english hk 2 Flashcards

(109 cards)

1
Q

vần âm tiết ed cuối chữ t hoặc d

A

/id/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

vần âm tiết ed cuối chữ k,f,p,s,ch,x,sh,gh

A

/t/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

vần âm tiết ed cuối chữ còn lại 2 trường hợp /id/,/t/

A

/d/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

go abroad(v)

A

đi nước ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

chance đi kèm với

A

to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

câu đk loại 1 dùng để

A

dùng để nói về những tình huống có thật hoặc có thể xảy ra trong tương lai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

câu đk loại 2 dùng để

A

Dùng để:
Nói về giả định không có thật ở hiện tại
Nói về ước mơ, mong muốn viển vông
Nói về những điều không thể xảy ra hoặc rất khó xảy ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

công thức câu đk loại 1

A

If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V (nguyên mẫu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

công thức câu đk loại 2

A

S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V (nguyên mẫu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

lưu ý gì dùng câu đk loại 2

A

Với động từ to be, ta dùng “were” cho tất cả các chủ ngữ trong câu điều kiện loại 2.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

có tgian cụ thể về tương lai sử dụng ?

A

sử dụng thì tương lai tiếp diễn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

process(v)

A

xử lí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

concerned kèm theo từ j?

A

-about

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

waste time+?

A

+V_ing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

to+V?

A

V(nguyên mẫu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

alternative(n)

A

sự thay thế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

extraordinary(adj)

A

phi thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

might join(v)

A

đi cùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

ở chủ ngữ sự vật dùng tính từ sao?

A

tobe+tính từ + _ing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

ở chủ ngữ người dùng tính từ sao?

A

tobe+tính từ + ed

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

get a degree(v)

A

nhận bằng cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

should/would/could

A

+V(nguyên mẫu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

products(n)

A

các sản phẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

illegal(v)

A

ko tuân thủ quy tắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
proposal(v)
đề xuất
15
today,tonight -?
that day/night
15
Tomorrow-?
The next/following day, after the day
15
The day after tomorrow-?
2 days after
16
yesterday-?
The day before/the previous day
17
next week/month/year-?
The week/month/year/ after the following
17
last week/month/year/night-?
the week/month/year/night before/previous
18
now-?
then/immediately
18
ago-?
before
18
here-?
there
19
this-?
that
20
these-?
those
20
gonna
going to
21
wana
want to
22
apply-?
for
23
harm to(v)
có hại đến
24
ought to=?
should
25
permitted(v)
được phép
25
đoạn nào có chữ "only" thì
có khả năng là câu đó False
25
suppose(v)
đề xuất
26
time-?
management
26
he
himself
27
she
herself
28
they
themselves
29
I
myself
30
You(số ít)
yourself
31
You(số nhiều)
yourselves
32
We
ourselves
33
It
itself
34
S+V+O+by her/him/them/our/your/it self/selves=
S+V+O+alone
35
Mọi các từ reported speech trong câu có thể
chuyển đổi kể cả nằm ở đâu
36
S+could+V+O=
S+was+able to+V+O
37
book có âm u?
u ngắn
38
food có âm u?
u kéo dài
39
sugar có âm s?
mạnh
40
obey nhấn âm?
âm 2
41
graffiti nhấn âm?
âm 2
42
definitely nhấn âm ?
âm 1(def)
43
marks exams holidays schools từ nào có âm khác biệt
marks (s) và các từ còn lại đuôi z
44
Definitely=
yes
45
settle down (v)
ổn định cuộc sống
46
retirement(v)
nghỉ hưu
47
obey-?
rules
48
illegal(n)
bất hợp pháp
48
instead of
thay vì
49
spread(v)
lây lan
50
suitable-?
of
51
suitable(n)
phù hợp
52
catastrophe=
disaters (n) - thảm họa
53
opportunity=
chance(n)-cơ hội
54
tgian cụ thể+qk =>
qk tiếp diễn
55
....1997,13 November
dùng On vì có ngày 13
56
disruption(n)
sự gián đoạn
57
pandemic(n)
dịch bệnh
58
Get the freedom(v)
Có dc sự tự do
59
Heroic(adj)
Anh hùng
59
Driving license(n)
Bằng lái xe
60
Apprenticeship(n)
Giai đoạn tập sự
60
Kind and generous(adj)
tốt bụng và hào phóng
61
Make a poster (n)
Làm áp phích
62
Bake cookies(v)
Nướng bánh quy
63
Work together(v)
Làm việc với nhau
64
Easier than(n)
Dễ dàng hơn
65
A better world(n)
Một thế giới tốt đẹp hơn
66
Local families(n)
Những gia đình địa phương
67
Activities after school(n)
Những hoạt động sau giờ học
68
Different culture (n)
Văn hóa khác nhau
69
An art collection (n)
Bộ sưu tập nghệ thuật
70
Completely unpredictable(n)
Hoàn toàn không thể dự đoán
71
Survivors(n)
Những ng sống sót
72
Survive(v)
sống sót
73
Fantasy nhấn âm mấy?
âm 1
74
take up(v)
tham gia
75
siblings(n)
anh em ruột cùng cha mẹ hoặc khác
75
Don't panic=?
Don't worry
76
Câu điều kiện mà có chữ "or" trong câu thì?
1 trong 2 mệnh đề phải có 1 câu phủ định
77
N's+?
N
78
1 câu ko quá 2 câu?
phủ định
79
can+
V0
80
ta luôn chú ý gì khi khoanh trắc nghiệm?
chú ý vế sau vì nó có thể là bẫy
81
use to+
V0
82
catastrophe nhấn âm mấy?
âm 2
83
holiday nhấn âm mấy?
âm 1
84
promise nhấn âm mấy?
âm 1
85
manipulate nhấn âm mấy?
âm 2