Hóa học glucid Flashcards

1
Q

Định nghĩa về glucid

A
  • Monosaccarid hay polymer của monosaccarid
  • Monosaccarid là những aldehyd hay ceton có mang trong phân tử nhiều nhóm hydroxy
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân loại glucid nè?

A

Monosaccarid
Disaccarid
Oligosaccarid (2-10)
Polysaccarid (>10)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Trong sinh hóa thì quan tâm tới đường D hay L?

A

Đường D (OH kế cuối nằm bên phải)
Vì đường L không có giá trị dinh dưỡng và khả năng chuyển hóa trong cơ thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cấu trúc D-Glyceraldehyd

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cấu trúc của D-Ribose

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cấu trúc của D-glucose, D-Manose, D-Galactose

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cấu trúc Dihydroxy aceton

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cấu trúc D-Fructose

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cấu trúc dạng vòng và ghế của glucose

A

Dạng beta bền hơn do năng lượng nó thấp hơn -> tồn tại nhiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Một số trẻ em không uống sữa được là vì sao?

A

Thiếu enzym chuyển hóa D-galactose thành D-glucose (epimase)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Khi D-glucose tác dụng với acid vô cơ mạnh tạo ra sản phẩm gì và có những lưu ý gì?

A
  • Sản phẩm là furfural
  • Khử được 3 phân tử H2O
  • Furfural cộng thêm 1 số dẫn chất có nhân thơm để tạo 1 số phức có màu -> định tính, định lượng (trong sinh hóa thế bằng enzym)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

D-glucose tác dụng với base có đặc điểm gì?

A
  • Có hiện tượng hỗ biến enediol
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tính khử của glucose do nhóm chức nào?

A

Carbonyl

Chuyện ngoài lề:

(Sử dụng các oxazon để phân biệt các đường)

  1. Phân biệt glucose và lactose trong nước tiểu phụ nữ mang thai
  2. Ở trẻ bẩm sinh ko chuyển hóa dc fructose nên fructose ko dc hấp thu theo nước tiểu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Những đường nào cho cùng 1 osazon?

A

D-fructose, D-glucose, D-manose: hình bó mạ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hình dạng của Lactosazon và galactosazon?

A

Lactosazon: Hình cầu gai

Galactosazon: Hình tứ giác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Phản ứng oxy hóa glucose bởi acid nitric dùng làm gì?

A

Định lượng galactose vì mucic tạo ra khó tan nên có thể tách khỏi hỗn hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

O-glycosid và N-glycosid gặp ở đâu?

A

O-glycosid: tinh bột, đường, glycosid trợ tim

N-glycosid: nucleosid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Dạng tham gia hoạt động, chuyển hóa của glucose là?

A

Dạng ester (phosphoryl hóa)

Glucose vào mạch máu là dạng glucose tự do, vào TB muốn tham gia chuyển hóa phải được phosphoryl hóa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Tác dụng của sorbitol

A

Tăng tiết mật từ gan xuống đường tiêu hóa → hỗ trợ đường tiêu hóa tránh táo bón

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Acid uronic (dẫn chất acid của monosaccarid) những điều cần biết?

A
  • Tạo ra do oxy hóa chức rượu I
  • Glucuronic và galacturonic
  • Trong polysaccarid phức tạp, tham gia chế độ khử độc, liên hợp bilirubin tại gan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Dẫn chất của amin (osamin) cần chú ý dẫn chất nào?

A

Glucosamin, galactosamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

D-ribose xuất hiện nhiều ở đâu và vai trò?

A

Acid nucleic

Vai trò sinh học: Tp của nucleic, các coenzym

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

D-glucose, D-fructose, D-Galactose có nhiều ở đâu?

A

D-glucose: Trái cây (nho)

D-fructose ( trái cây, mía, mật ong): đường này theo hướng tạo mỡ

D-galactose: Đường sữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Cấu trúc của Disaccarid?

A
  • Gồm 2 monosaccarid
  • Liên kết Glycosid
  • Hai -OH bán acetal tham gia: không còn tính khử
  • Một -OH bán acetal tham gia: còn tính khử
25
Q

Cấu tạo, tính chất, vai trò của của Maltose?

A
  • Cấu tạo: hai a-D-glucopyranose, liên kết a1,4 glycosid
  • Có tính khử
  • Trong mầm lúa mạch, men bia, kẹo mạch nha là sản phẩm do sự thủy phân tinh bột
26
Q

Cấu tạo, tính chất, vai trò của của Lactose?

A
  • Cấu tạo: a-D-glucopyranose + B-D-galactopyranose, liên kết B-1,4 glycosid
  • Có tính khử
  • Trong sữa các loại động vật
27
Q

Cấu tạo, tính chất, vai trò của của Saccarose (Sucrose)? Sử dụng hợp lý

A
  • Cấu tạo: a-D-glucopyranose + B-D-fructofuranose, liên kết a-B-1,2 glycosid
  • Không có tính khử
  • Mía, củ cải đường
28
Q

Muốn sử dụng được polysaccarid trong cơ thể phải làm gì?

A

Thủy phân bằng acid/ enzym đặc hiệu (amylase cắt liên kết a-1,4 → cắt được mỗi tinh bột à)

29
Q

Chất thường gặp nhất trong thành phần của polysaccarid là?

A

D-glucose

30
Q

Vai trò của polysaccarid?

A

Dự trữ (cung cấp năng lượng) và cấu tạo (cấu tạo TB)

31
Q

Cấu tạo của tinh bột?

A

1 loại mono (D-glucose), lk 1,4 và 1,6 (nhánh)

32
Q

Cấu trúc tinh bột gồm mấy thành phần? Gồm?

A

amylose (15-25%), amylopectin (75-85%)

33
Q

GI (Glycemic index). Ăn nhiều thức ăn có GI cao sẽ ntn?

A

Ăn nhiều thức ăn có GI cao sẽ gây các bệnh lý → béo phì → đái tháo đường.

Ăn hợp lý giữa các loại GI

34
Q

Tỉ lệ amylose và amylopectin ảnh hưởng đến GI ntn?

A

TL amylose cao → khó thủy phân → tiêu hóa chậm → GI thấp

TL amylopectin cao → dễ thủy phân → tiêu hóa nhanh → GI cao

Lý do: tinh bột cấu trúc có nhiều vị trí cắt → dễ bị thủy phân hơn

35
Q

Mức độ thủy phân của tinh bột bởi amylase phụ thuộc vào gì?

A

Cấu trúc tinh bột và mức độ hydrat hóa (do quá trình nấu, chế biến)

36
Q

Đố vui: cơm và cháo, cái nào GI cao?

A

Bingo: cháo

(Bánh mì GI cao nữa nha!!!)

37
Q

Tinh bột kháng tiêu hóa nghĩa là gì?

A

Là một prebiotic quan trọng với hệ sinh vật có lợi trong đường ruột con người. Nó nuôi các vi khuẩn có lợi của ruột già

Bonus

Dạng tinh bột này không tiêu hóa được bởi enzym. Nhiều trong cây, củ

38
Q

Cấu tạo, tính chất, vai trò của của Glycogen?

A
  • Cấu tạo giống amylopectin nhưng nhiều nhánh hơn, nhánh ngắn hơn
  • Có nhiều ở gan và cơ
  • Dự trữ của ĐV
39
Q

Cấu tạo, tính chất, vai trò của của Dextran?

A
  • a-D-glucose
  • a-1,6
  • Vi khuẩn Leuconostoe mesenteroides có enzym dextransucrase biến đổi saccarose thành dextran
  • Độ nhớt cao → sử dụng làm thay thế huyết tương
40
Q

Cấu tạo, tính chất, vai trò của của cellulose?

A
  • Thành phần chính của thực vật
  • B-D-glucose
  • B-1,4

Người không có enzym thủy phân B-1,4 glycosid nên cellulose ko có giá trị dinh dưỡng

41
Q

Cấu tạo Chitin?

A
  • N-acetyl-B-D-glucosamin, có nhiều trong nấm, tảo, cấu tạo lớp vỏ của giáp xác
42
Q

Vai trò của glucosamin

A

Bổ sung trong điều trị thoái hóa khớp

43
Q

Cấu tạo, tính chất, vai trò của của Inulin?

A
  1. Polysaccarid dự trữ năng lượng của thực vật.
  2. Có trong rễ atiso, rễ bồ công anh, hành tây, tỏi, măng tây, củ cải trắng, chuối,….
  3. Có đơn vị fructose, lk B-1,2 glycosid → ko có enzym cắt → ko sd dc => CHẤT XƠ PREBIOTIC
  4. Chất xơ tan trong nước
  5. Dùng để thăm dò chức năng lọc cầu thận
44
Q

Phân biệt giữa prebiotic và probiotic

A

Prebiotic là thức ăn cho probiotic (VSV có lợi)

45
Q

Nêu hiểu biết về Glycosaminoglycan và Proteoglycan!

A
  1. Cấu tạo của ĐV có xương sống
  2. Đơn vị là disaccarid
46
Q

Những glycosaminoglycan quan trọng mình học là?

A

chondroitin sulfat, keratan sulfat, dermatan sulfat, hyaluronic acid, heparin

47
Q

Chondroitin sulfat

A

Thành phần chính trong cấu tạo của sụn

Bonus: 1 số viên uống bổ sung glucosamin ko có ý nghĩa bổ sung. Vì cơ thể nó giảm tổng hợp rồi thì bổ sung vào cũng như ko, thuốc còn bị thủy phân nữa!! Tiểu phân có ý nghĩa 1 phần nhỏ, còn đại phân tử thì ko có ý nghĩa gì hết

48
Q

Hyaluronic acid?

A
  • Tan rất tốt trong nước
  • Hoạt dịch của khớp → Tạo độ trơn cho khớp

Chữa trị: Uống glucosamin ko hiệu quả, tiêm hyaluronic acid trực tiếp vào khớp

49
Q

Sự thay đổi cấu trúc, chức năng của cadherin có thể gây ra?

A
  • Tăng sinh TB không kiểm soátsự di chuyển trong quá trình phát triển khối udi căn
50
Q

Heparin?

A
  • Chất đông máu tự nhiên
  • Có ở các mô và TB mast của mạch máu
51
Q

Cadherin

A
  • Là 1 glycoprotein xuyên màng tế bào phụ thuộc Calci
  • Vai trò kết dính giữa các TB
  • Duy trì cấu trúc mô bình thường và sự liên lạc giữa các TB
  • Yếu tố quan trọng quyết định sự tiến triển của khối u
52
Q

…. là thành phần quan trọng trong sự nhận biết giữa các tế bào

A

Oligosaccarid

53
Q

Adhesin

A

cái gì đó nó có liên quan đến tác nhân gây bệnh, vật chủ, bám dính

54
Q

Syndecan

A
  1. Là 1 proteoglycan ở màng TB
  2. Kích hoạt receptor yếu tố tăng trưởng
  3. Giúp tế bào dính vào chất nền ngoại bào ở mô liên kết
  4. Kết dính TB với TB
  5. Hoạt động như 1 chất ức chế khối u
55
Q

Thành phần cấu tạo của Pectin

A

D-galacturonic

56
Q

Thành phần cấu tạo Acid hyaluronic

A

acid D-glucoronic và N-acetyl glucosamine

57
Q

Thành phần của chondroitin sulfat?

A

glucuronic, N-acetyl galactosamin

58
Q

Thành phần của Heparin

A

Glucuronic, Glucosamin