Đại cương các kĩ thuật chẩn đoán hình ảnh Flashcards

(72 cards)

1
Q

thời gian ra đời các kĩ thuật chẩn đoán hình ảnh

A
Xquang 1895
Y học hạt nhân 1960s
Siêu âm 1958 - sản phụ khoa
CT scanner 1970s
MRI 1980s
SPECT/PET/Can thiệp 1980s
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

các yếu tố cần lưu ý khi lựa chọn giữa CT và MRI

A
Mô mềm / Xương
Bộ phần - Tĩnh / Động
Cử động hô hấp
Mạch máu
Cấp cứu / Chương trình
Sẵn có?
Giá thành
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Khảo sát mô mềm tĩnh và ít cử động chọn kĩ thuật nào

A

MRI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Khảo sát triệu chứng cấu trúc liên quan đến nhịp thở chọn kĩ thuật nào

A

CT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khảo sát sự vôi hoá thường chọn kĩ thuật nào

A

CT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Trường khảo sát rộng và nhanh thì chọn kĩ thuật nào

A

CT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Khảo sát mạch máu chọn kĩ thuật nào?

A

CT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khảo sát chức năng sinh học chọn kĩ thuật nào?

A

MRI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

vài yếu tố quyết định chọn CT

A

Cử động hô hấp
Vôi hoá
Trường khảo sát rộng, nhanh
Khảo sát mạch máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

yếu tố quyết định chọn MRI

A

mô mềm tĩnh/ ít cử động

Khảo sát chức năng sinh học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

nêu tên 4 đậm độ cơ bản trên phim Xquang

A
từ hình mờ tới hình sáng:
xương - canxi
nước - nhu mô tạng, cơ, dịch
mỡ
khí
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

liều tiếp xúc tia X cho phép của toàn bộ cơ thể một người bình thường

A

2/10rad/năm

100 milirad - y học
100 milirad - chiếu xạ thiên nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

liều tiếp xúc tia X cho phéo đối với người làm việc với tia xạ

A

<5rad/năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

mức độ tác động của tia X lên da người

A

150-200 rad đỏ da
300-400 rad viêm biểu bì
600-800 rad viêm da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

liều tia X 150-200 rad

A

đỏ da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

liều tia X 300-400 rad

A

viêm biểu bì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

liều tia X 600-800 rad

A

viêm da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

mức độ tác động của tia X lên bào thai

A

> 5 rad trong 3 tháng đầu - bỏ thai

thai > 8 tháng: không còn nguy cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

bào thai hấp thụ tia X bao nhiêu so với mẹ

A

1/10 so với ngoài da ở người mẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

tháng trên 8 tháng vẫn còn nguy cơ đối với chụp Xquang thông thường

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

liều tia X gây tần suất đột biến gien gấp đôi, ngẫu nhiên

A

30 rad

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

bộ phận nào giúp mở rộng và thu hẹp chùm tia X?

A

collimator

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

chức năng của collimator

A

mở rộng/ thu hẹp chùm tia X

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

ý nghĩa của độ tương phản trên phim chụp Xquang

A

thấy rõ các chi tiết giải phẫu

- là sự khác biệt của suy giảm chùm tia khi đi qua bệnh nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
thay đổi kV ảnh hưởng
thay đổi số lượng photon trong tia X và cường độ tia
26
tăng kV thì đại lượng nào sẽ tăng
số lượng tia X | cường độ tia
27
ảnh hưởng của việc tăng kV
có hại đối với bệnh nhân do bệnh nhân phải hứng nhiều tia X hơn
28
mA tăng thì đại lượng nào tăng
số lượng tia X
29
đại lượng ảnh hưởng đến khả năng kiểm soát độ tương phản ảnh chụo Xquang
kV | càng thấp thì độ tương phải càng cao
30
2 bộ phận đặt trước tấm phim để hỗ trợ chất lượng hình ảnh phim Xquang
tấm khuếch đại - tăng cường độ tia X | tấm mành - chắn các tia tán xạ và giúp độ tương phản rõ ràng hơn
31
có bao nhiêu kiểu tương tác của tia X đối với cơ thể người
Xuyên thấu Hấp thụ (hiệu ứng quang điện) Tán xa (hiệu ứng compton)
32
mức độ nhạy của tế bào đối với tia X theo thứ tự giảm dần
tế bào tạo máu và lympho tế bào sinh dục và ở dạ dày ruột tế bào thần kinh và cơ
33
tính nhạy của tế bào đối với tia xạ phụ thuộc vào các yếu tố nào
tốc độ phân chia lượng oxy cung cấp
34
những yếu tố ảnh hưởng tới đáp ứng cơ thể đối với tia xạ
``` liều loại tế bào nhiễm xạ loại tia xạ tuổi cá thể giai đoạn phân chia của tế bào nhiễm xạ phần cơ thể bị nhiễm tổng trạng cá thể mức độ mô bị nhiễm thời gian phơi nhiễm tia xạ ```
35
biến đổi ngẫu nhiên của cơ thể gồm những tác động nào
liều nhỏ <10 rad gây biến đổi tế bào ảnh hưởng tới thai nhi -> không có liều an toàn
36
liều tia xạ <10 rad gây hậu quả gì
khối u ác tính | tổn thương về di truyền
37
tác động ngẫu nhiên của tia xạ trên thai nhi
<1w - chết trong tử cung 2-7w - dị tật, chậm phát triển, ung thư 8-40w - dị tật, chậm phát triển, ung thư, bất thường chức năng
38
tác động ngẫu nhiên của tia xạ lên cơ thể người
liều xạ cao - huỷ hoại tế bào * bỏng da * rụng tóc * vô sinh * đục thuỷ tinh thể * hội chứng bức xạ cấp tính
39
biểu hiện của hội chứng bức xạ cấp tính
buồn nôn, nôn mệt mỏi chán ăn ảnh hưởng: hệ tạo máu, dạ dày ruột, hệ tk trung ương
40
liều xạ đối với: tuyến sinh dục tử cung tuỷ đỏ
50 mSv
41
liều xạ đối với: tuyến giáp vỏ xương da
300 mSv
42
liều xạ đối với các chi
500 mSv
43
liều xạ đối với phần lớn các cơ quan, bộ phận trên cơ thể
150 mSv
44
liều xạ cho phép đối với nhân viên y tế làm việc với tia xạ
20 mSv/ năm | trung bình thời gian 5 năm làm việc
45
liều xạ cho phép đối với nhân viên y tế làm việc với tia xạ, tác động trên mắt
150 mSv
46
liều xạ cho phép đối với nhân viên y tế làm việc với tia xạ, tác động trên da
500 mSV
47
liều xạ cho phép đối với nhân viên y tế làm việc với tia xạ, tác động trên các chi
500 mSV
48
liều xạ cho phép đối với cộng đồng
1 mSv/năm
49
liều xạ cho phép đối với cộng đồng, tác động trên mắt
15 mSv
50
liều xạ cho phép đối với cộng đồng, tác động trên da
50 mSv
51
chống chỉ định của Xquang
phụ nữ có thai trẻ em bộ phận sinh dục
52
tần số sóng siêu âm sử dụng trong chẩn đoán
2-50MHz
53
độ lớn áp lực âm học mà các phần tử nhận được khi chịu tác động nguồn phát sóng âm có đặc trưng thể hiện qua các đại lượng nào
P - MỨC NĂNG LƯỢNG - truyền từ đầu dò vào môi trường - SACĐ 1mW-10mW I - CƯỜNG ĐỘ SÓNG ÂM - năng lượng sóng đến trên một đơn vị diện tích
54
ứng dụng lâm sàng chủ yếu của siêu âm
dùng các xung năng lượng truyền vào cơ thể và lan truyền trong mô
55
sóng âm trong chẩn đoán là sóng gì
sóng dọc
56
tốc độ truyền sóng âm trong các môi trường sinh học
bộ phận nhiều khí (phổi, dạ dày) - khó truyền qua phần mềm và mỡ - 1400 m/s cơ - 1600m/s xương - 3600 -> 4000 m/s
57
vận tốc truyền âm trung bình của hầu hết các mô cơ thể
tương đương với v truyền trong nước #1540m/s
58
yếu tố ảnh hưởng tới vận tốc truyền âm
mật độ môi trường không khí < nước < mỡ < tổ chức đặc < xương tính đàn hồi của môi trường nhiệt độ áp suất - không ảnh hưởng nhiều
59
trở kháng âm là gì
là độ dội của sóng âm trong môi trường sức cản của môi trường với sự truyền âm cao ở tổ chức đặc thấp ở nước, phần mềm, không khí
60
trở kháng âm phụ thuộc vào yếu tố
mật độ môi trường | tốc độ truyền của sóng âm trong môi trường
61
trở kháng âm của vài loại môi trường trong cơ thể
khí 0.0004 nước 1.48 xương 3.65-7.09
62
các định luật truyền âm
sự phản xạ - khúc xạ - tán xạ sự hấp thu của tổ chức và sự suy giảm năng lượng sóng âm
63
định luật phản xạ, khúc xa
sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng, đồng nhất gặp mặt phân cách đủ lớn ' phi lớn hơn lamđa' cơ thể người là môi trường không đồng nhất
64
delta Z vừa đủ gợi ý
nhận biết mặt phân cách sóng âm phản xạ một phần còn lại đi tiếp và cho thêm thông tin về cấu trúc bên dưới
65
delta Z rất lớn gợi ý
trong mô mềm-không khí hay mô mềm-xương - hầu hết bị phản hồi lại (90%) - phần nhỏ đi tiếp không đủ cho thông tin
66
hệ số phản âm của xương và mô mềm
0.43
67
hệ số phản âm của không khí va mô mềm
0.998
68
định nghĩa sự khúc xạ
chùm tia không vuông góc bị đổi hướng và tiếp tục đi gây hiển thị sai lệch hình ảnh siêu âm nghi ngờ -> tăng góc quét để chùm sóng tới vuông góc với vật -> mất hiện tượng khúc xạ và ảnh giả
69
định nghĩa sự tán xạ
mặt phân cách không đủ lớn 'phi bé hơn lamđa', các cấu trúc nhỏ hoặc bề mặt không đồng đều
70
vai trò của tán xạ
sóng phát ra theo mọi hướng - hướng đầu dò không ảnh hưởng chất lượng thu hồi tán xạ tăng khi tần số tăng - đầu dò f cao sẽ phát hiện cấu trúc nhỏ tán xạ đặc thù - nghiên cứu cấu trúc tổ chức khác nhau
71
sự suy giảm năng lượng phụ thuộc yếu tố nào
tần số, đồng thời tỉ lệ thuận tần số cao, độ suy giảm cao - > độ xuyên sâu càng kém - > cần DCG(TCG) bộ phận khuyếch đại bù theo chiều sâu
72
độ suy giảm năng lượng ở một số cấu trúc trong cơ thể
mô mềm 0.3 xương 10 phổi 20