Thông Tiểu Flashcards
Tính chất nước tiểu
Màu vàng nhạt, mùi amoniac, không lợn cợn, không đạm, không đường, không vi trùng, không hồng cầu
Số lượng nc tiểu
1500ml/24h
Số lg nc tiểu gây phản xạ đi tiểu
250-400ml (NL)
50-200ml (TE)
Chiều dài niệu đạo
Nữ 3-5cm
Nam 20cm
Vô niệu
<10ml/h <100ml/day
Thiểu niệu
<30ml/h <500ml/day
Đa niệu
> 2500-3000ml / day
Tính chất thông tiểu thường
Đặt xong lấy ra, không lưu lại
Mục đích thông tiểu thường
Dẫn lưu nc tiểu tạm thời
Lấy nc tiểu xét nghiệm
Giải áp cho NB
Chỉ định thông tiểu thường
Bí tiểu cấp Chẩn đoán bệnh về tiết niệu Trướcvkhi sinh Trước khi phẫu thuật Lấy nc tiểu để xn
Chống chỉ định thông tiểu thường
Tổn thương niệu đạo
Dụng cụ thôgn tiểu thường
Ống thông Nelaton, Robinson, Coudee, Benique
Tính chất thôgn tiểu liên tục
Lưu lại trong bàng quang nhờ bong bóng đầu ống thông
Mục đích thông tiểu liên tục
Dẫn nc tiểu ra ngoài liên tục
Theo dõi nc mỗi h
Ngăn chảy máu trong phẫu thuật tuyến tiền liệt, niệu đạo
Theo dõi lượng nc tiểu
Chỉ định thông tiểu liên tục
Bí tiểu mạn Rửa bàng quang Bơm thuốc trong điều trị bàng quang Trước khi phẫu thuâth Theo dõi lg nc tiểu mỗi h
Chống chỉ định thông tiểu lt
Tổn thương niệu đạo
Dụng cụ thông tiểu lt
Ống Foley 2,3 nhánh
Thời gian lưu ống thông tiểu
Cao su (5-7 ngày) Silicon (2 tháng)
Kích cỡ ống thông tiểu
NL (14-16Fr)
TE (8-12 Fr)
NB bị tắc nghẽn (18-24Fr)
Chỉ định dẫn lưu bàng quang ra da
Chấn thương niệu đạo, không dẫn lưu qua niệu đạo dc
Dụng cụ dẫn lưu bàng quang ra da
Ống Foley, pezzer, kim luồn
Tai biến đặt thông tiểu
Nhiễm khuẩn dg tiết niệu (áp dụng VK)
Tổn thương NM niệu đạo (không đặt quá 2l/day)
Xuất huyết niệu đạo ( chắc chắn bóng bơm vào bàng quang)
Dò niệu đạo ( cố định đúng vt)
Hẹp niệu đạo
Hoại tử niệu đạo
XH bàng quang ( k lấy hết nc tiểu cùng một lúc)
Sỏi bàng quang (uống nc nhiều)
Teo bàng quang (khoá van, mở khoá 3h/l để bàng quang hđ)
Thời gian, số lần lưu thôgn tiểu thường
K nên đặt quá 4,6h/l, k quá 2l/day
Chất trơn tan dc trong nc