Xquang Xương Khiớp Flashcards

(108 cards)

1
Q

thành phần tạo nên đậm độ xương trên phim X-quang

A

canxi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

có bao nhiêu loại xương

A

2 loại
xương dài
xương ngắn/dẹt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

chất căn bản tạo nên mô xương

A

mucopolysaccarit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

thành phần cấu tạo xương không cản quang

A

sụn

màng xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tất cả các thành phần cấu tạo xương đều được thể hiện trên phim xquang

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

thành phần cấu tạo không nhìn thấy trên phim Xquang xương khớp

A

sụn

màng xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

nguyên nhân gây giảm đậm độ xương

A

giảm tạo xương
tăng hấp thụ xương
vừa giảm tạo xương vừa tăng hấp thụ xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

bệnh lý gây gây giảm đậm độ toàn thể

A
loãng xương
nhuyễn xương
suy dinh dưỡng
cường cận giáp
cushing
đa u tuỷ
di căn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

bệnh lý gây giảm đậm độ khu trú

A

u xương
phản ứng viêm
bất động khu trú do đoạn xa xương gãy/ liệt cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

bệnh lý gây tăng đậm độ toàn thể

A

bệnh xương đá
thiếu máu
u di căn hay lyphoma
rối loạn chuyển hoá như tăng vitamin D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

bệnh lý gây tăng đậm độ khu trú

A
đảo xương
lành xương sau chấn thương hay do u, viêm
nhồi máu xương cũ
u xương lành hay ác
cal xương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

có bao nhiêu dạng huỷ xương

A

3 dạng
bản đồ
mọt gặm
thấm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

mô tả huỷ xương dạng bản đồ

A

thể hiện hình khuyết xương bờ rõ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

mô tả huỷ xương dạng mọt gặm

A

nhiều lỗ d#2-5mm

ở vỏ và bè xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

mô tả huỷ xương dạng thấm

A

vô số lỗ nhỏ d<1mm

mờ không rõ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ý nghĩa của vòng xơ hoá trong huỷ xương dạng bản đồ

A

có vòng xơ hoá - tổn thương phát triển chậm

vòng xơ hoá mỏng/không rõ/mất liên tục - tổn thương phát triểm nhanh, xâm lấn hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

dạng huỷ xương gợi ý tổn thương ác tính

A

dạng mọt gặm

dạng thấm

dạng bản đồ - vùng chuyển tiếp giữa nơi khuyết và nơi xương lành - rộng/không rõ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

xương được tạo ra từ đâu

A

xương

màng xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

có bao nhiêu kiểu phản ứng màng xương

A

lành tính

ác tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

mô tả phản ứng màng xương lành tính

A

dày 1 lớp đồng nhất
song song trục xương
tiến triển chậm

-> u lành, gãy xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

mô tả phàn ứng màn xương ác tính

A

hình vảy hành
tam giác codman
tủa gai/bàn chải/tia nắng mặt trời
- tiến triển nhanh

-> viêm xương, u ác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

một xương vừa có tạo và huỷ xương thể hiện tổn thương lành tính

A

sai, là tổn thương ác tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

viền xơ xương quanh tổn thương dày gợi ý tính chất tổn thương gì?

A

lành

tiến triển chậm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

viền xơ xương quanh tổn thương mỏng, không rõ gợi ý tính chất tổn thương gì?

A

ác

tiến triển nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
vùng chuyển tiếp với xương lành hẹp là tổn thương ác tính
sai, là tổn thương lành tính
26
vùng chuyển tiếp với xương lành rộng, không rõ là tổn thương lành tính
sai, là tổn thương ác tính
27
mô tả hình ảnh u nguyên bào xương trên phim Xquang
khuyết xương ở thân-hành xương bờ xơ rõ -> tổn thương lành tính
28
mô tả hình ảnh sarcoma xương trên phim Xquang
huỷ + tạo xương mọt gặm giới hạn không rõ vùng chuyển tiếp rộng -> tổn thương ác tính
29
nêu tên vài dạng bất thường hình thái xương
``` phì đại đổi trục gãy mỏng xương mảnh xương chết ```
30
có bao nhiêu loại triệu chứng thể hiện trên phim Xquang xương
bất thường đậm độ bất thường cấu trúc bất thường hình dạng
31
mô tả hình ảnh tạo xương dạng vảy hành
``` màng xương dày nhiều lớp không liên tục đậm độ hỗn hợp hướng vuông góc trục xương ```
32
mô tả hình ảnh tạo xương hình tam giác Codman
khối tạo xương hình tam giác | vị trí: bờ của tổn thương, dưới màng xương
33
mô tả hình ảnh tạo xương dạng tủa gai - tia nắng mặt trời
tua gai hướng về trung tâm tổn thương
34
mô tả hình ảnh tạo xương dạng tủa gai - bàn chải
tủa gai vuông góc trục xương gặp trong các tổn thương xâm lấn khoang tuỷ ở xương dài
35
nêu các yếu tố cần đánh giá trên phim X-quang chẩn đoán u xương
``` Số lượng, vị trí Xuất phát (tuỷ/vỏ/cạnh vỏ xương) Tạo/huỷ/cả hai Đồng/ lệch tâm Viền xơ xương? Vùng chuyển tiếp Vỏ xương có bị huỷ? Phản ứng màng xương lành/ác Mô mềm xung quanh ```
36
nêu các đặc điểm của u xương lành
``` đường bờ - rõ, liên tục, viền xơ hoá vùng chuyển tiếp hẹp vỏ xương bình thường, mỏng phản ứng màng xương lành tính không xâm lấn mô mềm tiến triển chậm ```
37
nêu các đặc điểm của u xương ác
``` đường bờ - không rõ, mất liên tục, viền không xơ hoá vùng chuyển tiếp rộng, không rõ vỏ xương bị huỷ hay vỡ phản ứng màng xương ác tính đã có xâm lấn mô mềm tiến triển nhanh ```
38
u xương ác có đường bờ rõ, liên tục và có viền xơ hoá
sai
39
vùng chuyển tiếp trong u xương lành rộng và không rõ
sai, hẹp
40
vỏ xương trong bệnh u ác vẫn bình thường, mỏng
sai, đã bị huỷ/vỡ
41
u xương lành tiến triển nhanh
sai, chậm
42
vị trí hay gặp nhất đối với viêm xương tuỷ xương
hành xương
43
các KTHA có giá trị trong chẩn đoán sớm viêm xương tuỷ xương
MRI | y học hạt nhân
44
mô tả viêm xương chấn thương
do vi trùng từ bên ngoài/sau CT mọi lứa tuổi đường rò từ mô mềm lan vào xương CẤP - tổn thương mô mềm + mảnh xương rời MẠN - tạo đường rò + mảnh xương chết chui ra ngoài
45
mô tả viêm xương tuỷ đường máu
do tụ cầu vàng/ NT huyết BN 7-17t, nam > nữ đường rò từ xương lan ra mô mềm PHÁ HUỶ: loãng xương + hoại tử xương HỒI PHỤC: song song qtrình huỷ+tạo xương -> xương chết nằm giữa xương mới
46
mô tả hình ảnh viêm xương tuỷ xương do vi trùng sinh mủ trên Xquang
sưng phần mềm quanh xương (sau 3 ngày) đầu thân xương có dấu huỷ+tạp xương (2-3 tuần mới biểu hiện) phản ứng màng xương - quanh vùng tổn thương nhiễm khuẩn ổ áp xe Brodie phản ứng bảo vệ - ngoại vi - dạng dày xương tiến triển bờ xương không đều, lồi lõm mủ và xương chết thoát ra
47
mô tả ổ áp xe Brodie
ổ dịch mủ không cản quang xung quanh mảnh xương chết
48
hình ảnh giai đoạn muộn viêm xương tuỷ xương do vi trùng sinh mủ
có mảnh xương chết bờ không đều đậm độ cao nằm giữa vùng tiêu xương không cản quang
49
mô tả hình ảnh mảnh xương chết trên phim Xquang
nằm trong vùng tiêu xương bao bởi viền sáng biệt lập với các cấu trúc xung quanh mật độ xương chết cao hơn xương lành
50
khi xác định gãy xương cần xác định các yếu tố nào
tính chất đường gãy độ di lệch - lấy đoạn trên làm chuẩn cấu trúc xương - bệnh lý? mô mềm - sưng, dị vật...
51
các yếu tố cần xác định trong tính chất đường gãy xương
vị trí dạng đường gãy gãy hoàn toàn hay không liên quan sụn, khớp?
52
nêu tên các loại gãy xương hoàn toàn
gãy ngang gãy xoắn gãy >3 mảnh gãy chéo gãy dọc gãy 2 tầng
53
nêu tên các loại gãy xương không hoàn toàn
gãy nứt gãy lún gãy tạo hình gãy dập gãy lồi vỏ xương gãy cành tươi
54
nêu tên các hình thức di lệch trong gãy xương
sang bên (trong/ngoài, trước/sau) chồng gập góc xoay dọc trục xa nhau
55
định hướng di lệch dựa vào đâu
di lệch của đoạn gãy xa đối với đoạn gãy gần
56
cần phân biệt gãy xương với các trường hợp nào?
sụn tiếp hợp trẻ em xương phụ lỗ mạch máu các điểm vôi hoá
57
mô tả gãy xương Monteggia
gãy 1/3 trên xương trụ gập góc ra sau trật đầu trên xương quay
58
mô tả viêm xương giai đoạn sớm
huỷ xương phản ứng màng xương sớm
59
mô tả viêm xương giai đoạn muộn
xơ đặc xương nhiều ổ áp xe
60
các yếu tố cần xác định đối với một tổn thương khớp trên phim Xquang
khe khớp đầu xương dưới sụn xương quanh sụn - gai/khuyết xương mô mềm - sưng, vôi hoá trục khớp - trật/bán trật
61
đánh giá khe khớp là đánh giá những gì
rộng - tràn dịch hẹp - viêm, thoái triển dính mất khe khớp
62
đánh giá đầu xương dưới sụn
loãng xương - viêm nhiễm dày - thoái hoá biến dạng - vỡ lún xương trong hoại tử chỏm vô trùng
63
yêu cần kĩ thuật đối với một phim Xquang trật khớp
đầu xương và ổ khớp ở vị trí bất thường chụp trên 2 bình diện thẳng - nghiêng chụp 2 bên để so sánh nếu cần nếu chụp sai tư thế -> cđ sai
64
mô tả vài nét về trật khớp vai
>95% - trật RA TRƯỚC (chỏm xương cánh tay di chuyển xuống dưới, vào trong) 2-4% trật ra sau biến dạng phồng cung cánh tay - vai
65
mô tả cấu trúc khớp cùng đòn bình thường
khe khớp cùng đòn <=8mm khe khớp quạ đòn <=13mm bờ dưới xương đòn xếp hàng ngang với bờ dưới mỏm cùng vai
66
các dạng trật khớp háng
TRẬT RA SAU - 90% trật ra trước - 10% trật vào trong
67
mô tả trật khớp háng ra sau
chỏm xương đùi di lệch ra ngoài, lên trên bờ sau ổ cối thường gãy tổn thương TK ngồi (10%)
68
mô tả trật khớp háng ra trước
chỏm xương đùi di lệch vào lỗ bịt, xương mu hoặc các vùng khác của xương chậu
69
mô tả trật khớp háng vào trong
luôn luôn lq gãy ổ cối chỏm xương đùi xuyên vào tiểu khung
70
sơ lược về thoái hoá khớp
do thoái hoá k có nn rõ ràng (viêm XK nguyên phát) ở các khớp lớn, chịu lực, không đối xứng - k.gối, háng - cột sống TL, cổ - các k. liên đốt gần các ngón, bàn-đốt ngón I, cổ tay phía trụ
71
các dạng hình ảnh thoái hoá khớp trên phim Xquang
hẹp khe khớp khu trú xơ xương dưới sụn gai xương nang/giả nang xương
72
sơ lược viêm đa khớp dạng thấp
do viêm bao hoạt dịch, gây sưng khớp và tạo khối viêm ở khớp -> mòn xương, làm biến dạng khớp đối xứng thường ở các khớp nhỏ - bàn-ngón tay/chân - cổ tay - liên đốt gần ngón tay
73
các dạng hình ảnh của viêm khớp dạng thấp trên Xquang
hẹp khe khớp -toàn bộ, nhiều khớp, đối xứng huỷ mặt khớp - rìa - trung tâm biến dạng - lỗ khuy áo - cổ thiên nga sang thương dạng kén quanh và dưới dụn loãng xương quanh khớp sưng mô mềm quanh khớp - hình thoi đối xứng trật/bán trật
74
sơ lược viêm khớp do Gout
tình trạng lắng đọng các tinh thể acid uric trong mô mềm và các cấu trúc khớp CẤP - mô mềm sưng nề, chưa có thay đổi xương MẠN - diễn tiến với những đợt cấp Phân bố không đối xứng - đơn khớp chủ yếu khớp bàn - đốt ngón chân I (70%) có thể có ở cổ chân, gối, mắt cá chân
75
mô tả hình ảnh viêm khớp do Gout trên phim Xquang
huỷ xương ở rìa khớp bờ rõ mặt khớp nguyên vẹn bán phần u mô mềm dạng thuỳ, không cân xứng TOPHI
76
mô tả hình ảnh viêm khớp nhiễm trùng trên Xquang
(khó chẩn đoán) phá huỷ khe khớp tràn dịch khớp phù nề mô mềm loãng xương
77
thoái hoá khớp tạo gai xương
đúng
78
thoái hoá khớp gây xơ xương dưới sụn
đúng
79
thoái hoá khớp tạo nang dưới sụn
đúng
80
thoái hoá khớp làm hẹp khu trú khe khớp
đúng
81
thoái hoá khớp huỷ khe khớp
sai
82
thoái hoá khớp có gây loãng xương
có thể
83
thoái hoá khớp làm tổn thương mô mềm
sai
84
VĐKDT tạo gai xương
sai
85
VĐKDT gây xơ xương dưới sụn
có thể
86
VĐKDT tạo nang dưới sụn
đúng
87
VĐKDT làm hẹp khe khớp
sai
88
VĐKDT huỷ rìa hay trung tâm nhiều khớp và huỷ đối xứng
đúng
89
VĐKDT gây loãng xương
đúng
90
VĐKDT làm tổn thương mô mềm
đúng
91
gout tạo gai xương
sai
92
gout gây xơ xương dưới sụn
sai
93
gout tạo nang dưới sụn
sai
94
gout làm hẹp khe khớp
sai
95
gout huỷ rìa khớp và khe khớp
sai, chỉ huỷ rìa khớp - không huỷ khe khớp
96
gout gây loãng xương
sai
97
gout làm tổn thương mô mềm
đúng, mức độ +++
98
VKNT tạo gai xương
sai
99
VKNT tạo nang dưới sụn
sai
100
VKNT gây xơ xương dưới sụn
sai
101
VKNT huỷ khe khớp
đúng
102
VKNT gây loãng xương
đúng
103
VKNT làm tổn thương mô mềm
đúng, mức độ ++
104
gai xương có trong các bệnh lý nào
thoái hoá
105
xơ xương dưới sụn xảy ra trong bệnh lý nào
thoái hoá | VĐKDT
106
loãng xương xảy ra ở các bệnh lý nào
thoái hoá VĐKDT VKNT
107
tổn thương mô mềm xảy ra ở bệnh lý nào
VĐKDT Gout VKNT
108
gai xương không có ở bệnh lý nào
VĐKDT Gout VKNT