HSK 2 Flashcards
(150 cards)
吧
Phiên âm: ba
Nghĩa: đi, nhé, nhỉ (đứng cuối câu)
Ví dụ: 请你帮我吧。
Phiên âm: Qǐng nǐ bāng wǒ ba.
Dịch: Xin bạn giúp tôi nhé.
白
Phiên âm: bái
Nghĩa: trắng
Ví dụ: 他的白色衬衫很漂亮。
Phiên âm: Tā de báisè chènshān hěn piàoliang.
Dịch: Áo sơ mi trắng của anh ấy rất đẹp.
百
Phiên âm: bǎi
Nghĩa: trăm
Ví dụ: 我们要买一百个苹果。
Phiên âm: Wǒmen yào mǎi yī bǎi gè píngguǒ.
Dịch: Chúng tôi muốn mua một trăm quả táo.
帮助
Phiên âm: bāngzhù
Nghĩa: giúp đỡ
Ví dụ: 请你帮忙翻译这篇文章。
Phiên âm: Qǐng nǐ bāngmáng fānyì zhè piān wénzhāng.
Dịch: Xin bạn giúp dịch bài viết này.
报纸
Phiên âm: bàozhǐ
Nghĩa: báo
Ví dụ: 我每天都看报纸。
Phiên âm: Wǒ měitiān dōu kàn bàozhǐ.
Dịch: Tôi đọc báo mỗi ngày.
比
Phiên âm: bǐ
Nghĩa: so sánh
Ví dụ: 我的家比你的家大。
Phiên âm: Wǒ de jiā bǐ nǐ de jiā dà.
Dịch: Nhà của tôi lớn hơn nhà của bạn.
别
Phiên âm: bié
Nghĩa: đừng, khác biệt
Ví dụ: 别忘带钥匙。
Phiên âm: Bié wàng dài yàoshi.
Dịch: Đừng quên mang theo chìa khóa.
长
Phiên âm: cháng
Nghĩa: dài
Ví dụ: 她的头发很长。
Phiên âm: Tā de tóufǎ hěn cháng.
Dịch: Tóc của cô ấy rất dài.
唱歌
Phiên âm: chànggē
Nghĩa: hát
Ví dụ: 我喜欢唱歌。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān chànggē.
Dịch: Tôi thích hát.
出
Phiên âm: chū
Nghĩa: ra ngoài
Ví dụ: 我们出去玩吧。
Phiên âm: Wǒmen chūqù wán ba.
Dịch: Chúng ta ra ngoài chơi đi.
穿
Phiên âm: chuān
Nghĩa: mặc
Ví dụ: 你穿的衣服很漂亮。
Phiên âm: Nǐ chuān de yīfú hěn piàoliang.
Dịch: Quần áo bạn mặc rất đẹp.
船
Phiên âm: chuán
Nghĩa: thuyền
Ví dụ: 他坐在船上。
Phiên âm: Tā zuò zài chuán shàng.
Dịch: Anh ấy ngồi trên thuyền.
次
Phiên âm: cì
Nghĩa: lần
Ví dụ: 这是我第一次来这里。
Phiên âm: Zhè shì wǒ dì yī cì lái zhèlǐ.
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.
从
Phiên âm: cóng
Nghĩa: từ, theo
Ví dụ: 他从早上工作到晚上。
Phiên âm: Tā cóng zǎoshang gōngzuò dào wǎnshang.
Dịch: Anh ấy làm việc từ sáng đến tối.
错
Phiên âm: cuò
Nghĩa: sai
Ví dụ: 他做错了一个题。
Phiên âm: Tā zuò cuòle yīgè tí.
Dịch: Anh ấy đã làm sai một bài tập.
打篮球
Phiên âm: dǎ lánqiú
Nghĩa: chơi bóng rổ
Ví dụ: 他打篮球打得很好。
Phiên âm: Tā dǎ lánqiú dǎ de hěn hǎo.
Dịch: Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
大家
Phiên âm: dàjiā
Nghĩa: mọi người
Ví dụ: 大家都很高兴。
Phiên âm: Dàjiā dōu hěn gāoxìng.
Dịch: Mọi người đều rất vui.
但是
Phiên âm: dànshì
Nghĩa: nhưng
Ví dụ: 我想去,但是没有时间。
Phiên âm: Wǒ xiǎng qù, dànshì méiyǒu shíjiān.
Dịch: Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.
到
Phiên âm: dào
Nghĩa: đến
Ví dụ: 我们今天到学校了。
Phiên âm: Wǒmen jīntiān dào xuéxiào le.
Dịch: Hôm nay chúng tôi đã đến trường.
得
Phiên âm: děi
Nghĩa: phải, đạt được
Ví dụ: 你得努力学习。
Phiên âm: Nǐ děi nǔlì xuéxí.
Dịch: Bạn phải cố gắng học.
等
Phiên âm: děng
Nghĩa: đợi
Ví dụ: 我们等你来。
Phiên âm: Wǒmen děng nǐ lái.
Dịch: Chúng tôi đợi bạn đến.
弟弟
Phiên âm: dìdì
Nghĩa: em trai
Ví dụ: 弟弟在玩玩具。
Phiên âm: Dìdì zài wán wánjù.
Dịch: Em trai đang chơi đồ chơi.
第一
Phiên âm: dì yī
Nghĩa: đầu tiên
Ví dụ: 他是第一名。
Phiên âm: Tā shì dì yī míng.
Dịch: Anh ấy là người đứng đầu.
懂
Phiên âm: dǒng
Nghĩa: hiểu
Ví dụ: 我不懂这个问题。
Phiên âm: Wǒ bù dǒng zhège wèntí.
Dịch: Tôi không hiểu vấn đề này.