特别的勇敢 tèbié dē yǒnggǎn
Xin thề 发誓 fàshì tôi đã thề với trời 我就对天发誓
422
Không tới không được 不得不来 Xem ra 看来 Hoàng thượng bớt giận 皇上息怒xīnu
có nhẫn tâm không 你是不是就忍心啦 rénxìn Không có 2 lòng 我别无二心
423
Không gặp không về 不见不散 bùjiànbùsàn
kịp lúc 按时 an shí nếu tôi không đến đúng giờ 如果我没有按时赶到 Àn shí gǎndào 你就不要等我了
424
Bẩm bao 禀报 bǐngbào
Chỉ cần tôi còn sống 只要我活着 zhíyàowǒhuózhe
425
Chúng ta sẽ huề 我们就两清了 liǎngqīng
Đại cuộc làm trọng 大局为重 dàjúwéizhòng
426
Not like this 不是像样的
Tương lai 未来 wēilái 如果未来有一天
427
gia đình | 家族 jiàzú
giống như ngủ vậy 就当是睡了一觉
428
Một người không có gì hết 我是一个一无所有的人
nhưng người doi tốt với tôi 对我好的人 some of them 他们有的
429
Bị lợi dụng 被人利用 lìyòng
Đứng về phe anh hả 与你的为伍吗 yǔ……wéiwǔ
430
Miễn sao 反正只要 fǎnzhèng zhìyào 反正只要开心一点的
Tôi không có cố ý | 我不是故意的
431
Chúng ta không thể quay về 我们会不到过去了
Anh muốn ăn cái nào trước 你先吃那一个? Ăn thử một miếng đi 你尝一口啊 cháng
432
Tôi ăn thử rồi | 我已经尝过了
Tôi e rằng 恐怕 kòngpǎ Hiện giờ 眼下 yǎnxià cần tìm gấp 急需找到 jíxūzhǎodào
433
Nói mạnh miệng quá 好大的口气了
trả nổi không 要得起吗 yàoděqǐ
434
The point is Trọng điểm là 重点是
Vậy nên nghĩ cách | 那就想办法
435
Tôi có chút việc phải đi trước 我有点事 先走了
Làm từng việc một 那就一件一件做
436
Đeu là tại tôi 都怿我 dòuyiwo
Có lòng mà không có khả năng 有心无力
437
Đã làm hết sức rồi 已经尽力了jìnlì
Tôi mới đồng ý ở lại bên cạnh hắn 我才答应留在他身边
438
không còn trên nhân thế 不在人世 nơi đau buồn đó 伤心之地
Excited 兴奋
439
Anh nói đã chưa? 你几个说够了没有?
không bỏ qua chuyện này 不过这件事 jiànshi Ngày sau 来日
440
If anything goes wrong 若再有什么差池 ruò…………chāchí Sửa phạt 责罚 zéfá
Nhưng một người làm một người chịu 但是一个做事一人当
441
Làm tốt lắm 干得好 Đừng trách tôi ra tay vô tình 别怪我手下无情 biéguaìwǒ shǒuxià wúqíng
Sẽ đến ngay thôi 就快到了 Cả gan 大胆 dàdán
442
tầm nhìn 眼光 yǎnguāng thật là có mắt thẩm mỹ 你真是太有眼光
Có nhiều lý do 有很多种利由 lǐyóu
443
xiêu lòng 倾心 qīngxīn Xiêu lòng từ cái nhìn đầu tiên 我对你一见倾心
Hiểu lầm 误会 wùhuì Hiểu lầm như vậy tôi đau lòng lắm 你这样误会我 我会伤心的
444
Bị liên lụy 受连累 shòuliánlèi Chắc chắn sẽ bị liên lụy 你肯定受连累
Thử xem thì sẽ biết 你可以试试看
445
It’s really different 就是不一样
Anh điên rồi | 疯了吧你 fèng……bànǐ
446
Thái độ 态度 tàidù 这个态度 Nói không chừng 说不准 shuòbùzhǔn
trùng Phùng / đoàn tụ | 重逢 zhòngféng
447
Vì lý do gì? 所为何事啊 Địa bàn 地盘 dìpǎn
Cũng không thể nói vậy 话不能这么说啊
448
Nếu không tính làm như vậy 如果你从来没有这样的打算 Ý tưởng 想法
Trời sinh một cặp 天生的一对
449
Có khi nào tại vì nó 莫非 是为了他 mòfēi
Đúng là tìm chết 真是找死 Thì ra là vậy 原来如此
450
Tạ chủ long ân 谢主隆恩 xìèzhǔ lóngen
nhưng nói đi nói lại 不过 话说回来
451
Bệnh tương tư 相思病 Ghen tị hả? 嫉妒啊 jídù
Tâm nguyện 心愿 是她最大的心愿
452
尽人事安天命 Nguoi làm trời định
Đung hong nghĩ tới | 你想都不要想
453
Tôi biết là sẽ không khuyen được anh 我早知道劝不了你 quàn
Chính là hắn 就是他
454
Sẽ nghĩ cách ngăn chặn lại 我会想办法阻止你的 zǔzhǐ
An tâm có tôi ở đây | 放心 有我在呢
455
Tôi sẽ quay lại ngay | 我马上回来
Không ngờ anh lại đến nhanh như vậy 你居然这么快就来 jūrán……
456
Gọi như vậy nghe được hơn 还是这么叫更好听一点
Không phải lần đầu 不止一次了 búzhǐ
457
anh nghĩ tới là loại người gì 你把我想成什么人啦
Tôi sẽ làm thỏa đáng 我会办妥当 bàntuódāng
458
Thật là một màn kịch hay 真是一场好戏啊 yiyáng..xì
Lời hắn nói có đang tin không ? | 他的话可信吗
459
Điều tra ra sẽ biết 一查便知 yichá biànzhi
Tôi không có thời gian để nghe chuyện này 我没有时间听这个话
460
toi đã nói hết rồi 我都说了 suy nghĩ kỹ đi 考虑考虑 kǎolìu
Những thứ đã phải trả giá( nhưng đau khổ) 你所付出的一切 Đều đáng giá 全都值得 quándòu zhídé
461
Suy nghĩ rõ ràng 想清楚 xiǎngqīngchú 你就得等他自己想清楚了
Thời gian là phương thuốc tốt nhất 时间是剂良药 shíjiàn jìliáng yào
462
In this world ai bỏ ai cũng có thể sống được 这世界上 谁离了谁都能活下去
Sớm muộn gì sẽ nhận ra điều đó 早晚会变回来的
463
Quá nguy hiểm 太冒险了 màoxiǎn
chỉ nhìn một cái thôi 就一眼
464
Có lẽ vì thế bạn sẽ thay đổi và biến đổi. 也许你会因此而改变和蜕变。 yēxū……yìncǐ ěrgǎibiàn...tùibiàn
Những người biết tôi không cần phải giải thích. Những người không biết tôi, tại sao lại lãng phí nước bọt để giải thích. 了解我的人,不用解释。 liǎojiě………………jiěshì 不了解我的人,为何还要浪费口水去解释。....... .......wéihé……làngfèikǒushǔi
465
An Nguy 安危 ànwéi Tâm nguyện hoàn thành 心愿得尝 xīnyuàndéchág Mất trí nhớ 失去记忆 shīqù jīyì
tất cả những gì anh làm có đang không ? 你做的这一切 究竟值不值得 yijiàn jiùjīng zhí
466
Đang tự trách 在怪自己 zàiguàuzìjǐ
Có từng hối hận 可曾后悔过 kěcénghòuhúiguò hối hận 后悔 hòuhúi
467
Không bán thì thôi 卖不卖 不卖就算了
anh giúp tôi kiếm lại được .... 你帮我找回了....
468
Nguoi tiếp theo 下一个
Điều đó chứng tỏ là 这就证明了
469
Anh nói có lý 你说的有道理 dàolǐ
Vậy các người cuối cùng mất những gì? 那你门到底被偷了什么?
470
Không được đi 不准去 bùzhǔnqù
Giúp dọn dẹp đi 帮忙收拾啊 bàngmáng shòushí a
471
Hắn quá đáng rồi 他实在太过分了
Nguoi vô tội 无辜的人 wúgū
472
Có kham nổi không? 你受得了吗? shòudéliǎo
Anh khen quá lời 你过奖了 nǐguòjiǎngle
473
Khong thì 不然就是睡觉
Don’t worry about that 别为那担心
474
he’s finally here finally over
他终于到了 zhōngyú 终于结束了 zhōngyú jiéshù le
475
Please reply ASAP
请尽快回复 | qǐngjǐnkuài húifū
476
Please sign the contract
请再合同上签名 hétōng…… qiànmíng
477
Có chuyện quỷ gì vậy
又高什么鬼了 yòugǎo shěnmè guǐ le
478
Anh đang nghiêm túc đó chứ? Không đang đùa giỡn chứ hả
他是认真的吗 Ma đầu 磨头 mótóu
479
Có tình có ý ( nghĩ
有情有义
480
Trên mặt có dính gì kìa Từ trước tới giờ
你的脸有点东西 lián……dòngxī 一直以来 yìzhí yǐlái
481
sao nhiều thế cũng bình thường mà chỉ có một điều kiện thôi
怎么多哦 还好吧 只有一个条件 tiáojiàn
482
Trông bạn rất giống một người Bị từ chối
你长得很像一个人 zhǎngdexiàng 被拒绝 běijùjué
483
Muốn gọi đồ ăn ngoài có gì để gọi không ? ( món ăn) Chúng ta lần tới gặp
想要叫外送 jiàowàisōng 有什么可以叫? 我们下次见
484
Tôi biết coi chỉ tay thật hay giả vậy? Bắt chước như thế nào?
我会看手相 真的假的 zhèn……jiǎ 要怎么磨成mófǎng
485
Đừng làm quá đáng
别过分了
486
Cầm lấy đi 拿着吧 nǎzhèba
Đã nói là cho anh mà 都说送你了
487
chuyện của người khác thì không nên xen vào 别人的事情你就别管了
Vậy làm phiền bạn 那就麻烦你了 máfàn
488
Hãy cẩn thận/ chú ý an toàn 你注意安全 zhūyì ānquán
Nghỉ một lát 歇一会儿 xiē
489
Tôi hết sức/ năng lượng rồi 我都没劲了
Bệnh tình sẽ nghiệm trong hơn 病情会加重的
490
Tôi rất là thất vọng về anh Sao lại có thể như vậy?
你太让我失望了 nǐ tàiràng wǒshīwàng le 怎么可能?
491
Có lẽ nào anh lại không biết truoc rồi Hèn chi / thì ra/ no wonder
难道你不心知肚明吗 怪不得 guài
492
I finally understand
我终于明白了 | zhōngyú
493
Everything is too late Mặt tay đi
一切都晚了 动手啊
494
Leave him be. He was just talking non sense
你别理他。 他是胡说八道的! biélǐ…………húshuōbàdào
495
Let’s find something good to eat
我们去吃好吃的吧
496
Stop thinking Sut nghĩ lung tung
别想了! 胡思乱想 húsì luànxiǎng
497
Im all ears
洗耳恭听 | xǐěr gōngtīng
498
Pure heart | không tính toán , vụ lợi
赤子之心 | chìzǐzhìxīn
499
idioms Thành ngữ
成语 | chéngyǔ
500
Chuyện kể rất dài dòng. Nói tóm lại
长话短说 | chánghuàduǎnshuō
501
Chuyện rất là phức tạp
这个很复杂 | .…… fùzá
502
Một vài quy định
一些规定 | yīxiēguīdìng
503
Tôi muốn đi nhà vệ sinh
我想要上厕所 | ..........cèsuǒ
504
Rất có lợi ích
很有帮助 bàngzhù 很有用
505
Lấy đi . Đừng khách sáo
拿去。 别客气
506
Người khác có thể hiểu bạn muốn nói gì
别人可能猜出你想说什么 | ..............cāichū
507
luyện nói Luyện nghe
练习口语 / 口说 练习听力
508
Hơn nữa người khác sẽ để hiểu hơn
而且别人比较容易理解 | érqiě……bǐjiàiróngyì lǐjiě
509
Cho dù bạn nói Hầu như tất cả mọi người
就算你说 机乎所有人 jīhūsuǒ
510
chỉ trả lời Đúng rồi/ chính xác
只会回答 zhǐhuìhúidá 正确 zhèngquè
511
Vốn dĩ Đơn thuần chỉ muốn
原本 yuánběn 单纯想 dānchúnxiǎng
512
Tôi từng thấy có người
我曾劲看过有人 | ...céngjìng
513
Nếu không rất có khả năng không hiểu
否则很有可能不了解 fōuzé...............liǎojiě
514
lâu rồi không gặp 好久不见 Dạo này thế nào cũng Tàm tạm thê thảm lắm
你过得怎么样? 你过得如何 rúhé 我最近过得马马虎虎 mamahuhu 我最近很惨 hěncǎn
515
Hoàn toàn không giống nhau
长得完全不一样 | zhǎngde wánquán……
516
Tôi thích học tiếng hoa hơn tiếng Nhật
比起学日语, 我更喜欢学华语
517
What style of music do you like?
你喜欢哪种音乐? | ........nǎzhòng yìngyuè
518
Cũng không còn gì khác
倒没什么了
519
Tôi không biết nói chuyện lắm
我不大会说话。
520
Ý tôi là như vậy đấy
我就是这个意思。
521
Dĩ nhiên nói đi cũng phải nói lại
当然了,话也得说回来了
522
Mỗi người một việc
这司其职
523
Khó cho anh quá
真难为你了。
524
đột nhiên
突然 túrán
525
Nếu bà ấy quay về trở về Đuổi đi
他要是回来。
526
Lo lắng Đều nhìn mọi việc một cách lạc quan
着急 zhǎojí 什么事情就看得特别阳光。 ..........................tèbiéyàngguāng
527
Có cách nào hơn đâu Xin chia buồn Nhất định sẽ tỉnh dậy
没有办法拉 你节哀。jiéāi 一定会醒过来的 .........xǐngguòlái
528
Hậu sự Đã làm xong rồi
后事已经办好了。
529
Sức khỏe không tốt Đi lại không tiện
身体不好。 行动不方便。xíngdòng bùfángbiàn
530
Tôi phải chăm sóc ông ấy Tôi muốn ở lại với ông ấy
我要照顾他。zhàogù 我要跟他在一起。
531
Bỏ tay ra đi Lúc đó sẽ biết thôi
松手 到时候你就知道了。
532
ĐượcVậy hãy chờ xem Đừng có cứ động lung tung
行,那咱们走着瞧 .......jǔmèn zǒukànqiáo 别乱动。
533
Khuyên nó Tự quyết định đi
是劝她 shìjuan 你自己决定。
534
Cảm ơn trời đất Đều phải nhờ vô chị
谢天谢地 都多得靠你了
535
Chuyện này quyết định vậy đi Quá khen quá khen
这怎么定啊? 夸奖了夸奖了。
536
Anh phải nói thật với tôi Tôi hỏi anh chuyện này Nói nghiêm túc đi
你得跟我说实话。 我问你一件事啊。 说正经的。
537
Không giống biến thái như cậu nói Bị mù à thế mà nói cũng được
没想你说的跟变态一样。 你害吧。这叫还行啊。
538
Phải đặt sự nghiệp lên hàng đầu
先事业为重。
539
Xin tới đúng giờ
请准时到。qǐngzhǔnshídào
540
Đừng có giở thủ đoạn
不要耍花样 | búyàoshǔa huāyàng
541
Phiền quá đi Mới tắm xong Lõa thể trần truồng
很烦欸 hěn fānēi 我刚洗好澡 gāngxǐhǎozǎo 裸体 luǒtǐ
542
Phòng tắm Tự lấy đi
浴室 yùshì 自己拿啦
543
Nói như vậy làm chi
你说这些干吗 啦?
544
Không nhắc nữa không nhắc nữa
不提了,不提了。bùtí
545
Sao lại như vậy Uể oải
怎么了这是? 腰际无力的。
546
Please Sign here
请这儿签名jiànmíng
547
Có suy nghĩ riêng của mình Con không có ý đó
有自己想法了 我不是这个意思。
548
Lại nữa rồi Cảm thấy cho qua được thì cho qua
又来了,又来了。 觉得能过去就过去
549
Đây đều là số phận Đều độc thân
这都是命啊。 都单身
550
Chuyện này đối với nó mà nói
这种事对他来说。
551
Lấy ra 吧 s.g 拿出 somewhere/s.g
Cầm lên 吧 s.g 拿起来
552
Lấy gì mang đi đâu 吧 s.g 拿来/去 somewhere
Mang gì đó tới chỗ nào đó 吧 s.g 带到 somewhere 去/来 Gửi vật gì tới chỗ nào đó 吧 s.g 寄到 somewhere ( jì)
553
Cho ai vật gì 吧 s.g 拿给 someone
Đặt vật gì ở đâu 吧 s.g 放在 somewhere
554
Định phải có chuẩn bị tâm lý Đừng rờ đầu tôi
你要有一定心理准备。 别碰我头。pèng
555
Please keep in touch Xin giữ liên lạc
请保持联系 bǎochíliánxì
556
Please keep quiet Xin giữ yên lặng
请保持安静。bǎochíànjình
557
Sao không nói sớm Tôi biết ngay Sớm muộn gì cũng sẽ có người
你怎么不早说? 我就知道 迟早有人会。
558
Ngày mai lại tính tiếp Xin Suy xét
明天再做打算。 请三思
559
Về đi không cần tiễn nữa Nói được làm được
回去吧,别用送了。 说到做到。
560
Có gì tốt đâu mà nói
今晚没什么好说的了。
561
Lại đây Lại gần chút xíu nữa
你过来。 再过来点。
562
Có thể đi theo tôi Nhưng phải Nghe lời
你可以跟着我 但是 呢 你必须听我的话。
563
Anh ta hồi trước đã như vậy rồi Chuyện Nhỏ nghe thì cũng được đi
他以前就是那样的。 小事都听他的就是算了
564
liền ghét tôi, không cần tôi nữa sao? Anh tưởng tôi không biết sao?
就讨厌我, 不要我了吗? 你以为我不知道吗?
565
Đừng có nói bậy ( lung tung)
你别瞎说 xiāshuō
566
Sau này dù xảy ra chuyện gì Tôi sẽ luôn ở bên cạnh em
以后不管发生什么事情。 我到在陪你身边。
567
Tôi ăn rồi mới tới đó Ăn không vô
我是吃过午饭来的。 吃不下
568
Bạn đang đùa với tôi à Cũng đừng nói thêm bất cứ câu nào
你在跟我开玩笑吧 不要再说出任何一句。 .............rènhéyijù
569
Mày bị bệnh à điên à Tôi chỉ muốn tốt cho cô thôi
你有病吧。 我这都是为你好。
570
Sao mày không biết tốt xấu gì hết vậy loại Người như anh
你这个人怎么不知好歹?dǎi 就像你这样的人。
571
Vậy thì mày cứ nghĩnhư vậy đi
那你就这么认为吧。
572
Tôi thật sự không thích được
我真的喜欢不起来。
573
Sữa quá hạn trà sữa
过期的牛奶 guòqī 奶茶 nǎichá
574
Banh tôi mới làm
我刚做好的蛋糕 gàngzuò
575
Nói lại lần nữa được không
你再说一点。
576
Biết người biết mặt không biết lòng
知人知面不知心。
577
Đường xa mới biết sức ngựa ngày dài mới biết lòng người
路摇知马力日久见人心。 | lùyáozhīmǎlì
578
Vạn sự khởi đầu nan Ý tao muốn nói là
万事起头难。 wǎnshì qǐtóunán 我是要说。
579
Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
江山易改本性难移 | jiāngshānyìgǎi běnxìngnǎnyí
580
Nói được làm được
说到做到。
581
Có thể tính rẻ chút không
可以算便宜一点了吗? | kěyǐ suàn biányì yīdiǎn mà
582
Tôi giảm cho 10 %
那我给你打九折 | ...............dǎjǐu zhé
583
Tôi muốn suy nghĩ về vấn đề này
我要想清楚这个问题。 qīngchu
584
Vậy à? I see Không phải vậy chứ Mày thích là được rồi /mày vui là được rồi
这样啊 不是吧 你开心就好。
585
Tôi nghỉ việc rồi/I quitted my job
我辞职了。 | cízhí
586
Chuyện này không phải như vậy
这件事情当然不是这样子的呀。
587
Rảnh sẽ liên lạc Lần tới nói tiếp nha
有空常联系啊。 yǒukòngchángliánxì a 下次再聊啊。 xiàcì zàiliáoa
588
I will do my best okay
我尽量吧啊。 | jìnliàng吧 a
589
Tôi chỉ nói vậy thôi. đừng cho là thật
我是随便乱说的. 千万别认真。
590
Thank you for sharing your experience with us
谢谢你,分享你的经验给我们。
591
I’m just looking
我只是看看。
592
Sit anywhere you like
请随便坐
593
Chuyện gì nói được tôi đã nói hết rồi
这能说的我都说了
594
Hắn là ai của anh?
他是你什么人?
595
Chuyện tới nước này hay sao
事情一定要走到这个地步吗?
596
Chuyến đi này nguy hiểm có đi không có về
此行凶险有去无回 Cǐ xíng xiōngxiǎn yǒu qù wú huí
597
Anh cũng không được giận
你都不要生气
598
Thật ra tôi cũng không muốn vậy
直实我不想这样。
599
Còn kiếm tôi để làm gì
你还找我做什么。
600
Someone is knocking on the door
有人在敲门 | qiāo
601
Có gì đáng cười đâu
这有什么好笑的?
602
Hắn chẳng quan tâm chuyện gì hết
他对什么无所谓。 | Wúsuǒwèi
603
Bạn muốn ăn gì Tôi Ăn gì cũng được.
你想吃什么? 无所谓 ,都可以。
604
Anyway Nói tóm lại không có gì tốt hết
总之 zǒngzhī 总之什么都不好。
605
Nó làm tôi nhớ lại...
让我想起 让我想到。
606
Don’t give up there is hope still
不要放弃就要希望。 | Fàngqī
607
Tôi không nghe thấy rõ bạn đang nói gì
我听不清楚你说啥。 | qīngchū
608
I’m confused
我搞不懂楚 | gǎo……qīngchu
609
Có phải là quá đáng lắm không
是不是一点过分了。
610
Tôi không làm gì được hết
我什么错不了。
611
Let me explain
我给你解释解释 | jiěshì
612
this is not bad
这真的不賴 | búlài
613
Didn’t I tell you?
没跟你说嘛?
614
Cô ấy tiện đường nên chở tui về
她顺道把我送回来的。 | shùndào
615
I‘m not sure if I’m going or not
我去不去还两说呢 | háiliǎng shuò
616
Sau này biết có còn gặp lại không
以后见不见得着到两说呢 dezháo 见得着 Có thể gặp
617
Tôi biết chút chút về tình hình chung
大概情况我是了解一些 | dàgài qíngkuàng...liáojiě
618
Wishes come true
心想事成 | Xin Xiang Shi Cheng
619
Vạn sự như ý
万事如意! | wànshì rúyì
620
Không thể chịu được nữa
受不了了。 | Shòu bú liǎole
621
Cứng đầu nữa hả
你估计了吗?
622
I understood as soon as you said it
你一说我就明白了。
623
Vậy thì làm gì mày mới vui?
那要怎么做你才能开心啊?
624
Once I got your call
接到你的电话,我就.... | jiè
625
Nếu nó nói với tôi ngay từ đầu,Tôi đã không mất nhiều thời gian như vậy Đã nói từ sớm rồi
如果你一开始就告诉我,我就不会浪费这么多时间了。 Làngfèi 我早就告诉你了。
626
Chị chính là Helen à?
你就是Helen 啊?
627
Đây chính là vấn đề lớn nhất
这就最大的问题。
628
就 nhấn mạnh hành động nào đó 我就要去....
就 only Chỉ có mình tôi thôi 就我一个人。
629
I sent you an email
我给你发了电子邮件。 | Dian zǐyoúqiàn
630
Nói thì dễ nhưng thật ra thì không dễ
说说容易,行之不易 | róngyī, xíngzhībùyī
631
Cháy rồi Mau chạy thôi
失火了shī huǒle 赶快跑啊 gǎnkuàipáoa
632
Thật là quê quá
你真的俗欸 | ......súèi
633
Đi ăn lẩu
去吃火锅 huǒguō
634
Đến một cái. ...Cũng không có
居然一个.....都没有。 | jùrán
635
Giá rất rẻ Số lượng giới hạn
价格便宜。jiàgé piányì 数量有限。 shùliàng yǒuxiàn
636
Chắc không phải đâu 应该不是。
Tôi lấy đâu ra nhiều tiền vậy 我哪来那么多钱。
637
Cho dù bạn không được đẹp cho lắm
不论你长得多不好看。 | búlùn...zhǎngde
638
Tôi ở ngoài đời đẹp hơn 我本人比较好看。
Không phải là một hành vi quá đáng 不算是一个过分的行为。 suàn......guòfèndexíngwéi
639
Là một hành vi không chấp nhận được
就是一个不可取的行为。 ....kěqùdexíngwéi
640
Có thể tưởng tượng xem
你可以试着想想看。 | .....shìzhe
641
Sau đó nó không nói chuyện với tôi nữa 然后他就不理我了。 ránhòu....lǐ
Không thích thì đừng có xem 不爽,不要看啊 bùshuǎng
642
Nói thẳng như vậy 可是...讲话这么直接。 ....jiǎnghuà....zhíjiē
Có bị Người khácghét không 会不会被别人讨厌了。 .... bèibiérén tǎoyàn
643
Đồ khùng bệnh tâm thần
神经病 Shěnjìng bìng
644
Làm phiền anh ký nhận dùm Kiện hàng
麻烦你签收一下 qiānshōu 快递 kuàidì
645
Ông ấy là khách trọ ở đây
他是这里的房客 fángkè
646
Năm ngoái mới đi cư qua đây
去年才移民过来的 | yímín
647
Cà phê thêm sữa đặc
咖啡加炼奶。 | kāfēijiàliànnǎi
648
Có muốn tôi mua gì cho bạn không Bạn có cần tôi mua gì không
要帮你买什么吗?
649
Nhưng trên thực tế
但事实上 | dànshìshíshang
650
Nghe có vẻ tự nhiên hơn
听起来比较自然。
651
Giảm cân 减肥 jiǎnféi
Phòng gym 健身房 jiànshèngfáng
652
Tôi mới chỉ có đi một lần
但是我只去过一次
653
Dịch trực tiếp 直接翻译 zhíjiēfányì
Tôi cảm thấy chúng ta không hợp nhau 我觉得我们两个不适合。shìhé
654
Đọc chỉ tay
看手相
655
Hôm nay ăn mặc đẹp quá vậy
今天打扮这么好看。 | Dǎbān
656
Thấy thế nào How about it 怎么样?
Have you noticed 你有没有发现?
657
Tôi chỉ xem thôi chứ không mua không làm phiền tới anh
我随便看看.不麻烦你。
658
Hôm nay tôi mời muốn ăn gì cứ gọi
今天我请客, 想吃什么随便点。
659
Con nít nói năng tùy tiện xin đừng để
孩子说话比较随便。请不要介意。jièyì
660
Please give me more time
请给我多一点时间。
661
Nghỉ hưu 退休 tùixīu
aaa
662
Đừng suy nghĩ nhiều quá
你别多想想了。
663
Họ đã vu oan nói sai cho tôi
他们冤枉我。yiānwǎng
664
Mày đi rồi thì đừng quay lại
你走了就别回来。
665
Được rồi được rồi không nói những chuyện này nữa
好啦,好啦,不说这些了。
666
Uống cho sống và chết
为生死之交干杯 | shèngsǐzìjiào
667
Đóng hộp đồ ăn thừa lại 打包
Ai có thể làm chứng Đượccho anh 谁能替你作证 tìnǐ zuòzhèng
668
Nhưng tôi muốn thử 但我想试试。
Có gì mà không dám 有什么不敢?
669
Ăn no rồi không có việc gì làm à Gây rối tạoloạn 捣乱 dǎoluàn
吃饱饭没事做了 Đi về đi回去 Đi chỗ khác 走人
670
Sophie để mày tùy tiện gọi à Sophie 是你随便叫的啊。
Tặng quà là cảm ơn chị đã giúp đỡ 送给你礼物。 是为了感谢你帮忙。
671
Người tốt nhất mà tôi thấy ở đây
他是我这里看到的最好的人。
672
You‘re amazing
你是很了不起。hěnliǎo
673
Anh không được thay đổi đó/ Không được nuốt lời
你不许变 | xùbiàn
674
Migrant worker 农民工nóngmínggong
Tôi cho rằng không có gì xảy ra 我就当什么事情都没有发生过。
675
Tôi thật sự ăn không hết ăn không nổi
我实在吃不了。
676
Hoan nghinh bạn tới 欢迎你到来。
Người ta biết sẽ đi nhiều chuyện với nhau 别人知道了会说闲话的。 Shuòxiánhuā
677
Nghe lời đi 要听话。
Mày xXứng sao 你配吗 ? pèi
678
Lúc bắt đầu | 当初 dāngchū
Giờ thì tốt rồi (nói mỉa) 这下可好。
679
Không chấp nhận sự an bài của người khác 不想接受别人的安排
Yêu cầu 要求 Mày có từng nghĩ qua chưa 你想过没有?
680
Tôi muốn bạn tốt thôi 我要真为你好。
Nếu như vậy bạn phải nghĩ cho cô ấy nhiều hơn 那就得为她多想想。
681
Có lẽ chúng ta sẽ không bao giờ gặp nhau nữa 也许我们再也见不到面了。
Tôi cũng muốn đi tiễn bạn 我要把你也带走。
682
Không ai có thể lấy nó đi được 谁也拿不走。
dd
683
How can that be Sao lại như vậy được
这怎么可能?
684
Tôi không dám làm nữa đâu
我再不干呢
685
Nhớ ra 是想起来。
Vẫn chưa nhớ ra | 还是想不起来。
686
Tôi sẽ đếm ba lần
我再数三下 shù
687
Không gấp 不急 jí
Có thể kiểm tra một Chút được không 我可以考虑一下吗 kàolù
688
Không cần ở lại | 不用留了。líu
。vậy thì đến lúc phải đi rồi 也是该走的时候了
689
Anh có biết là tôi đã phải chấp nhận biết bao nhiêu khó khăn không
你知道我冒了多大的风险吗? màole...fēngxiǎn
690
Xuýt nữa thì bị nó giết 我差点让他给我杀了
Còn lưỡng lự phân vân à 舍不得吗?shěbùdé
691
Làm vậy để làm gì 你这又是何苦呢?hékǔ
Có gì khác biệt đâu 有什么区别?qūbié
692
Ở lại đây | 你留下
Điều kiện 条件tiáoqiān
693
Có ai khác biết chuyện này không 这件事有别人知道吗?
Coi như mày biết điều biết chuyện 算你懂事。suàn....dǒngshì
694
Sắp sữa | 正要 zhèngyào
Tôi sắp sửa đi ra ngoài dạo 我正要出去走一走 Sẽ về nhanh thôi 很快就回来。
695
Nếu như Thắng có hỏi 刻苦是他问起的话。
Sớm muộn gì cũng có ngày 早晚有一天。
696
Người thật việc thật 真人真事
cc
697
Có lời gì muốn nói với tôi không
你有没有什么想跟我说的话。
698
Không liên quan gì tới sự tin tưởng hay không
这跟信任没关系 Zhè gēn xìnrèn méiguānxì
699
Anh tốt bụng quá 你人好好喔 wō
giao thừa 守岁 shǒusùi Đêm giao thừa 除夕夜 chúxīyè Mùng một 初一 chū Chúc tết拜年bàinián
700
Giới trẻ 年轻人 Chơi mạt trượt 打麻将 májiāng đánh bài 赌博 dǔbó Chơi ít thôi 少堵一点呢。
Nhưng tôi chơi taichi không giỏi 但是我不太会打太极耶。yē
701
Năm nay số tôi hên lắm 今年我运气很好。yùnqì
Mày thua chắc rồi 你输定了。shū
702
Mày khùng hả 你白痴吗 ? báichī
Phiền quá đừng làm phiền tao 烦死了,别烦我。 fánsǐle
703
Tôi đang giảm cân 我在减肥。jiǎnféi
Đủ rồi đó nha 够了没?kòu
704
Biến biến đi | 滚滚开 gǔnkài
Câm miệng 闭嘴 bìzǔi
705
Đàn ông cơ bắp 壮男 zhuàngnán
Không biết nói xin lỗi hả | 不会道街哦? dàoqiǎn
706
Không được vui 不爽了。bùshuǎngle
Để tôi suy nghĩ lại đã 考虑一下。kàolù
707
ĐaSố trường hợp sẽ là 大部分的情况 qǐngkuāng
Hiện thời đang giảm giá | 现在打折。dǎzhé
708
Phở 河粉 héfěn
Như vậy là không đúng 这样是不正确的。 .....zhèngquè ....
709
Nghe có vẻ tự nhiên hơn 听起来会比较自然一点。 ......bǐjiào zìrán...
Nghe có vẻ lịch sự hơn 近起来会比较礼貌一点。 lǐmào
710
Để cho người khác cảm giác được tôn trọng 会给别人一种被尊重的感觉。 。zzběizūnzhòng
Tôi vừa mới đến 我刚来。
711
Tự làm đi 你自己弄。nòng
Mở đầu tốt đẹp 开业大吉dají
712
Đừng nên coi thường người này 可不要小看此人 cǐrén
Ngoài ra 况且 kuàngqiě
713
Xấu hổ mất mặt 丢人 dìurén
Cho là ước tính 估计 gūjì
714
Tôi không muốn cãi nhau với anh
我不跟你吵 chǎo
715
It’s getting late 时候不早了。 Cần đi bây giờ 该出发了。
Chuyện đã qua hết rồi 都过去了。
716
Tôi chưa từng thấy qua 我从来没有见过。
Không có chi 不必客气。
717
I’ll be right back 我去去就回。
Vậy thì đi nhanh về nhé 那你可得快点回来。
718
Tốt hơn so với trước đây 比前阵子好多了。bǐqiánxhènzi
Xin hãy thứ lỗi cho tôi 请见谅。jiànliàng
719
Thảo nào thì ra là vậy 怪不得
Có tiến bộ khá hơn đấy 有进步
720
Vậy nếu không có gì nữa 那要是没什么事 Thì tôi đi trước đây 我就先走了。
Về sau đừng nói chuyện này nữa 以后这种话,你不要再说了。
721
Kiếm tôi có chuyện gì 你找我什么事啊?
Sao mà ngây thơ vậy sao mà không hiểu chuyện gì hết 你怎么这么不懂事?
722
Đây là chuyện của riêng tôi | 这是我自己的事情。
Anh không cần phải lo lắng về chuyện đó 不用着你管。zháonǐguǎn
723
Mày quay lại đây 你给我回来。
Đây toàn là món mà anh thích 这都是你平时喜欢的菜 píngshí ĂnMột ít đi 好歹用些 dǎi
724
Nói dối tôi 你又诓我 kuāng
Hỏi gì anh cũng không nói | 问你什么你都不说。
725
Everything will be fine soon 很快就会没事的。
Đừng có tức giận 你可不能再动气了( động khí)
726
Tôi sẽ trả lại mau | 能快就回来。
Chuyện hôm nay là do tôi quá nóng giận | 今日的事 是我太急了
727
Không công không hưởng lộc Không làm gì thì không nên nhận quà 我无功不受禄。shōulù
Hiếm khi 难得nándé
728
tâmTrạng tốt 好心情
Sao mà vội đi vậy 这么着急就要走啊
729
Thì có liên quan gì tới mày 跟你有什么关系?
Chuyện này là do lỗi của chúng ta trước 这件事情是我们有错在先
730
Tôi sẽ chịu một mình | 我自己承担 chéngdān
Tôi không có ý gì khác | 我没别的意思。
731
Có thật lòng không 你是真心的吗?
Nói không chừng tôi có cách 说不定我有办法。
732
Ngoài mặt lạnh nhưng trong lòng nóng 面冷心热
Lúc trước Nhìn lầm | 之前我看错你了
733
Không phải như vậy 不是这样的。
Vừa rồi tôi có hơi nặng lời 之前我的话, 说得有些重 Mình có nhớ trong lòng 别往心里去。
734
Trên mặt tôicó cái gì hả | 可是我脸上有什么东西。
Bộ chưa đủ ồn àohả | 吵够了没有?chǎo
735
Không cần thối tiền lại | 不用找了。
Thật là hào phóng | 真大方
736
Tôi chưa nhìn nhầm người bao giờ 我没有受错人。
Tới lúc đó thì mới hiểu ra | 到那个时候你才明白。
737
Tôi sai chỗ nào | 我错哪儿了?
Mày là loại người gì | 你是个什么货色 huòsè
738
Từ đầu tới cuối | 从头到尾cóngtóudàowěi
Đừng qua đây 你别过来。 Đừng đi lại đó 你别过去。
739
Không được phép đụng vào | 别准碰她zhùnpěng
Cởi giày ra | 把你的鞋脱下来。xiétuō
740
Có ý kiến gì sao 你有意见。
Giọng nghe có vẻ không ổn | 声音不对。shēngyīn
741
Sống một cuộc sống vô hồn 活得可没劲了。huódě
Sao cứ tiếp tục làm những việc như thế này | 怎么老干这种事吗?
742
Tại sao không nói cho tôi biết sớm | 那你为什么不早点告诉我呢?
Anh có giá trị gì đối với tôi 你对我有什么价值吗?jiàzhí
743
Suy nghĩ kĩ đi 好好想一想
ví dụ như | 比如说 bǐrú
744
Nói không chừng tôi có cách 说不定我有办法了。
Đừng có coi thường tôi 你别瞧不起我。qiáobùqǐ
745
Đây là bổn phận của tôi | 这是我应该做的。
Mở ra xem đi | 打开看看
746
Đừng bận tâm | 别介意jièyī
Thích loại nào? | 你喜欢什么样的?
747
Có chuyện muốn nói với anh | 我想跟你说件事
Bạn phải chuẩn bị tâm lý | 你得做好心理准备。
748
Cô ấy làm gì đó có lỗi với bạn | 他做了什么对不起你的事。
尽快 jìn ASAP 我尽快回来。
749
Tôi từ trước giờ chưa từng thấy | 我从来没见过。
Nói chuyện thấy có lý lẽ một chút 你说话要讲道理。
750
Lòng hiếu thảo 份孝心 fènxiàoxīn
Xin đừng hiểu lầm | 你不要误会。wùhùi
751
Không biết vì sao | 我这为何?
Mặc kệ lúc trước ra sao | 不管从前如何?
752
Tôi hiểu anh lo lắng | 我明白你的顾虑。gùlù
Chúng ta không đội trời chung | 我们不两立。lì
753
Cô còn nói dùm nó nữa 你又为他说话。
Thất vọng | 失望了。shīwàng
754
Không phải dễ làm như vậy đâu | 不是那么好当的
Vừa rồi hành động như thế 刚才如此行事cǐxíng
755
Chắc chắn là có nguyên nhân | 必有其由 bìyǒuqíyóu
Nghĩ cho kỹ đi | 你好好想想吧。
756
Tới lúc đó mới hiểu ra | 到那个时候你才明白。
Tôi chưa nhìn nhầm người bao giờ 我没有受错人。
757
Sau này chuyện của tôi anh đừng lo nữa 以后我的事你不用再管了。
Nếu người khác nhìn thấy lại hiểu lầm thêm nữa 要是别人看见又生误会了yòushèng wùhùi
758
Sứ mạng 使命 shǐmìng
Sứ mệnh của tôi trong tương lai 我的将来使命 jiàngláishǐmìng
759
I want a refund
我要退款。tuìkuǎn
760
You can exchange and get a refund within seven days
你七天里来可以退花和退款。 | tuìhuò hé tuìkuǎn
761
you have to download the Duolingo app
你要下载多邻国的应用。zǎi
762
How do you translate this sentence
你怎么翻译这个句子fànyī
763
Chuyện Nhỏ vậy làm cũng không xong hả
这等小事都办不了吗?
764
You mind your own business
你忙你的吧 | nǐ máng …
765
Đừng có nghĩ tới chuyện đó
你想都甭想 béng
766
Why give it back
为什么送回去呢?
767
I won’t tell anyone
我不会说出去的
768
Ngộ ( giác ngộ) 悟 wù
tu 修 xīu
769
Đạo lý 道理 dàolǐ
Vấn đề nan giải 两头语 liǎng tóu yǔ
770
The music volume is too loud. it may disturb others
音乐的声音太大。会影响其他人。 yīng yuè……shēng yīn……yíngxiǎng……qítàrén
771
My hands are dirty
我的手很脏。zāng
772
Water bucket 水桶 tǒng Rubbish bin 垃圾桶 lājī tǒng
这里没有垃圾桶。 Ở đây không có thùng rác
773
Can you help me to throw away the trash 你可以帮我丢垃圾吗?
Fg
774
Đối với….Không có hứng thú 对….感兴趣 gǎnxīngqǔ
Tôi không có hứng thú 我没有感兴趣。
775
Are you interested in Chinese culture 你对中国文化有兴趣吗? xīngqu
vv
776
What are the special dishes here 这里有什么特别的菜? tèbié的 cài
I like to go hiking 我喜欢爬山 páshān
777
Áo mới mua 我新马的衣服。
Đây là hàng hiệu 这可是名牌话。míngpáihuò
778
Tương đương với 相当于xiāngdāngyú
Cực kỳ 极度 jídù
779
Quen ở đau vậy ? 你在哪认识的
Lắm luôn 超……的 chào..de
780
Mong chờ lắm luôn 我超期待的 chàoqīdài
Khá …đó 挺…的 tíng de Khá mắc đó 挺贵的
781
Nhà hàng này nổi tiếng lắm 这家餐厅极度有名 cāntīng jídù yǒumíng
Ghét người hai mặt 讨厌双面人 tǎoyàn shuāngmiàn
782
dữ lắm 贼 zéi
Ai mua vậy 谁买的啊?
783
You misunderstood me 你误会我了。wù
áp Lực rất lớn 压力很大。yālì
784
Please Follow me 请关注我。guānzhù
Please forward it to me 请转发给我。zhuǎnfà
785
i Want to have more of 我想有更多的。。。。gēn
ghh
786
Xong xuôi 搞定 gǎodìng
Đi chơi lòng vòng 出去转转 chūqù zhuàn 散步 sànbù tản bộ 溜达 liūdà
787
Xuất phát 出发 chùfā Đến nơi 到达 dàodá
Đừng có chạy bậy 不要乱跑a luànpǎo
788
vứt rác bừa bãi 乱扔垃圾 luànrēnglājī
Nói lung tung | 乱说
789
Suy diễn lung tung 乱猜测 cáicéng
Mau dừng lại 快停下来啊 tíng
790
Thật là biết chơi 真会玩啊
Người thanh thị 城里人 chénglǐ
791
Hắn thật là không coi thường luật pháp 他实在无法无天 wúfǎwútiàn
Thật là một người biết hiểu chuyện 好一个懂事的人。
792
Quan trọng nhất là hắn không sống lâu 更重要的是他活不长啊。
Đừng nói giỡn nữa 真的别闹了 nào
793
Hôn ước 婚约 hūnyuē
Người đàn ông đó là ai 那男的是谁?
794
Một cặp duyên trời định 天造地设的一对 Tìanzàodìshè
Đừng khách sáo có gì muốn hỏi cứ hỏi 你客气什么啊,有什么问题接问就是
795
Chuyện rất dài dòng 说来话长
Có cách nào không 要发子吗?
796
Hiểu nhầm 误会 wùhǔi
You are overthinking it 你多虑了。lùu
797
Còn chuyện gì khác nữa đâu | 还能是什么是?
Tại sao không dám chứ 有何不敢?
798
Tôi không muốn làm khó ông 我不想为难你。
Nếu ông không muốn nói 你要是真的不说的话。
799
Không đi lạc được 不会走丢的。
Are you worrying about me 你是不是在心疼我
800
Nghĩ nhiều quá rồi/ sai rồi 想多了。
Miệng nói một đằng bụng nghĩ một nẻo 口是心非
801
I can handle them both 我都可以受得起
You are a loser 你是个废物 fèiwǔ
802
I changed my mind 我改变主意了。
Tôi có chỗ nào không tốt bằng hắn 我到底哪里比不上他?
803
Tốt hơn mày nhiều 她比你强百倍了。chángbǎibèi
thua hắn 输给他 shùgěi
804
sign up/ register 报名 bàomíng
Tôi biết anh đang nghĩ gì 我知道你在想什么。
805
Tại sao lại thở dài 为何叹气? weìhétānqì
Nếu bạn không ngại 要是你不介意的话。jièyidehuà
806
How do you feel 感觉怎么样啊?
Mày làm phản hả 反了你呀。fǎn
807
Sống chết có số 生死有命
Làm sao anh có thể nói như vậy được 你怎么能这么说啊?
808
Tôi chưa nói xong 我还没说了。
Anh đã tiến bộ rất nhiều 你进步可真大。
809
Một lời của quân tử. Tứ mã nan truy 裙子一言驷吗难追 zhuì
Hối hận hả 你后悔了 hòuhǔi
810
Không thể nói là hối hận 后悔,谈不上。 tán
Anh không mua nổi tôi đâu 我你不买可起
811
Giá trị liên thành / priceless 价值连城 jiàjǐliánchéng
Tôi sẽ đền đáp lại 我一定会还的
812
Làm sao có thể đánh anh được 我怎么舍得打你啊? shědě
Đi nhớ về sớm 早点回来
813
Cầm lấy đi 拿着。nǎzhe
814
See you later 后会有期 qì
Quên một cách sạch sẽ 忘得一干二净了吗
815
Vạn sự nên cẩn thận 万事小心。
Đừng nói sớm quá 话别说那么满 mǎn
816
Tại sao không giữ lại 那你为什么不留着 líuzhe
Lấy lại 可以拿回去
817
anyway 反正 fǎnzhèng
Hắn sớm muộn gì cũng sẽ về thôi 他迟早要回来了
818
Cam tâm tình nguyện
心甘情愿 xīngānqíngyuàn
819
Biết cũng không có ích gì
知道又有何用
820
Tiễn đến đây thôi 就送到这儿吧
không muốn cho nó thêm một cơ hội sao 你就不想给他一次机会吗?
821
mặc dù hơi nguy hiểm 虽然有点冒险 suìrán màoxiǎn
Its worth a try 但值得一试 dànzhí
822
Khong cach gi thay doi duoc 无法改变gǎibiàn
tru di cửu tộc 诛他九族吧 zhù....jǐuzú
823
Everybody has their strong point 每个人都有自己的闪光点shǎngguàngdiǎn
Vậy mới nói 就是说呢
824
要走的人反正也留不住 | Fǎnzhèng
Người đã muon đi thì giữ cũng không được
825
生不如死 shengburusi
sống không bằng chết
826
Trời con chưa sáng
天都没亮 liàng
827
Tôi đi ngủ tiếp đây
我再去睡会儿
828
Mày đang nghe lén
你在偷听 tòu
829
Đừng có suy nghĩ viễn vông
不要有非分之想fèifènzhīxiǎng
830
Người ngoài hành tinh
异术 yìshù
831
Bạn làm nó khóc rồi
是你把她哭了
832
Không còn bị gì nữa
已经无恙 wǔyàng
833
Có cơ hội mở rộng kiến thức
有机会见识见识呢。
834
May mắn hắn tới đúng lúc
辛好他来得及时。
835
Đổ lỗi cho tôi nữa
guài 怪我
836
Dũng cảm
勇敢 yǒnggān
837
Something is wrong
不对劲 jin
838
Đưa…ra đây | 
把…出来
839
Chắc là anh nhầm lẫn rồi
你一定是弄错了。nòng
840
Không để ý được quá nhiều chuyện nữa
顾不了那么多了。gù
841
Quấy rầy kinh động
惊动jīngdòng
842
Giải đọc
解毒jiědú
843
Ba hồn Bảy vía
三魂七魄sanhúnqiguì
844
Hiện ra
出现了
845
Vết thương sắp hết rồi
你的伤好得差不多了
846
Thật là xấu hổ
太丢人了。
847
Lại bị bắt quả tang
居然被抓个现行。jùrán běizhuà
848
Sao mà muốn đi gấp gáp thế
怎么着急着要走zhǎojí
849
Cảm ơn đã đưa tôi về
谢谢你送我回来。
850
Anh tốt nhất là đừng có cản đường tôi
你最好给我让路
851
Tôi phải tự đưa cô về nhà
那我就只好亲自带你回家qīngzǐ
852
Dám Làm tổn thương
亲敢伤害qīnggǎn
853
Tôi kể nhiều như vậy
我给你讲这么多了
854
Nói chuyện một mình
自言自语 yán...yǔ
855
Có cháy
着火了zháo
856
Cần thận đừng để nó bị thương
小心伤到她
857
Ban hôn
赐婚cìhūn
858
Thật là phi thường
这太不可思议了sìyi
859
khong cam tâm
很不甘心 gānxīn
860
有些事情是天注定的zhùdìng
Có nhung chuyện trời đã định
861
Việc thành là do người
事在人为
862
Thật là nực cười
间真可笑 jiān
863
Tất cả đều muốn mang mất rồi
一切都晚了qiē
864
Vẫn còn có thời gian
都还来得及
865
Toàn thân kiệt sức
全身无力quán
866
Giờ lành đa đen
时辰到了shíchén
867
Quy cũ/ luật lệ
规矩guìjǔ
868
Khi nào
何时héshí
869
Chơi trò mất trí nhớ với tôi ha
根我完思亿siyī
870
Tại sao tôi không nhớ gì hết
为什么我都起不起来?
871
Nếu làm tới thất vọng lần nữa
要是再让我失望
872
Đúng làm tới thật vọng lan nữa
这次不要再让我失望了
873
Muốn tới bị cười sao
想看我出丑啊chūchǒu
874
Chỉ e làm mày sợ thôi
怕吓着你páxiàzháo
875
Đung là danh tiếng bắt hư truyền
她真是名不虚传xùzhuǎn
876
可如今
Nhung bay giờ
877
Rượu mời không uống muốn uống rượu phạt
敬酒不吃吃罚酒jìngjǐu....fájǐu
878
Đây là cơ hội cuối cùng của mày
这是你最后一次机会
879
Giờ lành tới
吉时到 jí
880
Tuân theo
服从 fúcóng
881
Từ nay về sau chúng ta không còn liên quan
如今 我们两不相干
882
Không ai dám ngăn cản
无人敢挡着你 gǎndǎngzhé
883
Chúc đầu bạc răng Long
祝你们白头偕老bǎitóuxiélǎo
884
cho phép
允许 yúnxǔ
885
Hóa ra là vậy
竞然如此对我jìngránrúcǐ
886
Xúc phạm
给得罪géidezuì
887
Tôi chi tiện miệng hỏi thôi
我只是随口问问
888
Không có đâu sao mà được
怎么会?
889
anh đa nghi rồi 
你多心了。
890
Đối với cô ta
至于zhìyú
891
Tôi có cách đối phó
我会处理 chǔlǐ
892
Cũng không đủ để đạt được mức độ gần hơn
还不足以达到亲近的程度 Hái bùzú yǐ dádào qīnjìn de chéngdù
893
Nhu lời đồn
你就是传言中 zhuǎnyán
894
Phải lòng
你爱上我了吗
895
nghiêm túc với tình cảm của mình
你对感情认真些
896
Tôi không muốn biết những điều chưa biết của bạn trong miệng người khác trong tương lai
我不希望将来在别人的口中知道你那些不为人知的事 Wǒ bù xīwàng jiānglái zài biérén de kǒuzhōng zhīdào nǐ nàxiē bù wéi rénzhī de shì
897
Đoán
猜测 cāicè
898
Ghen tị quá đi mất
这醋劲未免太大了 Zhè cùjìn wèimiǎn tài dàle
899
Không trêu bạn nữa
不逗你了 dōu
900
Thật là một câu chuyện hài hước
开什么玩笑
901
Chúc bà Phước như đông Hải thọ tỉ nam Sơn
祝你福如东海 寿比南山 Fú rú dōnghǎi shòu bǐ nánshān
902
Có chuyện gì sau hãy nói
有什么事以后再说
903
Bị người yêu phản bội sau lưng
被心爱之人背叛 bèipàn
904
Vậy thôi / vậy đó
罢了bà
905
Ngày lên ngôi
登基之日dèngji
906
Tôi không xứng với anh
我根本配不上你 pèi
907
Không có tôi anh vẫn sống vui vẻ
没有我你一样能过得很好
908
Dám cho tôi cắm sừng
敢绿我 gǎnlu wǒ
909
Tướng công
相公
910
có thể sống sót
能活下来
911
không chết cũng không được
也非死不可
912
Không thể có chuyện gì xảy ra cho bạn được
你不能出事
913
Anh phải song tới 100 tuổi
你要长命百岁的
914
Hậu quả là
其后果便是 biàn
915
Tan xuống nát thịt
粉身碎骨 Fěnshēnsuìgǔ
916
gia thế/ family background
家世 jiashi
917
Muốn 1 đá2 chim
难道你想一石二鸟 yishíerniǎo
918
Trừ khử
除掉 chúdiào
919
Có nhớ lời dặn không
记住了吗
920
thì Phải làm theo lời tôi nói
就定按照我说的去做
921
lại còn giám giảo biện/ ngụy biện
还敢狡辩jiǎobiàn
922
Mang nhân chứng lên đay
把目击者带上来mùjízhě
923
Biết người biết ta trăm trận trăm thắng
知己知彼 百战不殆 báizhànbùdài
924
Tôi cái gì cũng không có, nhung không thiếu Dũng khí
我什么都缺, 最不缺就是勇气 quē...yóngqi
925
Đó là những gì tôi cần nói
这我就得说道说道了
926
làmTheo hướng dẫn của tôi
你听我指示 zhǐshì
927
Còn hơn chết đói
总比饿死要好 zǒngbǐ
928
Có lẽ sẽ có hữu dụng
或许对我有用 huòxǔ
929
Hỏi thăm dò
打听到
930
Đừng có làm tới thất vọng
你可不要让我失望了
931
Được liệu thượng hạng
上等药材 shàngděngyàocái
932
ma thuật
神奇shénqí
933
Người không phạm ta ta không phạm người | nếu người xúc phạm ta ta cũng sẽ phạm người
人不犯我 我不犯人fàn | 人若犯我 我必犯人bìfàn
934
Bố nó đang chơi mình hay sao đó
难道是在耍我shúa
935
Tôi sẽ chịu Trách nhiệm với bạn
我会跟你付责 fùzé
936
Mới người đều có cách làm việc của riêng mình
每个人都有每个人的处事方法 chǔshifàngfǎ
937
Anh nên suy nghĩ kỹ lại đi
你要三思啊
938
Có cách làm may sống không bằng chết
有的是办法让你生不如死
939
Vậy mới đúng chứ
这样才对吗
940
Tôi với may không đổi trời chung
我与你不共戴天
941
dám làm không dám nhận hả
敢做不敢认呢?
942
từ rày về sau
从今往后cóngjìnwǎnghòu
943
Còn hổ thẹn sao
还羞了hái xīule
944
Thanh mai Trúc mã
靑梅竹马 qīngméi zhúmǎ
945
Người thân quen
熟悉的人。shúxī
946
Vạn pháp duy tâm
万法唯心 wànfǎwéixīn
947
Đừng cho là muốn việc gì ra sao thì nó phải ra như vậy
不去: 认为 必须要怎么样才怎么样
948
Luật không cố đinh. Sáng suốt là luật
法无定法,顿悟为法 | fǎwúdìngfǎ, dùnwùwéi
949
Mọi sự thuận theo tự nhiên
一切顺其自然 yiqièshùnqízìrán
950
phản chiếu
返照 fǎnzhào
951
He Always thinks he’s right
他总是觉得自己是对的。zǒng
952
I’ve never met him
我从来没见过他
953
Never heard of it
我从来没听说过这一件事儿
954
Đừng có nghĩ tầm bậy tầm bạ nữa
不要胡思乱想。húsìluànxiǎng
955
Có liên quan gì tới mày
与你何干。yúnǐhégàn
956
Cút ra xa cho ta
滚开gǔnkài
957
Nhieu Người trùng tên nhau
重名的人很多。
958
Không ngờ hôm nay được chính mắt nhìn thấy
没想到今日竞眼目睹jìngyǎnmùdú
959
Nam nữ khác nhau
男女有别
960
Thật là một câu chuyện hài hước
开什么玩笑?
961
Tuyệt đối là không được
绝对不可以 juédùi
962
Rượu mời không uống muốn uống rượu phạt
963
Muốn lấy người của tôi hả
想抢我的人。qiǎng
964
Sao lại nói là giành giật
谈什么抢走 qiǎng
965
rất dễ Làm cho người ta không kìm chế nổi
很容易让人把持不住。bǎchíbùzhù
966
Có một cách rất là thuận tiện
有一个很方便的法子 fángbiàn
967
Tôi chịu không nổi nữa rồi
我受不了了。liǎo
968
Hoa tay múa chân
指手画脚吗zhǐshǒuhuàjiǎo
969
Tôi cảnh cáo người đừng có quá đáng đó
我警告你,你不要太过分了啊qǐnggào
970
Mày dám xúc phạm à
你就这么给得罪了 gěidézuì
971
Tôi vẫn còn việc phải làm
我还有要事处里 chǔlǐ
972
Rụt rè mắc cỡ
害羞hàixìu
973
Dù sao tôi cũng chi tiền tiện miệng hỏi thôi
反正我也只是随口问问 fǎnzhēng
974
Tôi có một chút tò mò
我有些好奇
975
I meant no harm
我正的都没有恶意。èyì
976
Tôi còn chưa nói hết
我的话还没说完。
977
Tôi sẽ không để ý đâu
我也不介意。jièyì
978
Chết sớm thì đi đầu thai sớm
早死早超生chāoshēng
979
Cơ hội sống sót
有活路
980
bỏ trốn
逃走táozǒu
981
Anh đừng tự trách mình
你不必自责zìzé
982
Dù sao cũng không phải là việc của tôi
反正与我无关。
983
Còn ai không kiếm được không
可有没被找到了吗?
984
Nếu có thể được
若可以的话。huā
985
Anh thật là thấy chết không cứu hả
你当真要见死不救吗?
986
Chỉ có bấy nhiêu thôi | Ngoài ra không có gì khác nữa
仅此而已jǐncǐěryǐ
987
Nếu là như vậy tớ sẽ toại nguyện cho mày
若是如此,我便成全了你biànchéngchuán
988
Không phải là vì ….đó chứ
总不会是为了…的马?
989
Dĩ nhiên là không phải
自然不是。
990
Từ chối thì sao
如果我拒绝呢?jùjué
991
Muốn đánh lạc hướng
想给我解闷。
992
Lòng lang dạ sói
狼子野心 Yángzǐyěxīn
993
Không chỉ biến dữ thành lành
不是逢凶化吉 féngxiōnghuàjí
994
Ngoài ra
何况 héguang
995
Tao sợ rằng mày muốn cũng không được đâu
我怕你要不起
996
Cút sang một bên
滚一边去 gǔn
997
Mày đừng có ngốc quá chứ
你别是个 傻子吧 shǎ
998
tốt bụng | Tâm địa sáng láng
心地善良xīndìshàngliáng
999
Họ lợi dụng bà
他们利用你。lìyǒng
1000
Mày thật là thô bạo
你好生残忍shēngcánrěn
1001
Mày ghét nó thì cũng thôi đi
你恨他也就算了。
1002
Mày đi làm ngậm máu phun người
血口喷人xiěkǒupēnrén
1003
Chỉ là lời phiến diện của một bên
都是你的一言之词 yiyánzhīcí。
1004
Uống lộn thuốc rồi sao
是吃错药了 还是没吃药
1005
Có vẻ như chúng tôi đã lại trễ rồi
看样子我们是来晚了。
1006
tôi rất tự hào
我自豪zìháo
1007
Có lẽ nào
难不成
1008
Cấm không cho ra ngoài
吧我禁足 jìnzú
1009
Mày đành lòng nhìn thấy…
你也不忍心看着rěnxīn
1010
Anh làm gì mà để thù trong lòng như vậy
你要不要那么记仇啊?jìchóu
1011
Có phải ăn nói
是个伶牙俐齿 língyálìchǐ
1012
Sảy thai
小产 xiǎochǎn
1013
Tôi ở một mình vậy mà tốt hơn
我这孤家寡人也挺好 gūjiāguǎrén
1014
Họ liên minh với nhau rồi
他俩结盟了。jiéméng
1015
Đoán
猜测càicě
1016
Thật là khác thường
真的太反常了fǎncháng
1017
Ăn ngon mặc đẹp
吃香喝辣
1018
Mày trông chừng nó cẩn thận
你好生照顾她。
1019
thấy tình
我失恋了shìliàn
1020
Sống chết có mạng
生死由命 yóumìng
1021
Tôi không để bụng chuyện này đâu
我没把其事放在心上
1022
Không kể bất cứ là vì lý do nào
不管原因是什么。
1023
Tôi phải về ngay
我要立该回去。lìgài
1024
Bây giờ đã leo lên lưng cọp rồi
如今也是骑虎难下 qíhùnánxià。
1025
Tôi có một điều kiện
我有一个条件。tiǎoqiàn
1026
Những gì anh nói là sự thật
你说的可真见外。
1027
Vấn đề ở đây là gì
这怎了得 liǎo
1028
Có ơn báo ơn có oán báo oán
有恩还恩 有怨还怨 èn yuàn
1029
Trừ khi anh ta ăn năng hối cải Phục hồi cuộc sống của mình
除非他诚心悔改,修复自己的本命。 Chúfēi tā chéngxīn huǐgǎi, xiūfù zìjǐ de běnmìng.