HSK3 Flashcards

(295 cards)

1
Q

阿姨

A

Phiên âm: āyí
Nghĩa: dì, cô
Ví dụ: 阿姨非常喜欢我们。
Phiên âm: Āyí fēicháng xǐhuān wǒmen.
Dịch: Dì rất thích chúng tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

Phiên âm: a
Nghĩa: a, à, ơ (trợ từ ngữ khí)
Ví dụ: 啊,我忘记了!
Phiên âm: A, wǒ wàngjì le!
Dịch: À, tôi quên rồi!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

A

Phiên âm: ǎi
Nghĩa: thấp, lùn
Ví dụ: 他比我矮。
Phiên âm: Tā bǐ wǒ ǎi.
Dịch: Anh ấy thấp hơn tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

爱好

A

Phiên âm: àihào
Nghĩa: sở thích
Ví dụ: 我的爱好是画画儿。
Phiên âm: Wǒ de àihào shì huà huàr.
Dịch: Sở thích của tôi là vẽ tranh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

安静

A

Phiên âm: ānjìng
Nghĩa: yên tĩnh
Ví dụ: 请保持安静。
Phiên âm: Qǐng bǎochí ānjìng.
Dịch: Xin hãy giữ yên lặng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A

Phiên âm: bǎ
Nghĩa: đem, lấy (giới từ)
Ví dụ: 把书给我。
Phiên âm: Bǎ shū gěi wǒ.
Dịch: Đưa cuốn sách cho tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

A

Phiên âm: bān
Nghĩa: lớp, ca (làm việc)
Ví dụ: 我们班有二十个学生。
Phiên âm: Wǒmen bān yǒu èrshí gè xuéshēng.
Dịch: Lớp chúng tôi có hai mươi học sinh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

A

Phiên âm: bān
Nghĩa: chuyển, dời
Ví dụ: 他搬家到北京了。
Phiên âm: Tā bānjiā dào Běijīng le.
Dịch: Anh ấy đã chuyển nhà đến Bắc Kinh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

A

Phiên âm: bàn
Nghĩa: một nửa
Ví dụ: 我们半个小时后见。
Phiên âm: Wǒmen bàn gè xiǎoshí hòu jiàn.
Dịch: Chúng ta gặp nhau sau nửa giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

办法

A

Phiên âm: bànfǎ
Nghĩa: biện pháp
Ví dụ: 我有一个好办法。
Phiên âm: Wǒ yǒu yīgè hǎo bànfǎ.
Dịch: Tôi có một cách hay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

办公室

A

Phiên âm: bàngōngshì
Nghĩa: văn phòng
Ví dụ: 他在办公室工作。
Phiên âm: Tā zài bàngōngshì gōngzuò.
Dịch: Anh ấy làm việc ở văn phòng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

帮忙

A

Phiên âm: bāngmáng
Nghĩa: giúp đỡ (động từ li hợp)
Ví dụ: 有你帮忙我就放心了。
Phiên âm: Yǒu nǐ bāngmáng wǒ jiù fàngxīn le.
Dịch: Có bạn giúp thì tôi yên tâm rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

A

Phiên âm: bāo
Nghĩa: túi, bao
Ví dụ: 我的包丢了。
Phiên âm: Wǒ de bāo diū le.
Dịch: Cái túi của tôi bị mất rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

A

Phiên âm: bǎo
Nghĩa: no
Ví dụ: 我吃饱了。
Phiên âm: Wǒ chī bǎo le.
Dịch: Tôi ăn no rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

北方

A

Phiên âm: běifāng
Nghĩa: miền Bắc
Ví dụ: 北方的冬天很冷。
Phiên âm: Běifāng de dōngtiān hěn lěng.
Dịch: Mùa đông ở phía Bắc rất lạnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

A

Phiên âm: bèi
Nghĩa: bị, được (giới từ bị động)
Ví dụ: 他被老师表扬了。
Phiên âm: Tā bèi lǎoshī biǎoyáng le.
Dịch: Anh ấy được thầy giáo khen ngợi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

比较

A

Phiên âm: bǐjiào
Nghĩa: khá, tương đối
Ví dụ: 她比较高。
Phiên âm: Tā bǐjiào gāo.
Dịch: Cô ấy khá cao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

比赛

A

Phiên âm: bǐsài
Nghĩa: cuộc thi, thi đấu
Ví dụ: 他们在参加比赛。
Phiên âm: Tāmen zài cānjiā bǐsài.
Dịch: Họ đang tham gia thi đấu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

必须

A

Phiên âm: bìxū
Nghĩa: phải, cần phải
Ví dụ: 你必须按时到。
Phiên âm: Nǐ bìxū ànshí dào.
Dịch: Bạn phải đến đúng giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

变化

A

Phiên âm: biànhuà
Nghĩa: thay đổi
Ví dụ: 这里的天气变化很大。
Phiên âm: Zhèlǐ de tiānqì biànhuà hěn dà.
Dịch: Thời tiết ở đây thay đổi rất nhiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

表示

A

Phiên âm: biǎoshì
Nghĩa: biểu thị, thể hiện
Ví dụ: 他表示同意这个计划。
Phiên âm: Tā biǎoshì tóngyì zhège jìhuà.
Dịch: Anh ấy thể hiện đồng ý với kế hoạch này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

表演

A

Phiên âm: biǎoyǎn
Nghĩa: biểu diễn
Ví dụ: 她在表演节目。
Phiên âm: Tā zài biǎoyǎn jiémù.
Dịch: Cô ấy đang biểu diễn chương trình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

别人

A

Phiên âm: biérén
Nghĩa: người khác
Ví dụ: 别人的意见很重要。
Phiên âm: Biérén de yìjiàn hěn zhòngyào.
Dịch: Ý kiến của người khác rất quan trọng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

宾馆

A

Phiên âm: bīnguǎn
Nghĩa: khách sạn
Ví dụ: 宾馆的房间很干净。
Phiên âm: Bīnguǎn de fángjiān hěn gānjìng.
Dịch: Phòng của khách sạn rất sạch sẽ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
冰箱
Phiên âm: bīngxiāng Nghĩa: tủ lạnh Ví dụ: 冰箱里有很多食物。 Phiên âm: Bīngxiāng lǐ yǒu hěn duō shíwù. Dịch: Trong tủ lạnh có rất nhiều thức ăn.
26
Phiên âm: cái Nghĩa: mới (nhấn mạnh thời gian muộn, trễ) Ví dụ: 为什么你现在才来。 Phiên âm: Wèi shénme nǐ xiànzài cái lái? Dịch: Tại sao bây giờ bạn mới tới?
27
菜单
Phiên âm: càidān Nghĩa: thực đơn Ví dụ: 菜单上有很多菜。 Phiên âm: Càidān shàng yǒu hěn duō cài. Dịch: Trên thực đơn có nhiều món ăn.
28
参加
Phiên âm: cānjiā Nghĩa: tham gia Ví dụ: 我参加了这个活动。 Phiên âm: Wǒ cānjiā le zhège huódòng. Dịch: Tôi đã tham gia hoạt động này.
29
Phiên âm: cǎo Nghĩa: cỏ Ví dụ: 草地上有很多花。 Phiên âm: Cǎodì shàng yǒu hěn duō huā. Dịch: Trên bãi cỏ có nhiều hoa.
30
Phiên âm: céng Nghĩa: tầng Ví dụ: 我住在三层。 Phiên âm: Wǒ zhù zài sān céng. Dịch: Tôi sống ở tầng ba.
31
Phiên âm: chà Nghĩa: kém, thiếu, tệ Ví dụ: 今天的天气很差。 Phiên âm: Jīntiān de tiānqì hěn chà. Dịch: Thời tiết hôm nay rất tệ.
32
超市
Phiên âm: chāoshì Nghĩa: siêu thị Ví dụ: 我去超市买东西。 Phiên âm: Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxi. Dịch: Tôi đi siêu thị mua đồ.
33
衬衫
Phiên âm: chènshān Nghĩa: áo sơ mi Ví dụ: 他穿了一件白衬衫。 Phiên âm: Tā chuān le yī jiàn bái chènshān. Dịch: Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng.
34
成绩
Phiên âm: chéngjì Nghĩa: thành tích Ví dụ: 他的成绩很好。 Phiên âm: Tā de chéngjī hěn hǎo. Dịch: Thành tích của anh ấy rất tốt.
35
城市
Phiên âm: chéngshì Nghĩa: thành phố Ví dụ: 这座城市很大。 Phiên âm: Zhè zuò chéngshì hěn dà. Dịch: Thành phố này rất lớn.
36
迟到
Phiên âm: chídào Nghĩa: đến trễ Ví dụ: 他今天迟到了。 Phiên âm: Tā jīntiān chídào le. Dịch: Hôm nay anh ấy đến muộn.
37
出现
Phiên âm: chūxiàn Nghĩa: xuất hiện Ví dụ: 我们出现了问题。 Phiên âm: Wǒmen chūxiàn le wèntí. Dịch: Chúng tôi gặp vấn đề rồi.
38
厨房
Phiên âm: chúfáng Nghĩa: nhà bếp Ví dụ: 厨房很干净。 Phiên âm: Chúfáng hěn gānjìng. Dịch: Nhà bếp rất sạch.
39
除了
Phiên âm: chúle Nghĩa: ngoài ra, trừ ra Ví dụ: 除了他,大家都来了。 Phiên âm: Chúle tā, dàjiā dōu lái le. Dịch: Ngoài anh ấy, mọi người đều đến.
40
Phiên âm: chūn Nghĩa: mùa xuân Ví dụ: 春天来了,花开了。 Phiên âm: Chūntiān lái le, huā kāi le. Dịch: Mùa xuân đến rồi, hoa nở rồi.
41
词语
Phiên âm: cíyǔ Nghĩa: từ ngữ Ví dụ: 我喜欢学习新词语。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān xuéxí xīn cíyǔ. Dịch: Tôi thích học từ mới.
42
聪明
Phiên âm: cōngmíng Nghĩa: thông minh Ví dụ: 她很聪明,总是知道答案。 Phiên âm: Tā hěn cōngmíng, zǒng shì zhīdào dá'àn. Dịch: Cô ấy rất thông minh, luôn biết đáp án.
43
打扫
Phiên âm: dǎsǎo Nghĩa: quét dọn Ví dụ: 我们一起打扫房间吧。 Phiên âm: Wǒmen yīqǐ dǎsǎo fángjiān ba. Dịch: Chúng ta cùng dọn phòng nhé.
44
打算
Phiên âm: dǎsuàn Nghĩa: dự định Ví dụ: 我打算去旅游。 Phiên âm: Wǒ dǎsuàn qù lǚyóu. Dịch: Tôi dự định đi du lịch.
45
Phiên âm: dài Nghĩa: mang theo, dẫn theo Ví dụ: 别忘了带雨伞。 Phiên âm: Bié wàngle dài yǔsǎn. Dịch: Đừng quên mang theo ô.
46
担心
Phiên âm: dānxīn Nghĩa: lo lắng Ví dụ: 我担心他的健康。 Phiên âm: Wǒ dānxīn tā de jiànkāng. Dịch: Tôi lo lắng cho sức khỏe của anh ấy.
47
蛋糕
Phiên âm: dàngāo Nghĩa: bánh ngọt Ví dụ: 生日快乐,给你蛋糕。 Phiên âm: Shēngrì kuàilè, gěi nǐ dàngāo. Dịch: Sinh nhật vui vẻ, tặng bạn bánh ngọt.
48
当然
Phiên âm: dāngrán Nghĩa: đương nhiên Ví dụ: 你当然可以去。 Phiên âm: Nǐ dāngrán kěyǐ qù. Dịch: Đương nhiên bạn có thể đi.
49
Phiên âm: de Nghĩa: trợ từ của động từ Ví dụ: 请慢慢地说。 Phiên âm: Qǐng mànmàn de shuō. Dịch: Xin hãy nói chậm lại.
50
Phiên âm: dēng Nghĩa: đèn Ví dụ: 请开灯。 Phiên âm: Qǐng kāi dēng. Dịch: Vui lòng bật đèn.
51
Phiên âm: dī Nghĩa: thấp Ví dụ: 他的声音很低。 Phiên âm: Tā de shēngyīn hěn dī. Dịch: Giọng anh ấy rất nhỏ.
52
地方
Phiên âm: dìfāng Nghĩa: nơi, chỗ Ví dụ: 这个地方很好玩。 Phiên âm: Zhège dìfāng hěn hǎowán. Dịch: Nơi này rất vui.
53
地铁
Phiên âm: dìtiě Nghĩa: tàu điện ngầm Ví dụ: 我坐地铁去上班。 Phiên âm: Wǒ zuò dìtiě qù shàngbān. Dịch: Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.
54
地图
Phiên âm: dìtú Nghĩa: bản đồ Ví dụ: 你有这座城市的地图吗? Phiên âm: Nǐ yǒu zhè zuò chéngshì de dìtú ma? Dịch: Bạn có bản đồ của thành phố này không?
55
电梯
Phiên âm: diàntī Nghĩa: thang máy Ví dụ: 我们坐电梯上楼。 Phiên âm: Wǒmen zuò diàntī shàng lóu. Dịch: Chúng tôi đi thang máy lên lầu.
56
电子邮箱
Phiên âm: diànzǐ yóuxiāng Nghĩa: hộp thư điện tử (email) Ví dụ: 请发电子邮件给我。 Phiên âm: Qǐng fā diànzǐ yóujiàn gěi wǒ. Dịch: Xin gửi email cho tôi.
57
Phiên âm: dōng Nghĩa: đông (hướng đông) Ví dụ: 东边有一座山。 Phiên âm: Dōngbiān yǒu yī zuò shān. Dịch: Phía đông có một ngọn núi.
58
Phiên âm: dōng Nghĩa: mùa đông Ví dụ: 冬天很冷。 Phiên âm: Dōngtiān hěn lěng. Dịch: Mùa đông rất lạnh.
59
动物
Phiên âm: dòngwù Nghĩa: động vật Ví dụ: 我喜欢动物。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān dòngwù. Dịch: Tôi thích động vật.
60
Phiên âm: duǎn Nghĩa: ngắn Ví dụ: 这条裙子太短了。 Phiên âm: Zhè tiáo qúnzi tài duǎn le. Dịch: Chiếc váy này quá ngắn.
61
Phiên âm: duàn Nghĩa: đoạn, quãng Ví dụ: 他讲了一段故事。 Phiên âm: Tā jiǎng le yī duàn gùshì. Dịch: Anh ấy đã kể một đoạn câu chuyện.
62
锻炼
Phiên âm: duànliàn Nghĩa: luyện tập, rèn luyện Ví dụ: 我每天锻炼身体。 Phiên âm: Wǒ měitiān duànliàn shēntǐ. Dịch: Tôi tập thể dục mỗi ngày.
63
多么
Phiên âm: duōme Nghĩa: bao nhiêu, biết bao Ví dụ: 这里的景色多么美丽。 Phiên âm: Zhèlǐ de jǐngsè duōme měilì. Dịch: Cảnh ở đây đẹp làm sao.
64
饿
Phiên âm: è Nghĩa: đói Ví dụ: 我饿了,想吃饭。 Phiên âm: Wǒ è le, xiǎng chī fàn. Dịch: Tôi đói rồi, muốn ăn cơm.
65
而且
Phiên âm: érqiě Nghĩa: mà còn, hơn nữa Ví dụ: 他聪明而且很努力。 Phiên âm: Tā cōngmíng érqiě hěn nǔlì. Dịch: Anh ấy thông minh hơn nữa rất chăm chỉ.
66
耳朵
Phiên âm: ěrduo Nghĩa: tai Ví dụ: 我的耳朵很敏感。 Phiên âm: Wǒ de ěrduo hěn mǐngǎn. Dịch: Tai tôi rất nhạy cảm.
67
发烧
Phiên âm: fāshāo Nghĩa: sốt Ví dụ: 他发烧了,要休息。 Phiên âm: Tā fāshāo le, yào xiūxí. Dịch: Anh ấy bị sốt, cần nghỉ ngơi.
68
发现
Phiên âm: fāxiàn Nghĩa: phát hiện Ví dụ: 我发现了一个秘密。 Phiên âm: Wǒ fāxiàn le yīgè mìmì. Dịch: Tôi đã phát hiện ra một bí mật.
69
方便
Phiên âm: fāngbiàn Nghĩa: thuận tiện Ví dụ: 这里很方便。 Phiên âm: Zhèlǐ hěn fāngbiàn. Dịch: Ở đây rất tiện lợi.
70
Phiên âm: fàng Nghĩa: đặt, để Ví dụ: 请把书放在桌子上。 Phiên âm: Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng. Dịch: Vui lòng để sách lên bàn.
71
放心
Phiên âm: fàngxīn Nghĩa: yên tâm Ví dụ: 请你放心。 Phiên âm: Qǐng nǐ fàngxīn. Dịch: Xin bạn yên tâm.
72
Phiên âm: fēn Nghĩa: phút, phân Ví dụ: 我们八点十分出发。 Phiên âm: Wǒmen bā diǎn shí fēn chūfā. Dịch: Chúng ta khởi hành lúc tám giờ mười phút.
73
附近
Phiên âm: fùjìn Nghĩa: gần đây, vùng lân cận Ví dụ: 我家附近有公园。 Phiên âm: Wǒ jiā fùjìn yǒu gōngyuán. Dịch: Gần nhà tôi có công viên.
74
复习
Phiên âm: fùxí Nghĩa: ôn tập Ví dụ: 我需要复习功课。 Phiên âm: Wǒ xūyào fùxí gōngkè. Dịch: Tôi cần ôn bài.
75
干净
Phiên âm: gānjìng Nghĩa: sạch sẽ Ví dụ: 房间很干净。 Phiên âm: Fángjiān hěn gānjìng. Dịch: Phòng rất sạch sẽ.
76
Phiên âm: gǎn Nghĩa: dám Ví dụ: 我敢说你是对的。 Phiên âm: Wǒ gǎn shuō nǐ shì duì de. Dịch: Tôi dám nói bạn đúng.
77
感冒
Phiên âm: gǎnmào Nghĩa: cảm mạo, cảm lạnh Ví dụ: 他感冒了,不能来。 Phiên âm: Tā gǎnmào le, bùnéng lái. Dịch: Anh ấy bị cảm, không thể đến.
78
刚才
Phiên âm: gāngcái Nghĩa: vừa mới Ví dụ: 刚才我看见他了。 Phiên âm: Gāngcái wǒ kànjiàn tā le. Dịch: Vừa rồi tôi đã nhìn thấy anh ấy.
79
Phiên âm: gēn Nghĩa: cùng với Ví dụ: 我跟他一起去。 Phiên âm: Wǒ gēn tā yīqǐ qù. Dịch: Tôi đi cùng anh ấy.
80
根据
Phiên âm: gēnjù Nghĩa: căn cứ vào Ví dụ: 根据天气预报,今天会下雨。 Phiên âm: Gēnjù tiānqì yùbào, jīntiān huì xiàyǔ. Dịch: Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ mưa.
81
Phiên âm: gèng Nghĩa: hơn, càng Ví dụ: 她比我更高。 Phiên âm: Tā bǐ wǒ gèng gāo. Dịch: Cô ấy cao hơn tôi.
82
公园
Phiên âm: gōngyuán Nghĩa: công viên Ví dụ: 我喜欢去公园散步。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān qù gōngyuán sànbù. Dịch: Tôi thích đi dạo trong công viên.
83
故事
Phiên âm: gùshì Nghĩa: câu chuyện Ví dụ: 这个故事很有趣。 Phiên âm: Zhège gùshì hěn yǒuqù. Dịch: Câu chuyện này rất thú vị.
84
刮风
Phiên âm: guā fēng Nghĩa: gió thổi Ví dụ: 今天刮风了。 Phiên âm: Jīntiān guāfēng le. Dịch: Hôm nay gió thổi mạnh.
85
Phiên âm: guān Nghĩa: đóng, tắt Ví dụ: 请关门。 Phiên âm: Qǐng guān mén. Dịch: Vui lòng đóng cửa.
86
关系
Phiên âm: guānxì Nghĩa: quan hệ Ví dụ: 我们是好朋友,关系很好。 Phiên âm: Wǒmen shì hǎo péngyǒu, guānxì hěn hǎo. Dịch: Chúng tôi là bạn tốt, quan hệ rất tốt.
87
关心
Phiên âm: guānxīn Nghĩa: quan tâm Ví dụ: 她很关心我。 Phiên âm: Tā hěn guānxīn wǒ. Dịch: Cô ấy rất quan tâm đến tôi.
88
关于
Phiên âm: guānyú Nghĩa: về (liên quan đến) Ví dụ: 这是关于旅行的书。 Phiên âm: Zhè shì guānyú lǚxíng de shū. Dịch: Đây là cuốn sách về du lịch.
89
国家
Phiên âm: guójiā Nghĩa: quốc gia Ví dụ: 我爱我的国家。 Phiên âm: Wǒ ài wǒ de guójiā. Dịch: Tôi yêu đất nước của tôi.
90
果汁
Phiên âm: guǒzhī Nghĩa: nước ép trái cây Ví dụ: 请给我一杯果汁。 Phiên âm: Qǐng gěi wǒ yī bēi guǒzhī. Dịch: Vui lòng cho tôi một ly nước ép.
91
过去
Phiên âm: guòqù Nghĩa: quá khứ Ví dụ: 我们过去是同学。 Phiên âm: Wǒmen guòqù shì tóngxué. Dịch: Chúng tôi từng là bạn học.
92
还是
Phiên âm: háishì Nghĩa: vẫn còn, hay là Ví dụ: 你还是学生吗? Phiên âm: Nǐ háishì xuéshēng ma? Dịch: Bạn vẫn là học sinh à?
93
害怕
Phiên âm: hàipà Nghĩa: sợ Ví dụ: 我害怕黑暗。 Phiên âm: Wǒ hàipà hēi'àn. Dịch: Tôi sợ bóng tối.
94
Phiên âm: hé Nghĩa: sông Ví dụ: 河边有很多花。 Phiên âm: Hé biān yǒu hěn duō huā. Dịch: Bên bờ sông có nhiều hoa.
95
黑板
Phiên âm: hēibǎn Nghĩa: bảng Ví dụ: 请在黑板上写字。 Phiên âm: Qǐng zài hēibǎn shàng xiězì. Dịch: Vui lòng viết lên bảng.
96
护照
Phiên âm: hùzhào Nghĩa: hộ chiếu Ví dụ: 我需要护照去旅行。 Phiên âm: Wǒ xūyào hùzhào qù lǚxíng. Dịch: Tôi cần hộ chiếu để đi du lịch.
97
Phiên âm: huā Nghĩa: hoa, tiêu (tiền, thời gian) Ví dụ: 这里的花开得很美。 Phiên âm: Zhèlǐ de huā kāi de hěn měi. Dịch: Hoa ở đây nở rất đẹp.
98
花园
Phiên âm: huāyuán Nghĩa: vườn hoa Ví dụ: 我们在花园里玩。 Phiên âm: Wǒmen zài huāyuán lǐ wán. Dịch: Chúng tôi chơi trong vườn hoa.
99
Phiên âm: huà Nghĩa: vẽ, tranh Ví dụ: 他喜欢画画儿。 Phiên âm: Tā xǐhuān huà huàr. Dịch: Anh ấy thích vẽ tranh.
100
Phiên âm: huài Nghĩa: hỏng, xấu Ví dụ: 我的手机坏了。 Phiên âm: Wǒ de shǒujī huài le. Dịch: Điện thoại của tôi bị hỏng rồi.
101
Phiên âm: huán Nghĩa: trả lại, hoàn Ví dụ: 你什么时候把钱还给我? Phiên âm: Nǐ shénme shíhòu bǎ qián huán gěi wǒ? Dịch: Khi nào bạn trả tiền cho tôi?
102
环境
Phiên âm: huánjìng Nghĩa: môi trường Ví dụ: 我喜欢安静的环境。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān ānjìng de huánjìng. Dịch: Tôi thích môi trường yên tĩnh.
103
Phiên âm: huàn Nghĩa: đổi Ví dụ: 我想换工作。 Phiên âm: Wǒ xiǎng huàn gōngzuò. Dịch: Tôi muốn đổi công việc.
104
Phiên âm: huáng Nghĩa: màu vàng Ví dụ: 这条裙子是黄色的。 Phiên âm: Zhè tiáo qúnzi shì huángsè de. Dịch: Chiếc váy này màu vàng.
105
会议
Phiên âm: huìyì Nghĩa: hội nghị, cuộc họp Ví dụ: 会议将在下午三点开始。 Phiên âm: Huìyì jiāng zài xiàwǔ sān diǎn kāishǐ. Dịch: Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc ba giờ chiều.
106
或者
Phiên âm: huòzhě Nghĩa: hoặc là Ví dụ: 你可以选择苹果或者香蕉。 Phiên âm: Nǐ kěyǐ xuǎnzé píngguǒ huòzhě xiāngjiāo. Dịch: Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
107
机会
Phiên âm: jīhuì Nghĩa: cơ hội Ví dụ: 这是一个好机会。 Phiên âm: Zhè shì yīgè hǎo jīhuì. Dịch: Đây là một cơ hội tốt.
108
几乎
Phiên âm: jīhū Nghĩa: hầu như, gần như Ví dụ: 他几乎每天都锻炼。 Phiên âm: Tā jīhū měitiān dōu duànliàn. Dịch: Anh ấy hầu như tập thể dục mỗi ngày.
109
Phiên âm: jí Nghĩa: cực kỳ Ví dụ: 这个菜的味道好极了。 Phiên âm: Zhège cài de wèidào hǎo jí le. Dịch: Mùi vị của món ăn này cực kỳ ngon.
110
记得
Phiên âm: jìdé Nghĩa: nhớ, nhớ đến Ví dụ: 请记得带钥匙。 Phiên âm: Qǐng jìdé dài yàoshi. Dịch: Hãy nhớ mang theo chìa khóa.
111
季节
Phiên âm: jìjié Nghĩa: mùa Ví dụ: 我最喜欢的季节是春天。 Phiên âm: Wǒ zuì xǐhuān de jìjié shì chūntiān. Dịch: Mùa yêu thích của tôi là mùa xuân.
112
检查
Phiên âm: jiǎnchá Nghĩa: kiểm tra Ví dụ: 老师检查了我们的作业。 Phiên âm: Lǎoshī jiǎnchá le wǒmen de zuòyè. Dịch: Thầy giáo đã kiểm tra bài tập của chúng tôi.
113
简单
Phiên âm: jiǎndān Nghĩa: đơn giản Ví dụ: 这个问题很简单。 Phiên âm: Zhège wèntí hěn jiǎndān. Dịch: Câu hỏi này rất đơn giản.
114
健康
Phiên âm: jiànkāng Nghĩa: khỏe mạnh Ví dụ: 健康比什么都重要。 Phiên âm: Jiànkāng bǐ shénme dōu zhòngyào. Dịch: Sức khỏe quan trọng hơn mọi thứ.
115
见面
Phiên âm: jiànmiàn Nghĩa: gặp mặt Ví dụ: 我们明天见面吧。 Phiên âm: Wǒmen míngtiān jiànmiàn ba. Dịch: Chúng ta gặp nhau vào ngày mai nhé.
116
Phiên âm: jiǎng Nghĩa: nói, giảng Ví dụ: 他喜欢讲故事。 Phiên âm: Tā xǐhuān jiǎng gùshì. Dịch: Anh ấy thích kể chuyện.
117
Phiên âm: jiāo Nghĩa: dạy Ví dụ: 他教我们汉语。 Phiên âm: Tā jiāo wǒmen Hànyǔ. Dịch: Anh ấy dạy chúng tôi tiếng Trung.
118
Phiên âm: jiǎo Nghĩa: góc Ví dụ: 猫在桌子的角落里。 Phiên âm: Māo zài zhuōzi de jiǎoluò lǐ. Dịch: Con mèo ở góc bàn.
119
Phiên âm: jiǎo Nghĩa: chân Ví dụ: 我的脚很疼。 Phiên âm: Wǒ de jiǎo hěn téng. Dịch: Chân tôi rất đau.
120
Phiên âm: jiē Nghĩa: nhận, tiếp Ví dụ: 请接电话。 Phiên âm: Qǐng jiē diànhuà. Dịch: Vui lòng nghe điện thoại.
121
街道
Phiên âm: jiēdào Nghĩa: đường phố Ví dụ: 这条街道很宽。 Phiên âm: Zhè tiáo jiēdào hěn kuān. Dịch: Con đường này rất rộng.
122
结婚
Phiên âm: jiéhūn Nghĩa: kết hôn Ví dụ: 他们结婚了。 Phiên âm: Tāmen jiéhūn le. Dịch: Họ đã kết hôn.
123
结束
Phiên âm: jiéshù Nghĩa: kết thúc Ví dụ: 会议结束了。 Phiên âm: Huìyì jiéshù le. Dịch: Cuộc họp đã kết thúc.
124
节目
Phiên âm: jiémù Nghĩa: chương trình Ví dụ: 我喜欢这个节目。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān zhège jiémù. Dịch: Tôi thích chương trình này.
125
节日
Phiên âm: jiérì Nghĩa: ngày lễ Ví dụ: 春节是中国的传统节日。 Phiên âm: Chūnjié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì. Dịch: Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc.
126
解决
Phiên âm: jiějué Nghĩa: giải quyết Ví dụ: 我们需要解决这个问题。 Phiên âm: Wǒmen xūyào jiějué zhège wèntí. Dịch: Chúng ta cần giải quyết vấn đề này.
127
Phiên âm: jiè Nghĩa: mượn Ví dụ: 我可以借你的书吗? Phiên âm: Wǒ kěyǐ jiè nǐ de shū ma? Dịch: Tôi có thể mượn sách của bạn không?
128
经常
Phiên âm: jīngcháng Nghĩa: thường xuyên Ví dụ: 我经常去图书馆。 Phiên âm: Wǒ jīngcháng qù túshūguǎn. Dịch: Tôi thường xuyên đến thư viện.
129
经过
Phiên âm: jīngguò Nghĩa: trải qua Ví dụ: 他经过我家门口。 Phiên âm: Tā jīngguò wǒ jiā ménkǒu. Dịch: Anh ấy đi qua cửa nhà tôi.
130
经历
Phiên âm: jīnglì Nghĩa: kinh nghiệm Ví dụ: 这是一段难忘的经历。 Phiên âm: Zhè shì yī duàn nánwàng de jīnglì. Dịch: Đây là một trải nghiệm khó quên.
131
Phiên âm: jiǔ Nghĩa: lâu Ví dụ: 我等了很久。 Phiên âm: Wǒ děng le hěn jiǔ. Dịch: Tôi đã đợi rất lâu.
132
Phiên âm: jiù Nghĩa: cũ Ví dụ: 这本书很旧。 Phiên âm: Zhè běn shū hěn jiù. Dịch: Cuốn sách này rất cũ.
133
举行
Phiên âm: jǔxíng Nghĩa: tổ chức Ví dụ: 学校将举行运动会。 Phiên âm: Xuéxiào jiāng jǔxíng yùndònghuì. Dịch: Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
134
句子
Phiên âm: jùzi Nghĩa: câu Ví dụ: 请你用这个词语造句子。 Phiên âm: Qǐng nǐ yòng zhège cíyǔ zào jùzi. Dịch: Vui lòng dùng từ này để tạo câu.
135
决定
Phiên âm: juédìng Nghĩa: quyết định Ví dụ: 我决定明天去旅行。 Phiên âm: Wǒ juédìng míngtiān qù lǚxíng. Dịch: Tôi quyết định đi du lịch vào ngày mai.
136
可爱
Phiên âm: kě'ài Nghĩa: đáng yêu Ví dụ: 这只猫很可爱。 Phiên âm: Zhè zhǐ māo hěn kě'ài. Dịch: Con mèo này rất dễ thương.
137
Phiên âm: kè Nghĩa: khắc (15 phút) Ví dụ: 八点一刻我来。 Phiên âm: Bā diǎn yí kè wǒ lái. Dịch: 8 giờ 15 phút tôi tới.
138
客人
Phiên âm: kèrén Nghĩa: khách Ví dụ: 客人已经来了。 Phiên âm: Kèrén yǐjīng lái le. Dịch: Khách đã đến rồi.
139
空调
Phiên âm: kòngtiáo Nghĩa: máy điều hòa Ví dụ: 房间里有空调。 Phiên âm: Fángjiān lǐ yǒu kòngtiáo. Dịch: Trong phòng có điều hòa.
140
Phiên âm: kǒu Nghĩa: miệng, khẩu Ví dụ: 瓶子口上贴着一张纸。 Phiên âm: Píngzi kǒu shàng tiē zhe yì zhāng zhǐ. Dịch: Trên miệng chai có dán 1 tờ giấy.
141
Phiên âm: kū Nghĩa: khóc Ví dụ: 孩子们在哭。 Phiên âm: Háizimen zài kū. Dịch: Bọn trẻ đang khóc.
142
裤子
Phiên âm: kùzi Nghĩa: quần Ví dụ: 他穿了一条新裤子。 Phiên âm: Tā chuān le yī tiáo xīn kùzi. Dịch: Anh ấy mặc một chiếc quần mới.
143
筷子
Phiên âm: kuàizi Nghĩa: đũa Ví dụ: 我用筷子吃饭。 Phiên âm: Wǒ yòng kuàizi chīfàn. Dịch: Tôi dùng đũa để ăn cơm.
144
Phiên âm: lán Nghĩa: màu xanh Ví dụ: 天空是蓝色的。 Phiên âm: Tiānkōng shì lánsè de. Dịch: Bầu trời màu xanh.
145
Phiên âm: lǎo Nghĩa: già, cũ Ví dụ: 他是个老朋友。 Phiên âm: Tā shì gè lǎo péngyǒu. Dịch: Anh ấy là bạn cũ.
146
离开
Phiên âm: líkāi Nghĩa: rời khỏi Ví dụ: 他已经离开了。 Phiên âm: Tā yǐjīng líkāi le. Dịch: Anh ấy đã rời đi rồi.
147
礼物
Phiên âm: lǐwù Nghĩa: quà Ví dụ: 这是我的生日礼物。 Phiên âm: Zhè shì wǒ de shēngrì lǐwù. Dịch: Đây là quà sinh nhật của tôi.
148
历史
Phiên âm: lìshǐ Nghĩa: lịch sử Ví dụ: 他喜欢学习历史。 Phiên âm: Tā xǐhuān xuéxí lìshǐ. Dịch: Anh ấy thích học lịch sử.
149
Phiên âm: liǎn Nghĩa: mặt Ví dụ: 她的脸很漂亮。 Phiên âm: Tā de liǎn hěn piàoliang. Dịch: Khuôn mặt cô ấy rất đẹp.
150
练习
Phiên âm: liànxí Nghĩa: luyện tập Ví dụ: 我每天练习中文。 Phiên âm: Wǒ měitiān liànxí Zhōngwén. Dịch: Tôi luyện tập tiếng Trung mỗi ngày.
151
Phiên âm: liàng Nghĩa: chiếc (xe) Ví dụ: 他有一辆新车。 Phiên âm: Tā yǒu yī liàng xīn chē. Dịch: Anh ấy có một chiếc xe mới.
152
了解
Phiên âm: liǎojiě Nghĩa: hiểu rõ Ví dụ: 我了解你的意思。 Phiên âm: Wǒ liǎojiě nǐ de yìsi. Dịch: Tôi hiểu ý của bạn.
153
邻居
Phiên âm: línjū Nghĩa: hàng xóm Ví dụ: 我的邻居很友好。 Phiên âm: Wǒ de línjū hěn yǒuhǎo. Dịch: Hàng xóm của tôi rất thân thiện.
154
Phiên âm: lóu Nghĩa: tòa nhà Ví dụ: 我们住在三楼。 Phiên âm: Wǒmen zhù zài sān lóu. Dịch: Chúng tôi sống ở tầng ba.
155
Phiên âm: mǎ Nghĩa: con ngựa Ví dụ: 马跑得很快。 Phiên âm: Mǎ pǎo de hěn kuài. Dịch: Con ngựa chạy rất nhanh.
156
马上
Phiên âm: mǎshàng Nghĩa: ngay lập tức Ví dụ: 我马上就来。 Phiên âm: Wǒ mǎshàng jiù lái. Dịch: Tôi sẽ đến ngay.
157
满意
Phiên âm: mǎnyì Nghĩa: hài lòng Ví dụ: 我对结果很满意。 Phiên âm: Wǒ duì jiéguǒ hěn mǎnyì. Dịch: Tôi rất hài lòng với kết quả.
158
帽子
Phiên âm: màozi Nghĩa: mũ Ví dụ: 这顶帽子很漂亮。 Phiên âm: Zhè dǐng màozi hěn piàoliang. Dịch: Chiếc mũ này rất đẹp.
159
Phiên âm: mǐ Nghĩa: gạo, mét Ví dụ: 我吃了一碗米饭。 Phiên âm: Wǒ chī le yī wǎn mǐfàn. Dịch: Tôi đã ăn một bát cơm.
160
面包
Phiên âm: miànbāo Nghĩa: bánh mì Ví dụ: 我每天早餐都吃面包。 Phiên âm: Wǒ měitiān zǎocān dōu chī miànbāo. Dịch: Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng mỗi ngày.
161
面条
Phiên âm: miàntiáo Nghĩa: mì sợi Ví dụ: 他喜欢吃面条。 Phiên âm: Tā xǐhuān chī miàntiáo. Dịch: Anh ấy thích ăn mì.
162
明白
Phiên âm: míngbái Nghĩa: hiểu rõ Ví dụ: 我明白你的意思。 Phiên âm: Wǒ míngbái nǐ de yìsi. Dịch: Tôi hiểu ý của bạn.
163
Phiên âm: ná Nghĩa: cầm, lấy Ví dụ: 请你帮我拿一下书。 Phiên âm: Qǐng nǐ bāng wǒ ná yīxià shū. Dịch: Vui lòng giúp tôi cầm sách một chút.
164
奶奶
Phiên âm: nǎinai Nghĩa: bà nội Ví dụ: 我奶奶住在乡下。 Phiên âm: Wǒ nǎinai zhù zài xiāngxià. Dịch: Bà nội của tôi sống ở quê.
165
Phiên âm: nán Nghĩa: phía nam Ví dụ: 我们往南走。 Phiên âm: Wǒmen wǎng nán zǒu. Dịch: Chúng ta đi về hướng nam.
166
Phiên âm: nán Nghĩa: khó Ví dụ: 这个问题很难。 Phiên âm: Zhège wèntí hěn nán. Dịch: Vấn đề này rất khó.
167
难过
Phiên âm: nánguò Nghĩa: buồn Ví dụ: 他听到这个消息很难过。 Phiên âm: Tā tīngdào zhège xiāoxi hěn nánguò. Dịch: Anh ấy rất buồn khi nghe tin này.
168
年级
Phiên âm: niánjí Nghĩa: lớp, năm học Ví dụ: 我今年上三年级。 Phiên âm: Wǒ jīnnián shàng sān niánjí. Dịch: Năm nay tôi học lớp ba.
169
年轻
Phiên âm: niánqīng Nghĩa: trẻ Ví dụ: 她很年轻。 Phiên âm: Tā hěn niánqīng. Dịch: Cô ấy rất trẻ.
170
Phiên âm: niǎo Nghĩa: chim Ví dụ: 树上有很多鸟。 Phiên âm: Shù shàng yǒu hěn duō niǎo. Dịch: Trên cây có nhiều chim.
171
努力
Phiên âm: nǔlì Nghĩa: nỗ lực, chăm chỉ Ví dụ: 他学习很努力。 Phiên âm: Tā xuéxí hěn nǔlì. Dịch: Anh ấy học rất chăm chỉ.
172
爬山
Phiên âm: páshān Nghĩa: leo núi Ví dụ: 周末我们去爬山吧。 Phiên âm: Zhōumò wǒmen qù páshān ba. Dịch: Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé.
173
盘子
Phiên âm: pánzi Nghĩa: đĩa Ví dụ: 请把盘子放在桌子上。 Phiên âm: Qǐng bǎ pánzi fàng zài zhuōzi shàng. Dịch: Vui lòng đặt đĩa lên bàn.
174
Phiên âm: pàng Nghĩa: béo Ví dụ: 这个小孩有点儿胖。 Phiên âm: Zhège xiǎohái yǒudiǎnr pàng. Dịch: Đứa trẻ này hơi mập.
175
啤酒
Phiên âm: píjiǔ Nghĩa: bia Ví dụ: 我不喝啤酒。 Phiên âm: Wǒ bù hē píjiǔ. Dịch: Tôi không uống bia.
176
葡萄
Phiên âm: pútao Nghĩa: nho Ví dụ: 我喜欢吃葡萄。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān chī pútáo. Dịch: Tôi thích ăn nho.
177
普通话
Phiên âm: pǔtōnghuà Nghĩa: tiếng Phổ thông (tiếng Trung chuẩn) Ví dụ: 他说普通话说得很流利。 Phiên âm: Tā shuō Pǔtōnghuà shuō de hěn liúlì. Dịch: Anh ấy nói tiếng Phổ thông rất lưu loát.
178
Phiên âm: qí Nghĩa: cưỡi, đi (xe đạp, xe máy) Ví dụ: 我喜欢骑自行车。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān qí zìxíngchē. Dịch: Tôi thích đi xe đạp.
179
其实
Phiên âm: qíshí Nghĩa: thực ra Ví dụ: 其实我不太喜欢吃辣。 Phiên âm: Qíshí wǒ bù tài xǐhuān chī là. Dịch: Thật ra tôi không thích ăn cay lắm.
180
其他
Phiên âm: qítā Nghĩa: khác Ví dụ: 其他人都已经走了。 Phiên âm: Qítā rén dōu yǐjīng zǒu le. Dịch: Những người khác đều đã đi rồi.
181
奇怪
Phiên âm: qíguài Nghĩa: kỳ lạ Ví dụ: 这个事情很奇怪。 Phiên âm: Zhège shìqíng hěn qíguài. Dịch: Chuyện này rất kỳ lạ.
182
铅笔
Phiên âm: qiānbǐ Nghĩa: bút chì Ví dụ: 我需要一支铅笔。 Phiên âm: Wǒ xūyào yī zhī qiānbǐ. Dịch: Tôi cần một cây bút chì.
183
清楚
Phiên âm: qīngchǔ Nghĩa: rõ ràng Ví dụ: 我不太清楚他的名字。 Phiên âm: Wǒ bù tài qīngchǔ tā de míngzi. Dịch: Tôi không rõ tên của anh ấy lắm.
184
Phiên âm: qiū Nghĩa: mùa thu Ví dụ: 秋天是我最喜欢的季节。 Phiên âm: Qiūtiān shì wǒ zuì xǐhuān de jìjié. Dịch: Mùa thu là mùa tôi thích nhất.
185
裙子
Phiên âm: qúnzi Nghĩa: váy Ví dụ: 她穿了一条红色的裙子。 Phiên âm: Tā chuān le yī tiáo hóngsè de qúnzi. Dịch: Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ.
186
然后
Phiên âm: ránhòu Nghĩa: sau đó Ví dụ: 我们吃完饭然后去看电影。 Phiên âm: Wǒmen chī wán fàn ránhòu qù kàn diànyǐng. Dịch: Chúng tôi ăn xong rồi đi xem phim.
187
热情
Phiên âm: rèqíng Nghĩa: nhiệt tình Ví dụ: 他对人很热情。 Phiên âm: Tā duì rén hěn rèqíng. Dịch: Anh ấy rất nhiệt tình với mọi người.
188
认为
Phiên âm: rènwéi Nghĩa: cho rằng Ví dụ: 我认为他是对的。 Phiên âm: Wǒ rènwéi tā shì duì de. Dịch: Tôi cho rằng anh ấy đúng.
189
认真
Phiên âm: rènzhēn Nghĩa: nghiêm túc Ví dụ: 她学习很认真。 Phiên âm: Tā xuéxí hěn rènzhēn. Dịch: Cô ấy học rất chăm chỉ.
190
容易
Phiên âm: róngyì Nghĩa: dễ dàng Ví dụ: 这个问题很容易解决。 Phiên âm: Zhège wèntí hěn róngyì jiějué. Dịch: Vấn đề này rất dễ giải quyết.
191
如果
Phiên âm: rúguǒ Nghĩa: nếu như Ví dụ: 如果你有时间,请来我家。 Phiên âm: Rúguǒ nǐ yǒu shíjiān, qǐng lái wǒ jiā. Dịch: Nếu bạn có thời gian, xin hãy đến nhà tôi.
192
Phiên âm: sǎn Nghĩa: ô, dù Ví dụ: 下雨了,带上伞吧。 Phiên âm: Xiàyǔ le, dài shàng sǎn ba. Dịch: Trời mưa rồi, mang ô đi nhé.
193
上网
Phiên âm: shàngwǎng Nghĩa: lên mạng Ví dụ: 我喜欢上网看新闻。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān shàngwǎng kàn xīnwén. Dịch: Tôi thích lên mạng đọc tin tức.
194
生气
Phiên âm: shēngqì Nghĩa: giận dữ Ví dụ: 她生气了,因为你迟到了。 Phiên âm: Tā shēngqì le, yīnwèi nǐ chídào le. Dịch: Cô ấy tức giận vì bạn đến muộn.
195
声音
Phiên âm: shēngyīn Nghĩa: âm thanh Ví dụ: 我听不到他的声音。 Phiên âm: Wǒ tīng bú dào tā de shēngyīn. Dịch: Tôi không nghe thấy giọng của anh ấy.
196
使
Phiên âm: shǐ Nghĩa: khiến, làm cho Ví dụ: 他使我非常生气。 Phiên âm: Tā shǐ wǒ fēicháng shēngqì. Dịch: Anh ất làm tôi cực kỳ tức giận.
197
世界
Phiên âm: shìjiè Nghĩa: thế giới Ví dụ: 世界很大。 Phiên âm: Shìjiè hěn dà. Dịch: Thế giới rất rộng lớn.
198
Phiên âm: shòu Nghĩa: gầy Ví dụ: 我觉得他越来越瘦了。 Phiên âm: Wǒ juéde tā yuè lái yuè shòu le. Dịch: Tôi cảm thấy anh ấy ngày càng gầy.
199
舒服
Phiên âm: shūfu Nghĩa: thoải mái Ví dụ: 这张椅子很舒服。 Phiên âm: Zhè zhāng yǐzi hěn shūfu. Dịch: Cái ghế này rất thoải mái.
200
叔叔
Phiên âm: shūshu Nghĩa: chú Ví dụ: 我的叔叔很高。 Phiên âm: Wǒ de shūshu hěn gāo. Dịch: Chú của tôi rất cao.
201
Phiên âm: shù Nghĩa: cây Ví dụ: 树上的鸟在唱歌。 Phiên âm: Shù shàng de niǎo zài chànggē. Dịch: Con chim trên cây đang hót.
202
数学
Phiên âm: shùxué Nghĩa: toán học Ví dụ: 他数学很好。 Phiên âm: Tā shùxué hěn hǎo. Dịch: Anh ấy giỏi toán.
203
刷牙
Phiên âm: shuāyá Nghĩa: đánh răng Ví dụ: 我每天刷两次牙。 Phiên âm: Wǒ měitiān shuā liǎng cì yá . Dịch: Tôi đánh răng hai lần mỗi ngày.
204
Phiên âm: shuāng Nghĩa: đôi Ví dụ: 我买了一双鞋。 Phiên âm: Wǒ mǎi le yī shuāng xié. Dịch: Tôi đã mua một đôi giày.
205
水平
Phiên âm: shuǐpíng Nghĩa: trình độ Ví dụ: 他的游泳水平很高。 Phiên âm: Tā de yóuyǒng shuǐpíng hěn gāo. Dịch: Trình độ bơi của anh ấy rất cao.
206
司机
Phiên âm: sījī Nghĩa: lái xe, tài xế Ví dụ: 他是我们的司机。 Phiên âm: Tā shì wǒmen de sījī. Dịch: Anh ấy là tài xế của chúng tôi.
207
虽然
Phiên âm: suīrán Nghĩa: tuy rằng Ví dụ: 虽然他很忙,但他还是来了。 Phiên âm: Suīrán tā hěn máng, dàn tā háishì lái le. Dịch: Mặc dù anh ấy rất bận, nhưng anh ấy vẫn đến.
208
太阳
Phiên âm: tàiyáng Nghĩa: mặt trời Ví dụ: 太阳出来了。 Phiên âm: Tàiyáng chū lái le. Dịch: Mặt trời đã mọc.
209
Phiên âm: táng Nghĩa: kẹo, đường Ví dụ: 我不喜欢吃糖。 Phiên âm: Wǒ bù xǐhuān chī táng. Dịch: Tôi không thích ăn kẹo.
210
特别
Phiên âm: tèbié Nghĩa: đặc biệt Ví dụ: 他特别喜欢跑步。 Phiên âm: Tā tèbié xǐhuān pǎobù. Dịch: Anh ấy đặc biệt thích chạy bộ.
211
Phiên âm: téng Nghĩa: đau Ví dụ: 我的头很疼。 Phiên âm: Wǒ de tóu hěn téng. Dịch: Đầu tôi rất đau.
212
提高
Phiên âm: tígāo Nghĩa: nâng cao Ví dụ: 我们要提高汉语水平。 Phiên âm: Wǒmen yào tígāo hànyǔ shuǐpíng. Dịch: Chúng ta cần nâng cao trình độ tiếng Trung.
213
体育
Phiên âm: tǐyù Nghĩa: thể dục, thể thao Ví dụ: 我喜欢体育运动。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān tǐyù yùndòng. Dịch: Tôi thích các hoạt động thể thao.
214
Phiên âm: tián Nghĩa: ngọt Ví dụ: 这个蛋糕很甜。 Phiên âm: Zhège dàngāo hěn tián. Dịch: Cái bánh này rất ngọt.
215
Phiên âm: tiáo Nghĩa: sợi, cái Ví dụ: 他买了一条裤子。 Phiên âm: Tā mǎi le yī tiáo kùzi. Dịch: Anh ấy đã mua một chiếc quần.
216
同事
Phiên âm: tóngshì Nghĩa: đồng nghiệp Ví dụ: 他是我的同事。 Phiên âm: Tā shì wǒ de tóngshì. Dịch: Anh ấy là đồng nghiệp của tôi.
217
同意
Phiên âm: tóngyì Nghĩa: đồng ý Ví dụ: 我同意你的看法。 Phiên âm: Wǒ tóngyì nǐ de kànfǎ. Dịch: Tôi đồng ý với quan điểm của bạn.
218
头发
Phiên âm: tóufa Nghĩa: tóc Ví dụ: 她的头发很长。 Phiên âm: Tā de tóufa hěn cháng. Dịch: Tóc của cô ấy rất dài.
219
突然
Phiên âm: tūrán Nghĩa: đột nhiên Ví dụ: 他突然离开了。 Phiên âm: Tā tūrán líkāi le. Dịch: Anh ấy đột nhiên rời đi.
220
图书馆
Phiên âm: túshūguǎn Nghĩa: thư viện Ví dụ: 我们去图书馆看书吧。 Phiên âm: Wǒmen qù túshūguǎn kànshū ba. Dịch: Chúng ta đến thư viện đọc sách nhé.
221
Phiên âm: tuǐ Nghĩa: chân Ví dụ: 他的腿很长。 Phiên âm: Tā de tuǐ hěn cháng. Dịch: Chân của anh ấy rất dài.
222
完成
Phiên âm: wánchéng Nghĩa: hoàn thành Ví dụ: 我完成了作业。 Phiên âm: Wǒ wánchéng le zuòyè. Dịch: Tôi đã hoàn thành bài tập.
223
Phiên âm: wǎn Nghĩa: bát Ví dụ: 他吃了三碗饭。 Phiên âm: Tā chī le sān wǎn fàn. Dịch: Anh ấy đã ăn ba bát cơm.
224
Phiên âm: wàn Nghĩa: vạn, mười nghìn Ví dụ: 一万个人参加了比赛。 Phiên âm: Yī wàn gè rén cānjiā le bǐsài. Dịch: Mười nghìn người đã tham gia cuộc thi.
225
忘记
Phiên âm: wàngjì Nghĩa: quên Ví dụ: 请不要忘记带书。 Phiên âm: Qǐng bùyào wàngjì dài shū. Dịch: Vui lòng đừng quên mang sách.
226
Phiên âm: wèi Nghĩa: vị, ngài Ví dụ: 请坐在这位先生旁边。 Phiên âm: Qǐng zuò zài zhè wèi xiānshēng pángbiān. Dịch: Xin ngồi bên cạnh ông này.
227
Phiên âm: wèi Nghĩa: vì Ví dụ: 我为你感到骄傲。 Phiên âm: Wǒ wèi nǐ gǎndào jiāo'ào. Dịch: Tôi tự hào về bạn.
228
为了
Phiên âm: wèile Nghĩa: để, vì Ví dụ: 我来中国是为了学习汉语。 Phiên âm: Wǒ lái Zhōngguó shì wèile xuéxí hànyǔ . Dịch: Tôi đến Trung Quốc để học tiếng Trung.
229
文化
Phiên âm: wénhuà Nghĩa: văn hóa Ví dụ: 他对中国文化很感兴趣。 Phiên âm: Tā duì Zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù. Dịch: Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Trung Quốc.
230
西
Phiên âm: xī Nghĩa: phía tây Ví dụ: 我住在西边。 Phiên âm: Wǒ zhù zài xībiān. Dịch: Tôi sống ở phía tây.
231
习惯
Phiên âm: xíguàn Nghĩa: thói quen Ví dụ: 他习惯早起。 Phiên âm: Tā xíguàn zǎoqǐ. Dịch: Anh ấy quen dậy sớm.
232
洗手间
Phiên âm: xǐshǒujiān Nghĩa: nhà vệ sinh Ví dụ: 洗手间在那边。 Phiên âm: Xǐshǒujiān zài nà biān. Dịch: Nhà vệ sinh ở đằng kia.
233
洗澡
Phiên âm: xǐzǎo Nghĩa: tắm Ví dụ: 我每天早上都洗澡。 Phiên âm: Wǒ měitiān zǎoshang dōu xǐzǎo. Dịch: Tôi đều tắm vào mỗi buổi sáng.
234
喜欢
Phiên âm: xǐhuān Nghĩa: thích Ví dụ: 我喜欢这个颜色。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān zhège yánsè. Dịch: Tôi thích màu này.
235
现在
Phiên âm: xiànzài Nghĩa: hiện Ví dụ: 现在是八点。 Phiên âm: Xiànzài shì bā diǎn. Dịch: Bây giờ là tám giờ.
236
香蕉
Phiên âm: xiāngjiāo Nghĩa: chuối Ví dụ: 香蕉是黄色的。 Phiên âm: Xiāngjiāo shì huángsè de. Dịch: Chuối có màu vàng.
237
相同
Phiên âm: xiāngtóng Nghĩa: giống nhau Ví dụ: 我们的看法相同。 Phiên âm: Wǒmen de kànfǎ xiāngtóng. Dịch: Quan điểm của chúng tôi giống nhau.
238
相信
Phiên âm: xiāngxìn Nghĩa: tin tưởng Ví dụ: 我相信他的话。 Phiên âm: Wǒ xiāngxìn tā de huà. Dịch: Tôi tin lời anh ấy.
239
Phiên âm: xiàng Nghĩa: giống Ví dụ: 他像他爸爸一样高。 Phiên âm: Tā xiàng tā bàba yīyàng gāo. Dịch: Anh ấy cao giống như bố của mình.
240
小心
Phiên âm: xiǎoxīn Nghĩa: cẩn thận Ví dụ: 请小心地走路。 Phiên âm: Qǐng xiǎoxīn de zǒulù. Dịch: Vui lòng đi bộ cẩn thận.
241
校长
Phiên âm: xiàozhǎng Nghĩa: hiệu trưởng Ví dụ: 校长在办公室工作。 Phiên âm: Xiàozhǎng zài bàngōngshì gōngzuò. Dịch: Hiệu trưởng làm việc trong văn phòng.
242
Phiên âm: xié Nghĩa: giày Ví dụ: 我买了一双新鞋。 Phiên âm: Wǒ mǎi le yī shuāng xīn xié. Dịch: Tôi đã mua một đôi giày mới.
243
新闻
Phiên âm: xīnwén Nghĩa: tin tức Ví dụ: 我每天都看新闻。 Phiên âm: Wǒ měitiān dōu kàn xīnwén. Dịch: Tôi xem tin tức mỗi ngày.
244
新鲜
Phiên âm: xīnxiān Nghĩa: tươi mới Ví dụ: 这些水果很新鲜。 Phiên âm: Zhèxiē shuǐguǒ hěn xīnxiān. Dịch: Những loại trái cây này rất tươi.
245
Phiên âm: xìn Nghĩa: thư, tin tưởng Ví dụ: 我给你写了一封信。 Phiên âm: Wǒ gěi nǐ xiě le yī fēng xìn. Dịch: Tôi đã viết cho bạn một bức thư.
246
行李箱
Phiên âm: xínglǐxiāng Nghĩa: vali Ví dụ: 我的行李箱很重。 Phiên âm: Wǒ de xínglǐxiāng hěn zhòng. Dịch: Vali của tôi rất nặng.
247
兴趣
Phiên âm: xìngqù Nghĩa: hứng thú Ví dụ: 我对中国文化有兴趣。 Phiên âm: Wǒ duì Zhōngguó wénhuà yǒu xìngqù. Dịch: Tôi có hứng thú với văn hóa Trung Quốc.
248
熊猫
Phiên âm: xióngmāo Nghĩa: gấu trúc Ví dụ: 熊猫是中国的国宝。 Phiên âm: Xióngmāo shì Zhōngguó de guóbǎo. Dịch: Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
249
需要
Phiên âm: xūyào Nghĩa: cần Ví dụ: 我需要一杯水。 Phiên âm: Wǒ xūyào yī bēi shuǐ. Dịch: Tôi cần một cốc nước.
250
选择
Phiên âm: xuǎnzé Nghĩa: lựa chọn Ví dụ: 你可以选择一个礼物。 Phiên âm: Nǐ kěyǐ xuǎnzé yī gè lǐwù. Dịch: Bạn có thể chọn một món quà.
251
眼镜
Phiên âm: yǎnjìng Nghĩa: kính Ví dụ: 他戴着一副眼镜。 Phiên âm: Tā dài zhe yī fù yǎnjìng. Dịch: Anh ấy đang đeo một chiếc kính.
252
要求
Phiên âm: yāoqiú Nghĩa: yêu cầu Ví dụ: 老师对学生有很高的要求。 Phiên âm: Lǎoshī duì xuéshēng yǒu hěn gāo de yāoqiú. Dịch: Giáo viên có yêu cầu rất cao đối với học sinh.
253
爷爷
Phiên âm: yéye Nghĩa: ông nội Ví dụ: 我爷爷很喜欢看书。 Phiên âm: Wǒ yéye hěn xǐhuān kàn shū. Dịch: Ông của tôi rất thích đọc sách.
254
一定
Phiên âm: yīdìng Nghĩa: nhất định Ví dụ: 我一定会努力学习。 Phiên âm: Wǒ yídìng huì nǔlì xuéxí. Dịch: Tôi chắc chắn sẽ học chăm chỉ.
255
一共
Phiên âm: yīgòng Nghĩa: tổng cộng Ví dụ: 我们一共有五个人。 Phiên âm: Wǒmen yígòng yǒu wǔ gè rén. Dịch: Chúng tôi có tổng cộng năm người.
256
一会儿
Phiên âm: yīhuìr Nghĩa: một lát Ví dụ: 请等我一会儿。 Phiên âm: Qǐng děng wǒ yíhuìr. Dịch: Xin hãy đợi tôi một lát.
257
一样
Phiên âm: yīyàng Nghĩa: giống nhau Ví dụ: 他们和我们一样高。 Phiên âm: Tāmen hé wǒmen yīyàng gāo. Dịch: Họ cao bằng chúng tôi.
258
以后
Phiên âm: yǐhòu Nghĩa: sau này Ví dụ: 我以后再来。 Phiên âm: Wǒ yǐhòu zài lái. Dịch: Tôi sẽ đến sau.
259
以前
Phiên âm: yǐqián Nghĩa: trước đây Ví dụ: 我以前住在北京。 Phiên âm: Wǒ yǐqián zhù zài Běijīng. Dịch: Tôi đã từng sống ở Bắc Kinh.
260
以为
Phiên âm: yǐwéi Nghĩa: cho rằng Ví dụ: 我以为你不来了。 Phiên âm: Wǒ yǐwéi nǐ bù lái le. Dịch: Tôi tưởng rằng bạn không đến.
261
一般
Phiên âm: yībān Nghĩa: thông thường Ví dụ: 这个饭馆很一般。 Phiên âm: Zhège fànguǎn hěn yībān. Dịch: Nhà hàng này rất bình thường.
262
一边
Phiên âm: yībiān Nghĩa: vừa ... vừa ... Ví dụ: 他一边吃饭一边看电视。 Phiên âm: Tā yìbiān chīfàn yìbiān kàn diànshì. Dịch: Anh ấy vừa ăn vừa xem TV.
263
一直
Phiên âm: yīzhí Nghĩa: luôn luôn Ví dụ: 他一直在学习。 Phiên âm: Tā yìzhí zài xuéxí. Dịch: Anh ấy luôn luôn học tập.
264
音乐
Phiên âm: yīnyuè Nghĩa: âm nhạc Ví dụ: 我喜欢听音乐。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. Dịch: Tôi thích nghe nhạc.
265
银行
Phiên âm: yínháng Nghĩa: ngân hàng Ví dụ: 我去银行取钱。 Phiên âm: Wǒ qù yínháng qǔ qián. Dịch: Tôi đến ngân hàng rút tiền.
266
应该
Phiên âm: yīnggāi Nghĩa: nên Ví dụ: 你应该多休息。 Phiên âm: Nǐ yīnggāi duō xiūxí. Dịch: Bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
267
影响
Phiên âm: yǐngxiǎng Nghĩa: ảnh hưởng Ví dụ: 这个电影对我影响很大。 Phiên âm: Zhège diànyǐng duì wǒ yǐngxiǎng hěn dà. Dịch: Bộ phim này có ảnh hưởng lớn đối với tôi.
268
Phiên âm: yòng Nghĩa: dùng Ví dụ: 请不要用手机。 Phiên âm: Qǐng bùyào yòng shǒujī. Dịch: Vui lòng không sử dụng điện thoại.
269
游戏
Phiên âm: yóuxì Nghĩa: trò chơi Ví dụ: 我喜欢玩游戏。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān wán yóuxì. Dịch: Tôi thích chơi trò chơi.
270
Phiên âm: yòu Nghĩa: lại, vừa Ví dụ: 他又来了。 Phiên âm: Tā yòu lái le. Dịch: Anh ấy lại đến.
271
有名
Phiên âm: yǒumíng Nghĩa: nổi tiếng Ví dụ: 他是一个有名的歌手。 Phiên âm: Tā shì yī gè yǒumíng de gēshǒu. Dịch: Anh ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
272
遇到
Phiên âm: yùdào Nghĩa: gặp phải Ví dụ: 我在路上遇到他了。 Phiên âm: Wǒ zài lùshàng yùdào tā le. Dịch: Tôi đã gặp anh ấy trên đường.
273
月亮
Phiên âm: yuèliàng Nghĩa: mặt trăng Ví dụ: 今天晚上的月亮很圆。 Phiên âm: Jīntiān wǎnshang de yuèliàng hěn yuán. Dịch: Trăng tối nay rất tròn.
274
Phiên âm: yún Nghĩa: mây Ví dụ: 天上的云很美。 Phiên âm: Tiānshàng de yún hěn měi. Dịch: Mây trên trời rất đẹp.
275
Phiên âm: zhàn Nghĩa: đứng, trạm Ví dụ: 请站在这儿。 Phiên âm: Qǐng zhàn zài zhèr. Dịch: Xin hãy đứng ở đây.
276
Phiên âm: zhǎng Nghĩa: dài Ví dụ: 他长得很高。 Phiên âm: Tā zhǎng de hěn gāo. Dịch: Anh ấy cao.
277
着急
Phiên âm: zhāojí Nghĩa: lo lắng Ví dụ: 他很着急。 Phiên âm: Tā hěn zhāojí. Dịch: Anh ấy rất lo lắng.
278
照顾
Phiên âm: zhàogu Nghĩa: chăm sóc Ví dụ: 我会照顾你。 Phiên âm: Wǒ huì zhàogù nǐ. Dịch: Tôi sẽ chăm sóc bạn.
279
照片
Phiên âm: zhàopiàn Nghĩa: bức ảnh Ví dụ: 这张照片很好看。 Phiên âm: Zhè zhāng zhàopiàn hěn hǎokàn. Dịch: Bức ảnh này rất đẹp.
280
照相机
Phiên âm: zhàoxiàngjī Nghĩa: máy ảnh Ví dụ: 我有一台新的照相机。 Phiên âm: Wǒ yǒu yī tái xīn de zhàoxiàngjī. Dịch: Tôi có một chiếc máy ảnh mới.
281
Phiên âm: zhǐ Nghĩa: chỉ Ví dụ: 我只吃了一点儿。 Phiên âm: Wǒ zhǐ chī le yīdiǎnr. Dịch: Tôi chỉ ăn một chút.
282
中间
Phiên âm: zhōngjiān Nghĩa: ở giữa Ví dụ: 他站在房间的中间。 Phiên âm: Tā zhàn zài fángjiān de zhōngjiān. Dịch: Anh ấy đứng ở giữa phòng.
283
终于
Phiên âm: zhōngyú Nghĩa: cuối cùng Ví dụ: 我终于完成了作业。 Phiên âm: Wǒ zhōngyú wánchéng le zuòyè. Dịch: Cuối cùng tôi đã hoàn thành bài tập.
284
Phiên âm: zhǒng Nghĩa: loại, hạt giống Ví dụ: 他喜欢这种花。 Phiên âm: Tā xǐhuān zhè zhǒng huā. Dịch: Anh ấy thích loại hoa này.
285
重要
Phiên âm: zhòngyào Nghĩa: quan trọng Ví dụ: 这件事很重要。 Phiên âm: Zhè jiàn shì hěn zhòngyào. Dịch: Việc này rất quan trọng.
286
主要
Phiên âm: zhǔyào Nghĩa: chủ yếu Ví dụ: 主要问题是时间不够。 Phiên âm: Zhǔyào wèntí shì shíjiān bù gòu. Dịch: Vấn đề chính là không đủ thời gian.
287
周末
Phiên âm: zhōumò Nghĩa: cuối tuần Ví dụ: 周末我去公园玩。 Phiên âm: Zhōumò wǒ qù gōngyuán wán. Dịch: Cuối tuần tôi đi công viên chơi.
288
Phiên âm: zhù Nghĩa: chúc Ví dụ: 祝你生日快乐。 Phiên âm: Zhù nǐ shēngrì kuàilè. Dịch: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
289
注意
Phiên âm: zhùyì Nghĩa: chú ý Ví dụ: 请注意安全。 Phiên âm: Qǐng zhùyì ānquán. Dịch: Vui lòng chú ý an toàn.
290
字典
Phiên âm: zìdiǎn Nghĩa: từ điển Ví dụ: 我需要一本字典。 Phiên âm: Wǒ xūyào yī běn zìdiǎn. Dịch: Tôi cần một quyển từ điển.
291
自己
Phiên âm: zìjǐ Nghĩa: bản thân Ví dụ: 这是我自己的问题。 Phiên âm: Zhè shì wǒ zìjǐ de wèntí. Dịch: Đây là vấn đề của chính tôi.
292
总是
Phiên âm: zǒngshì Nghĩa: luôn luôn Ví dụ: 他总是很忙。 Phiên âm: Tā zǒngshì hěn máng. Dịch: Anh ấy luôn luôn bận rộn.
293
最近
Phiên âm: zuìjìn Nghĩa: gần đây Ví dụ: 最近我很忙。 Phiên âm: Zuìjìn wǒ hěn máng. Dịch: Gần đây tôi rất bận.
294
作业
Phiên âm: zuòyè Nghĩa: bài tập về nhà Ví dụ: 我已经做完作业了。 Phiên âm: Wǒ yǐjīng zuò wán zuòyè le. Dịch: Tôi đã làm xong bài tập.
295
作用
Phiên âm: zuòyòng Nghĩa: tác dụng Ví dụ: 这个词的作用是什么? Phiên âm: Zhège cí de zuòyòng shì shénme? Dịch: Tác dụng của từ này là gì?