HSK4 Giáo Trình Chuẩn (Dịch) Flashcards

1
Q

Nghe nói Li Jin bạn trai mày chung trường với mày, là bạn học chung với mày hả?

A

听说你男朋友李进跟你是一个学校,是你同学吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đúng rồi, anh ấy học ngành báo chí, tao học ngành luật, tao với anh không chung một lớp.

A

是的,他学的是新闻,我学的是法律,我和他不是一个班。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Vậy hai bây quen được nhau kiểu gì vậy?

A

那你们俩是怎么认识的?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tụi tao quen nhau trong một lần thi đấu bóng đá, lớp anh thi đấu với lớp tao, một mình anh đá vào 2 trái, tao ấn tượng với anh rất sâu đậm, sau rồi thì dần dà làm quen.

A

我们是在一次足球比赛中认识的,我们班跟他们班比赛,他一个人踢进两个球,我对他印象很深,后来就慢慢熟悉了。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Sao mày thích nó vậy?

A

你为什么喜欢他?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Anh ấy không chỉ giỏi đá bóng, tính tình cũng rất tốt.

A

他不仅足球踢得好,性格也很不错。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly