ÔN CUỐI KI 1 CÔNG NGHỆ 8 Flashcards

(48 cards)

1
Q

công dụng của nét liền đậm

A

biểu thị đường bao thấy,cạnh thấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tỉ lệ phóng to 3:1 và 1:1 cái nào

A

3:1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

kích thước trên bản vẽ chi tiết tính theo đơn vị là

A

mm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

công dụng của bản vẽ chi tiết là

A

dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Trong bản vẽ, có các loại khổ giấy chính là:

A

A0,A1,A2,A3,A4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Trong các khổ giấy chính, khổ giấy lớn nhất:

A

A0

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vị trí hình chiếu bằng

A

Đặt dưới hình chiếu đứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Vị trí hình chiếu cạnh

A

Đặt bên phải hình chiếu đứng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phát biểu nào sau đây SAI;

A

Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Kí hiệu K

A

Là đường kích thước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Trong sản xuất , muốn tạo ra 1 sản phẩm , trước hết phải:

A

Chế tạo chi tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Bản vẽ giúp xác định vị trí các phòng trong 1 ngôi nhà là:

A

bản vẽ mặt bằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Bản vẽ xây dựng được sử dụng trong:

A

Các công trình kiến trúc và xây dựng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Trong bản vẽ lắp có thêm nội dung là

A

Bảng kê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đọc nội dung trên bản vẽ về tên gọi, vật liệu, tỉ lệ là

A

Khung tên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Gang có tỉ lệ carbon trong vật liệu là

A

> 2,14%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Thép có tỉ lệ carbon là :

A

< hoặc = 2,14%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Gang được phân chia gồm

A

Gang xám , gang trắng và gang dẻo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Kim loại màu có tính chất là:

A

Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, chống mài mòn cao dễ gia công,ít bị gỉ sét như kim loại đen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tỉ lệ carbon càng cao thì vật liệu càng

A

cứng và giòn.

21
Q

Đâu là nguồn gốc của chất dẻo là:

A

các hợp chất của carbon

22
Q

Đâu không phải tính chất kim loại màu là

A

Khả năng chống ăn mòn thấp

23
Q

Lõi dây điện được sử dụng vật liệu là

A

kim loại màu

24
Q

Săm xe đạp đc chế tạo từ

25
Chất dẻo gây ảnh hưởng xấu đến môi trường vì
khó bị phân hủy
26
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết
Khung tên => hình biểu diễn => kích thước => yêu cầu kỹ thuật => tổng hợp.
27
Bản vẽ kĩ thuật được xây dựng trên cơ sở
Hình chiếu vuông góc
28
Khối đa diện được bao bởi các hình
Đa giác phẳng
29
Khối tròn xoay được tạo thành khi quay
1 mặt phẳng quanh 1 cạnh cố định của hình
30
Khi quay nửa hình tròn quanh đường kính cố định ta được
hình cầu
31
Khi quay hình tam giác vuông quanh đường kính cố định ta được
hình nón
32
Quy trình vẽ hình chiếu khối vật thể đơn giản gồm
4 bước
33
Hình chiếu của hình trụ gồm
Hình chữ nhật và hình tròn.
34
Hình chiếu của hình chóp gồm
hình tam giác cân và hình vuông
35
Kim loại đen có đặc tính
Dẫn điện,dẫn nhiệt,cứng và chắc,có từ tính và dễ bị oxi hóa
36
Cao su có tính chất
Độ đàn hồi cao,giảm chấn tốt,cách nhiệt và cách âm tốt
37
Các khối đa diện thường gặp là gì?
-Hình hộp chữ nhật -Hình lăng trụ đều -Hình chóp đều
38
Các khối tròn xoay thường gặp là gì?
-Hình trụ -Hình nón -Hình cầu
39
Ứng dụng của các khối đa diện?
-HHCN: hộp bánh -Hình lăng trụ đều: tòa nhà chọc trời -Hình chóp đều: kim tự tháp
40
Ứng dụng của các khối tròn xoay?
-Hình trụ:bình nước -HÌnh nón:Nón sinh nhật -HÌnh cầu:Trái banh
41
Quy trình vẽ hình chiếu khối hình học đơn giản:
Bước 1:Xác định đặc điểm hình dạng và kích thước của khối hình học. Bước 2: Xác định được hướng chiếu theo phép chiếu vuông góc. Bước 3: Xác định vị trí và tỉ lệ các HÌNH CHIẾU trên giấy vẽ. Bước 4: Vẽ các hình chiếu vuông góc của khối hình học.
42
Đặc điểm , tính chất và ứng dụng của kim loại đen
-Dẫn nhiệt,dẫn điện,có độ cứng và chắc,có từ tính và dễ bị oxi hóa ( dễ bị gỉ sét ). -Dùng trong xây dựng dễ gia công ,chế tạo chi tiết máy, công cụ gia đình.
43
Đặc điểm , tính chất và ứng dụng của kim loại màu
-Không chứa sắt, không giòn,nhẹ,chống mài mòn , dễ kéo dài. -Dễ kéo dài,dễ dát mỏng,chống mài mòn cao dễ gia công, ít bị gỉ sét như kim loại đen. -Lõi dây dẫn điện của các bộ phận xe ô tô , xe máy, nồi chảo.
44
Đặc điểm , tính chất và ứng dụng của cao su
-Các hợp chất carbon -Có độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách nhiệt và cách âm tốt. -Ống dẫn,đai truyền vòng đệm,đế giày dép
45
Hình chiếu đứng
dài,cao
46
Hình chiếu bằng
dài,rộng
47
Hình chiếu cạnh
cao,rộng
48
Cưa,kìm điện làm từ gì?
-Cưa: Làm từ thép hợp kim hoặc thép các-bon để đảm bảo độ bền và sắc bén. -Kìm điện:Phần tay cầm làm từ nhựa cách điện để đảm bảo an toàn khi sử dụng và phần lưỡi làm từ thép hợp kim hoặc thép các-bon có khả năng chịu lực tốt,giúp kìm bền và cắt gọt hiệu quả.