HSK 2 Flashcards

(150 cards)

1
Q

A

Phiên âm: ba
Nghĩa: đi, nhé, nhỉ (đứng cuối câu)
Ví dụ: 请你帮我吧。
Phiên âm: Qǐng nǐ bāng wǒ ba.
Dịch: Xin bạn giúp tôi nhé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

Phiên âm: bái
Nghĩa: trắng
Ví dụ: 他的白色衬衫很漂亮。
Phiên âm: Tā de báisè chènshān hěn piàoliang.
Dịch: Áo sơ mi trắng của anh ấy rất đẹp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

A

Phiên âm: bǎi
Nghĩa: trăm
Ví dụ: 我们要买一百个苹果。
Phiên âm: Wǒmen yào mǎi yī bǎi gè píngguǒ.
Dịch: Chúng tôi muốn mua một trăm quả táo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

帮助

A

Phiên âm: bāngzhù
Nghĩa: giúp đỡ
Ví dụ: 请你帮忙翻译这篇文章。
Phiên âm: Qǐng nǐ bāngmáng fānyì zhè piān wénzhāng.
Dịch: Xin bạn giúp dịch bài viết này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

报纸

A

Phiên âm: bàozhǐ
Nghĩa: báo
Ví dụ: 我每天都看报纸。
Phiên âm: Wǒ měitiān dōu kàn bàozhǐ.
Dịch: Tôi đọc báo mỗi ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A

Phiên âm: bǐ
Nghĩa: so sánh
Ví dụ: 我的家比你的家大。
Phiên âm: Wǒ de jiā bǐ nǐ de jiā dà.
Dịch: Nhà của tôi lớn hơn nhà của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

A

Phiên âm: bié
Nghĩa: đừng, khác biệt
Ví dụ: 别忘带钥匙。
Phiên âm: Bié wàng dài yàoshi.
Dịch: Đừng quên mang theo chìa khóa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

A

Phiên âm: cháng
Nghĩa: dài
Ví dụ: 她的头发很长。
Phiên âm: Tā de tóufǎ hěn cháng.
Dịch: Tóc của cô ấy rất dài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

唱歌

A

Phiên âm: chànggē
Nghĩa: hát
Ví dụ: 我喜欢唱歌。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān chànggē.
Dịch: Tôi thích hát.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

Phiên âm: chū
Nghĩa: ra ngoài
Ví dụ: 我们出去玩吧。
Phiên âm: Wǒmen chūqù wán ba.
Dịch: Chúng ta ra ngoài chơi đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

穿

A

Phiên âm: chuān
Nghĩa: mặc
Ví dụ: 你穿的衣服很漂亮。
Phiên âm: Nǐ chuān de yīfú hěn piàoliang.
Dịch: Quần áo bạn mặc rất đẹp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

A

Phiên âm: chuán
Nghĩa: thuyền
Ví dụ: 他坐在船上。
Phiên âm: Tā zuò zài chuán shàng.
Dịch: Anh ấy ngồi trên thuyền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

A

Phiên âm: cì
Nghĩa: lần
Ví dụ: 这是我第一次来这里。
Phiên âm: Zhè shì wǒ dì yī cì lái zhèlǐ.
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

A

Phiên âm: cóng
Nghĩa: từ, theo
Ví dụ: 他从早上工作到晚上。
Phiên âm: Tā cóng zǎoshang gōngzuò dào wǎnshang.
Dịch: Anh ấy làm việc từ sáng đến tối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

A

Phiên âm: cuò
Nghĩa: sai
Ví dụ: 他做错了一个题。
Phiên âm: Tā zuò cuòle yīgè tí.
Dịch: Anh ấy đã làm sai một bài tập.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

打篮球

A

Phiên âm: dǎ lánqiú
Nghĩa: chơi bóng rổ
Ví dụ: 他打篮球打得很好。
Phiên âm: Tā dǎ lánqiú dǎ de hěn hǎo.
Dịch: Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

大家

A

Phiên âm: dàjiā
Nghĩa: mọi người
Ví dụ: 大家都很高兴。
Phiên âm: Dàjiā dōu hěn gāoxìng.
Dịch: Mọi người đều rất vui.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

但是

A

Phiên âm: dànshì
Nghĩa: nhưng
Ví dụ: 我想去,但是没有时间。
Phiên âm: Wǒ xiǎng qù, dànshì méiyǒu shíjiān.
Dịch: Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

A

Phiên âm: dào
Nghĩa: đến
Ví dụ: 我们今天到学校了。
Phiên âm: Wǒmen jīntiān dào xuéxiào le.
Dịch: Hôm nay chúng tôi đã đến trường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

Phiên âm: děi
Nghĩa: phải, đạt được
Ví dụ: 你得努力学习。
Phiên âm: Nǐ děi nǔlì xuéxí.
Dịch: Bạn phải cố gắng học.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

A

Phiên âm: děng
Nghĩa: đợi
Ví dụ: 我们等你来。
Phiên âm: Wǒmen děng nǐ lái.
Dịch: Chúng tôi đợi bạn đến.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

弟弟

A

Phiên âm: dìdì
Nghĩa: em trai
Ví dụ: 弟弟在玩玩具。
Phiên âm: Dìdì zài wán wánjù.
Dịch: Em trai đang chơi đồ chơi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

第一

A

Phiên âm: dì yī
Nghĩa: đầu tiên
Ví dụ: 他是第一名。
Phiên âm: Tā shì dì yī míng.
Dịch: Anh ấy là người đứng đầu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

A

Phiên âm: dǒng
Nghĩa: hiểu
Ví dụ: 我不懂这个问题。
Phiên âm: Wǒ bù dǒng zhège wèntí.
Dịch: Tôi không hiểu vấn đề này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Phiên âm: duì Nghĩa: đúng, đối với Ví dụ: 你对我很好。 Phiên âm: Nǐ duì wǒ hěn hǎo. Dịch: Bạn đối xử tốt với tôi.
26
房间
Phiên âm: fángjiān Nghĩa: phòng Ví dụ: 房间里很安静。 Phiên âm: Fángjiān lǐ hěn ānjìng. Dịch: Trong phòng rất yên tĩnh.
27
非常
Phiên âm: fēicháng Nghĩa: rất, cực kỳ Ví dụ: 这道菜非常好吃。 Phiên âm: Zhè dào cài fēicháng hǎochī. Dịch: Món ăn này rất ngon.
28
服务员
Phiên âm: fúwùyuán Nghĩa: nhân viên phục vụ Ví dụ: 服务员请帮忙。 Phiên âm: Fúwùyuán qǐng bāngmáng. Dịch: Nhân viên phục vụ, xin giúp đỡ.
29
Phiên âm: gāo Nghĩa: cao Ví dụ: 他很高。 Phiên âm: Tā hěn gāo. Dịch: Anh ấy rất cao.
30
告诉
Phiên âm: gàosù Nghĩa: nói cho, thông báo Ví dụ: 请告诉我答案。 Phiên âm: Qǐng gàosù wǒ dá'àn. Dịch: Xin cho tôi biết đáp án.
31
哥哥
Phiên âm: gēge Nghĩa: anh trai Ví dụ: 哥哥在家里。 Phiên âm: Gēge zài jiālǐ. Dịch: Anh trai đang ở nhà.
32
Phiên âm: gěi Nghĩa: đưa cho, cho Ví dụ: 请给我一本书。 Phiên âm: Qǐng gěi wǒ yī běn shū. Dịch: Xin hãy đưa cho tôi một cuốn sách.
33
公共汽车
Phiên âm: gōnggòng qìchē Nghĩa: xe buýt Ví dụ: 公共汽车很方便。 Phiên âm: Gōnggòng qìchē hěn fāngbiàn. Dịch: Xe buýt rất tiện lợi.
34
公斤
Phiên âm: gōngjīn Nghĩa: kilogram (kg) Ví dụ: 这个包十公斤。 Phiên âm: Zhège bāo shí gōngjīn. Dịch: Cái túi này mười kilogram.
35
公司
Phiên âm: gōngsī Nghĩa: công ty Ví dụ: 我在公司工作。 Phiên âm: Wǒ zài gōngsī gōngzuò. Dịch: Tôi làm việc ở công ty.
36
Phiên âm: guì Nghĩa: đắt, quý Ví dụ: 这件衣服很贵。 Phiên âm: Zhè jiàn yīfú hěn guì. Dịch: Cái áo này rất đắt.
37
Phiên âm: guò Nghĩa: qua, đi qua Ví dụ: 请过安检门。 Phiên âm: Qǐng guò ānjiǎn mén.\ Dịch: Mời đi qua cửa an ninh.
38
Phiên âm: hái Nghĩa: vẫn, còn Ví dụ: 我还想要一杯水。 Phiên âm: Wǒ hái xiǎng yào yī bēi shuǐ. Dịch: Tôi còn muốn một cốc nước.
39
孩子
Phiên âm: háizi Nghĩa: trẻ con Ví dụ: 孩子们都在玩。 Phiên âm: Háizimen dōu zài wán. Dịch: Những đứa trẻ đang chơi.
40
好吃
Phiên âm: hǎochī Nghĩa: ngon Ví dụ: 这道菜很好吃。 Phiên âm: Zhè dào cài hěn hǎo chī. Dịch: Món ăn này rất ngon.
41
Phiên âm: hào Nghĩa: số (như số điện thoại, số nhà) Ví dụ: 你的手机号是多少? Phiên âm: Nǐ de shǒujī hào shì duōshǎo? Dịch: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
42
Phiên âm: hēi Nghĩa: đen Ví dụ: 我的车是黑色的。 Phiên âm: Wǒ de chē shì hēisè de. Dịch: Xe của tôi màu đen.
43
Phiên âm: hóng Nghĩa: đỏ Ví dụ: 她喜欢红色的衣服。 Phiên âm: Tā xǐhuān hóngsè de yīfú. Dịch: Cô ấy thích quần áo màu đỏ.
44
欢迎
Phiên âm: huānyíng Nghĩa: hoan nghênh, chào mừng Ví dụ: 欢迎你来我家。 Phiên âm: Huānyíng nǐ lái wǒ jiā. Dịch: Chào mừng bạn đến nhà tôi.
45
回答
Phiên âm: huídá Nghĩa: trả lời Ví dụ: 请回答我的问题。 Phiên âm: Qǐng huídá wǒ de wèntí. Dịch: Xin trả lời câu hỏi của tôi.
46
机场
Phiên âm: jīchǎng Nghĩa: sân bay Ví dụ: 机场离这里很近。 Phiên âm: Jīchǎng lí zhèlǐ hěn jìn. Dịch: Sân bay gần đây.
47
鸡蛋
Phiên âm: jīdàn Nghĩa: trứng gà Ví dụ: 我喜欢吃鸡蛋。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān chī jīdàn. Dịch: Tôi thích ăn trứng.
48
Phiên âm: jiàn Nghĩa: cái (dùng cho sự việc, quần áo) Ví dụ: 这件衣服很好看。 Phiên âm: Zhè jiàn yīfú hěn hǎokàn. Dịch: Cái áo này rất đẹp.
49
教室
Phiên âm: jiàoshì Nghĩa: lớp học Ví dụ: 学生们在教室里学习。 Phiên âm: Xuéshēngmen zài jiàoshì lǐ xuéxí. Dịch: Học sinh đang học trong lớp học.
50
姐姐
Phiên âm: jiějie Nghĩa: chị gái Ví dụ: 姐姐比我大三岁。 Phiên âm: Jiějiě bǐ wǒ dà sān suì. Dịch: Chị gái lớn hơn tôi ba tuổi.
51
介绍
Phiên âm: jièshào Nghĩa: giới thiệu Ví dụ: 请介绍一下你自己。 Phiên âm: Qǐng jièshào yīxià nǐ zìjǐ. Dịch: Xin hãy giới thiệu về bản thân.
52
Phiên âm: jìn Nghĩa: vào Ví dụ: 请进,别客气。 Phiên âm: Qǐng jìn, bié kèqì. Dịch: Mời vào, đừng khách sáo.
53
Phiên âm: jìn Nghĩa: gần Ví dụ: 学校离我家很近。 Phiên âm: Xuéxiào lí wǒ jiā hěn jìn. Dịch: Trường học gần nhà tôi.
54
Phiên âm: jiù Nghĩa: thì, ngay Ví dụ: 他就住在我家旁边。 Phiên âm: Tā jiù zhù zài wǒ jiā pángbiān. Dịch: Anh ấy sống ngay cạnh nhà tôi.
55
觉得
Phiên âm: juéde Nghĩa: cảm thấy Ví dụ: 我觉得今天很热。 Phiên âm: Wǒ juéde jīntiān hěn rè. Dịch: Tôi cảm thấy hôm nay rất nóng.
56
咖啡
Phiên âm: kāfēi Nghĩa: cà phê Ví dụ: 我每天早上喝咖啡。 Phiên âm: Wǒ měitiān zǎoshang hē kāfēi. Dịch: Tôi uống cà phê mỗi sáng.
57
开始
Phiên âm: kāishǐ Nghĩa: bắt đầu Ví dụ: 我们现在开始上课。 Phiên âm: Wǒmen xiànzài kāishǐ shàngkè. Dịch: Bây giờ chúng ta bắt đầu học.
58
考试
Phiên âm: kǎoshì Nghĩa: thi Ví dụ: 我准备好考试了。 Phiên âm: Wǒ zhǔnbèi hǎo kǎoshì le. Dịch: Tôi đã chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi.
59
可能
Phiên âm: kěnéng Nghĩa: có thể Ví dụ: 可能会下雨。 Phiên âm: Kěnéng huì xiàyǔ. Dịch: Có thể sẽ mưa.
60
可以
Phiên âm: kěyǐ Nghĩa: có thể Ví dụ: 你可以坐在这里。 Phiên âm: Nǐ kěyǐ zuò zài zhèlǐ. Dịch: Bạn có thể ngồi ở đây.
61
Phiên âm: kè Nghĩa: bài học Ví dụ: 我们今天有三节课。 Phiên âm: Wǒmen jīntiān yǒu sān jié kè. Dịch: Hôm nay chúng ta có ba tiết học.
62
Phiên âm: kuài Nghĩa: nhanh Ví dụ: 他跑得很快。 Phiên âm: Tā pǎo de hěn kuài. Dịch: Anh ấy chạy rất nhanh.
63
快乐
Phiên âm: kuàilè Nghĩa: vui vẻ Ví dụ: 祝你生日快乐。 Phiên âm: Zhù nǐ shēngrì kuàilè. Dịch: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
64
Phiên âm: lèi Nghĩa: mệt Ví dụ: 我累了,想休息一下。 Phiên âm: Wǒ lèile, xiǎng xiūxí yīxià. Dịch: Tôi mệt rồi, muốn nghỉ ngơi một chút.
65
Phiên âm: lí Nghĩa: cách (khoảng cách), rời Ví dụ: 学校离我家不远。 Phiên âm: Xuéxiào lí wǒ jiā bù yuǎn. Dịch: Trường học không xa nhà tôi.
66
Phiên âm: liǎng Nghĩa: hai (khi đếm số lượng) Ví dụ: 我有两个弟弟。 Phiên âm: Wǒ yǒu liǎng gè dìdì. Dịch: Tôi có hai em trai.
67
Phiên âm: lù Nghĩa: đường Ví dụ: 这条路很长。 Phiên âm: Zhè tiáo lù hěn cháng. Dịch: Con đường này rất dài.
68
旅游
Phiên âm: lǚyóu Nghĩa: du lịch Ví dụ: 我喜欢旅游。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān lǚyóu. Dịch: Tôi thích du lịch.
69
Phiên âm: mài Nghĩa: bán Ví dụ: 他在商店里卖东西。 Phiên âm: Tā zài shāngdiàn lǐ mài dōngxī. Dịch: Anh ấy bán hàng trong cửa hàng.
70
Phiên âm: màn Nghĩa: chậm Ví dụ: 他走得很慢。 Phiên âm: Tā zǒu de hěn màn. Dịch: Anh ấy đi rất chậm.
71
Phiên âm: máng Nghĩa: bận Ví dụ: 我今天很忙。 Phiên âm: Wǒ jīntiān hěn máng. Dịch: Hôm nay tôi rất bận.
72
Phiên âm: měi Nghĩa: mỗi Ví dụ: 每个人都有机会。 Phiên âm: Měi gèrén dōu yǒu jīhuì. Dịch: Mỗi người đều có cơ hội.
73
妹妹
Phiên âm: mèimei Nghĩa: em gái Ví dụ: 妹妹在唱歌。 Phiên âm: Mèimei zài chànggē. Dịch: Em gái đang hát.
74
Phiên âm: mén Nghĩa: cửa Ví dụ: 他站在门口。 Phiên âm: Tā zhàn zài ménkǒu. Dịch: Anh ấy đứng ở cửa.
75
男人
Phiên âm: nánrén Nghĩa: đàn ông Ví dụ: 那个男人很高。 Phiên âm: Nàgè nánrén hěn gāo. Dịch: Người đàn ông đó rất cao.
76
Phiên âm: nín Nghĩa: bạn (dùng lịch sự) Ví dụ: 您好,请进。 Phiên âm: Nín hǎo, qǐng jìn. Dịch: Xin chào, mời vào.
77
牛奶
Phiên âm: niúnǎi Nghĩa: sữa bò Ví dụ: 我每天早上喝牛奶。 Phiên âm: Wǒ měitiān zǎoshang hē niúnǎi. Dịch: Tôi uống sữa mỗi sáng.
78
女人
Phiên âm: nǚrén Nghĩa: phụ nữ Ví dụ: 那个女人是我妈妈。 Phiên âm: Nàgè nǚrén shì wǒ māma. Dịch: Người phụ nữ đó là mẹ tôi.
79
旁边
Phiên âm: pángbiān Nghĩa: bên cạnh Ví dụ: 学校在我家旁边。 Phiên âm: Xuéxiào zài wǒ jiā pángbiān. Dịch: Trường học ở cạnh nhà tôi.
80
跑步
Phiên âm: pǎobù Nghĩa: chạy bộ Ví dụ: 我每天早上跑步。 Phiên âm: Wǒ měitiān zǎoshang pǎobù. Dịch: Tôi chạy bộ mỗi sáng.
81
便宜
Phiên âm: piányí Nghĩa: rẻ Ví dụ: 这件衣服很便宜。 Phiên âm: Zhè jiàn yīfú hěn piányí. Dịch: Cái áo này rất rẻ.
82
Phiên âm: piào Nghĩa: vé Ví dụ: 我买了两张电影票。 Phiên âm: Wǒ mǎile liǎng zhāng diànyǐng piào. Dịch: Tôi đã mua hai vé xem phim.
83
妻子
Phiên âm: qīzi Nghĩa: vợ Ví dụ: 这是我的妻子。 Phiên âm: Zhè shì wǒ de qīzi. Dịch: Đây là vợ tôi.
84
起床
Phiên âm: qǐchuáng Nghĩa: dậy (rời khỏi giường) Ví dụ: 我每天六点起床。 Phiên âm: Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng. Dịch: Tôi thức dậy lúc sáu giờ mỗi ngày.
85
Phiên âm: qiān Nghĩa: nghìn Ví dụ: 我有一千块钱。 Phiên âm: Wǒ yǒu yīqiān kuài qián. Dịch: Tôi có một ngàn đồng.
86
Phiên âm: qíng Nghĩa: nắng, quang đãng Ví dụ: 今天是晴天。 Phiên âm: Jīntiān shì qíngtiān. Dịch: Hôm nay trời nắng.
87
去年
Phiên âm: qùnián Nghĩa: năm ngoái Ví dụ: 我去年去了中国。 Phiên âm: Wǒ qùnián qùle zhōngguó. Dịch: Năm ngoái tôi đã đi Trung Quốc.
88
Phiên âm: ràng Nghĩa: để, làm cho, nhường Ví dụ: 请让他进来。 Phiên âm: Qǐng ràng tā jìnlái. Dịch: Xin hãy để anh ấy vào.
89
上班
Phiên âm: shàngbān Nghĩa: đi làm Ví dụ: 我每天八点上班。 Phiên âm: Wǒ měitiān bā diǎn shàngbān. Dịch: Tôi đi làm lúc tám giờ mỗi ngày.
90
身体
Phiên âm: shēntǐ Nghĩa: cơ thể Ví dụ: 你的身体怎么样? Phiên âm: Nǐ de shēntǐ zěnme yàng? Dịch: Sức khỏe của bạn thế nào?
91
生病
Phiên âm: shēngbìng Nghĩa: bị bệnh Ví dụ: 他生病了,不能来上课。 Phiên âm: Tā shēngbìng le, bùnéng lái shàngkè. Dịch: Anh ấy bị ốm, không thể đến lớp.
92
生日
Phiên âm: shēngrì Nghĩa: sinh nhật Ví dụ: 今天是我的生日。 Phiên âm: Jīntiān shì wǒ de shēngrì. Dịch: Hôm nay là sinh nhật của tôi.
93
时间
Phiên âm: shíjiān Nghĩa: thời gian Ví dụ: 现在我没有时间。 Phiên âm: Xiànzài wǒ méiyǒu shíjiān. Dịch: Bây giờ tôi không có thời gian.
94
事情
Phiên âm: shìqíng Nghĩa: việc Ví dụ: 你在做什么事情? Phiên âm: Nǐ zài zuò shénme shìqíng? Dịch: Bạn đang làm việc gì vậy?
95
手表
Phiên âm: shǒubiǎo Nghĩa: đồng hồ Ví dụ: 这块手表很贵。 Phiên âm: Zhè kuài shǒubiǎo hěn guì. Dịch: Chiếc đồng hồ này rất đắt.
96
手机
Phiên âm: shǒujī Nghĩa: điện thoại di động Ví dụ: 我的手机没电了。 Phiên âm: Wǒ de shǒujī méi diàn le. Dịch: Điện thoại của tôi hết pin rồi.
97
Phiên âm: sòng Nghĩa: tặng Ví dụ: 我送你一本书。 Phiên âm: Wǒ sòng nǐ yī běn shū. Dịch: Tôi tặng bạn một quyển sách.
98
所以
Phiên âm: suǒyǐ Nghĩa: vì vậy Ví dụ: 他很累,所以休息了。 Phiên âm: Tā hěn lèi, suǒyǐ xiūxí le. Dịch: Anh ấy rất mệt, nên đã nghỉ ngơi rồi.
99
Phiên âm: tā Nghĩa: nó (cho vật, động vật) Ví dụ: 它是一只可爱的小猫。 Phiên âm: Tā shì yī zhī kě'ài de xiǎo māo. Dịch: Nó là một chú mèo đáng yêu.
100
踢足球
Phiên âm: tī zúqiú Nghĩa: đá bóng Ví dụ: 我们一起踢足球吧。 Phiên âm: Wǒmen yīqǐ tī zúqiú ba. Dịch: Chúng ta cùng chơi đá bóng nhé.
101
Phiên âm: tí Nghĩa: câu hỏi, đề bài Ví dụ: 这道题很难。 Phiên âm: Zhè dào tí hěn nán. Dịch: Câu hỏi này rất khó.
102
跳舞
Phiên âm: tiàowǔ Nghĩa: nhảy múa Ví dụ: 我喜欢跳舞。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān tiàowǔ. Dịch: Tôi thích nhảy múa.
103
Phiên âm: wài Nghĩa: ngoài Ví dụ: 他在外面等你。 Phiên âm: Tā zài wàimiàn děng nǐ. Dịch: Anh ấy đang đợi bạn ở bên ngoài.
104
Phiên âm: wán Nghĩa: chơi Ví dụ: 小孩子们在玩游戏。 Phiên âm: Xiǎo háizimen zài wán yóuxì. Dịch: Các em nhỏ đang chơi trò chơi.
105
Phiên âm: wán Nghĩa: xong, hoàn thành Ví dụ: 我已经做完了作业。 Phiên âm: Wǒ yǐjīng zuò wán le zuòyè. Dịch: Tôi đã làm xong bài tập.
106
晚上
Phiên âm: wǎnshàng Nghĩa: buổi tối Ví dụ: 我晚上九点睡觉。 Phiên âm: Wǒ wǎnshàng jiǔ diǎn shuìjiào. Dịch: Tôi đi ngủ lúc chín giờ tối.
107
为什么
Phiên âm: wèishénme Nghĩa: tại sao Ví dụ: 你为什么不来? Phiên âm: Nǐ wèishéme bù lái? Dịch: Tại sao bạn không đến?
108
Phiên âm: wèn Nghĩa: hỏi Ví dụ: 请问你叫什么名字? Phiên âm: Qǐng wèn nǐ jiào shénme míngzì? Dịch: Xin hỏi bạn tên là gì?
109
问题
Phiên âm: wèntí Nghĩa: vấn đề Ví dụ: 这个问题很重要。 Phiên âm: Zhège wèntí hěn zhòngyào. Dịch: Vấn đề này rất quan trọng.
110
西瓜
Phiên âm: xīguā Nghĩa: dưa hấu Ví dụ: 我喜欢吃西瓜。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān chī xīguā. Dịch: Tôi thích ăn dưa hấu.
111
希望
Phiên âm: xīwàng Nghĩa: hy vọng Ví dụ: 我希望你能来。 Phiên âm: Wǒ xīwàng nǐ néng lái. Dịch: Tôi hy vọng bạn có thể đến.
112
Phiên âm: xǐ Nghĩa: rửa Ví dụ: 请洗手。 Phiên âm: Qǐng xǐ shǒu. Dịch: Xin rửa tay.
113
Phiên âm: xiàng Nghĩa: hướng về, đối với Ví dụ: 向左走。 Phiên âm: Xiàng zuǒ zǒu. Dịch: Đi về phía bên trái.
114
小时
Phiên âm: xiǎoshí Nghĩa: tiếng đồng hồ Ví dụ: 我每天学习一个小时。 Phiên âm: Wǒ měitiān xuéxí yī gè xiǎoshí. Dịch: Tôi học một tiếng mỗi ngày.
115
Phiên âm: xiào Nghĩa: cười Ví dụ: 他在笑什么? Phiên âm: Tā zài xiào shénme? Dịch: Anh ấy đang cười gì vậy?
116
Phiên âm: xīn Nghĩa: mới Ví dụ: 我有一个新手机。 Phiên âm: Wǒ yǒu yī gè xīn shǒujī. Dịch: Tôi có một chiếc điện thoại mới.
117
Phiên âm: xìng Nghĩa: họ Ví dụ: 你姓什么? Phiên âm: Nǐ xìng shénme? Dịch: Họ của bạn là gì?
118
休息
Phiên âm: xiūxi Nghĩa: nghỉ ngơi Ví dụ: 我累了,需要休息。 Phiên âm: Wǒ lèile, xūyào xiūxí. Dịch: Tôi mệt rồi, cần nghỉ ngơi.
119
Phiên âm: xuě Nghĩa: tuyết Ví dụ: 明天会下雪。 Phiên âm: Míngtiān huì xià xuě. Dịch: Ngày mai sẽ có tuyết rơi.
120
颜色
Phiên âm: yánsè Nghĩa: màu sắc Ví dụ: 你喜欢什么颜色? Phiên âm: Nǐ xǐhuān shénme yánsè? Dịch: Bạn thích màu gì?
121
眼睛
Phiên âm: yǎnjing Nghĩa: mắt Ví dụ: 他的眼睛很大。 Phiên âm: Tā de yǎnjīng hěn dà. Dịch: Mắt của anh ấy rất to.
122
羊肉
Phiên âm: yángròu Nghĩa: thịt cừu Ví dụ: 我喜欢吃羊肉。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān chī yángròu. Dịch: Tôi thích ăn thịt cừu.
123
Phiên âm: yào Nghĩa: muốn, cần Ví dụ: 我要一杯水。 Phiên âm: Wǒ yào yī bēi shuǐ. Dịch: Tôi muốn một cốc nước.
124
Phiên âm: yào Nghĩa: thuốc Ví dụ: 我生病了,要吃药。 Phiên âm: Wǒ shēngbìng le, yào chī yào. Dịch: Tôi bị ốm, cần uống thuốc.
125
Phiên âm: yě Nghĩa: cũng Ví dụ: 他也喜欢游泳。 Phiên âm: Tā yě xǐhuān yóuyǒng. Dịch: Anh ấy cũng thích bơi lội.
126
已经
Phiên âm: yǐjīng Nghĩa: đã Ví dụ: 我已经吃过饭了。 Phiên âm: Wǒ yǐjīng chī guò fàn le. Dịch: Tôi đã ăn cơm rồi.
127
一起
Phiên âm: yìqǐ Nghĩa: cùng nhau Ví dụ: 我们一起去看电影吧。 Phiên âm: Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba. Dịch: Chúng ta cùng đi xem phim nhé.
128
意思
Phiên âm: yìsi Nghĩa: ý nghĩa Ví dụ: 这是什么意思? Phiên âm: Zhè shì shénme yìsi? Dịch: Điều này có nghĩa là gì?
129
Phiên âm: yīn Nghĩa: âm u, trời nhiều mây Ví dụ: 今天是阴天。 Phiên âm: Jīntiān shì yīntiān. Dịch: Hôm nay là ngày trời âm u.
130
因为
Phiên âm: yīnwèi Nghĩa: vì Ví dụ: 因为下雨,我不去跑步。 Phiên âm: Yīnwèi xiàyǔ, wǒ bú qù pǎobù. Dịch: Vì trời mưa, tôi không đi chạy bộ.
131
游泳
Phiên âm: yóuyǒng Nghĩa: bơi Ví dụ: 我喜欢游泳。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān yóuyǒng. Dịch: Tôi thích bơi lội.
132
右边
Phiên âm: yòubiān Nghĩa: bên phải Ví dụ: 他坐在我右边。 Phiên âm: Tā zuò zài wǒ yòubiān. Dịch: Anh ấy ngồi bên phải tôi.
133
Phiên âm: yú Nghĩa: cá Ví dụ: 我们晚饭吃鱼。 Phiên âm: Wǒmen wǎnfàn chī yú. Dịch: Chúng tôi ăn cá vào bữa tối.
134
Phiên âm: yuán Nghĩa: Đồng (đơn vị tiền tệ) Ví dụ: 这本书要十元。 Phiên âm: Zhè běn shū yào shí yuán. Dịch: Quyển sách này giá mười đồng.
135
Phiên âm: yuǎn Nghĩa: xa Ví dụ: 他家离学校很远。 Phiên âm: Tā jiā lí xuéxiào hěn yuǎn. Dịch: Nhà anh ấy cách xa trường học.
136
运动
Phiên âm: yùndòng Nghĩa: vận Ví dụ: 我每天都运动。 Phiên âm: Wǒ měitiān dōu yùndòng. Dịch: Tôi tập thể dục mỗi ngày.
137
Phiên âm: zài Nghĩa: lại Ví dụ: 请再说一遍。 Phiên âm: Qǐng zài shuō yī biàn. Dịch: Xin hãy nói lại một lần nữa.
138
早上
Phiên âm: zǎoshàng Nghĩa: buổi sáng Ví dụ: 我每天早上六点起床。 Phiên âm: Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng. Dịch: Tôi dậy lúc sáu giờ sáng mỗi ngày.
139
Phiên âm: zhāng Nghĩa: tờ, bức (dùng cho vật phẳng, giấy, tranh, bàn) Ví dụ: 这是一张照片。 Phiên âm: Zhè shì yī zhāng zhàopiàn. Dịch: Đây là một tấm ảnh.
140
丈夫
Phiên âm: zhàngfu Nghĩa: chồng Ví dụ: 这是我的丈夫。 Phiên âm: Zhè shì wǒ de zhàngfu. Dịch: Đây là chồng tôi.
141
Phiên âm: zhǎo Nghĩa: tìm Ví dụ: 我在找我的钥匙。 Phiên âm: Wǒ zài zhǎo wǒ de yàoshi. Dịch: Tôi đang tìm chìa khóa của mình.
142
Phiên âm: zhe Nghĩa: đang (dùng để chỉ trạng thái hiện tại) Ví dụ: 他在吃着饭呢。 Phiên âm: Tā zài chī zhe fàn ne. Dịch: Anh ấy đang ăn cơm.
143
Phiên âm: zhēn Nghĩa: thật Ví dụ: 这个苹果真好吃。 Phiên âm: Zhège píngguǒ zhēn hào chī. Dịch: Quả táo này thật ngon.
144
正在
Phiên âm: zhèngzài Nghĩa: đang Ví dụ: 妈妈正在打电话。 Phiên âm: Māma zhèngzài dǎ diànhuà. Dịch: Mẹ đang gọi điện thoại.
145
知道
Phiên âm: zhīdào Nghĩa: biết Ví dụ: 我知道他是谁。 Phiên âm: Wǒ zhīdào tā shì shéi. Dịch: Tôi biết anh ấy là ai.
146
准备
Phiên âm: zhǔnbèi Nghĩa: chuẩn bị Ví dụ: 我正在准备考试。 Phiên âm: Wǒ zhèngzài zhǔnbèi kǎoshì. Dịch: Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi.
147
自行车
Phiên âm: zìxíngchē Nghĩa: xe đạp Ví dụ: 他骑自行车去上班。 Phiên âm: Tā qí zìxíngchē qù shàngbān. Dịch: Anh ấy đi làm bằng xe đạp.
148
Phiên âm: zǒu Nghĩa: đi Ví dụ: 我们一起走吧。 Phiên âm: Wǒmen yīqǐ zǒu ba. Dịch: Chúng ta cùng đi nhé.
149
Phiên âm: zuì Nghĩa: nhất (so sánh nhất) Ví dụ: 这是我最喜欢的书。 Phiên âm: Zhè shì wǒ zuì xǐhuān de shū. Dịch: Đây là cuốn sách tôi thích nhất.
150
左边
Phiên âm: zuǒbiān Nghĩa: bên trái Ví dụ: 他坐在我左边。 Phiên âm: Tā zuò zài wǒ zuǒbiān. Dịch: Anh ấy ngồi bên trái tôi.