HSK3 Flashcards
(295 cards)
阿姨
Phiên âm: āyí
Nghĩa: dì, cô
Ví dụ: 阿姨非常喜欢我们。
Phiên âm: Āyí fēicháng xǐhuān wǒmen.
Dịch: Dì rất thích chúng tôi.
啊
Phiên âm: a
Nghĩa: a, à, ơ (trợ từ ngữ khí)
Ví dụ: 啊,我忘记了!
Phiên âm: A, wǒ wàngjì le!
Dịch: À, tôi quên rồi!
矮
Phiên âm: ǎi
Nghĩa: thấp, lùn
Ví dụ: 他比我矮。
Phiên âm: Tā bǐ wǒ ǎi.
Dịch: Anh ấy thấp hơn tôi.
爱好
Phiên âm: àihào
Nghĩa: sở thích
Ví dụ: 我的爱好是画画儿。
Phiên âm: Wǒ de àihào shì huà huàr.
Dịch: Sở thích của tôi là vẽ tranh.
安静
Phiên âm: ānjìng
Nghĩa: yên tĩnh
Ví dụ: 请保持安静。
Phiên âm: Qǐng bǎochí ānjìng.
Dịch: Xin hãy giữ yên lặng.
把
Phiên âm: bǎ
Nghĩa: đem, lấy (giới từ)
Ví dụ: 把书给我。
Phiên âm: Bǎ shū gěi wǒ.
Dịch: Đưa cuốn sách cho tôi.
班
Phiên âm: bān
Nghĩa: lớp, ca (làm việc)
Ví dụ: 我们班有二十个学生。
Phiên âm: Wǒmen bān yǒu èrshí gè xuéshēng.
Dịch: Lớp chúng tôi có hai mươi học sinh.
搬
Phiên âm: bān
Nghĩa: chuyển, dời
Ví dụ: 他搬家到北京了。
Phiên âm: Tā bānjiā dào Běijīng le.
Dịch: Anh ấy đã chuyển nhà đến Bắc Kinh.
半
Phiên âm: bàn
Nghĩa: một nửa
Ví dụ: 我们半个小时后见。
Phiên âm: Wǒmen bàn gè xiǎoshí hòu jiàn.
Dịch: Chúng ta gặp nhau sau nửa giờ.
办法
Phiên âm: bànfǎ
Nghĩa: biện pháp
Ví dụ: 我有一个好办法。
Phiên âm: Wǒ yǒu yīgè hǎo bànfǎ.
Dịch: Tôi có một cách hay.
办公室
Phiên âm: bàngōngshì
Nghĩa: văn phòng
Ví dụ: 他在办公室工作。
Phiên âm: Tā zài bàngōngshì gōngzuò.
Dịch: Anh ấy làm việc ở văn phòng.
帮忙
Phiên âm: bāngmáng
Nghĩa: giúp đỡ (động từ li hợp)
Ví dụ: 有你帮忙我就放心了。
Phiên âm: Yǒu nǐ bāngmáng wǒ jiù fàngxīn le.
Dịch: Có bạn giúp thì tôi yên tâm rồi.
包
Phiên âm: bāo
Nghĩa: túi, bao
Ví dụ: 我的包丢了。
Phiên âm: Wǒ de bāo diū le.
Dịch: Cái túi của tôi bị mất rồi.
饱
Phiên âm: bǎo
Nghĩa: no
Ví dụ: 我吃饱了。
Phiên âm: Wǒ chī bǎo le.
Dịch: Tôi ăn no rồi.
北方
Phiên âm: běifāng
Nghĩa: miền Bắc
Ví dụ: 北方的冬天很冷。
Phiên âm: Běifāng de dōngtiān hěn lěng.
Dịch: Mùa đông ở phía Bắc rất lạnh.
被
Phiên âm: bèi
Nghĩa: bị, được (giới từ bị động)
Ví dụ: 他被老师表扬了。
Phiên âm: Tā bèi lǎoshī biǎoyáng le.
Dịch: Anh ấy được thầy giáo khen ngợi.
比较
Phiên âm: bǐjiào
Nghĩa: khá, tương đối
Ví dụ: 她比较高。
Phiên âm: Tā bǐjiào gāo.
Dịch: Cô ấy khá cao.
比赛
Phiên âm: bǐsài
Nghĩa: cuộc thi, thi đấu
Ví dụ: 他们在参加比赛。
Phiên âm: Tāmen zài cānjiā bǐsài.
Dịch: Họ đang tham gia thi đấu.
必须
Phiên âm: bìxū
Nghĩa: phải, cần phải
Ví dụ: 你必须按时到。
Phiên âm: Nǐ bìxū ànshí dào.
Dịch: Bạn phải đến đúng giờ.
变化
Phiên âm: biànhuà
Nghĩa: thay đổi
Ví dụ: 这里的天气变化很大。
Phiên âm: Zhèlǐ de tiānqì biànhuà hěn dà.
Dịch: Thời tiết ở đây thay đổi rất nhiều.
表示
Phiên âm: biǎoshì
Nghĩa: biểu thị, thể hiện
Ví dụ: 他表示同意这个计划。
Phiên âm: Tā biǎoshì tóngyì zhège jìhuà.
Dịch: Anh ấy thể hiện đồng ý với kế hoạch này.
表演
Phiên âm: biǎoyǎn
Nghĩa: biểu diễn
Ví dụ: 她在表演节目。
Phiên âm: Tā zài biǎoyǎn jiémù.
Dịch: Cô ấy đang biểu diễn chương trình.
别人
Phiên âm: biérén
Nghĩa: người khác
Ví dụ: 别人的意见很重要。
Phiên âm: Biérén de yìjiàn hěn zhòngyào.
Dịch: Ý kiến của người khác rất quan trọng.
宾馆
Phiên âm: bīnguǎn
Nghĩa: khách sạn
Ví dụ: 宾馆的房间很干净。
Phiên âm: Bīnguǎn de fángjiān hěn gānjìng.
Dịch: Phòng của khách sạn rất sạch sẽ.