Even more phrases Flashcards

(106 cards)

1
Q

There it is!

A

A đây rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

How do you feel?

A

Thấy sao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

He was so hungry that he ate five banh mi.

A

Anh ấy đói đến mức đã ăn năm cái bánh mì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

He was so thirsty that he drank two cups of water

A

Anh ấy khát đến mức đã uống hai cốc nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

The younger brother smiles a lot today

A

Hôm nay em trai cười rất nhiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

The younger brother has cried for one day

A

Em trai khóc một ngày rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Mum smiles happily

A

Mẹ cười mọt cách vui vẻ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

The older brother asks her to sit down happily

A

Anh trai mời cô ấy ngồi một cách vui vẻ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

The older sister is praised by the CEO.

A

Chị gái được giám đốc khen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Lê is bought a new backpack by her mum.

A

Lê được mẹ mua cho một cái ba lô mới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

She is given a scarf by her boyfriend for Christmas

A

Giáng sinh cô ấy được bạn trai tặng một cái khăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

He is accepted by a big company

A

Anh ấy được công ty lớn nhận rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

My Dad was just promoted

A

Bố tôi vừa được thăng chức

Passive tense with positive outcome = dược + v

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

I’m not accepted by the company

A

Tôi không bị công ty nhận

Passive tense with negative outcome = bị + v

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

That man was fired

A

Người đàn ông đó đã bị đuổi việc rồi

Passive tense with negative outcome = bị + v

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

My clothes have been made dirty

A

Quần áo của tôi bị làm bẩn rồi

Passive tense with negative outcome = bị + v

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

The flower vase has been broken by that cat

A

Lọ hoa bị con mèo đó làm vỡ rồi.

Passive tense with negative outcome = bị + v

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

What’s wrong, Dad

A

Bố sao thế?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Anna is criticized by the teacher

A

Anna bị giáo viên phê bình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

The older sister has also been fired.

A

Chì gái cũng bị đuổi việc rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

The purse is not stolen.

A

Ví không bị trộm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

You didn’t buy that dress yesterday, right?

A

Hôm qua bạn không mua cái váy đó chứ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

You aren’t criticised by the teacher, right.

A

Bạn không bị giáo viên phê bình chứ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

This hat is too big, isn’t it.

A

Cái mũ này to quá nhỉ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
No, this dress is definitely short.
Không, cái váy này ngắn mà.
26
Yes, Vietnamese spring rolls are very delicious.
Ừ, nem Viẹt Nam ngon quá.
27
Anna comes late again
Anna lại đến muộn rồi. For 'again', lại goes _before_ the verb.
28
I re-started reading this book
Tôi đã đọc lại quyển sách. For 're'+, lại goes _after_ the verb
29
Can you repeat?
Bạn có thể nói lại không?
30
I bought a computer, and I also bought a camera.
Tôi đã mua một cái máy tính, còn mua một cái máy ảnh nữa. | Nữa means 'again', so maybe the English should be 'I bought a computer again', or 'I bought another computer'
31
I had been to Hanoi, and I also had been to Ho Chi Minh city.
Tôi từng đi Hà Nội, còn từng đi thành phố Hồ Chí Minh. (Từng - 'used to ', or 'had ') In English, 'had / have' etc + verb means 'before the period we're currently talking about.
32
I'll be right there.
Tôi đến ngay.
33
Please call me right back.
Hãy gọi điện thoại ngay cho tôi.
34
Anna suddenly goes back to the US
Anna đột nhiên về Mỹ
35
Tomorrow will definitely have snowfall.
Ngày mai chắc chắn sẽ có tuyết rơi.
36
This kid is absolutely Văn Hùng's son
Đứa bé này chắc chắn là con trai của Văn Hùng.
37
Maybe Lê will come tomorrow
Có lẽ ngày mai Lê sẽ đến
38
Anna has lost weight
Anna gầy đi rồi
39
Dad's belly has been smaller
Bụng bố nhỏ lại rồi.
40
Cindy has been prettier now.
Bây giờ Cindy xinh ra rồi.
41
The weather has been hotter.
Thời tiết nóng lên rồi.
42
Nobody knows that! (ìnformation)
Chẳng ai biết việc đó cả. Use 'cả' to emphasize a statement.
43
Nobody in my home knows dad has been demoted!
Nhà tôi chẳng ai biết bố bị giáng chức cả. Use 'cả' to emphasize a statement.
44
Nobody knows where Van Hung goes.
Chẳng ai biết Van Hung đi đâu cả. Use 'cả' to emphasize a statement.
45
Do you know where he is going.
Bạn có biết anh ấy đang đi đâu không?
46
How could I know that you can't eat seafood
Tôi làm sao mà biết bạn không ăn hải sản được.
47
How could you speak (like that / that way / in that manner)?
Bạn làm sao mà có thể nói thế được
48
Will your dad get a promotion next year?
Năm sau bố bạn dựoc thăng chức không?
49
No, how could my dad be promoted.
Không, bố tôi làm sao mà đựoc thăng chức đựoc.
50
This cat is really big
Con mèo này to thật.
51
This bread is extremely bad
Cái bánh mì này chán cực.
52
Oh my god. How does the boss know?
Trời ơi! Làm sao mà ông chủ biết dựoc?
53
Oh gosh. I forgot my purse at home.
Chết rồi. Tôi quen ví ở nhà rồi.
54
I and the older sister go to the cinema to watch a movie
Tôi và chị gaí đi rạp chiếu phim để xem phim điện ảnh.
55
I just went to the shop to buy stuff
Tôi vừa đi cửa hàng để mua đổ.
56
She went to the library to borrow books today
Hôm nay cô ấy đã đi thư viện để mượn sách.
57
Anna came to my house to return the eggs.
Anna đến nhà tôi để trả trứng gà
58
Are you a man or a girl?
Anh là đàn ông hay con gái?
59
Are you finished?
Em xong chưa?
60
I'll call you back later.
Anh gọi lại sau.
61
Wake up
Thức dậy
62
I'm joking
Nói đùa thôi.
63
Do you want to die?
Em muốn chết hả?
64
They risk their lives working for money
Họ liều mạng làm việc vì tiền.
65
Walter tries to learn Vietnamese for Lê.
Walter cố gắng học tiếng Việt vì Lê.
66
Dad fights for the country
Bố chiến đấu vì đất nước
67
The older brother goes to watch a movie with his girlfriend.
Anh trai đi xem phim điện ảnh với bạn gái.
68
He is angry with her
Anh ấy tức giận với cô ấy.
69
He told me that he likes Anna
Anh ấy nói với tôi anh ấy thích Anna
70
Who did you have dinner with yesterday?
Hôm qua bạn ăn tối với ai?
71
I don't talk to him.
Tôi không nói chuyện với anh ấy.
72
Move that chair
Di chuyển ghế đó
73
What do you want to do?
Bạn muốn làm gì?
74
I'm going to the bank to deposit money
Tôi đi ngân hàng gửi tiền.
75
I changed my mind
Tôi đổi ý
76
How much money do you want to deposit?
Bạn muốn gửi bao nhiêu tiền?
77
Mum has gone to withdraw money.
Mẹ đi rút tiền rồi.
78
I just transferred 1 dollar for him
Tôi vừa chuyển khoản cho anh ấy một đó la.
79
Take this away
Lấy này đi.
80
I want to exchange US dollars into Vietnamese Dong
Tôi muốn đởi đô la Mỹ lấy Việt Nam đồng.
81
How much does one Yuan exchange to VND
Một nhân dân tệ đổi được bao nhiêu Việt Nam đồng
82
One Yuan can be exchanged for 5000 VND
Một nhân dân tệ đổi được năm ngan VND
83
Sorry, this check is invalid
Xin lỗi, tờ séc này không có hiệu lực.
84
Show me your passport
Cho tôi xem hộ chiếu của bạn.
85
Let's enter the password again
Hãy nhập mật khẩu lần nữa.
86
One fourth of the earth is land
Một phần tư trái đất là lục địa
87
Three quarters is ocean
Ba phần tư là đại dương
88
One half of six million VND is three million VND
Một phần hai của sáu triệu Việt Nam đồng là ba triệu Việt Nam đồng.
89
What is one fourth of sixteen?
Một phần tư của mười sáu là mấy?
90
Is one third of nine three?
Một phần ba của chín có phải là ba không?
91
Fifty percent
Năm mươi phần trăm
92
I understand 100 percent
Tôi hiểu một trăm phần trăm
93
Zero point five equals fifty percent
Không phẩy năm bằng năm mươi phần trăm.
94
This restaurant has a 50% special offer
Nhà hàng này đang ưư đãi năm phần trăm.
95
He 100% likes you.
Anh ấy một trăm phần trăm thích bạn
96
What major did you study in college
Đaị học bạn học chuyên ngành gi?
97
I majored in chemistry in college
Đại học tôi học chuyên ngành hóa học.
98
When do you graduate?
Bao giờ bạn tốt nghiệp?
99
After you graduate, what do you plan to do.
Sau khi tốt nghiệp, bạn định làm gì.
100
Not yet
Vẫn chưa
101
She likes majoring in computer science like you.
Cô ấy thích chuyên ngành khoa học máy tính giống bạn.
102
... like you
... giống bạn.
103
Besides physics, what major are you also interested in?
Ngoài vật lý, bạn còn có hứng thú với chuyên ngành gì?
104
So good (at doing something)
Giỏi quá vậy (... vay, as in 'veil')
105
Thanks for the compliment.
Anh quá khen rồi.
106
I still speak very badly.
Anh nói còn đở lằm.