Dùng Thuốc Qua Lòng Mạch Flashcards
(22 cards)
Mục đích dùng thuốc qua lòng mạch
Là cách nhanh nhất đưa thuốc,dd,máu vào cơ thể
Cân bằng nc và điện giải
Cung cấp năng lượng cho cơ thể
Dùng thuốc với số lg lớn, nồng độ cao trong time dài
Truyền máu và sp của máu
Thay thế tạm thời lg máu mất
Mở thông TM trong time dài
4 đường truyền
Dg truyền TM ngoại biên
Dg truyền dưới da
Catherter TM trung tâm luồn từ ngoại biên (PICC)
Dg truyền trung tâm (CVP)
Dịch đẳng trương 300
Dịch có nồng độ bằng nồng độ huyết thanh - dễ gây ứ dịch
Dịch nhược trương <250
Dịch có nồng độ < nồng độ huyết thanh
Đưa nc vào tb bằng cách rút nc từ hệ tuần hoàn
Dịch ưu trương >350
Dịch có nồng độ > nồng độ huyết thanh
Làm chất điện giải bị đẩy từ khoang gian bào vào lòng mạch máu
Ct tính thời gian dịch truyền
V dịch x số giọt trên 1ml / số giọt theo y lệnh trong 1 phút
Tai biến dùng thuốc qua lòng mạch
Tổn thương mạch do kt tiêm-đau, bầm chỗ tiêm
Sưng phù vùng tiêm - do dịch thoát ra ngoài mạch
Viêm TM - VK k tốt
Thâm nhiễm - dịch thoát ra ngoài mô kẽ
Viêm, thuyên tắc mạch - tiêm lại vt cũ nhiều lần, máu đông, vật lạ, dịch ưu trương, có pH cao
Dư thể tích dịch cơ thể - phù, rale nổ ở phổi, thở nông
Thiếu thể tích dịch - giảm nc tiểu, da khô, tăng HA, mạch nhanh
Mất cân bằng điện giải
Shock phản vệ
Nhiễm trùng huyếti
Chỉ định dùng thuốc qua lòng mạch
Nb giảm khối lg tuần hoàn Nb choáng, shock Nb cần dùng thuốc số lg lớn trong time dài Nb mất máu cấp Nb ngộ độc Nb cb phẫu thuật
Nhận định Nb dùng thuốc qua lòng mạch
Lý do dùng thuốc Khả năng vận động Có đang luồng thông ĐM, TM Kt lại y lệnh Tình trạng khối lg tuần hoàn Tình trạng thể tích dịch gian bào Có đang sd thuốc qua lòg mạch Tiền sử
Nhận định tình trạng klg tuần hoàn
Nc tiểu,DSH, tiếng phổi, TM cổ, time đổ đầy mao mạch
Nhận định thể tích dịch gian bào
Dấu véo da Mức độ phù Niêm mạc miệng Mắt trũng Tri giác Khát
Ghi hồ sơ dùng thuốc qua lòng mạch
Tên dịch truyền, số lg, thời gian, số giọt theo y lệnh, tên thuốc pha
Loại kim sd
DSH
Chọn TM truyền
Ở tay nghịch, k gây cản trở sinh hoạt Nb, TM to, rõ, mềm mại, ít di động, k gần khớp
Thời gian thay kim
Kim bằng KL thay mỗi ngày
Kim luồn thay 48-72h
Thời gian thay dịch truyền
K để lâu quá 24h
Dịch có lipid k để lâu quá 12h
Thời gian thay bộ dây tiêm truyền
48-72h
Thời gian thay băng tại vt che thân kim
Mỗi 48h
Lưu ý khi tiêm truyền
Lấy DSH trước và sau khi tiêm
Theo dõi NB mỗi 30’ trong qt tiêm
Theo dõi sát DSH 15’ đầu sau khi tiêm
KT tình trạng sưng phù nhiệt độ da vùng tiêm
Thận trọng với NB tim, thận
Chú ý tốc độ truyền dịch với NB : phù phổi cấp, bệnh tim nặng, tăng áp lực nội sọ
Luôn giữ dịch chứa 1/3-1/2 trong bầu đếm giọt
Phải đuổi khí tránh bọt khí vào TM
Giữu bộ lọc khí k ướt
Khoảng cách từ chai dịch tới giường là 1.2m
Tai biến dịch đẳng trương
Gây ứ dịch
Quá tải tuần hoàn ơ NB tim, thận
Tai biến dịch ưu trương
Gây kích thích TM
Tăng NC suy tim, phù phổi
Tai biến dịch nhược trương
Làm nặng thêm tình trạng tụt HA ở ng có HA thấp
Không truyền qua TM ngoại biên đối với các loại dịch sau
Dd glucose >10%
Dd đạm >5%
Dịch truyền với pH <5/pH>9
Thuốc dc chỉ định do nhà sx