Nguyên Tắc Dùng Thuốc Flashcards
Paracetamol 500mg 500mgx4 (u)
Tên thuốc - hàm lượng - liều dùng 1l - số lần dùng 1 ngày - đường dùng thuốc
Nguyên tắc 6 đúng
Đúng NB Đúng tên thuốc Đúng hồ sơ Đúng liều Đúng thời gian Đúng đường dùng
Mục đích dùng thuốc
dùng qua đg TH : đg uống, sonde
Dùng qua dg NM
Dùng thuốc qua da
Nhận định NB dùng thuốc
Đối với dg TH
Nhận định khả năng nuốt
Tình trạng miệng, khí quản, thực quản, dd
Tình trạng bụng
Bệnh lý về đg TH
Đối với dg dùng qua NM : tổn thương? Đau? Tình trạng NM
Đối với dg dùng qua da : tình trạng da ? Tổn thương?
Nhận định về thuốc đang sd: tên thuốc, biệt dược, liều lượng, hàm lượng, time bán huỷ, time tác dụng, đường đào thải, tương tác thuốc, tác dụng phụ
Nhận định khả năng hấp thu thuốc của NB
Tiền sử dùng thuốc, dị ứng thuốc
Đặc điẻm dùng thuốc qua dg TH
Tác dụng chậm, ít tai biến, dễ sd
K nên uống cùng lúc nhiều loại thuốc
Một số chú ý khi dùng thuốc qua dg TH
Thuốc dầu - làm ấm trước khi dùng
Thuốc đắng/ có mùi tanh - k nên uống ngay sau bữa ăn
Thuốc lợi tiểu - dùng trước 15h
Thuốc làm tổn thương NM dd - dùng sau khi ăn
Thuốc làm hại men răng - uống bằng ống hút
NB hôn mê - uống qua sonde
Đặc điẻm đung thuốc qua sonde
Thuốc phải cán nhuyễn, pha loãng
Nên bơm từng loại thuốc
Giữua hai thuốc là nc để tránh tương tác thuốc
Bơm 15-30ml nc trước và sau khi dùng thuốc
Nếu đang dùng máy hút qua ống thông- ngắt máy hút 20,30’ sau khi bơm thuốc
Dùng thuốc qua NM mắt
Nhỏ vào NM mi mắt dưới
Tra thuốc dọc mi mắt từ trong ra ngoài
Dùng thuốc qua NM tai
Kéo vành tai xuống, ra sau - TE
Kéo lên trên, ra trước - NL
Dùng thuốc qua NM mũi
Nằm ngửa, cằm hướng lên trên
Nhỏ thuốc vào vùng giã xương gốc mũi
Dùng thuốc qua NM miệng
Đặt thuốc cạnh má, dưới lưỡi
Dùng thuốc qua NM âm đạo
Đặt thuốc sâu vào âm đạo 7.5-10 cm
Dùng thuốc qua NM hậu môn
Tư thế sims
Đặt thuốc hướng rốn sâu 5cm (TE) 10cm (NL)
4 dạng thuốc dùng qua da
Thuốc dạng mỡ/kem/dầu
Dạng cao dán
Dạng xịt
Dạng bột
Đọc nhãn thuốc vào 3 thời điểm
Lấy thuốc
Phân liều thuốc
Trước khi cất thuốc vào/ bỏ thuốc vào sọt rác
Mục đích dùng thuốc qua đường xâm lấn
Đưa thuốc vào cơ thể nhanh chóng
Chỉ định dùng thuốc qua dg xâm lấn
Cấp cứu, bệnh nặng
K dùng qua đg TH dc (k có phản xạ nuốt, nôn ói, thuốc gây tổn thương NM dd, thuốc bị phá huỷ bởi dịch vị)
Tai biến dùng thuốc qua dg xâm lấn
Vk k tốt: nhiễm trùng huyết, áp xe nóng, viêm TM
Do qt tiêm: nhầm lẫn thuốc, gãy kim, shock do bơm thuốc nhanh, tắc mạch, áp xe lạnh do thuốc k tan, chạm dây tk mạch máu do xác định sai vt tiêm, tổn thương mô, xơ hoá cơ, hoại tử, tiêm nhầm vào ĐM
Do tính chất thuốc: shock phản vệ, viên TM
Tiêm TM (IV, TTM)
Cỡ kim 19-21G Dài 2.5-4cm Góc tiêm 30-40, mặt vát kim hướng lên Vị trí tiêm Ưu tiên ngoại biên : To rõ Ít di động K gần khớp
Tiêm bắp (IM,TB)
Cỡ kim 21-23G Dài 2.5-4cm Góc tiêm 90 Vt tiêm Nông: cơ delta cách ụ vai 5cm, lượng thuốc k quá 1ml K dùng cho tiêm thuốc dầu Sâu: 1/3 mặt trước ngoài giữa đùi, 1/3 trên đường nối gai chậu trước trên và xương cùng 1/4 trên ngoài mông Lượng thuốc k quá 5ml
Tiêm dưới da (SC)
Cỡ kim 25G Chièu dài 1-1.6cm Góc tiêm 45, >80kg: 90 , <30kg:15-30 Vt tiêm: Đầu dứoi cơ delta Hai bên bả vai Hai bên rốn cách rốn 5cm 1/3 mặt ngoài trước đùi
Tiêm trong da (ID)
Cỡ kim 26-27G Chiều dài 0.6-1.3cm Góc tiêm 15 Vt tiêm: vùng da ít va chạm, ít lông và sẹo 1/3 trên mặt trogn cẳng tay
Nhận định Nb sd thuốc qua xâm lấn
Lý do dùng thuốc Thuốc dùng qua đg tiêm Tình trạng vđộng, tình trạng cơ:yếu/liệt/teo Tình trạng da vùng tiêm Tiền sử sd thuốc, dị ứng
8 nhóm thuốc dễ gây dị ứng cần theo sát khi tiêm
Thuốc kháng sinh Thuốc kháng viêm non steroid Vitamin B1,B12,C Thuốc gây tê, gây ngủ, liệt cơ Thuốc cản quang có iode Dịch truyền có protein Vaccine và huyết thanh Nội tiết tố: insulin, acth