HSK 1 Flashcards

(149 cards)

1
Q

A

Phiên âm: ài
Nghĩa: yêu
Ví dụ: 我爱你。
Phiên âm: Wǒ ài nǐ.
Dịch: Tôi yêu bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

Phiên âm: bā
Nghĩa: tám
Ví dụ: 他有八个苹果。
Phiên âm: Tā yǒu bā ge píngguǒ.
Dịch: Anh ấy có tám quả táo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

爸爸

A

Phiên âm: bàba
Nghĩa: bố
Ví dụ: 我的爸爸很高。
Phiên âm: Wǒ de bàba hěn gāo.
Dịch: Bố của tôi rất cao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

杯子

A

Phiên âm: bēizi
Nghĩa: cốc
Ví dụ: 这是我的杯子。
Phiên âm: Zhè shì wǒ de bēizi.
Dịch: Đây là cốc của tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

北京

A

Phiên âm: Běijīng
Nghĩa: Bắc Kinh
Ví dụ: 北京很大。
Phiên âm: Běijīng hěn dà.
Dịch: Bắc Kinh thì lớn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A

Phiên âm: běn
Nghĩa: cuốn (dùng cho sách)
Ví dụ: 这本书很有趣。
Phiên âm: Zhè běn shū hěn yǒuqù.
Dịch: Quyển sách này rất thú vị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

不客气

A

Phiên âm: bú kèqì
Nghĩa: không có gì (đáp lại lời cảm ơn)
Ví dụ: 不客气。
Phiên âm: bú kèqì.
Dịch: Không có gì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

A

Phiên âm: bù
Nghĩa: không
Ví dụ: 他不喜欢吃鱼。
Phiên âm: Tā bù xǐhuān chī yú.
Dịch: Anh ấy không thích ăn cá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

A

Phiên âm: cài
Nghĩa: món ăn, rau củ
Ví dụ: 我喜欢吃菜。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān chī cài.
Dịch: Tôi thích ăn rau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

Phiên âm: chá
Nghĩa: trà
Ví dụ: 我喝茶。
Phiên âm: Wǒ hē chá.
Dịch: Tôi uống trà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

A

Phiên âm: chī
Nghĩa: ăn
Ví dụ: 我吃苹果。
Phiên âm: Wǒ chī píngguǒ.
Dịch: Tôi ăn táo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

出租车

A

Phiên âm: chūzūchē
Nghĩa: taxi
Ví dụ: 我坐出租车。
Phiên âm: Wǒ zuò chūzūchē.
Dịch: Tôi đi taxi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

打电话

A

Phiên âm: dǎ diànhuà
Nghĩa: gọi điện thoại
Ví dụ: 她给我打电话。
Phiên âm: Tā gěi wǒ dǎ diànhuà.
Dịch: Cô ấy gọi điện cho tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

A

Phiên âm: dà
Nghĩa: lớn, to
Ví dụ: 这件衣服很大。
Phiên âm: Zhè jiàn yīfú hěn dà.
Dịch: Cái áo này rất to.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

A

Phiên âm: de
Nghĩa: của (thuộc tính)
Ví dụ: 这是我的书。
Phiên âm: Zhè shì wǒ de shū.
Dịch: Đây là sách của tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

A

Phiên âm: diǎn
Nghĩa: giờ (trong thời gian)
Ví dụ: 现在是三点。
Phiên âm: Xiànzài shì sān diǎn?
Dịch: Bây giờ là mấy giờ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

电脑

A

Phiên âm: diànnǎo
Nghĩa: máy tính
Ví dụ: 我用电脑。
Phiên âm: Wǒ yòng diànnǎo.
Dịch: Tôi dùng máy tính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

电视

A

Phiên âm: diànshì
Nghĩa: ti vi
Ví dụ: 电视很大。
Phiên âm: Diànshì hěn dà.
Dịch: Tivi thì lớn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

电影

A

Phiên âm: diànyǐng
Nghĩa: phim
Ví dụ: 我喜欢看电影。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.
Dịch: Tôi thích xem phim.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

东西

A

Phiên âm: dōngxī
Nghĩa: đồ vật, thứ
Ví dụ: 这是什么东西?
Phiên âm: Zhè shì shénme dōngxī?
Dịch: Đây là cái gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

A

Phiên âm: dōu
Nghĩa: đều
Ví dụ: 我们都去学校。
Phiên âm: Wǒmen dōu qù xuéxiào.
Dịch: Chúng tôi đều đi đến trường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

A

Phiên âm: dú
Nghĩa: đọc
Ví dụ: 她读书很快。
Phiên âm: Tā dúshū hěn kuài.
Dịch: Cô ấy đọc sách rất nhanh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

对不起

A

Phiên âm: duìbùqǐ
Nghĩa: xin lỗi
Ví dụ: 对不起,我迟到了。
Phiên âm: Duìbuqǐ, wǒ chídào le.
Dịch: Xin lỗi, tôi đến muộn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

A

Phiên âm: duō
Nghĩa: nhiều
Ví dụ: 我有很多书。
Phiên âm: Wǒ yǒu hěn duō shū.
Dịch: Tôi có nhiều sách.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
多少
Phiên âm: duōshǎo Nghĩa: bao nhiêu Ví dụ: 这本书多少钱? Phiên âm: Zhè běn shū duōshǎo qián? Dịch: Quyển sách này bao nhiêu tiền?
26
儿子
Phiên âm: érzi Nghĩa: con trai Ví dụ: 我的儿子很聪明。 Phiên âm: Wǒ de érzi hěn cōngmíng. Dịch: Con trai của tôi rất thông minh.
27
Phiên âm: èr Nghĩa: hai Ví dụ: 我喜欢“二”数字。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān "èr" shùzi Dịch: Tôi thích số 2.
28
饭馆
Phiên âm: fànguǎn Nghĩa: nhà hàng Ví dụ: 我们去饭馆吃饭。 Phiên âm: Wǒmen qù fànguǎn chīfàn. Dịch: Chúng tôi đi nhà hàng ăn cơm.
29
飞机
Phiên âm: fēijī Nghĩa: máy bay Ví dụ: 飞机很快。 Phiên âm: Fēijī hěn kuài. Dịch: Máy bay thì nhanh.
30
分钟
Phiên âm: fēnzhōng Nghĩa: phút Ví dụ: 他等了五分钟。 Phiên âm: Tā děngle wǔ fēnzhōng. Dịch: Anh ấy đợi năm phút.
31
高兴
Phiên âm: gāoxìng Nghĩa: vui Ví dụ: 我很高兴。 Phiên âm: Wǒ hěn gāoxìng. Dịch: Tôi rất vui.
32
Phiên âm: gè Nghĩa: cái (đơn vị lượng từ) Ví dụ: 我有一个钱包。 Phiên âm: Wǒ yǒu yī ge qiánbāo. Dịch: Tôi có một cái ví tiền.
33
工作
Phiên âm: gōngzuò Nghĩa: công việc Ví dụ: 我的工作很忙。 Phiên âm: Wǒ de gōngzuò hěn máng. Dịch: Công việc của tôi rất bận.
34
Phiên âm: gǒu Nghĩa: chó Ví dụ: 这只狗很可爱。 Phiên âm: Zhè zhī gǒu hěn kě'ài. Dịch: Con chó này rất dễ thương.
35
汉语
Phiên âm: Hànyǔ Nghĩa: tiếng Hán Ví dụ: 我在学汉语。 Phiên âm: Wǒ zài xué Hànyǔ. Dịch: Tôi đang học tiếng Trung.
36
Phiên âm: hǎo Nghĩa: tốt, khỏe Ví dụ: 他很好。 Phiên âm: Tā hěn hǎo. Dịch: Anh ấy rất tốt.
37
Phiên âm: hē Nghĩa: uống Ví dụ: 我喝水。 Phiên âm: Wǒ hē shuǐ. Dịch: Tôi uống nước.
38
Phiên âm: hé Nghĩa: và Ví dụ: 我和你一起去。 Phiên âm: Wǒ hé nǐ yīqǐ qù. Dịch: Tôi và bạn cùng đi.
39
Phiên âm: hěn Nghĩa: rất Ví dụ: 这个苹果很甜。 Phiên âm: Zhège píngguǒ hěn tián. Dịch: Cái táo này rất ngọt.
40
后面
Phiên âm: hòumiàn Nghĩa: phía sau Ví dụ: 我家在后面。 Phiên âm: Wǒ jiā zài hòumiàn. Dịch: Nhà tôi ở phía sau.
41
Phiên âm: huí Nghĩa: quay lại, về Ví dụ: 我回家了。 Phiên âm: Wǒ huí jiā le. Dịch: Tôi đã về nhà.
42
Phiên âm: huì Nghĩa: sẽ, biết (kỹ năng) Ví dụ: 我会说汉语。 Phiên âm: Wǒ huì shuō Hànyǔ. Dịch: Tôi biết nói tiếng Trung.
43
火车站
Phiên âm: huǒchēzhàn Nghĩa: ga tàu Ví dụ: 火车站在前面。 Phiên âm: Huǒchēzhàn zài qiánmiàn. Dịch: Ga tàu ở phía trước.
44
Phiên âm: jǐ Nghĩa: mấy Ví dụ: 你有几个苹果? Phiên âm: Nǐ yǒu jǐ ge píngguǒ? Dịch: Bạn có mấy quả táo?
45
Phiên âm: jiā Nghĩa: gia đình, nhà Ví dụ: 我家有四口人。 Phiên âm: Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén. Dịch: Nhà tôi có bốn người.
46
Phiên âm: jiào Nghĩa: gọi, tên gọi Ví dụ: 她叫李娜。 Phiên âm: Tā jiào Lǐ Nà. Dịch: Cô ấy tên là Lý Na.
47
今天
Phiên âm: jīntiān Nghĩa: hôm nay Ví dụ: 今天是星期一。 Phiên âm: Jīntiān shì xīngqī yī. Dịch: Hôm nay là thứ Hai.
48
Phiên âm: jiǔ Nghĩa: chín Ví dụ: 我有九本书。 Phiên âm: Wǒ yǒu jiǔ běn shū. Dịch: Tôi có chín quyển sách.
49
Phiên âm: kāi Nghĩa: mở, khởi động Ví dụ: 我们开车去。 Phiên âm: Wǒmen kāichē qù. Dịch: Chúng tôi đi bằng ô tô.
50
Phiên âm: kàn Nghĩa: xem Ví dụ: 我喜欢看电影。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng. Dịch: Tôi thích xem phim.
51
看见
Phiên âm: kànjiàn Nghĩa: nhìn thấy Ví dụ: 我看见你了。 Phiên âm: Wǒ kànjiàn nǐ le. Dịch: Tôi đã thấy bạn.
52
Phiên âm: kuài Nghĩa: miếng, đồng (tiền) Ví dụ: 这个苹果两块钱。 Phiên âm: Zhège píngguǒ liǎng kuài qián. Dịch: Cái táo này hai tệ.
53
Phiên âm: lái Nghĩa: đến Ví dụ: 明天我来。 Phiên âm: Míngtiān wǒ lái. Dịch: Ngày mai tôi đến.
54
老师
Phiên âm: lǎoshī Nghĩa: giáo viên Ví dụ: 我的老师很友好。 Phiên âm: Wǒ de lǎoshī hěn yǒuhǎo. Dịch: Giáo viên của tôi rất thân thiện.
55
Phiên âm: le Nghĩa: đã (dùng để chỉ sự thay đổi) Ví dụ: 她去了学校。 Phiên âm: Tā qùle xuéxiào. Dịch: Cô ấy đã đi đến trường.
56
Phiên âm: lěng Nghĩa: lạnh Ví dụ: 外面很冷。 Phiên âm: Wàimiàn hěn lěng. Dịch: Bên ngoài rất lạnh.
57
Phiên âm: lǐ Nghĩa: trong Ví dụ: 我的书在里面。 Phiên âm: Wǒ de shū zài lǐmiàn. Dịch: Sách của tôi ở bên trong.
58
Phiên âm: líng Nghĩa: không (số 0) Ví dụ: 今天零度。 Phiên âm: Jīntiān líng dù. Dịch: Hôm nay không độ.
59
Phiên âm: liù Nghĩa: sáu Ví dụ: 我有六个苹果。 Phiên âm: Wǒ yǒu liù ge píngguǒ. Dịch: Tôi có sáu quả táo.
60
妈妈
Phiên âm: māma Nghĩa: mẹ Ví dụ: 我的妈妈很漂亮。 Phiên âm: Wǒ de māmā hěn piàoliang. Dịch: Mẹ của tôi rất xinh đẹp.
61
Phiên âm: ma Nghĩa: không (dùng trong câu hỏi) Ví dụ: 你好吗? Phiên âm: Nǐ hǎo ma? Dịch: Bạn khỏe không?
62
Phiên âm: mǎi Nghĩa: mua Ví dụ: 我买了水果。 Phiên âm: Wǒ mǎile shuǐguǒ. Dịch: Tôi đã mua trái cây.
63
Phiên âm: māo Nghĩa: mèo Ví dụ: 这只猫很可爱。 Phiên âm: Zhè zhī māo hěn kě'ài. Dịch: Con mèo này rất dễ thương.
64
Phiên âm: méi Nghĩa: không có, chưa Ví dụ: 我没看见他。 Phiên âm: Wǒ méi kànjiàn tā. Dịch: Tôi không nhìn thấy anh ấy.
65
没关系
Phiên âm: méi guānxi Nghĩa: không sao, không có gì Ví dụ: 下雨了,没关系,我们有伞。 Phiên âm: Xiàyǔ le, méi guānxì, wǒmen yǒu sǎn. Dịch: Trời mưa rồi, không sao đâu, chúng ta có ô.
66
米饭
Phiên âm: mǐfàn Nghĩa: cơm Ví dụ: 我们吃米饭。 Phiên âm: Wǒmen chī mǐfàn. Dịch: Chúng tôi ăn cơm.
67
明天
Phiên âm: míngtiān Nghĩa: ngày mai Ví dụ: 明天见。 Phiên âm: Míngtiān jiàn. Dịch: Ngày mai gặp.
68
名字
Phiên âm: míngzi Nghĩa: tên Ví dụ: 你叫什么名字? Phiên âm: Nǐ jiào shénme míngzì? Dịch: Bạn tên là gì?
69
哪里 (哪儿)
Phiên âm: nǎlǐ (nǎr) Nghĩa: đâu, chỗ nào Ví dụ: 你要去哪儿? Phiên âm: Nǐ yào qù nǎr? Dịch: Bạn muốn đi đâu?
70
Phiên âm: nà Nghĩa: đó, kia Ví dụ: 那个书包很漂亮。 Phiên âm: Nàge shūbāo hěn piàoliang. Dịch: Cái cặp sách đó rất đẹp.
71
Phiên âm: ne Nghĩa: thì sao? (dùng để hỏi thêm) Ví dụ: 你呢? Phiên âm: Nǐ ne? Dịch: Còn bạn thì sao?
72
Phiên âm: néng Nghĩa: có thể Ví dụ: 他能说三种语言。 Phiên âm: Tā néng shuō sān zhǒng yǔyán. Dịch: Anh ấy có thể nói ba ngôn ngữ.
73
Phiên âm: nǐ Nghĩa: bạn Ví dụ: 你叫什么名字? Phiên âm: Nǐ jiào shénme míngzi? Dịch: Bạn tên là gì?
74
Phiên âm: nián Nghĩa: năm Ví dụ: 我结婚三年了。 Phiên âm: Wǒ jiéhūn sān nián le. Dịch: Tôi kết hôn 3 năm rồi.
75
女儿
Phiên âm: nǚ'ér Nghĩa: con gái Ví dụ: 她是我的女儿。 Phiên âm: Tā shì wǒ de nǚ'ér. Dịch: Con bé là con gái của tôi.
76
朋友
Phiên âm: péngyou Nghĩa: bạn Ví dụ: 她的朋友很聪明。 Phiên âm: Tā de péngyou hěn cōngmíng. Dịch: Bạn của cô ấy rất thông minh.
77
漂亮
Phiên âm: piàoliang Nghĩa: đẹp Ví dụ: 她很漂亮。 Phiên âm: Tā hěn piàoliang. Dịch: Cô ấy rất xinh đẹp.
78
苹果
Phiên âm: píngguǒ Nghĩa: táo Ví dụ: 这个苹果很好吃。 Phiên âm: Zhège píngguǒ hěn hǎochī. Dịch: Táo này rất ngon.
79
Phiên âm: qī Nghĩa: bảy Ví dụ: 我有七个朋友。 Phiên âm: Wǒ yǒu qī ge péngyou. Dịch: Tôi có bảy người bạn.
80
Phiên âm: qián Nghĩa: tiền Ví dụ: 这本书多少钱? Phiên âm: Zhè běn shū duōshǎo qián? Dịch: Cuốn sách này giá bao nhiêu?
81
前面
Phiên âm: qiánmiàn Nghĩa: phía trước Ví dụ: 火车站在前面。 Phiên âm: Huǒchēzhàn zài qiánmiàn. Dịch: Ga tàu ở phía trước.
82
Phiên âm: qǐng Nghĩa: xin vui lòng, mời Ví dụ: 请给我菜单。 Phiên âm: Qǐng gěi wǒ càidān. Dịch: Xin vui lòng đưa cho tôi thực đơn.
83
Phiên âm: qù Nghĩa: đi Ví dụ: 我们要去商店。 Phiên âm: Wǒmen yào qù shāngdiàn. Dịch: Chúng tôi phải đến cửa hàng.
84
Phiên âm: rè Nghĩa: nóng Ví dụ: 天气很热。 Phiên âm: Tiānqì hěn rè. Dịch: Thời tiết rất nóng.
85
Phiên âm: rén Nghĩa: người Ví dụ: 这个人很友好。 Phiên âm: Zhè ge rén hěn yǒuhǎo. Dịch: Người này rất thân thiện.
86
认识
Phiên âm: rènshi Nghĩa: quen biết Ví dụ: 我认识他。 Phiên âm: Wǒ rènshi tā. Dịch: Tôi quen anh ấy.
87
Phiên âm: rì Nghĩa: ngày Ví dụ: 今天是几月几日? Phiên âm: Jīntiān shì jǐ yuè jǐ rì? Dịch: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
88
Phiên âm: sān Nghĩa: ba Ví dụ: 我有三本书。 Phiên âm: Wǒ yǒu sān běn shū. Dịch: Tôi có ba cuốn sách.
89
商店
Phiên âm: shāngdiàn Nghĩa: cửa hàng Ví dụ: 这个商店很大。 Phiên âm: Zhège shāngdiàn hěn dà. Dịch: Cửa hàng này rất lớn.
90
Phiên âm: shàng Nghĩa: lên Ví dụ: 他在上楼。 Phiên âm: Tā zài shàng lóu. Dịch: Anh ấy đang lên tầng.
91
上午
Phiên âm: shàngwǔ Nghĩa: buổi sáng Ví dụ: 上午我们去学校。 Phiên âm: Shàngwǔ wǒmen qù xuéxiào. Dịch: Vào buổi sáng chúng tôi đi học.
92
Phiên âm: shǎo Nghĩa: ít Ví dụ: 我们还少一个人。 Phiên âm: Wǒmen hái shǎo yīgè rén. Dịch: Chúng tôi vẫn thiếu một người.
93
Phiên âm: shuí/ shéi Nghĩa: ai Ví dụ: 谁是你的老师? Phiên âm: Shéi shì nǐ de lǎoshī? Dịch: Ai là giáo viên của bạn?
94
什么
Phiên âm: shénme Nghĩa: cái gì Ví dụ: 你想吃什么? Phiên âm: Nǐ xiǎng chī shénme? Dịch: Bạn muốn ăn gì?
95
Phiên âm: shí Nghĩa: mười Ví dụ: 我有十块钱。 Phiên âm: Wǒ yǒu shí kuài qián. Dịch: Tôi có mười tệ.
96
时候
Phiên âm: shíhòu Nghĩa: lúc, khi Ví dụ: 你什么时候来? Phiên âm: Nǐ shénme shíhòu lái? Dịch: Bạn đến lúc nào ?
97
Phiên âm: shì Nghĩa: là, thì Ví dụ: 这是一本好书。 Phiên âm: Zhè shì yī běn hǎo shū. Dịch: Đây là một cuốn sách hay.
98
Phiên âm: shū Nghĩa: sách Ví dụ: 这本书很有意思。 Phiên âm: Zhè běn shū hěn yǒuyìsi. Dịch: Cuốn sách này rất thú vị.
99
Phiên âm: shuǐ Nghĩa: nước Ví dụ: 我喝水。 Phiên âm: Wǒ hē shuǐ. Dịch: Tôi uống nước.
100
水果
Phiên âm: shuǐguǒ Nghĩa: trái cây Ví dụ: 她喜欢吃水果。 Phiên âm: Tā xǐhuān chī shuǐguǒ. Dịch: Cô ấy thích ăn trái cây.
101
睡觉
Phiên âm: shuìjiào Nghĩa: ngủ Ví dụ: 他每天晚上十点睡觉。 Phiên âm: Tā měitiān wǎnshàng shí diǎn shuìjiào. Dịch: Anh ấy đi ngủ lúc mười giờ tối mỗi ngày.
102
说话
Phiên âm: shuōhuà Nghĩa: nói chuyện Ví dụ: 你怎么不说话? Phiên âm: Nǐ zěnme bù shuōhuà? Dịch: Sao bạn không nói chuyện thế?
103
Phiên âm: sì Nghĩa: bốn Ví dụ: 他们四个人去旅行。 Phiên âm: Tāmen sì gè rén qù lǚxíng. Dịch: Bốn người họ đi du lịch.
104
Phiên âm: suì Nghĩa: tuổi Ví dụ: 我今年二十五岁。 Phiên âm: Wǒ jīnnián èrshíwǔ suì. Dịch: Tôi năm nay hai mươi lăm tuổi.
105
Phiên âm: tā Nghĩa: anh ấy, ông ấy Ví dụ: 他是我的朋友。 Phiên âm: Tā shì wǒ de péngyou. Dịch: Anh ấy là bạn của tôi.
106
Phiên âm: tā Nghĩa: cô ấy, bà ấy Ví dụ: 她在家里。 Phiên âm: Tā zài jiālǐ. Dịch: Cô ấy ở nhà.
107
Phiên âm: tài Nghĩa: quá Ví dụ: 今天太热了。 Phiên âm: Jīntiān tài rè le. Dịch: Hôm nay nóng quá.
108
天气
Phiên âm: tiānqì Nghĩa: thời tiết Ví dụ: 今天天气很好。 Phiên âm: Jīntiān tiānqì hěn hǎo. Dịch: Thời tiết hôm nay rất tốt.
109
Phiên âm: tīng Nghĩa: nghe Ví dụ: 我喜欢听音乐。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. Dịch: Tôi thích nghe nhạc.
110
同学
Phiên âm: tóngxué Nghĩa: bạn học Ví dụ: 我们是同学。 Phiên âm: Wǒmen shì tóngxué. Dịch: Chúng tôi là bạn học.
111
Phiên âm: wèi Nghĩa: alo Ví dụ: 喂,你好吗? Phiên âm: Wèi, nǐ hǎo ma? Dịch: Alo, bạn khỏe không?
112
Phiên âm: wǒ Nghĩa: tôi Ví dụ: 我想喝水。 Phiên âm: Wǒ xiǎng hē shuǐ. Dịch: Tôi muốn uống nước.
113
我们
Phiên âm: wǒmen Nghĩa: chúng tôi Ví dụ: 我们一起去吧。 Phiên âm: Wǒmen yīqǐ qù ba. Dịch: Chúng ta cùng đi nhé.
114
Phiên âm: wǔ Nghĩa: năm Ví dụ: 他有五本书。 Phiên âm: Tā yǒu wǔ běn shū. Dịch: Anh ấy có năm cuốn sách.
115
喜欢
Phiên âm: xǐhuān Nghĩa: thích Ví dụ: 我喜欢喝咖啡。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān hē kāfēi. Dịch: Tôi thích uống cà phê.
116
Phiên âm: xià Nghĩa: xuống Ví dụ: 我在下楼。 Phiên âm: Wǒ zài xià lóu. Dịch: Tôi đang xuống lầu.
117
下午
Phiên âm: xiàwǔ Nghĩa: buổi chiều Ví dụ: 下午我们去逛街。 Phiên âm: Xiàwǔ wǒmen qù guàngjiē. Dịch: uổi chiều, chúng tôi đi dạo phố.
118
下雨
Phiên âm: xià yǔ Nghĩa: mưa Ví dụ: 外面下雨了,记得带伞。 Phiên âm: Wàimiàn xià yǔ le, jìdé dài sǎn. Dịch: Ngoài trời mưa, nhớ mang theo ô.
119
先生
Phiên âm: xiānshēng Nghĩa: ông, ngài Ví dụ: 先生,这边请。 Phiên âm: Xiānshēng, zhè biān qǐng Dịch: Mời anh qua bên này.
120
现在
Phiên âm: xiànzài Nghĩa: bây giờ Ví dụ: 我现在很累。 Phiên âm: Wǒ xiànzài hěn lèi. Dịch: Tôi hiện tại rất mệt.
121
Phiên âm: xiǎng Nghĩa: nghĩ, muốn Ví dụ: 我想去看电影。 Phiên âm: Wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng. Dịch: Tôi muốn đi xem phim.
122
Phiên âm: xiǎo Nghĩa: nhỏ Ví dụ: 这是一只小狗。 Phiên âm: Zhè shì yī zhī xiǎo gǒu. Dịch: Đây là một chú chó con.
123
小姐
Phiên âm: xiǎojiě Nghĩa: cô (trong cách gọi) Ví dụ: 小姐,请问这里有洗手间吗? Phiên âm: Xiǎojiě, qǐngwèn zhèlǐ yǒu xǐshǒujiān ma? Dịch: Cô ơi, xin hỏi ở đây có nhà vệ sinh không?
124
Phiên âm: xiē Nghĩa: vài Ví dụ: 我们买了一些水果。 Phiên âm: Wǒmen mǎile yīxiē shuǐguǒ. Dịch: Chúng tôi đã mua một ít trái cây.
125
Phiên âm: xiě Nghĩa: viết Ví dụ: 我正在写信。 Phiên âm: Wǒ zhèngzài xiě xìn. Dịch: Tôi đang viết thư.
126
谢谢
Phiên âm: xièxiè Nghĩa: cảm ơn Ví dụ: 谢谢你的帮助。 Phiên âm: Xièxiè nǐ de bāngzhù. Dịch: Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
127
星期
Phiên âm: xīngqī Nghĩa: tuần Ví dụ: 一个星期就好。 Phiên âm: Yí gè xīngqī jiǔ hǎo. Dịch: Một tuần là được
128
学生
Phiên âm: xuéshēng Nghĩa: học sinh Ví dụ: 他是一个好学生。 Phiên âm: Tā shì yīgè hǎo xuéshēng. Dịch: Anh ấy là một học sinh giỏi.
129
学习
Phiên âm: xuéxí Nghĩa: học tập Ví dụ: 学习中文很有趣。 Phiên âm: Xuéxí zhōngwén hěn yǒuqù. Dịch: Học tiếng Trung rất thú vị.
130
学校
Phiên âm: xuéxiào Nghĩa: trường học Ví dụ: 我在学校学习中文。 Phiên âm: Wǒ zài xuéxiào xuéxí zhōngwén. Dịch: Tôi học tiếng Trung ở trường.
131
Phiên âm: yī Nghĩa: một Ví dụ: 一个人在公园散步。 Phiên âm: Yī gè rén zài gōngyuán sànbù. Dịch: Một người đang đi dạo trong công viên.
132
衣服
Phiên âm: yīfu Nghĩa: quần áo Ví dụ: 这件衣服很漂亮。 Phiên âm: Zhè jiàn yīfu hěn piàoliang. Dịch: Bộ quần áo này rất đẹp.
133
医生
Phiên âm: yīshēng Nghĩa: bác sĩ Ví dụ: 他是一位医生。 Phiên âm: Tā shì yī wèi yīshēng. Dịch: Anh ấy là một bác sĩ.
134
医院
Phiên âm: yīyuàn Nghĩa: bệnh viện Ví dụ: 我们去医院看病。 Phiên âm: Wǒmen qù yīyuàn kàn bìng. Dịch: Chúng tôi đến bệnh viện để khám bệnh.
135
椅子
Phiên âm: yǐzi Nghĩa: ghế Ví dụ: 请坐在椅子上。 Phiên âm: Qǐng zuò zài yǐzi shàng. Dịch: Xin ngồi lên ghế.
136
Phiên âm: yuè Nghĩa: tháng, mặt trăng Ví dụ: 这个月我很忙。 Phiên âm: Zhège yuè wǒ hěn máng. Dịch: Tháng này tôi rất bận.
137
Phiên âm: zài Nghĩa: ở, tại Ví dụ: 他在学校学习。 Phiên âm: Tā zài xuéxiào xuéxí. Dịch: Anh ấy học ở trường.
138
再见
Phiên âm: zàijiàn Nghĩa: tạm biệt Ví dụ: 我们明天再见。 Phiên âm: Wǒmen míngtiān zàijiàn. Dịch: Chúng ta gặp lại vào ngày mai.
139
怎么
Phiên âm: zěnme Nghĩa: làm sao Ví dụ: 你怎么了? Phiên âm: Nǐ zěnme le? Dịch: Bạn sao vậy?
140
怎么样
Phiên âm: zěnmeyàng Nghĩa: như thế nào Ví dụ: 你的工作怎么样? Phiên âm: Nǐ de gōngzuò zěnmeyàng? Dịch: Công việc của bạn thế nào?
141
Phiên âm: zhè Nghĩa: Đây, này Ví dụ: 这件事怎么样? Phiên âm: Zhè jiàn shì zěnme yàng? Dịch: Việc này như thế nào?
142
中国
Phiên âm: Zhōngguó Nghĩa: Trung Quốc Ví dụ: 中国有很多美丽的风景。 Phiên âm: Zhōngguó yǒu hěn duō měilì de fēngjǐng. Dịch: Trung Quốc có nhiều cảnh đẹp.
143
中午
Phiên âm: zhōngwǔ Nghĩa: buổi trưa Ví dụ: 中午我们去吃饭吧。 Phiên âm: Zhōngwǔ wǒmen qù chīfàn ba. Dịch: Buổi trưa chúng ta đi ăn cơm nhé.
144
Phiên âm: zhù Nghĩa: sống, cư trú Ví dụ: 我住在一个很安静的地方。 Phiên âm: Wǒ zhù zài yīgè hěn ānjìng de dìfāng. Dịch: Tôi sống ở một nơi rất yên tĩnh.
145
桌子
Phiên âm: zhuōzi Nghĩa: bàn Ví dụ: 桌子上放着一本书。 Phiên âm: Zhuōzi shàng fàngzhe yī běn shū. Dịch: Trên bàn có một cuốn sách.
146
Phiên âm: zì Nghĩa: chữ Ví dụ: 我们要学会写字。 Phiên âm: Wǒmen yào xuéhuì xiě zì. Dịch: Chúng ta phải học viết chữ.
147
昨天
Phiên âm: zuótiān Nghĩa: hôm qua Ví dụ: 昨天我去看了一部电影。 Phiên âm: Zuótiān wǒ qù kànle yī bù diànyǐng. Dịch: Hôm qua tôi đã đi xem một bộ phim.
148
Phiên âm: zuò Nghĩa: ngồi Ví dụ: 我们在公园里坐了一会儿。 Phiên âm: Wǒmen zài gōngyuán lǐ zuòle yīhuìr. Dịch: Chúng tôi đã ngồi một lúc trong công viên.
149
Phiên âm: zuò Nghĩa: làm Ví dụ: 他正在做作业。 Phiên âm: Tā zhèngzài zuò zuòyè. Dịch: Anh ấy đang làm bài tập về nhà.