HSK 1 Flashcards
(149 cards)
爱
Phiên âm: ài
Nghĩa: yêu
Ví dụ: 我爱你。
Phiên âm: Wǒ ài nǐ.
Dịch: Tôi yêu bạn.
八
Phiên âm: bā
Nghĩa: tám
Ví dụ: 他有八个苹果。
Phiên âm: Tā yǒu bā ge píngguǒ.
Dịch: Anh ấy có tám quả táo.
爸爸
Phiên âm: bàba
Nghĩa: bố
Ví dụ: 我的爸爸很高。
Phiên âm: Wǒ de bàba hěn gāo.
Dịch: Bố của tôi rất cao.
杯子
Phiên âm: bēizi
Nghĩa: cốc
Ví dụ: 这是我的杯子。
Phiên âm: Zhè shì wǒ de bēizi.
Dịch: Đây là cốc của tôi.
北京
Phiên âm: Běijīng
Nghĩa: Bắc Kinh
Ví dụ: 北京很大。
Phiên âm: Běijīng hěn dà.
Dịch: Bắc Kinh thì lớn.
本
Phiên âm: běn
Nghĩa: cuốn (dùng cho sách)
Ví dụ: 这本书很有趣。
Phiên âm: Zhè běn shū hěn yǒuqù.
Dịch: Quyển sách này rất thú vị.
不客气
Phiên âm: bú kèqì
Nghĩa: không có gì (đáp lại lời cảm ơn)
Ví dụ: 不客气。
Phiên âm: bú kèqì.
Dịch: Không có gì.
不
Phiên âm: bù
Nghĩa: không
Ví dụ: 他不喜欢吃鱼。
Phiên âm: Tā bù xǐhuān chī yú.
Dịch: Anh ấy không thích ăn cá.
菜
Phiên âm: cài
Nghĩa: món ăn, rau củ
Ví dụ: 我喜欢吃菜。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān chī cài.
Dịch: Tôi thích ăn rau.
茶
Phiên âm: chá
Nghĩa: trà
Ví dụ: 我喝茶。
Phiên âm: Wǒ hē chá.
Dịch: Tôi uống trà.
吃
Phiên âm: chī
Nghĩa: ăn
Ví dụ: 我吃苹果。
Phiên âm: Wǒ chī píngguǒ.
Dịch: Tôi ăn táo.
出租车
Phiên âm: chūzūchē
Nghĩa: taxi
Ví dụ: 我坐出租车。
Phiên âm: Wǒ zuò chūzūchē.
Dịch: Tôi đi taxi.
打电话
Phiên âm: dǎ diànhuà
Nghĩa: gọi điện thoại
Ví dụ: 她给我打电话。
Phiên âm: Tā gěi wǒ dǎ diànhuà.
Dịch: Cô ấy gọi điện cho tôi.
大
Phiên âm: dà
Nghĩa: lớn, to
Ví dụ: 这件衣服很大。
Phiên âm: Zhè jiàn yīfú hěn dà.
Dịch: Cái áo này rất to.
的
Phiên âm: de
Nghĩa: của (thuộc tính)
Ví dụ: 这是我的书。
Phiên âm: Zhè shì wǒ de shū.
Dịch: Đây là sách của tôi.
点
Phiên âm: diǎn
Nghĩa: giờ (trong thời gian)
Ví dụ: 现在是三点。
Phiên âm: Xiànzài shì sān diǎn?
Dịch: Bây giờ là mấy giờ?
电脑
Phiên âm: diànnǎo
Nghĩa: máy tính
Ví dụ: 我用电脑。
Phiên âm: Wǒ yòng diànnǎo.
Dịch: Tôi dùng máy tính.
电视
Phiên âm: diànshì
Nghĩa: ti vi
Ví dụ: 电视很大。
Phiên âm: Diànshì hěn dà.
Dịch: Tivi thì lớn.
电影
Phiên âm: diànyǐng
Nghĩa: phim
Ví dụ: 我喜欢看电影。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.
Dịch: Tôi thích xem phim.
东西
Phiên âm: dōngxī
Nghĩa: đồ vật, thứ
Ví dụ: 这是什么东西?
Phiên âm: Zhè shì shénme dōngxī?
Dịch: Đây là cái gì?
都
Phiên âm: dōu
Nghĩa: đều
Ví dụ: 我们都去学校。
Phiên âm: Wǒmen dōu qù xuéxiào.
Dịch: Chúng tôi đều đi đến trường.
读
Phiên âm: dú
Nghĩa: đọc
Ví dụ: 她读书很快。
Phiên âm: Tā dúshū hěn kuài.
Dịch: Cô ấy đọc sách rất nhanh.
对不起
Phiên âm: duìbùqǐ
Nghĩa: xin lỗi
Ví dụ: 对不起,我迟到了。
Phiên âm: Duìbuqǐ, wǒ chídào le.
Dịch: Xin lỗi, tôi đến muộn.
多
Phiên âm: duō
Nghĩa: nhiều
Ví dụ: 我有很多书。
Phiên âm: Wǒ yǒu hěn duō shū.
Dịch: Tôi có nhiều sách.