Learn French by podcast Flashcards

(67 cards)

1
Q

travail (m) à distance

travailler de la maison

un travail à temps partiel

efficacité (f)

A

làm việc từ xa
làm việc ở nhà
a part-time job
sự hiệu quả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

s’écouler
[ekule]
Full verb table INTRANSITIVE REFLEXIVE VERB

Le temps s’écoule trop vite. Time passes too quickly.

A
  1. [temps] to pass
    [jours] to pass ⧫ to pass by
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

bien-être
[bjɛ̃nɛtʀ]
MASCULINE NOUN
well-being
une sensation de bien-être a sense of well-being

A

well-being

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

affectif
[afɛktif]
Word forms: affectif, affective
ADJECTIVE

On lui reproche d’avoir des réactions trop affectives.

A

emotional ⧫ affective

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

la direction

analyser

être en adéquation avec [politique, profil]

subvenir aux besoins de

exercer un métier

A

ban quản lí

phân tích

to be in keeping with; [attentes] to match

to meet the needs of

to carry out a job/profession

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

polyvalent
[pɔlivalɑ̃]
Word forms: polyvalent, polyvalente
ADJECTIVE

A

(người) linh hoạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

consacrer
[kɔ̃sakʀe]
Full verb table TRANSITIVE VERB

consacrer qch à to devote sth to
Il consacre beaucoup de temps à ses enfants. He devotes a lot of time to his children.

A

to devote sth to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

https://www.youtube.com/watch?v=IVNVpsfuilE&t=139s

faire des economies: tiết kiệm
se priver de tout: làm mà chẳng có gì hết
se restreindre [ʀɛstʀɛ̃dʀ]: (dans ses dépenses, sa consommation) to cut down
compter: đếm từng đồng (khi khó khăn)
N + les moins chers possible: Cái gì đó rẻ nhất có thể
prévoir: dự định (Nous prévoyons un pique-nique pour dimanche)
à tour de rôle: lần lượt
la nounou: nanny
ne manquer pas de rien: không thiếu thứ gì
sauter le repas du midi; bỏ bữa ăn trưa
argent de poche: tiền túi
en cas de pépin: trong Tình huống không may
s’élever à …usd: tiền gì đó lến tới …usd
le restant : (n) (số tiền) con lại
faire face au quotidien : đối phó với cuộc sống hàng ngày
je vais vous montrer un exemple: tôt sẽ đưa Cho bạn một ví dụ
pièce de 1 centime: đồng 1 xu
ne s’offrir jamais rien: chưa bao giờ mua sắm gì cho mình

A

https://www.youtube.com/watch?v=IVNVpsfuilE&t=139s

tiết kiệm
làm mà chẳng có gì hết
(dans ses dépenses, sa consommation) to cut down
đếm từng đồng (khi khó khăn)
Cái gì đó rẻ nhất có thể
dự định (Nous prévoyons un pique-nique pour dimanche)
lần lượt
nanny
không thiếu thứ gì
bỏ bữa ăn trưa
tiền túi
trong Tình huống không may
tiền gì đó lến tới …usd
(n) (số tiền) con lại
đối phó với cuộc sống hàng ngày
tôt sẽ đưa Cho bạn một ví dụ
đồng 1 xu
chưa bao giờ mua sắm gì cho mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

un tier: 1/3
couvrir toute la dépense: cover hết chi phi
1000usd de découverte autorisé: 1000usd hạn mức nợ (thẻ tín dụng)
l’avertissement de la banque: thông báo của ngân hàng
une course contre la montre: 1 cuộc chạy đua với thời Gian
argent liquide: tiền mặt
un revenu aléatoire [aleatwaʀ]: Thu nhập không ổn định
travailler en intérim: làm việc thời vụ
un quart: 1/4

A

1/3
cover hết chi phi
1000usd hạn mức nợ (thẻ tín dụng)
thông báo của ngân hàng
1 cuộc chạy đua với thời Gian
tiền mặt
Thu nhập không ổn định
làm việc thời vụ
1/4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

d’un mois à l’autre: tháng này qua tháng khác
se rendre à quelque part: aller quelque part
la prime: bonus (cuối năm), free gift
un compte: tài khoản
les épinards (m, plural): spinach, rau chân vịt
mettre du beurre dans les épinards: cải thiện cuộc sống
un statut précaire: một trạng thaï bấp bênh
la débrouille: sự tháo vát
il y a aussi les inquiétudes pour demain: có những lo lắng cho ngày mai
le congélateur: tủ lạnh

A

tháng này qua tháng khác
aller quelque part
bonus (cuối năm), free gift
tài khoản
spinach, rau chân vịt
cải thiện cuộc sống
một trạng thaï bấp bênh
sự tháo vát
có những lo lắng cho ngày mai
tủ lạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

le savant: Nhà Khoa học
Il brille dans tous les domaines: anh ta toả sang trong mọi lĩnh vực
La Joconde: Mona Lisa
former le jeune apprenti : đào tạo người học việc trẻ tuổi
la profondeur: chiều sâu (một bức tranh)
comme si: như thể, as if
à l’infini: đến vô tận
acclamer: tuyên dương, tán thưởng
chef-d’œuvre: kiệt tác
son sourire est énigmatique: nụ cười bí ẩn
des villes futuristes: những thành phố tương lai
le char d’assaut [aso]: xe tăng
l’hélicoptère: may bay trực thăng
le croquis: bảng phát thảo, sketch
des inventions sont en avance sur son temps: những phát minh đi trước thời đại
mondialement connu: được biết đến trên toàn thế giới

A

Nhà Khoa học
anh ta toả sang trong mọi lĩnh vực
Mona Lisa
đào tạo người học việc trẻ tuổi
chiều sâu (một bức tranh)
như thể, as if
đến vô tận
tuyên dương, tán thưởng
kiệt tác
nụ cười bí ẩn
những thành phố tương lai
xe tăng
may bay trực thăng
bảng phát thảo, sketch
những phát minh đi trước thời đại
được biết đến trên toàn thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

https://www.youtube.com/watch?v=gTs6VC-FzDE

le collégien: học sinh cấp 2
mener quelqu’un à la baguette: chỉ đạo ai đó
arriver en cours: vô lớp học
obéissance [ɔbeisɑ̃s]: sự vâng lời
porter ses fruits: có kết quả (tốt đẹp)
la patrie: quê hương
le sens du devoir: nghĩa vụ
parvenir à [but] to achieve (pour y parvenir)
conquérir: chinh phục (một mục tiêu khó)
la mégalopole: siêu đô thị
idyllique [idilik] chỉ cảnh quan: bình dị, tình tứ
tenir la cadance: theo kịp tốc độ (nhanh)
imposer qch à qn: áp (đặt) bài tập/ nhiệm vụ cho ai đó.les professeurs imposent une grande quantité de devoirs.
engloutir son repas: ngấu nghiến bữa ăn
féroce [feʀɔs]: fierce (animal)
tenir le coup: cầm cự (trong 1 tình thế khó khăn)
plusieurs centaines : vài trăm
s’immiscer [imise] dans leur vie privé: can thiệp vào cuộc sống riêng tư của họ
ce manque de liberté: sự thiếu tự do
dans son ensemble: in general
le patriotisme: lòng yêu nước

A

học sinh cấp 2
chỉ đạo ai đó
vô lớp học
sự vâng lời
có kết quả (tốt đẹp)
quê hương
nghĩa vụ
[but] to achieve (pour y parvenir)
chinh phục (một mục tiêu khó)
siêu đô thị
chỉ cảnh quan: bình dị, tình tứ
theo kịp tốc độ (nhanh)
áp (đặt) bài tập/ nhiệm vụ cho ai đó.les professeurs …. une grande quantité de devoirs.
ngấu nghiến bữa ăn
fierce (animal)
cầm cự (trong 1 tình thế khó khăn)
vài trăm
can thiệp vào cuộc sống riêng tư của họ
sự thiếu tự do
in general
lòng yêu nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

la mère patrie: tổ quốc, quê hương
le boom économique: sự bùng nổ kinh tế
les cours extra scolaires: môn học thêm
une quasi obligation: sự gần như là bắt buộc
classe de soutien : lớp bổ túc
s’entasser dans…: chen chúc trong (một không gian chật hẹp
concitoyen: người đồng hương
expatrié: expat
venir des quatre coins du monde: đến từ khắp nơi trên thế giới
la pédagogie: phương pháp sư phạm
le temp dédié aux loisirs: thời gian dành cho sở thích cá nhân
le jeune prodige de qch: thần đồng về môn gì

A

tổ quốc, quê hương
sự bùng nổ kinh tế
môn học thêm
sự gần như là bắt buộc
lớp bổ túc
chen chúc trong (một không gian chật hẹp
người đồng hương
expat
đến từ khắp nơi trên thế giới
phương pháp sư phạm
thời gian dành cho sở thích cá nhân
thần đồng về môn gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

s’expatrier: rời khỏi quốc gia của mình
censurer (v): kiểm duyệt
la volonté: (= souhait, désir) wish (cette volonté d’explorer le monde)
la politique de l’enfant unique: chính sách một con
le bénévolat (n) công việc tình nguyện

A

rời khỏi quốc gia của mình
(v): kiểm duyệt
(= souhait, désir) wish (cette volonté d’explorer le monde)
chính sách một con
(n) công việc tình nguyện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

1 milliard[miljaʀ]: 1 tỉ
La majorité de: phần lớn cái gì đó
hindou [ɛ̃du] (a,n): người Hindu
l’économie se développe beaucoup: kinh tế phát triển mạnh
Si l’on naît pauvre: nếu chúng ta sinh ra nghèo khó…
sont parfois mariées de force: bị ép cưới
subir des violences: chịu đựng sự bạo lực
une démarche : cách tiếp cận
viser à + V: nhằm mục đích
détritus [detʀity(s)] rác thải nói chung
l’emballage: bao bì, đóng gói
plus… qu’autrefois: nhiều … hơn trước
se fixer un objectif: tự đặt ra một mục tiêu
des sacs en tissu réutilisables : túi vải tái sử dụng
des produits en vrac: sản phẩm không đóng gói
le bocal en verre: jar thuỷ tinh
lavable: giặt được
donner les affaires qui ne nous plaisent plus: tặng những thứ chúng ta không thích nữa
la pelure de fruit: vỏ trái cây
engrais [ɑ̃ɡʀɛ]: (m): phân bón

A

1 tỉ
phần lớn cái gì đó
người Hindu
kinh tế phát triển mạnh
nếu chúng ta sinh ra nghèo khó…
bị ép cưới
chịu đựng sự bạo lực
cách tiếp cận
nhằm mục đích
rác thải nói chung
bao bì, đóng gói
nhiều … hơn trước
tự đặt ra một mục tiêu
túi vải tái sử dụng
sản phẩm không đóng gói
jar thuỷ tinh
giặt được
tặng những thứ chúng ta không thích nữa
vỏ trái cây
(m): phân bón

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

œuf [œf] trứng
la chasse [ʃas]: cuộc săn lùng
véritable œuf de poules: trứng gà thật
le renouveau [ʀ(ə)nuvo]: sự đổi mới
commémorer [kɔmemɔʀe] (v) kỉ niệm
la résurrection [ʀezyʀɛksjɔ̃] du Jésus Christ: sự phục sinh của chúa
se privent volontairement de certains plaisirs: tự nguyện từ bỏ những thú vui nhất định
la moule: khuôn (bánh)
peu importe qui ….,l’important c’est …: không quan trọng…, quan trọng là…
se régaler: thưởng thức (món ăn)

A

trứng
cuộc săn lùng
trứng gà thật
sự đổi mới
(v) kỉ niệm
sự phục sinh của chúa
tự nguyện từ bỏ những thú vui nhất định
khuôn (bánh)
không quan trọng…, quan trọng là…
thưởng thức (món ăn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

l’hémisphère sud : bán cầu nam
couche de glace: tầng/ lớp băng
la couche d’ozone: tầng ôzon
le manchot : chim cánh cụt
s’y installer durablement: định cư lâu dài
glaciale: (a) băng giá
due au = due to
une masse glaciaire: một khối băng
s’effondrer: to collapse
glacier: sông băng
la glace: băng
jouer un rôle majeur : đóng vai trò quan trọng
l’équilibre (m): sự cân bằng

A

bán cầu nam
tầng/ lớp băng
tầng ôzon
chim cánh cụt
định cư lâu dài
(a) băng giá
due to
một khối băng
to collapse
sông băng
băng
đóng vai trò quan trọng
(m): sự cân bằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Si rien ne change: nếu không có gì thay đổi
il se pourrait bien que…: Khả năng rất lớn là…
être en danger d’extinction: đứng trước nguy cơ tuyệt chủng
la disparition: sự biến mất
installer des cultures: trồng trọt
ravager: tàn phá
exploiter: khai thác
être capturé: bị săn bắt
mettre qqch en danger: đưa vào tình huống nguy hiểm
un éléphant: voi
le guépard [ɡepaʀ]: báo
par ricochet: gián tiếp (adv)
profiter à qqch: mang lại lợi ích cho sth
voir le bon côté: nhìn mặt tích cực

A

nếu không có gì thay đổi
Khả năng rất lớn là…
đứng trước nguy cơ tuyệt chủng
sự biến mất
trồng trọt
tàn phá
khai thác
bị săn bắt
: đưa vào tình huống nguy hiểm
voi
báo
gián tiếp (adv)
mang lại lợi ích cho sth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

la découverte: (n) discovery
les filaments des champignons: sợi nấm
souterrain (a) ngầm
une alerte [alɛʀt]: (n) cảnh báo
se débarrasser de [vieux objets] to get rid of; [importun] to get rid of; [habitude] to break o.s. of; [manteau] to take off
(Je me suis débarrassé de mon vieux frigo)
le chêne [ʃɛn] cây sồi
l’écorce (f): vỏ cây
éloigner les insectes: đuổi côn trùng
tandis que : trong khi đó
vivre en communauté les uns avec les autres: sống trong cộng đồng với nhau
la sécheresse [sɛʃʀɛs]: hạn hán
maintenir: to maintain
un climat tempéré: khí hậu ôn hoà
être solidaires les uns des autres : đoàn kết với nhau
s’entraider [ɑ̃tʀede]: giúp đỡ lẫn nhau

A

(n) discovery
sợi nấm
(a) ngầm
(n) cảnh báo

to get rid of;
cây sồi
vỏ cây
đuổi côn trùng
trong khi đó
sống trong cộng đồng với nhau
hạn hán
to maintain
khí hậu ôn hoà
đoàn kết với nhau
giúp đỡ lẫn nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

le système immunitaire [imynitɛʀ]: hệ miễn dịch
la poliomyélite [pɔljɔmjelit] : bệnh bại liệt
propager -> la propagation: to spread (news, sickness) -> (n)
la bactérie: vi khuẩn
inoffensif [inɔfɑ̃sif]: (a) vô hại
le microbe: vi khuẩn
quasiment: adv: nearly
détrompez-vous: suy nghĩ lại nha
la tuberculose [tybɛʀkyloz] : bệnh lao
affaiblir [afebliʀ] làm yếu, weaken
injecter dans le corps: tiêm vào người

A

hệ miễn dịch
bệnh bại liệt
to spread (news, sickness) -> (n)
vi khuẩn
(a) vô hại
vi khuẩn
adv: nearly
suy nghĩ lại nha
bệnh lao
làm yếu, weaken
tiêm vào người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

procurer qch à qn [travail] to get sth for sb ⧫ to obtain sth for sb; [plaisir] to bring sb sth
euphorique (a) hưng phấn
une maintenance régulière: sự bảo trì thường xuyên
poussé ADJECTIVE [recherche, étude] nâng cao, [moteur] tiên tiến
parc d’attraction: công viên giải trí
acier MASCULINE NOUN: thép
un manège: vòng đu quay
la rouille [ʀuj]: sự rỉ sét
le fer qui va s’oxyder: sắt sẽ bị oxy hoá
maison bien conçue: ngôi nhà được thiết kế đẹp
normes de sécurité: safety standards
bien entretenu [jardin] well kept; [bateau] well maintained
la vis: con ốc (xây dựng)

A

[travail] to get sth for sb ⧫ to obtain sth for sb; [plaisir] to bring sb sth
(a) hưng phấn
sự bảo trì thường xuyên
[recherche, étude] nâng cao, [moteur] tiên tiến
công viên giải trí
thép
vòng đu quay
sự rỉ sét
sắt sẽ bị oxy hoá
ngôi nhà được thiết kế đẹp
safety standards
[jardin] well kept; [bateau] well maintained
con ốc (xây dựng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

je l’ai encore beaucoup dan mon coeur: Anh ta vẫn còn trong tim tôi

je pense fort à lui: tôi hay nghĩ nhiều về anh ta
avoir le rapport sexuel = faire l’amour: have sex
plus basse que 16 ans: dưới 16 tuổi
On se demandait…: we’re wondering…
Tenté? Hấp dẫn không?
Foncez! Go for it
réciproque: (a) mutuel (tình bạn, tình yêu)
dans les 2 sens: in both sides (tình cảm)
si ce n’est pas indiscret,… nếu bạn không ngại…
attender la bonne personne avec qui je ferai ma vie: đợi đúng người mà tôi sẽ xay dựng cuộc đời với họ
en l’occurrence: trong tình huống này…
lui briser le cœur: break his heart
dans l’idéal: ideally
des qu’on est prêt: miễn là người ta sẵn sàng
se mettre la pression: tự gây áp lực
un tabou: điều cấm kị
ne être plus trop dans le réel: không còn ở thế giới thực nữa
à quel l’âge = vers quel l’âge: khoảng tuổi néo
la maturité: sự chín chắn, trưởng thành
de moins en moins: càng ngày càng ít

A

Anh ta vẫn còn trong tim tôi
tôi hay nghĩ nhiều về anh ta
have sex
dưới 16 tuổi
we’re wondering…
Hấp dẫn không?
Go for it
(a) mutuel (tình bạn, tình yêu)
in both sides (tình cảm)
nếu bạn không ngại…
đợi đúng người mà tôi sẽ xay dựng cuộc đời với họ
trong tình huống này…
break his heart
ideally
miễn là người ta sẵn sàng
tự gây áp lực
điều cấm kị
không còn ở thế giới thực nữa
à quel l’âge = … :khoảng tuổi néo
sự chín chắn, trưởng thành
càng ngày càng ít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

en permanence: làm việc thường trực
être en apesanteur [apəzɑ̃tœʀ]: không trọng lượng
l’astronaute
MASCULINE/FEMININE NOUN: phi hành gia
la fourchette: nĩa
la paille [pɑj] ống hút (boire à la paille)
s’échapper: to escape
Il s’est échappé de prison.
la sangle: dây đai, the strap
Le pipi: nước tiểu
le caca: phân
s’essuyer (je essuie) avec une serviette: lau khô người với khăn tắm
se cogner à qch: to bang into sth, đụng vào gì
accroché au mur: treo trên tường

A

làm việc thường trực
không trọng lượng
phi hành gia
nĩa
ống hút
to escape
dây đai, the strap
nước tiểu
phân
lau khô người với khăn tắm
to bang into sth, đụng vào gì
treo trên tường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

le rivage: bờ biển
jusqu’à ce que : until + mệnh đề (Tu peux rester ici jusqu’à ce qu’il cesse de pleuvoir)
la flaque : vũng (nước, dầu, máu)
le courant: dòng hải lưu
une plateforme pétrolière : giàn khoang dầu
colmater la brèche: bịt kín lại lỗ hổng
visqueux (chất lỏng): nhớt
le chalutier: tàu đánh cá bằng lưới kéo
le filet: lưới đánh cá
absorber [apsɔʀbe]: hấp thụ (chất lỏng, ánh sáng…)
saupoudrer [sopudʀe]: rắc (bột)
une éponge: miếng bọt biển
un copeau de bois [kɔpo]: dăm gỗ
menacer: threaten (Elle l’a menacé de porter plainte contre lui)
le bouclier: lá chắn (jouer le rôle de bouclier)
la boue [bu] noire: bùn đen
s’engluer dans qch: to get stuck in sth
s’associer: liên kết với nhau
le renfort: sự tiếp viện
imposer des règles de sécurité: áp đặt các nguyên tắc an toàn
le navire pétrolier: tàu chở dầu
mener toutes ces opérations : thực hiện tất cả những hoạt động này

A

bờ biển
until + mệnh đề (Tu peux rester ici jusqu’à ce qu’il cesse de pleuvoir)
vũng (nước, dầu, máu)
dòng hải lưu
giàn khoang dầu
bịt kín lại lỗ hổng
(chất lỏng): nhớt
tàu đánh cá bằng lưới kéo
: lưới đánh cá
hấp thụ (chất lỏng, ánh sáng…)
rắc (bột)
miếng bọt biển
dăm gỗ
threaten (Elle l’a menacé de porter plainte contre lui)
lá chắn (jouer le rôle de bouclier)
: bùn đen
to get stuck in sth
liên kết với nhau
sự tiếp viện
áp đặt các nguyên tắc an toàn
tàu chở dầu
thực hiện tất cả những hoạt động này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
le génocide: nạn diệt chủng extrémiste: kẻ cực đoan être au pouvoir: nắm quyền abattre = éliminer : hành quyết la croyance: niềm tin asseoir leur pouvoir: củng cố quyền lực le massacre [masakʀ]: cuộc tàn sát stopper: ngăn chặn
nạn diệt chủng kẻ cực đoan nắm quyền hành quyết niềm tin củng cố quyền lực cuộc tàn sát ngăn chặn
26
le poète: nhà thơ la mythologie grecque: thần thoại Hy Lạp une épopée: sử thi péripéties [peʀipesi] PLURAL FEMININE NOUN: những chuyến phiêu lưu errer: lang thang la sorcière: phù thuỷ le prétendant: những người theo đuổi (1 cô gái) le tissage : việc dệt vải contraindre qn à faire [kɔ̃tʀɛ̃dʀ]: to force sb to do un tournoi de tir à l’arc: cuộc thi bắn cung déguisé en qq: cải trang thành ai đó
nhà thơ thần thoại Hy Lạp sử thi những chuyến phiêu lưu lang thang phù thuỷ những người theo đuổi (1 cô gái) việc dệt vải to force sb to do cuộc thi bắn cung cải trang thành ai đó
27
enflammer les réseaux sociaux: bùng nổ trên mạng xã hội (thông tin) se montrer: xuất hiện (ở đâu đó), thể hiện (se montrer intelligent) Face à cette situation: trước tình hình đó se représenter: tái tranh cử repousser: hoãn annoncer sa démission: tuyên bố từ chức la candidature (n) sự ứng cử
bùng nổ trên mạng xã hội (thông tin) xuất hiện (ở đâu đó), thể hiện (... intelligent) trước tình hình đó tái tranh cử hoãn tuyên bố từ chức (n) sự ứng cử
28
se vider la tête: giải toả tâm trí le dépaysement: sự thay đổi cảnh quan la jungle [ʒœ̃ɡl] tropicale: rừng rậm nhiệt đới le berceau de la boxe thai: cái nôi của võ thái Là. Ca fait mal: chỗ đó, đau đấy une vingtaine de km: khoảng 20 cây số décompresser: = se détendre: (v) thư giãn vivre au jour le jour: sống ngày qua ngày sans contrainte: không bị ràng buộc grimper au sommet: leo lên đỉnh téméraire: liều lĩnh la mouche: con ruồi
giải toả tâm trí sự thay đổi cảnh quan rừng rậm nhiệt đới cái nôi của võ thái chỗ đó, đau đấy khoảng 20 cây số (v) thư giãn sống ngày qua ngày không bị ràng buộc leo lên đỉnh liều lĩnh con ruồi
29
comme prévu: như dự định être à la hauteur de leurs attentes: như mong đợi của họ inenvisageable: không thể tưởng tượng được endurant (a) có tính chịu đựng organisateur-organisatrice: nhà tổ chức planifier: lên kế hoạch faire jouer ses relations: tận dụng các mối quan hệ décrocher un rendez-vous: đặt lịch hẹn le bain de mer: sự tắm biển une tenue adéquate [adekwa(t)]: một bộ trang phục phù hợp tenir toute la nuit: quẩy suốt đêm robes à paillettes [pɑjɛt]: váy sequin lấp lánh la cabane: cái chòi c'est un mal pour un bien: xấu trước tốt sau le fond sonore: âm thanh nền, nhạc nền jonque [ʒɔ̃k]: du thuyền, junk
như dự định như mong đợi của họ không thể tưởng tượng được (a) có tính chịu đựng nhà tổ chức lên kế hoạch tận dụng các mối quan hệ đặt lịch hẹn sự tắm biển một bộ trang phục phù hợp quẩy suốt đêm ]: váy sequin lấp lánh cái chòi xấu trước tốt sau âm thanh nền, nhạc nền du thuyền, junk
30
l'excitation: sự háo hức monter sur le trône [tʀon]: lên ngôi mourir: die (je/tu meurs; il/elle meurt [mœʀ]; nous mourons; vous mourez; ils/elles meurent effectuer des fouilles [fuj]: tiến hành khai quật enterrer: chôn cất le tombeau royal: lăng mộ hoàng gia la momie [mɔmi] du roi: xác ướp của vị vua le cercueil [sɛʀkœj]: quan tài or éblouissant [ebluisɑ̃]: vàng chói lọi se presser: to hurry up (Allez, presse-toi) archéologique (a): khảo cổ học -> un archéologue: nhà khảo cổ la tombe: ngôi mộ photographier, numéroter, mesurer et restaurer chaque objet: chụp ảnh, đánh số, đo đạc và khôi phục từng vật thể. être orné de: được trang trí từ (món gì)
sự háo hức : lên ngôi die (je/tu meurs; il/elle meurt [mœʀ]; nous mourons; vous mourez; ils/elles meurent tiến hành khai quật chôn cất lăng mộ hoàng gia : xác ướp của vị vua quan tài : vàng chói lọi to hurry up (Allez, presse-toi) khảo cổ học -> nhà khảo cổ ngôi mộ chụp ảnh, đánh số, đo đạc và khôi phục từng vật thể. được trang trí từ (món gì)
31
être lâché dans le ciel: (đèn lồng) được thả lên bầu trời le jour J: the Big Day l'embarcadère: pier se déhancher: nhún nhảy, lắc mông s’éclater: (infm): quẩy một cách vui vẻ --> Éclatez-vous: Chúc vui vẻ à son bord: trên tàu assourdissant: (tiếng ồn) chói tai débarquer: xuống (tàu, maý bay) la drogue: chất gây nghiện
(đèn lồng) được thả lên bầu trời the Big Day pier nhún nhảy, lắc mông (infm): quẩy một cách vui vẻ trên tàu (tiếng ồn) chói tai xuống (tàu, maý bay) chất gây nghiện
32
les cheveux lisses: tóc thẳng le front: trán des rides sur le front: những nếp nhăn trên trán le sourcil: chân mày froncer les sourcils: chau mày faire la bouche en cul de poule: chu mỏ (như vịt) ne pas avoir la langue dans sa poche: nói thẳng thắn, thẳng thừng avoir bonne mine: to look well [min] le menton: cái cằm les hanches: hông less fesses: mông le pantalon à la bonne taille aux hanches: cái quần đúng size ở hông la cuisse: cái đùi le mollet: cẳng chân
tóc thẳng trán những nếp nhăn trên trán chân mày chau mày chu mỏ (như vịt) nói thẳng thắn, thẳng thừng to look well cái cằm hông mông cái quần đúng size ở hông cái đùi cẳng chân
33
une pénurie [penyʀi]: sự thiếu thốn, shortage des eaux usées : nước thải canalisation [kanalizasjɔ̃]: đường ống nước se poser des questions sur soi-même: tự đặt những câu hỏi về mình des mythes grecs: thần thoại hy lạp se répandre: lan rộng (thông tin...) monter sur scène: lên sân khấu (biểu diễn)
sự thiếu thốn, shortage nước thải đường ống nước tự đặt những câu hỏi về mình thần thoại hy lạp lan rộng (thông tin...) lên sân khấu (biểu diễn)
34
le patronat: nhà tuyển dụng l'habitat collectif: nhà ở tập thể un investi: một khoảng đầu tư la mezzanine [mɛdzanin]: gác lửng exigu [ɛɡziɡy] (a) chật chội (nhà) une femme au foyer: nữ nội trợ la fumée: khói la porte d'entrée: cửa vào ca fait 5 mètre de haut: nó cao 5m imbattable [ɛ̃batabl]: bất khả chiến bại jeter un coup d’œil à qqch: xem qua cái gì đó un savoir-faire exceptionnel: một chuyên môn tuyệt vời le labyrinthe [labiʀɛ̃t] mê cung la ruelle [ʀɥɛl] ngỏ hẻm nhỏ d’origine paysanne: nguồn gốc nông dân
nhà tuyển dụng nhà ở tập thể một khoảng đầu tư gác lửng (a) chật chội (nhà) nữ nội trợ khói cửa vào nó cao 5m bất khả chiến bại xem qua cái gì đó một chuyên môn tuyệt vời mê cung ngỏ hẻm nhỏ nguồn gốc nông dân
35
la pistache: hạt dẻ faire les choses de la meilleure manière: làm việc với cách tốt hơn la fresque: bức bích hoạ une enduit: lớp phủ, lớp tráng (men) la caste: giai cấp si qqch ne te va pas, améliore: nếu cái gì đó không hợp với bạn, đi cải thiện nó đi. un bol d’air pur: a breath of fresh air la tribu: bộ lạc un habitat primitif: một nơi ở khá nguyên sơ le bambou: tre le pilotis [pilɔti]: cột la sanglier: lợn rừng la porte est fermée à clé: cửa bị khoá le cadenas [kadnɑ]: ổ khoá tu es banni du village: bạn bị trục xuất khỏi làng une maison sur pilotis avec les cochons en dessous: nhà sàn với lợn ở dưới des lattes de bambou tressés: những thanh tre được bện vào nhau s’accroupir: ngồi xồm le rhinocéros: tê giác la préhistoire: thời tiền sử
hạt dẻ làm việc với cách tốt hơn bức bích hoạ lớp phủ, lớp tráng (men) giai cấp nếu cái gì đó không hợp với bạn, đi cải thiện nó đi. a breath of fresh air bộ lạc một nơi ở khá nguyên sơ tre cột lợn rừng cửa bị khoá ổ khoá bạn bị trục xuất khỏi làng nhà sàn với lợn ở dưới những thanh tre được bện vào nhau ngồi xồm tê giác thời tiền sử
36
le signe [siɲ] dấu hiệu la grêle [ɡʀɛl]: mưa đá se fier à: to trust (On peut aussi se fier aux animaux) météorologue [meteɔʀɔlɔɡ]: nhà dự báo thời tiết se servir de: to use (Tu te sers souvent de ton vélo ?) relever des données: thu thập dữ liệu telle que + N: such as... bulletins météo: bảng báo cáo thời tiết fiable: đáng tin cậy
dấu hiệu mưa đá to trust (On peut aussi se fier aux animaux) nhà dự báo thời tiết to use (Tu te sers souvent de ton vélo ?) thu thập dữ liệu such as... bảng báo cáo thời tiết đáng tin cậy
37
se mobiliser: huy động, kêu gọi (... pour le futur de la planète) l'aggravation : tình trạng gia tăng, nghiêm trọng (... du réchauffement un décideur: người quyết định espérons qu'ils soient entendus: với hi vọng họ được lắng nghe reprocher qch à qn: chỉ trích ai đó về gì đó (Il m’a reproché mon retard) délivrer un message: truyền đạt một thông điệp généraliser: quy chụp (il faut pas...) la puissance: power un faux ami: je ne pensais pas que + subjunctif: tôi không nghĩ là... fidèle à mon épouse: trung thành với (vợ) N'empêche? does it matter? có liên quan không? la liaison [ljɛzɔ̃]: mối quan hệ ngoài luồng (tình yêu) impressionnant: impressive tiret: dấu gạch ngang (địa chỉ web) j'ai bien envie: tôi thích đó. entretenir ta silhouette: giữ dáng se tenir au courant l'actualité: theo dõi tin tức
huy động, kêu gọi (... pour le futur de la planète) tình trạng gia tăng, nghiêm trọng (... du réchauffement người quyết định với hi vọng họ được lắng nghe chỉ trích ai đó về gì đó truyền đạt một thông điệp quy chụp (il faut pas...) power un faux ami: 2 ngôn ngữ cùng từ nhưng nghía khác tôi không nghĩ là... trung thành với (vợ) does it matter? có liên quan không? mối quan hệ ngoài luồng (tình yêu) impressive dấu gạch ngang (địa chỉ web) tôi thích đó. giữ dáng theo dõi tin tức
38
le forgeron(ne) [fɔʀʒəʀɔ̃]: thợ rèn la brodeuse: thợ may vá peu à peu: dần dần reconnu: (pp của reconnaître: recognized, được công nhận toucher un salaire: nhận lương khác nhau giữa rajouter và ajouter: Par exemple, dans mon café noir déjà sucré : 1. J’ajoute du lait. (Il n’y avait pas de lait dans le café) 2. Je rajoute du sucre.(Le café était déjà sucré, mais pas assez. se trémousser sur de la samba [tʀemuse]: lắc lư theo điệu samba la plume: lông vũ (une tenue de plumes) Romain: người La Mã le carême [kaʀɛm]: mùa chay le jeûne: sự ăn chay [ʒøn] privation: sự thiếu thốn manger en abondance [abɔ̃dɑ̃s] vô độ, thoải mái le bûcher [byʃe]: giàn thiêu la marionnette [maʀjɔnɛt]: con rối en l’honneur [ɔnœʀ] de qq: tôn vinh ai đó
thợ rèn thợ may vá dần dần recognized, được công nhận nhận lương khác nhau giữa rajouter và ajouter: lắc lư theo điệu samba lông vũ người La Mã mùa chay sự ăn chay sự thiếu thốn vô độ, thoải mái giàn thiêu con rối tôn vinh ai đ
39
le berger: người chăn cừu un troupeau de moutons: 1 đàn cừu brouter: gặm cỏ (cừu, bò) la brebis: con cừu cái obliger quelqu’un à faire quelque chose: to force somebody to do something abîmer: to damage traire [tʀɛʀ] vắt sữa
người chăn cừu 1 đàn cừu gặm cỏ (cừu, bò) con cừu cái to force somebody to do something to damage vắt sữa
40
la préhistoire: thời tiền sử le bâtonnet [bɑtɔnɛ]: cây que la case: cái hộp creuser [kʀøze] dans le sol: đào trong đất Égypte: Ai cập la divinité [divinite]: thần linh prédire l’avenir: tiên đoán tương lai l’au-delà: thế giới bên kia (accompagner les morts vers l'au-delà) renouveler [ʀ(ə)nuv(ə)le]: renew (passport) le dé: xí ngầu
thời tiền sử cây que cái hộp đào trong đất Ai cập thần linh tiên đoán tương lai thế giới bên kia renew (passport) xí ngầu
41
des personnes à mobilité réduit: une rotation de 2 jours: chuyến ovn 2 ngày se préparer psychologiquement sur qqch: chuẩn bị tâm lý cho cái vì un avion pas mal rempli: một chuyến bay khá đầy khách décoler/ atterrir: cất cánh/ hạ cánh repartir: tiếp tục khởi hành
Whcr chuyến ovn 2 ngày chuẩn bị tâm lý cho cái vì một chuyến bay khá đầy khách cất cánh/ hạ cánh tiếp tục khởi hành
42
le croisement: điểm giao nhau (trên đường) relier: kết nối với nhau (le train qui relie le port à la ville) filer vers sa destination: tăng tốc thẳng đến điểm đến boucher des trous: trám lỗ (trên đường) primordial: essential fatal: gây thương vong (les accidents peut être fatales)
điểm giao nhau (trên đường) kết nối với nhau (le train qui ...le port à la ville) tăng tốc thẳng đến điểm đến trám lỗ (trên đường) essential gây thương vong (les accidents peut être....)
43
le reste: phần còn thừa (của món ăn) le yaourt nature: plein yaua notamment: especially en prévision d'un repas: khi dự đoán có bữa ăn une astuce: một gợi ý, trick (c'est ca, l'astuce) le lait végétal: plant-based milk lait de vache: sữa bò bien entendu: of course autre chose que du fromage? còn món gì khác ngoài phô mai? globalement: basically lait de soja: sữa đậu nành d'habitude: usually de la volaille: gia cầm ... à vrai dire:... thiệt là vậy fromage râpé: phô mai bào ca me revient,...: à tôi nhớ rồi,.... la myrtille: blueberry l’échalote (f): hành tím
phần còn thừa (của món ăn) plein yaua especially khi dự đoán có bữa ăn một gợi ý, trick plant-based milk sữa bò of course còn món gì khác ngoài phô mai? basically sữa đậu nành usually gia cầm ... thiệt là vậy phô mai bào à tôi nhớ rồi,.... blueberry hành tím
44
Composition florale: sự cắm hoa en pleine floraison: nở bung (hoa) le comité d'organisation: ban tổ chức le pot: chậu (hoa) négligence: sự thờ ơ, tắc trách les conséquences sont immédiats: hậu quả tới ngay liền
sự cắm hoa nở bung (hoa) ban tổ chức chậu (hoa) sự thờ ơ, tắc trách hậu quả tới ngay liền
45
dévier: chuyển hướng (dòng chảy) irriguer des cultures: tưới tiêu mùa màng/cây cối l'ouvrage (m) = construction = édifice (m): công trình (kiến trúc) être en cru: bị ngập, lụt intempéries (f,plu) [ɛ̃tɑ̃peʀi]: thời tiết xấu la vanne [van]: cổng đập le réservoir: hồ chứa se vider: cạn (v) fournir: to supply une centrale hydroélectrique: nhà máy thuỷ điện rejeter un poisson dans la rivière: thải chất độc ra sông la boue: bùn pertuber: làm xáo trộn se déverser: chảy, đổ ra la rupture: sự nứt nẻ en contrebas: ở vùng hạ du
chuyển hướng (dòng chảy) tưới tiêu mùa màng/cây cối công trình (kiến trúc) bị ngập, lụt thời tiết xấu cổng đập hồ chứa cạn (v) to supply nhà máy thuỷ điện thải chất độc ra sông bùn làm xáo trộn chảy, đổ ra sự nứt nẻ ở vùng hạ du
46
remonter à : bắt nguồn từ (thời gian nào) la chasse à la baleine: việc săn bắt cá voi obstination: sự bướng bỉnh la Norvège: Na Uy l’éclairage: sự thắp sáng affamé (a): starving la survie: sự sống sót contourner: to go around (La route contourne la ville) soi-disant ADVERB or ADJECTIVE: supposedly (Il était soi-disant parti à Paris) mettre fin à: put an end to reprendre: to start again (La réunion reprendra à deux heures) eaux territoriales (f): lãnh hải ne veut pas se faire dicter: không muốn bị ra lệnh la conduite: hanh vi
bắt nguồn từ (thời gian nào) việc săn bắt cá voi sự bướng bỉnh Na Uy sự thắp sáng starving sự sống sót to go around (La route...la ville) supposedly (Il était ... parti à Paris) put an end to to start again (La réunion reprendra à deux heures) lãnh hải không muốn bị ra lệnh hanh vi
47
des ondes électromagnétiques: sóng điện từ inventif: sáng tạo une rencontre sportive: các sự kiện thi đấu thể thao faire son apparition: to appear résister et s’adapter: chống lại và thích nghi
sóng điện từ sáng tạo các sự kiện thi đấu thể thao to appear chống lại và thích nghi
48
à la couverture souple: bìa mềm atteindre (j'atteins tu atteins il/elle atteint nous atteignons vous atteignez ils/elles atteignent): reach... (1 con số) nào đó le dos du livre: bìa sau sách dans le sens inversé: theo hướng đảo ngược expressif: (a) biểu cảm (1 người) faire passer des sentiments: truyền tải cảm xúc des lignes parallèles (f): đường song song mettre en valeur: nhấn mạnh (1 chi tiết) onomatopée [ɔnɔmatɔpe] (f): từ tượng thanh
bìa mềm reach... (1 con số) nào đó bìa sau sách theo hướng đảo ngược (a) biểu cảm (1 người) ruyền tải cảm xúc (f): đường song song nhấn mạnh (1 chi tiết) (f): từ tượng thanh
49
une trousse avec des stylos/feutres: một hộp bút/ bút highlight un agenda [aʒɛ̃da]: sổ ghi chép la monnaie: tiền thừa, tiền thối le baume à lèvre: son dưỡng môi j'aime mieux par là: i like it that way la trousse de toilette: overnight kit le gel hydroalcoolique: hand sanitizer je suis droitier: tôi thuận tay phải je le sors: tôi lấy nó ra qqch être à l'abri: được an toàn
một hộp bút/ bút highlight sổ ghi chép tiền thừa, tiền thối son dưỡng môi i like it that way overnight kit hand sanitizer tôi thuận tay phải tôi lấy nó ra được an toàn
50
le Moyen Orient: Trung Đông la relation client: the customer service être en recherche d'emploi: đang tìm việc à l'heure actuelle: right now traiter toutes les demandes des clients: xử lí những yêu cầu của khách bien rémunéré: (1 công việc) được trả lương cao un locuteur natif: an native speaker plus précisément: ..., rõ hơn nữa nào un bouquin (infm) 1 quyển sách livrer de la nourriture/bouffe: giao thực phẩm travailler pour personne: không làm việc cho ai cả à notre échelle: với qui mô của chúng tôi vidéaste: videographer alternant (n) sinh viên vừa học vừa làm alternance (n) kì thực tập être ouvert à la discussion: rất cởi mở để trao đổi
Trung Đông the customer service đang tìm việc right now xử lí những yêu cầu của khách (1 công việc) được trả lương cao an native speaker : ..., rõ hơn nữa nào (infm) 1 quyển sách giao thực phẩm không làm việc cho ai cả với qui mô của chúng tôi videographer (n) sinh viên vừa học vừa làm (n) kì thực tập : rất cởi mở để trao đổi
51
prendre des mesures: thưc thi nhiều biện pháp prendre part à ...: Tham Gia một sự kiện nào đó qq s’inspirer de...: (ai đó) lấy cảm hứng từ... (Le peintre s’est inspiré d’un poème ) lancer des réforme: tiến hành/ khởi động cải cách proposition: (n) đề xuất douter de qqch: nghi ngờ điều gì đó la colère s’apaise: cơn giận dữ bớt lại (được xoa dịu)
thưc thi nhiều biện pháp Tham Gia một sự kiện nào đó (ai đó) lấy cảm hứng từ... (Le peintre ... d’un poème ) tiến hành/ khởi động cải cách (n) đề xuất nghi ngờ điều gì đó cơn giận dữ bớt lại (được xoa dịu)
52
un coup d'un soir: chuyện tình một đêm se baser sur [données, preuves] to base one’s argument on une rencontre éphémère: một cuộc gặp gỡ thoáng qua filtrer: filter, lọc se dévoiler: tự bộc lộ bản thon des faux comptes: tài khoản giả mạo j'exagère pas: tôi không phóng đại đâu une petite histoire:chuyện tán tỉnh qua lại des personnes mal-intentionnées: những nguoiwf có ý định xấu une anecdote rigolote: một gai thoại vui Fais gaffe ! (INFORMAL) Watch out! péter (v) đánh rắm
chuyện tình một đêm se baser sur [données, preuves] to base one’s argument on một cuộc gặp gỡ thoáng qua filter, lọc tự bộc lộ bản thon tài khoản giả mạo tôi không phóng đại đâu chuyện tán tỉnh qua lại những nguoiwf có ý định xấu một gai thoại vui (INFORMAL) Watch out! (v) đánh rắm
53
le pasteur: mục sư afro américain: người mỹ gốc phi ségrégation raciale: sự phân biệt chủng tộc à l'avant du bus: ở phần trước của xe buýt un boycott: sự tẩy chay prendre la direction: dẫn đầu injustice [ɛ̃ʒystis] - (f): sự không công bằng orateur (m): nhà diễn giả la fraternité: tình huynh đệ abolir: bãi bỏ (một chính sách) assassiner: ám sát défenseur: người bảo vệ
mục sư người mỹ gốc phi sự phân biệt chủng tộc ở phần trước của xe buýt sự tẩy chay dẫn đầu (cuộc biểu tình) (f): sự không công bằng : nhà diễn giả tình huynh đệ bãi bỏ (một chính sách) : ám sát người bảo vệ
54
des personnes démunies: người nghèo révolté (a) (chỉ cảm xúc người) kinh hoàng, thất kinh le surplus de nourriture : thức ăn dư thừa sensibiliser qn à qch to make sb aware of sth ⧫ to raise sb’s awareness of sth solliciter qq de faire: kêu gọi ai đó làm gì les bénéfices sont reversés aux ...: lợi nhuận được quyên góp cho... les invendus: các sản phẩm không bán được (trong siêu thị)
người nghèo (a) (chỉ cảm xúc người) kinh hoàng, thất kinh : thức ăn dư thừa to make sb aware of sth ⧫ to raise sb’s awareness of sth kêu gọi ai đó làm gì : lợi nhuận được quyên góp cho... các sản phẩm không bán được (trong siêu thị)
55
des êtres vivants: các sinh vật sống le milieu naturel: môi trường tự nhiên lieu d’habitation: nơi sống abeille [abɛj] (f) con ong le pollen [pɔlɛn]: phấn hoa chaque élément a son utilité: mỗi một yếu tố có ích riêng espèces animales et végétales : các loài động vật và thực vật replanter des arbres: trồng lại cây une aire protégée: khu bảo tồn échapper à l’extinction: thoát khỏi sự tuyệt chủng
các sinh vật sống môi trường tự nhiên nơi sống (f) con ong phấn hoa mỗi một yếu tố có ích riêng các loài động vật và thực vật trồng lại cây khu bảo tồn thoát khỏi sự tuyệt chủng
56
pâtes à tartiner: các món phết lên bánh le carburant (n) nhiên liệu l’atout (m) ưu điểm croquant (a,n): độ dòn onctueux (a) creamy (bánh kem) la fumée: khói libérer des tonnes de CO2: thải ra hàng tấn khí co2 Pour ne rien arranger,... : Tệ hơn nữa,... la cible: target
các món phết lên bánh (n) nhiên liệu (m) ưu điểm (a,n): độ dòn (a) creamy (bánh kem) khói : thải ra hàng tấn khí co2 ,... : Tệ hơn nữa,... target
57
la baignade [bɛɲad]: việc tắm biển la graisse animale: mỡ động vật la fabrication de savon: việc sản xuất xà phòng la matière grasse: chất béo la pétanque: môn bi sắt le maillot: áo thi đấu Ne devez surtout pas + V: tuyệt đối không được làm gì... multicultiralisme : sự đa văn hoá le carrefour: ngã tư đường le classement de musique: bảng xếp hạng âm nhạc faire référence à: to refer to homme d'affaires: thương nhân une équipe adverse: đội đối thủ détourner de l'argent public: biển thủ tiền công à des fins personelles: (làm gì đó) cho mục đích cá nhân ll a été condamné à deux ans de prison: Anh ta bị kết án 2 năm tù respecter des règles du code de la route: tôn trọng luật lệ giao thông une insulte: một sự xúc phạm rebondissement (n) những nút thắt trong một bộ phim
việc tắm biển mỡ động vật việc sản xuất xà phòng chất béo môn bi sắt áo thi đấu tuyệt đối không được làm gì... sự đa văn hoá ngã tư đường bảng xếp hạng âm nhạc to refer to thương nhân đội đối thủ biển thủ tiền công (làm gì đó) cho mục đích cá nhân Anh ta bị kết án 2 năm tù tôn trọng luật lệ giao thông một sự xúc phạm (n) những nút thắt trong một bộ phim
58
faire fonctionner: to work ⧫ to operate (un pays...) prélever: khấu trừ (tiền thuế) entretenir: to maintain (maison, voiture) hésiter (v) chần chừ làm gì sur plusieurs centaines de mètres: (xếp hàng) dài hàng trăm m. ..., on va dire/ disons,....: I mean... à un bal: at a ball (ở một vũ hội) la danse folklorique: điệu múa/ nhảy dân gian
to work ⧫ to operate (un pays...) khấu trừ (tiền thuế) to maintain (maison, voiture) (v) chần chừ làm gì (xếp hàng) dài hàng trăm m. I mean... at a ball (ở một vũ hội) điệu múa/ nhảy dân gian
59
le pesticide: thuốc trừ sâu la mauvaise herbe indésirable: cỏ dại không mong muốn le paysan: nông dân éliminer qqch: loại bỏ cái gì un gain d'argent considérable: một cái lợi về tiền đáng kể Or,...: tuy Nhiên provoquer qqch: gây ra điều gì (gây bệnh ung thư) le cancer: ung thư un particulier: một cá nhân
thuốc trừ sâu cỏ dại không mong muốn nông dân loại bỏ cái gì một cái lợi về tiền đáng kể : tuy Nhiên : gây ra điều gì (gây bệnh ung thư) ung thư một cá nhân
60
le pic: peak, đỉnh núi alpiniste [alpinist]: nhà leo núi gravir: to climb avalanche [avalɑ̃ʃ] (f): tuyết lở parvenir à [but]: chinh phục được một mục tiêu nào đó embrassades [ɑ̃bʀasad] (f,plural): cái ôm hôn le gui [ɡi] cây tầm gửi convive [kɔ̃viv]: khách ăn uống tại bàn cotillons ̣(f,pl): đồ trang trí tiệc dire adieu à qn: to say goodbye to sb festoyer (v) ăn mừng vêtir [vetiʀ] to dress, ăn mặc la bougie [buʒi] ngọn nến, cây đèn cầy la culotte: quần sịp nữ les confettis (m,pl): hoa giấy (trong tiệc tùng) symboliser [sɛ̃bɔlize]: tượng trưng fracassant (a) chói tai taper à porte: gõ cửa nhà
peak, đỉnh núi : nhà leo núi to climb (f): tuyết lở chinh phục được một mục tiêu nào đó (f,plural): cái ôm hôn cây tầm gửi khách ăn uống tại bàn đồ trang trí tiệc to say goodbye to sb (v) ăn mừng to dress, ăn mặc ngọn nến, cây đèn cầy quần sịp nữ hoa giấy (trong tiệc tùng) (v) tượng trưng (a) chói tai gõ cửa nhà
61
s’abîmer : ̣to get damaged ̣(mais le sapin en plastique s’abîmera avant) aiguille [eɡɥij] (f): cây kim (may đồ) absorber [apsɔʀbe] du CO2: hấp thụ khí CO2 retenir la terre: giữ đất abriter des animaux: cung cấp nơi ở cho các loài động vật engrais [ɑ̃ɡʀɛ] (f): thuốc trừ sâu
to get damaged ̣(mais le sapin en plastique s’abîmera avant) (f): cây kim (may đồ) hấp thụ khí CO2 giữ đất cung cấp nơi ở cho các loài động vật (f): thuốc trừ sâu
62
commettre: phạm tội (Il a commis un crime grave) saccager [sakaʒe]: phá hoại, làm hư đồ se battre avec qq = se bagarrer avec qq : đánh nhau với ai les forces de l'ordre: cảnh sát qq/qqch barrer la route: chắn đường, chặn đường renverser un gouvernement: lật đổ một chính phủ briser des vitrines: đập phá cửa (shop) dévaliser qqch: cướp, hôi của le chaos [kao]: sự hỗn loạn soudain: đột nhiên, suddenly radicalement (adv): một cách triệt để qq exploser son colère: (ai đó) bùng nổ cơn giận
phạm tội (Il a commis un crime grave) phá hoại, làm hư đồ đánh nhau với ai cảnh sát chắn đường, chặn đường lật đổ một chính phủ đập phá cửa (shop) cướp, hôi của sự hỗn loạn đột nhiên, suddenly (adv): một cách triệt để (ai đó) bùng nổ cơn giận
63
le presse-agrume [pʀɛsaɡʀym] : máy ép hoa quả paisible ̣[pezibl]: peaceful la couleur éclatante [eklatɑ̃]: màu sắc rực rỡ aimant [ɛmɑ̃] (m): cục magnet la graine [ɡʀɛn] de pavot: hạt anh túc la graine de chia: hạt chia les cerneaux de noix : hạt óc chó la graine de sésame [sezam]: hạt mè vicissitudes PLURAL FEMININE NOUN (n) những thăng trầm la crypte: hầm mộ le compositeur : nhà soạn nhạc conserver: bảo quản la calèche: cỗ xe ngựa kéo le patrimoine culturel immatériel [i(m)mateʀjɛl]: di sản văn hóa phi vật thể la peste: tai ương, dịch bệnh luxueux [lyksɥø] (a) xa hoa, sang trọng dévoiler [devwale]: tiết lộ, vén bức màn le portrait authentique [pɔʀtʀɛ] [otɑ̃tik]: (n) hình ảnh chân thật (elle est le portrait de sa mère) le style architectural: phong cách kiến trúc extraire le jus: ép nước ép hoa quả la similitude (n) sự tương đồng le luxe [lyks]: sự sang trọng vêtir: to dress (pp: vêtu de haute qualité : qqch chất lượng cao la haute densité nutritionnelle: thành phần dinh dưỡng cao la statue : bức tượng une bouche d’égout: miệng cống hospitalier: hiếu khách (Ils sont très hospitaliers) haut-de-forme [ˈod(ə)fɔʀm]: mũ cao courtois (a) nhã nhặn, lịch sự errer: to wander Hongrois [ˈɔ̃ɡʀwa] (n) người Hungari le royaume [ʀwajom]: vương quốc la Hongrie [ˈɔ̃ɡʀi]: nước Hungari
: máy ép hoa quả peaceful màu sắc rực rỡ cục magnet hạt anh túc hạt chia hạt óc chó hạt mè PLURAL FEMININE NOUN (n) những thăng trầm hầm mộ nhà soạn nhạc bảo quản cỗ xe ngựa kéo di sản văn hóa phi vật thể tai ương, dịch bệnh (a) xa hoa, sang trọng tiết lộ, vén bức màn (n) hình ảnh chân thật (elle est le portrait de sa mère) phong cách kiến trúc ép nước ép hoa quả (n) sự tương đồng [lyks]: sự sang trọng to dress : qqch chất lượng cao thành phần dinh dưỡng cao bức tượng miệng cống hiếu khách (Ils sont très ...) mũ cao (a) nhã nhặn, lịch sự to wander [ˈɔ̃ɡʀwa] (n) người Hungari [ʀwajom]: vương quốc [ˈɔ̃ɡʀi]: nước Hungari
64
le trophée [tʀɔfe]: chiếc cúp le colis: bưu kiện est-ce que ca vous êmbete si...: Bạn có phiền không nếu...? le clignotant: đèn xi nhan la localisation: (n) định vị j'ai pas de réseau: tôi bị mất tín hiệu (điện thoại) vous me faites peur: bạn làm tôi sợ une lampe torche: đèn pin virer (infm): sa thải ai đó foutre (je fous/ tu fous/ il/elle fout/ nous foutons/ vous foutez/ ils/elles foutent) Qu’est-ce qu’il fout ? What the hell is he doing? Tu écoutes ce que j'ai à te dire: Bạn hãy lắng nghe những gì tui phải nói với bạn le miracle [miʀɑkl]: điều kì diệu s’enfuir = se cacher: chạy trốn l'échauffement: màn khởi động révéler mes secrets: tiết lộ bí mật faire rire les gens: chọc cười người khác
chiếc cúp bưu kiện Bạn có phiền không nếu...? : đèn xi nhan (n) định vị tôi bị mất tín hiệu (điện thoại) bạn làm tôi sợ đèn pin (infm): sa thải ai đó What the hell is he doing? Bạn hãy lắng nghe những gì tui phải nói với bạn : điều kì diệu chạy trốn màn khởi động : tiết lộ bí mật chọc cười người khác
65
rivaliser avec qq: cạnh tranh với... former un duo: tạo thành một bộ đôi mêler qch et/avec qch: to mix sth with sth la bagarre [baɡaʀ]: trận đánh nhau des jeux de mots: trò chơi chữ la caricature: tranh biếm họa la potion magique: thuốc tiên un subtil mélange de...: một sự pha trộn tinh tế của... với... apparition: appearance, sự xuất hiện musclé: (a) cơ bắp être adapté au cinéma: được chuyển thể thành phim
cạnh tranh với... tạo thành một bộ đôi to mix sth with sth : trận đánh nhau trò chơi chữ tranh biếm họa thuốc tiên một sự pha trộn tinh tế của... với... appearance, sự xuất hiện (a) cơ bắp
66
le sèche-linge [sɛʃlɛ̃ʒ]: máy sấy quần áo le coupe-papier: dao rọc giấy un rond-point: bùng binh coupe-ongles [kupɔ̃ɡl]: cái cắt móng tay chou -> des choux: nhiều cái bắp cải caillou -> cailloux: đá hibou -> hiboux: nhiều con cú pou -> poux: nhiều con chí
máy sấy quần áo dao rọc giấy bùng binh cái cắt móng tay nhiều cái bắp cải đá nhiều con cú nhiều con chí
67
la famine: nạn đói le rebelle: quân nổi loạn se révolter contre: nổi dậy chống lại conquérir [kɔ̃keʀiʀ]: chinh phục (trong trận đấu) (je conquiers/ tu conquiers/ il/elle conquiert/nous conquérons/ vous conquérez/ ils/elles conquièrent) l'arabie saoudite [saudit]: Ả Rập Saudi bombarder: đánh bom -> bombardement: sự đánh bom approvisionner qn en: [client, magasin, ville]: to supply sb with vivres PLURAL MASCULINE NOUN: provisions ⧫ food supplies empirer [ɑ̃piʀe]: to get worse ⧫ to worsen (La situation a encore empiré.)
nạn đói quân nổi loạn nổi dậy chống lại chinh phục (trong trận đấu) (je conquiers/ tu conquiers/ il/elle conquiert/nous conquérons/ vous conquérez/ ils/elles conquièrent) Ả Rập Saudi : [client, magasin, ville]: to supply sb with provisions ⧫ food supplies to get worse ⧫ to worsen (La situation a encore empiré.)