khoa hk2 Flashcards

(57 cards)

1
Q

Dòng điện là?

A

Dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chiều dòng điện trong mạch điện là?

A

Chiều từ cực dương của nguồn điện qua dây nối và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nội năng là?

A

tổng động năng và thế năng của các nguyên tử,phân tử trong vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hãy diễn tả sự dẫn nhiệt của các chất

A

chất rắn dẫn nhiệt tốt, chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đối lưu là gì?

A

Là hình thức truyền nhiệt chủ yếu chất lỏng và chất khí.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chức năng của thính giác:

A

Thu nhận âm thanh từ môi trường,truyền lên não xử lí giúp ta nhận biết đc âm thanh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bức xạ nhiệt là?

A

Là sự truyền năng lượng thông qua tia nhiệt.Tia nhiệt có thể truyền trong chân không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Sơ đồ thu nhận âm thanh(cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai)

A

Sóng âm đi từ ngoài theo ống tai vào -> rung màng nhĩ -> tác động vào chuỗi xương tai -> tác động vào ốc tai làm rung động màng và dịch -> tạo xung thần kinh theo dây thần kinh thính giác lên não(cho ta cảm giác về âm thanh).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Sơ đồ thu nhận ánh sáng:

A

Ánh sáng phản chiếu từ vật-> khúc xạ qua giác mạc và thể thủy tinh->màng lưới->tế bào thụ cảm ở thị giác->dây thần kinh thị giác->não => cảm nhận về hình ảnh của vật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Các chất nở ra khi và co lại?

A

khi nóng lên và co lại khi lạnh đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các chất rắn,lỏng khác nhau ?

A

nở vì nhiệt khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các chất khí khác nhau?

A

nở vì nhiệt giống nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Vai trò chính của hệ vận động

A

Định hình cơ thể,bve nội quan,giúp cơ thể cử động và di chuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Vai trò chính của hệ thần kinh

A

Thu nhận các kích thích từ môi trg, điều khiển, điều hòa hoạt động của các cơ quan, giúp cho cơ thể thích nghi với môi trg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Cấu tạo và chức năng của hệ vận động?

A

Hệ vận động của ng có cấu tạo gồm bộ xương và hệ cơ có chức năng bảo vệ,duy trì hình dạng và vận động cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cấu tạo của hệ hô hấp gồm?

A

Đường dẫn khí và cơ quan trao đổi khí là hai lá phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chức năng của hệ hô hấp?

A

Đường dẫn khí có chức năng dẫn khí ra và vào phổi,ngăn bụi, làm ẩm và làm ấm ko khí vào phổi,đồng thời bve phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trg.Phổi thực hiện chức năng trao đổi khí.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chức năng của hệ bài tiết

A

Hệ bài tiết có chức năng lọc và thải ra môi trường ngoài các chất cặn bã do tế bào tạo ra trong qtrinh trao đổi chất và các chất có thể gây ngộ độc cho cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm?

A

hai quả thận,ống dẫn nước tiểu,bóng đái,ống đái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Môi trường trong của cơ thể gồm

A

máu,nước mô và bạch huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Môi trường trong cơ thể như thế nào?

A

đc duy trì ổn định giúp cơ thể hoạt động bth,mất cân bằng môi trg trong, cơ thể có nguy cơ mắc một số bệnh nguy hiểm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Chức năng của hệ thần kinh?

A

điều khiển,điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan,hệ cơ quan trong cơ thể thành 1 thể thống nhất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai:

A

Sóng âm đi từ ngoài theo ống tai vào -> rung màng nhĩ -> tác động vào chuỗi xương tai -> tác động vào ốc tai làm rung động màng và dịch -> tạo xung thần kinh theo dây thần kinh thính giác lên não(cho ta cảm giác về âm thanh).

19
Q

Cách phòng chống bệnh đau mắt đỏ?

A

Cần rửa tay thường xuyên,hạn chế dụi mắt,bổ sung thực phẩm có lợi cho mắt…

20
Tật cận thị:
mắt chỉ nhìn rõ ở các vật ở gần,mà ko nhìn rõ các vật ở xa.
21
Tật viễn thị:
mắt chỉ nhìn rõ các vật ở xa,mà ko nhìn rõ các vật ở gần.
22
Một số bệnh,tật về mắt:
Bệnh đau mắt đỏ,bệnh khô mắt,bệnh viêm bờ mi,tật cận thị,tật viễn thị,tật loạn thị,...
23
Cách phòng chống bệnh về mắt:
-Vệ sinh mắt đúng cách. -Ăn thức ăn có lợi cho mắt. -Đeo kính bảo vệ mắt
24
Cách phòng chống tật về mắt
-Ngồi đúng tư thế; -Học tập và đọc sách nơi đủ ánh sáng, tránh ánh sáng yếu hoặc quá chói; -Khám mắt định kì; -Ăn thức ăn có lợi cho mắt;...
25
Để khắc phục tật loạn thị?
Cần đeo kính thuốc giúp nhìn rõ vật.
26
Vd vật liệu dẫn nhiệt tốt:
đồng,nhôm,sắt,...
27
Vd vật liệu dẫn nhiệt kém:
gỗ,nhựa,len,bông,...
28
Sự nở vì nhiệt của các chất:
khí>lỏng>rắn
29
Sự dẫn nhiệt của các chất:
rắn>lỏng>khí
30
Cấu tạo hệ tiêu hóa:
-Hệ tiêu hóa có các cơ quan tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa. -Các cơ quan tiêu hóa như:miệng,hầu,thực quản,dạ dày,ruột non,ruột già,hậu môn.
31
Hệ tuần hoàn gồm?
tim và hệ mạch
32
Chức năng của tim?
Tim hoạt động như 1 chiếc máy bơm,vừa hút,vừa đẩy máu lưu thông trong hệ tuần hoàn.
33
Cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết?
-Uống đủ nước -Không đc ăn những thức ăn quá mặn hoặc quá chua -Không đc nhịn tiểu khi mắc tiểu
34
Cấu tạo (bộ phận) của thị giác gồm:
mắt,dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở não.
35
Cấu tạo(bộ phận) của thính giác gồm:
tai,dây thần kinh thính giác và vùng thính giác ở não
36
Tác dụng nhiệt:
Vd:Khi có dòng điện chay qua bàn ủi nóng lên
37
Tác dụng phát sáng:
Vd:Khi có dòng điện chạy qua bóng đèn Led phát sáng.
38
Tác dụng hóa học:
Vd:Khi dòng điện chạy qua nước bị phân hủy thành khí hydrogen và oxygen
39
Tác dụng sinh lí:
Vd: Khi có dòng điện chạy qua , gây cơ co ở ếch
40
Đơn vị của cường độ dòng điện:
Ampe (A) và Miliampe (mA) 1 A=1000mA
41
Kí hiệu của cường độ dòng điện
Chữ I
42
Cách mắc của cường độ dòng điện
Mắc nối tiếp với thiết bị điện
43
Đơn vị đo của hiệu điện thế:
milivôn(mV),vôn(V),kilôvôn(kV) 1 V=1000mV ; 1kV=1000V
44
Kí hiệu của hiệu điện thế?
Chữ U
45
Cách mắc của hiệu điện thế?
Mắc song song với thiết bị điện
46
An toàn vệ sinh thực phẩm là?
là giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc và biến chất.
47
Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?
-Lựa chọn thực phẩm đảm bảo vệ sinh, nguồn gốc rõ ràng. -Chế biến và bảo quản thực phẩm đúng cách. -Thực phẩm sau khi chế biến cần che đậy cẩn thận.
48
Một số bệnh về hệ thần kinh:
Bệnh Parkinson, Alzheimer, bệnh động kinh,…
49
Cách phòng chống các bệnh hệ thần kinh:
+ Thực hiện chế độ ăn dinh dưỡng hợp lí. + Luyện tập TDTT thường xuyên + Đảm bảo giấc ngủ. +Thường xuyên kiểm tra sức khỏe. +Suy nghĩ tích cực,tham gia nhiều hoạt động.
50
Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi?
-Do vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis gây ra -Hệ miễn dịch kém -Môi trường kém vệ sinh -Dinh dưỡng kém
51
Phòng chống bệnh lao phổi:
-Giữ môi trường sống sạch sẽ – thông thoáng. -Đeo khẩu trang nơi đông người. -Ăn uống đủ chất-rèn luyện cơ thể. -Khám sức khỏe định kỳ.
52
Triệu chứng bệnh lao phổi:
-Ho kéo dài trên 2 tuần (có thể ho khan, ho có đờm hoặc ho ra máu) -Đổ mồ hôi vào ban đêm dù thời tiết không nóng -Sụt cân, mệt mỏi, chán ăn.