Tiếng Pháp nói Flashcards

(48 cards)

1
Q

xQu’est-ce que vous aimez faire pendant le temps libre?
–> J’aime + Activités
–> j’adore + Activités
–> Je déteste + Activités

A

Thời gian rảnh bạn thích làm gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

faire une promenade

A

đi dạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Qu’est-ce que tu fais vendredi?

A

Thứ 6 bạn làm gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Qu’est-ce que tu fais?

A

Bạn làm gì thế?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Vous faites quoi comme métier?

A

Bạn làm nghề gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Je peux faire ce travail

A

Tôi có thể làm công việc này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

C’est un endroit extraordinaire/ magnifique/ génial
C’est un pays de contrastes
J’adore cettte ville
Je passe des vacances inoubliables

A

Thể hiện ấn tượng về một điạ điểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Va ranger ta chambre

A

Đi dọn phòng của bạn đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

visiter + monument/ lieu
rendre visite à + personne

A

Thăm ai đó
Thăm quan một địa điểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

aider qn à faire qch

A

to help sb to do sth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

-J’habite à + tp/ en + tên nước giống cái/ au+ tên nước giống đực
- Je viens de + tp/ de + tên nước giống cái/ du + tên nước giống đực
- Je suis à + tp (đang ở đâu)/ de + tên tp (đến từ đâu)

A

Trả lời câu hỏi
D’ou venez- vous

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Vous parlez quelles langues?

A

Bạn nói được những ngôn ngữ nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  • Thức mệnh lệnh
  • Il faut + nom/ verbe: cần phải
  • Vous devez + V
  • Vous pouvez + V
  • Je vous conseille + N
  • Je vous conseille + de + V
  • Évitez de faire = ne faites pas (Tránh)
  • N’hésitez pas à faire = faites
A

Mẫu câu chỉ lời khuyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Où on met le bureau
?
→ On met le bureau dans
le bureau/ dans la
chambre des enfants

A

Chúng ta đặt bàn làm việc ở đâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Que vas-tu prendre pour le déjeuner?
Je prendrai…
Veux-tu…

A

bạn muốn dùng gì cho bữa trưa
Tôi sẽ dùng
Bạn có muốn…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Puis-je avoir la note s’il vous plait?
C’est moi qui t’invite / C’est moi qui paie/ C’est pour moi/ Laisse-moi t’inviter

A

May I have the bill?
Let me pay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Quelle est la surface? –> L’appartement fait 52 m2 exactement.
  2. Il est disponible à partir de quand? –> À partir de la semaine prochaine.
  3. Il y a combien de pièces ?
  4. C’est à quel étage? –> Au 4e étage sans ascenseur.
  5. Quel est le loyer? –> 500 € par mois, charges [ʃaʀʒ] comprises.
  6. Est-ce que c’est à proximité des transports? –> Oui, il y a une station de métro à 100 m et deux arrêts de bus au bout de la rue.
A

Diện tích là bao nhiêu? căn hộ diện tích 52m2
When is it available?
Có bao nhiêu phòng?
Nó ở tầng mấy?
Tiền thuê bao nhiêu?
Chỗ đó có thuận tiện giao thông không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nói về hoạt động:
Concert
+ chanter / écouter beaucoup de chansons célèbres
+ danser
+ offrir des disques de son nouvel album au public / recevoir un disque de son nouvel album
+ prendre des photos de souvenirs avec le groupe de musique / les musiciens / les chanteurs
+ s’amuser bien
+ Il y avait du monde / beaucoup de spectateurs.
+ Les chanteurs / musiciens étaient superbes / parfaits / géniaux
+ Le public était très enthousiaste.
+ C’était très amusant / animé / vivant

A

Kể lại các hoạt động (đã làm / xem / ăn… gì ?) + miêu tả thời tiết, con người, không
khí… hoặc nêu cảm nhận cá nhân khi diễn ra hoạt động concert
- Hát/ nghe nhiều bài hát nổi tiếng
- nhảy
- nhận được 1 đĩa album mới nhất
- chụp hình lưu niệm với nhóm nhạc.
- vui chơi
- có nhiều người/ nhiều khán giả
- Ca sĩ/ nghệ sĩ rất tuyệt vời
- Khán giả rất nhiệt tình
- Rất là vui/ sôi động/ sống động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  • Cinéma
    + voir le film Spider-man de Jon Watts
    + rire tout au long du film / du début jusqu’à la fin du film / tous les cinq minutes
    + pleurer avec certaines scènes du film
    + aimer/adorer chaque seconde du film
    + C’est un film d’action / d’horreur / comique / d’amour / d’animation américain / vietnamien
    qui vient de sortir en salle
    + Il y avait du monde / beaucoup de spectateurs dans la salle
    + Il y avait des scènes très émouvantes / drôles / douces / romantiques
    + Les acteurs et les actrices étaient géniaux dans leurs rôles
    + Le décor du film est très beau
    + Les effets spéciaux sont fantastiques
    + Le scénario est très intéressant
A

Cụm từ kể về hoạt động ở cinéma
- xem phim… của …
- cười suốt phim/ đến cuối phim/ suốt 5 phút
- khóc ở một số cảnh phim
- thích mỗi giây trong phim
- Nó là một phim hành động/ hài / tình yêu/ phim hoạt hình Mỹ/ phim VN
+ bộ phim vừa mới ra rạp/ công chiếu
+ Có nhiều cảnh cảm động/ buồn cười/ dịu dàng/ lãng mạn
+ diễn viên đóng rất tuyệt
+ bối cảnh phim rất đẹp
+ HIệu ứng tuyệt vời
+ kịch bản thú vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  • Voyage
    + visiter les monuments / les sites touristiques célèbres / les musées / les pagodes / les
    cathédrales
    + faire des promenades sur la plage / dans le vieux quartier
    + se baigner dans la mer/ nager
    + faire du shopping dans les grands magasins / dans les petites rues très animées
  • Fête
    + sortir dans la rue
    + aller voir les défilés militaires / le feu d’artifice / des concerts
    + participer à des activités culturelles
A

Du lịch
+ thăm bảo tàng/ điểm du lịch nổi tiếng/ đài tưởng niệm/ chùa/ nhà thờ
+ đi dạo trên biển/ trong phố cổ
+ tắm biển
+ shopping trong cửa hàng lớn/ trên những con phố nhỏ sinh động
+ ăn đồ địa phương/ hải sản
+ chụp hình lưu niệm
+ Rất tuyệt / đẹp/ sinh động
+ Trời đẹp và nóng
+ Nó ngon

Lễ hội
+ diễn ra trên đường phố
+ đi xem diễu hành quân sự/ pháo hoa/ hoà nhạc
+ tham gia hoạt động văn hoá

21
Q

Phát biểu cảm tưởng chung về trải nghiệm
- J’ai beaucoup aimé le concert / le voyage / le film / la fête
- C’ était inoubliable
- Je crois que je vais y retourner l’année prochaine / dans l’avenir
- J’attends avec impatience son prochain concert / film

A

Phát biểu cảm tưởng chung về trải nghiệm
- Tôi rất thích …
- Thật khó quên
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ trở lại nơi đó năm sau/ trong tương lai
- Tôi trông chờ buổi tiếp Theo

22
Q

Nội dung thư
- Thư từ chối
+ Cảm ơn lời mời
Je te remercie de ton invitation. C’est très gentil de ta part.
Merci de ton aimable invitation
J’ai reçu ton invitation. C’est très gentil de ta part.

+ Trả lời từ chối
Mais je ne pourrai pas venir avec toi (ce jour-là)…
Mais quel dommage ! Je ne pourrai pas venir avec toi (ce jour-là)…
Mais je suis désolé de ne pas venir avec toi (ce jour-là)…

+ Nêu lý do từ chối
…parce que je ne serai pas libre ce jour-là. / …parce que je déménagerai ce jour-là.
…parce que j’aurai un rendez-vous avec mon médecin ce jour-là.

+ Đưa ra 1 đề nghị khác thay thế
Pourrait-on se voir un autre jour ? / Pourrais-tu l’organiser à une autre date, le 26 par exemple ?

+ Mong thư hồi âm
Au plaisir de te lire, / J’attends ta réponse avec impatience

A

Thư từ chối lời mời

23
Q

Dạng bài tập 2 : Viết thư trả lời chấp nhận hoặc từ chối 1 lời mời
- Thư chấp nhận
+ Cảm ơn lời mời
+ Trả lời chấp nhận
Je te remercie de ton invitation. C’est très gentil de ta part.
Bien sûr / Certainement, je vais venir avec toi (ce jour-là).
J’adore les fêtes / le football / le pique-nique / Genève
Merci de ton aimable invitation que j’accepte avec plaisir.

+ Hỏi thêm thông tin (địa chỉ, giờ, những gì cần mang đến…)
Peux-tu me dire ton adresse / l’heure / le lieu du rendez-vous ?
Est-ce que je dois apporter quelque chose ?

+ Thông báo những thức ăn, thức uống… sẽ mang đến, tên những người đi cùng (nếu có)
Je vais apporter une bonne bouteille de vin / un bon gâteau au chocolat
Je peux venir avec un ami / mon petit frère ?

+ Hẹn gặp lại
À bientôt / À Samedi

A

Thư chấp nhận lời mời

24
Q

Grocery Shopping
venir un jour dan un pays francophone: có một ngày ở một nước nói tiếng pháp.
Pas tant que ca! Chưa chắc.
d’entretien: những sản phẩm tẩy rửa
de l’électroménager: máy móc dùng trong gia đình (máy giặt, bàn ủi…)
un caddie: xe đẩy
un panier: giỏ đụng đồ (trong siêu thị)
de la lessive: bột giặt
du liquide vaisselle: nước rửa chén
le gel douche: sửa tắm
des petits épiceries de proximité: cửa hàng tạp hoá nhỏ sát bên
Ca dépanne bien ….: Nó rất có ích khi…
avoir une envie de sucré à minuit: thèm ngọt lúc nửa đêm
prendre place: diễn ra
à coup sûr: definitely
un demi kilo de … = 500grammes de …: nửa kg gì đó
Ca vous fera… E. -> je vous rends….
C’est pas la saison: Không phải mùa.
primeur: người bán rau củ quả -> chez un primeur
C’est vous qui voyez: it’s up to you
en vrai:
euh, je dirais du… Uhm, I would say… (liệt kê ra)
quoi d’autre: what’s else?
pas forcément not necessarily, dĩ nhiên
Donc du coup: so then
Ca vous arrive de…? Bạn có từng…?

A

Grocery Shopping
có một ngày ở một nước nói tiếng pháp.
Chưa chắc.
những sản phẩm tẩy rửa
: máy móc dùng trong gia đình (máy giặt, bàn ủi…)
xe đẩy
: giỏ đụng đồ (trong siêu thị)
bột giặt
nước rửa chén
sửa tắm
cửa hàng tạp hoá nhỏ sát bên
….: Nó rất có ích khi…
thèm ngọt lúc nửa đêm
: diễn ra
definitely
nửa kg gì đó
Tổng cộng của bạn là… Tôi thối lại…
Không phải mùa.
người bán rau củ quả -> chỗ bán rau củ quả
it’s up to you
thực sự là
Uhm, I would say… (liệt kê ra)
what’s else?
dĩ nhiên
so then
Bạn có từng…?

25
en revanche : on the other hand C’est cher mais en revanche c’est de la bonne qualité. It is dear but on the other hand it’s good quality. le truck: (= chose) thing un truc en plastique a thing made of plastic J’ai plein de trucs à faire ce week-end. I’ve got loads of things to do this weekend. donc forcément: so of course sou j'ai des sous à la fin du mois. des fois; thỉnh thoảng Je pense pas non plus: tôi cũng không nghĩ vậy des légumes bio: organic vegetable
Grocery shopping on the other hand le truck: (= chose) thing so of course tiền, xu keng thỉnh thoảng tôi cũng không nghĩ vậy organic vegetable
26
la saison de la pluie = la saison pluvial: mùa mưa inonder [inɔ̃de] (v) lụt les rues sont inondées circuler: (xe) di chuyển C'est difficile pour tous les véhicules à circuler en ville Il fait doux: trời mát pas encore: chưa Vous avez de la fièvre? Bạn có sốt không? un antibiotique: thuốc kháng sinh [ɑ̃tibjɔtik] Ce n'est pas nécessaire = vous n'en avez pas besoin = il ne faut pas.... Vous pouvez manger tout ce que vous voulez: bạn có thể ăn bất cứ gì bạn muốn les symtômes du Covid 19: những triệu chứng của covid 19 avoir du mal à respirer: khó thở avoir des courbatures: đau người perdre de goût/ l'odorat/ l'appétit : mất vị/ mùi/ avoir la diarrhée [djaʀe]: tiêu chảy avoir des vomissements : muốn nôn manquer du sommeil [sɔmɛj] : mất ngủ J'ai un autre exercice à vous faire faire: Tôi có bài tập cho bạn làm consulter/ examiner les malades: khám bệnh un bloc opératoire: phòng mổ subir une intervention chirurgicale: thực hiện 1 cuộc phẫu thuật acheter de la vitamine: mua vitamin tomber malade: đổ bệnh
mùa mưa (v) lụt (xe) di chuyển trời mát pas encore: chưa Bạn có sốt không? thuốc kháng sinh Không cần thiết bạn có thể ăn bất cứ gì bạn muốn những triệu chứng của covid 19 khó thở đau người mất vị/ mùi/ tiêu chảy muốn nôn mất ngủ Tôi có bài tập cho bạn làm khám bệnh phòng mổ thực hiện 1 cuộc phẫu thuật mua vitamin đổ bệnh
27
1. Présenter le document + Le titre du document + Le type du document + La source - C'est un article/Il s'agit d'un article - Il est extrait du magazine/d'un site internet “Francesoir.fr” → Ce document est un article extrait d'un site internet “F...” -> "...." est le titre d'un article extrait d'un site internet "..." publié le ....2009 -> L'article que je vient de lire est extrait... 2. Présenter + Le THÈME + Le point de vue de l'auteur - Dans cet article, l'auteur (Nom de l'auteur) parle de ... / présente/aborde .... + N - Cet article / ce document porte sur..../ parle de.... / présente - À propos de ce thème/ sur ce thème... l'auteur est d'accord / pas d'accord avec + N --> l’auteur aborde le fait de choisir de vivre sans TV 3. Donner votre propre point de vue sur le thème avec des arguments ou des contre-arguments (Une idée majeure va toujours avec un exemple) - Et moi, je trouve que/je pense que... - À mon point de vue, je suis sure que... - Selon moi, à mon idée, à mon avis, personnellement, d'après moi... - Sur ce point, je suis tout à fait d'accord avec l'auteur + ARGUMENTS (raisons/ avantages - inconvénients + contre-arguments) + EXEMPLES (tirés de votre expérience personnelle) 4. Conclusion - En conclusion, - Pour conclure... - En bref, je pense que **** Ouverture de la discussion - Et vous, qu'est-ce que vous en pensez? Est-ce que vous êtes d'accord avec moi? Et vous, est-ce que vous avez des questions?
Dàn bài nói Partie 3 (expression d'un point de vue)
28
je n'ai pas fait d'achat: tôi không mua sắm je l'ai gardée: tôi đã trông trẻ à la gym/ musculation: đi đến phòng gym Qu'est-ce tu penses de...? Bạn nghĩ gì về.... en premier/dernier lieu,...: Thứ nhất le fait de V: cái việc... un tel + N: such a/an (un tel mari/ Il a un tel enthousiasme ! ) faire de la course: chạy bộ faire de la méditation: thiền le trottoir [tʀɔtwaʀ] vỉa hè se composer de = comprendre: bao gồm Quel plaisir de + V: Thật vui khi + V... Il faut le temps de V: cần thời gian để ... (V)
tôi không mua sắm tôi đã trông trẻ đi đến phòng gym Bạn nghĩ gì về.... : Thứ nhất cái việc... such a/an (un tel mari/ Il a un tel enthousiasme ! ) chạy bộ thiền vỉa hè bao gồm Thật vui khi + V... cần thời gian để ... (V)
29
Bon rétablissement: chúc bạn mau khoẻ Rétablis-toi vite: Sớm khoẻ lại nhé Soigne-toi vite: sớm khoẻ nhé Bonne convalescence (fm): phục hồi tốt nha Prends soins de toi: Chăm sóc bản thân tốt nha On pense fort à toi: Chúng tôi lo lắng cho bạn lắm
chúc bạn mau khoẻ Sớm khoẻ lại nhé sớm khoẻ nhé phục hồi tốt nha Chăm sóc bản thân tốt nha Chúng tôi lo lắng cho bạn lắm
30
Comme vous le savez: Như bạn biết en toute sérénité: với sự thư giãn nhiều nhất bière pression: draught beer est-ce que vous faites des jus/ smoothies/ thés glacés? Bạn có phục vụ nước hoa quả/ sinh tố/ trà đá không? Qu'est-ce que vous me conseillez comme cocktail? Bạn có gợi ý món cocktail nào không? Qu'est-ce que je vous sers? Tôi có thể lấy gì cho bạn? une eau pétillante: sparkling water J'arrive tout de suite: Tôi đến ngay Garder la monnaie: giữ tiền thừa se mettre à fond dans l'apprentissage du français: đào sâu trong việc học tiếng pháp divers contenus: những nội dung đa dạng s'entrainer à la prononciation: practice phát âm il vous suffit de + V: bạn chỉ phải ... la chaleur se fait sentir: cái nóng được cảm nhận rõ partout ailleurs: bất cứ nơi nào khác (Pháp) où l'on : nơi mà người ta (thêm l vì giữa 2 nguyên âm) C'est par là? this way? effectuer un achat: mua hàng J'aurai aimé + V: Ước chi (phủ định quá khứ) retenir: nhớ (je n’ai pas retenu son nom) vous trouverez ce qu'il vous faut : bạn sẽ tìm thấy những gì bạn cần mettre qqch en pratique: đưa vào thực hành cerise sur le gateau: last but not least, cuối cùng nhưng cũng rất quan trọng C'est tout droit: đi thẳng
Như bạn biết với sự thư giãn nhiều nhất Draught beer Bạn có phục vụ nước hoa quả/ sinh tố/ trà đá không? Bạn có gợi ý món cocktail nào không? Tôi có thể lấy gì cho bạn? sparkling water Tôi đến ngay giữ tiền thừa đào sâu trong việc học tiếng pháp những nội dung đa dạng practice phát âm bạn chỉ phải ... cái nóng được cảm nhận rõ bất cứ nơi nào khác (Pháp) nơi mà người ta (thêm l vì giữa 2 nguyên âm) this way? mua hàng Ước chi (phủ định quá khứ) nhớ bạn sẽ tìm thấy những gì bạn cần đưa vào thực hành last but not least, cuối cùng nhưng cũng rất quan trọng đi thẳng
31
Paul, écoute! Nghe nè Paul Ca ne peut pas durer. Điều này không thể kéo dài. C'est scandaleux ce que vous dites. Những gì bạn nói là thái quá. C'est incroyable. Không thể tin được Je ne peut pas croire mes yeux. Tôi không thể tin vào mắt tôi C'est inadmissible ce que vous prétendez. Những gì bạn khẳng định là không thể chấp nhận được. Ce n'est pas possible: Không thể như vậy Vous n'avez pas honte? Anh không xấu hổ à? C'est insupportable/ intolérable. Thật không chịu được C'est absurde ce que vous avancez. Những gì bạn đang nói thật ngớ ngẩn On ne peut pas continuer comme ca. Chúng ta không thể tiếp tục như vậy
Faire des critiques Nghe nè Paul Điều này không thể kéo dài. Những gì bạn nói là thái quá. Không thể tin được Tôi không thể tin vào mắt tôi Những gì bạn khẳng định là không thể chấp nhận được. Không thể như vậy Anh không xấu hổ à? Thật không chịu được Những gì bạn đang nói thật ngớ ngẩn Chúng ta không thể tiếp tục như vậy
32
J'en ai assez. Tôi chán rồi. Arrête! Ca suffit! Je proteste. Dừng lại. Đủ rồi. Tôi phản đối Je conteste. Ce sont des mensonges. Tôi phản đối. Đó là những lời nói dối. Laissez-moi parler! Để tôi nói Donnez-moi l'occasion pour placer un mot! Cho tôi cơ hội để nói... Ne me couper pas la parole. Đừng cắt lời tôi Ne m'interrompez pas! Đừng cắt lời tôi Quelle mauvaise excuse! Thật là một lời bào chữa tệ. Ca ne va pas se passer comme ca! Điều này sẽ không tiếp diễn như vậy Tu ne peut pas te rendre compte. Bạn không thể nhận ra Il faut vraiment que ca change. Điều này thật sự cần phải thay đổi *** L'imparfait hay conditional passé để chỉ trích - Il fallait + V : Cần phải (sự việc trong quá khứ) - Tu (ne) aurais (pas) pu/ du + V: Bạn đáng lẽ phải/ đáng lẽ có thể/ *** Conditionnel passé để chống đối - Ca aurait pu: ça aurait pu être pire. (nó có thể đã tệ hơn) - Vous auriez pu:
Faire des critiques Tôi chán rồi. Dừng lại. Đủ rồi. Tôi phản đối Tôi phản đối. Đó là những lời nói dối. Để tôi nói Cho tôi cơ hội để nói... Đừng cắt lời tôi Đừng cắt lời tôi Thật là một lời bào chữa tệ. Điều này sẽ không tiếp diễn như vậy Bạn không thể nhận ra Điều này thật sự cần phải thay đổi *** L'imparfait hay conditional passé để chỉ trích Cần phải (sự việc trong quá khứ) Bạn đáng lẽ phải/ đáng lẽ có thể/ *** Conditionnel passé để chống đối - Ca aurait pu: ça aurait pu être pire. (nó có thể đã tệ hơn) - Vous auriez pu:
33
Ne t'inquiète pas! Đừng lo lắng. Rassure-toi! Đừng lo. Ne t'en fais pas! Đừng lo. Tout ira bien/ mieux! Mọi việc sẽ tốt (hơn) Si tu as besoin de parler, je suis là pour toi. Nếu bạn cần nói, tôi sẽ ở đó cho bạn N'aie pas peur. Tu pourras le faire. Đừng sợ. Bạn có thể làm được. Je t'assure que tu vas bien passer le delf b1. Tôi bảo đảm bạn sẽ vượt qua kì thì b1 tốt Tu peut te faire confiance. Bạn hãy tin tưởng vào bản thân Tu es capable de faire de grandes choses. Bạn có thể làm được những việc lớn Tout va bien se passer, je t'assure: mọi việc sẽ diễn ra tốt đẹp, tôi bảo đảm Il n'y a pas de raison que ca se passe mal. Không có lí do gì mà việc đó sẽ không tốt đẹp cả
An ủi ai đó Đừng lo lắng. Đừng lo. Đừng lo. Mọi việc sẽ tốt (hơn) Nếu bạn cần nói, tôi sẽ ở đó cho bạn Đừng sợ. Bạn có thể làm được. Tôi bảo đảm bạn sẽ vượt qua kì thì b1 tốt Tu peut te faire confiance. Bạn hãy tin tưởng vào bản thân Bạn có thể làm được những việc lớn mọi việc sẽ diễn ra tốt đẹp, tôi bảo đảm Không có lí do gì mà việc đó sẽ không tốt đẹp cả
34
Ca te dirait de + V Pourquoi ne pas + V Si + imparfait (Si on allait au café?) On pourrait/ Nous pourrions + V Je te/vous propose de Je te/vous suggère de Que penses-tu de si tu veut, on peut... et si on + imparfait: et si on allait au cinéma ce soir? Aimes-tu...? Qu'est-ce que tu dirais de ...? Est-ce que le coeur t'en dite de...? Tu as envie de...? Tu peut...? J'ai une idée qui pourrait être utile pour... C'est pourquoi j'aimerais proposer une idée qui pourrait être utile pour...
Đưa ra ý kiến mới/ đề nghị Bạn có muốn... Tại sao không...? Chúng ta có thể...? Tôi đề nghị.... Bạn nghĩ gì về ....? nếu bạn muốn, chúng ta có thể.... Bạn có muốn...?
35
Đề nghị giúp đỡ: Qu'est-ce que je peut faire pour vous? Tôi có thể làm gì cho bạn Je peux vous aider? Tôi có thể giúp bạn chứ? Je pourrais te donner un coup de main: Tôi có thể giúp bạn một tay Si cela peut vous rendre service, je veux bien m'en charger: Nếu điều này có thể giúp bạn, tôi rất muốn tham gia -> Oui, avec plaisir. C'est très aimable de votre part --> Non, ca va/ ca ira , merci, je me débrouillerai Yêu cầu giúp đỡ: Pouvez vous penser à quelque chose qui pourrait aider? Bạn có ý tưởng gì mà có thể giúp ích không? Pourriez-vous/ pourrais tu m'apporter votre/ton assistance, s'il te/vous plait? Bạn có thể hỗ trợ? Pourriez-vous m'aider s'il vous plait? Bạn có thể giúp tôi? Je peux te demander un service? Tôi có thể nhờ bạn 1 chuyện. Accepteriez-vous de + inv: bạn có đồng ý làm gì đó.... Ca t'embêterai de... Bạn có phiền....
Đề nghị giúp đỡ: Tôi có thể làm gì cho bạn Tôi có thể giúp bạn chứ? Tôi có thể giúp bạn một tay Nếu điều này có thể giúp bạn, tôi rất muốn tham gia -> Yêu cầu giúp đỡ: Bạn có ý tưởng gì mà có thể giúp ích không? Bạn có thể hỗ trợ? Bạn có thể giúp tôi? Tôi có thể nhờ bạn 1 chuyện. bạn có đồng ý làm gì đó.... Bạn có phiền....
36
1. Chắc chắn 100% Je considère que.. Tôi tin rằng J'estime que : Je suis persuadé que De mon point de vue 2. Thái độ nhẹ nhàng J'avoue que Je crois que Je dirais que Moi, personnellement Il me semble que En ce qui me concerne J'ai le sentiment que J'ai la sensation que J'ai l'impression que 3. Phổ biến À mon avis, à mon sens, à mes yeux, d'après moi, selon moi , d'après mon expérience 4. Thể hiện Khoảng cách, lạnh lùng Pour être honnête En toute honnêteté Si je suis tout-à-fait honnête Je constate que J'admets que
các cách nói khách nhau = Je pense que
37
Je déteste... J'ai horreur de Je hais... tôi thù ghét gì đó je ne supporte pas... Je n'apprécie pas (du tout)... Ce me dégoute + tên món ăn Ce n'est pas mon truc: không thích nhưng cũng khong quá ghét Ce n'est pas ma tasse de thé C'est pas terrible: Không tệ lắm (cũng không quá tốt) - bình thường C'est nul (infm):
những cách nói Je n'aime pas
38
Comment ca s'est passé,...? Hỏi về kết quả một chuyện gì đó Comment c'était, tes vacances? Hỏi về bản thân những sự kiện của cái gì un bras dans le plâtre: tay bị bó bột Qu'est-ce qui t'est arrivé: Chuyện gì xảy ra với bạn vậy? Qu'est-c qui s'est passé: Chuyện gì xảy ra vậy C'en est o
39
Je peux garantir...: Tôi có thể bảo đảm... Je vous/te le dis, c'est vrai/ certain/ un fait: Điều tôi nói với bạn, đó là đúng/chắc/ thật J'en suis absolument certain: Tôi hoàn toàn chắc chắn Je l'ai vu moi-même/ de mes propres yeux: Chính mắt tôi trông thấy Je peux vous assurer...: Tôi có thể bảo đảm với bạn C'est bien vrai: Thiệt đó. Je vous demande de réfléchir: Tôi yêu cầu bạn suy xét Évidemment...: Rõ ràng là sûrement... : Chắc chắn là
Những cách nói thuyết phục: Tôi có thể bảo đảm... Điều tôi nói với bạn, đó là đúng/chắc/ thật Tôi hoàn toàn chắc chắn Chính mắt tôi trông thấy Tôi có thể bảo đảm với bạn Thiệt đó. Tôi yêu cầu bạn suy xét Rõ ràng là Chắc chắn là
40
Protester quand vous n’êtes pas content ça ne va pas se passer comme ça! Điều này sẽ không tiếp diễn như vậy. Pour moi ce n’est pas une bonne raison! Đối với tôi đó không phải là lí do chính đáng Je suis décidé d’arrêter là! Tôi đã quyết định dừng ở đây. Appelez-moi votre responsable s’il vous plait, ca va pas se passer comme ca! Vous allez me rembourser tout de suite! Gọi quản lí ra đây, điều này sẽ không tiếp diễn vậy. Bạn phải bồi thương cho tôi ngay lập tức C'est inadmissible/inacceptable, j’exige le remboursement de mon billet de train... Không chấp nhận được. Tôi yêu cầu bồi thường cho bộ đồ này C’est incroyable! (sens négatif) d’avoir un tel service...dans ce restaurant ou dans cet hôtel/d’attendre assez longtemps... Không chịu được khi có dịch tệ thế này. Ce n'est pas possible! vous devez me rembourser mon billet de train parce que je ne peux pas voyager... Au bureau/pour une affaire commerciale: Vraiment on n’avait pas besoin de ca! Je suis complètement déprimé/décu par + Nom: Thật sự chúng ta không cần điều này. Tôi cực kì thất vọng Je proteste = Je conteste = je m’oppose à cette décission =Je suis contre cette décision = je ne suis pas content(e) de + Nom (dans une réunion)/à votre avis: Tôi phản đối ý kiến này Je refuse que vous ne me remboursez pas: Tôi không đồng ý khi bạn ko chịu dầu hàng Je ne suis pas satisfait(e) de votre service/de l’organisation dans votre hôtel...Tôi không hài lòng về dịch vụ của / tổ chứ của ksan bạn
Protester quand vous n’êtes pas content Điều này sẽ không tiếp diễn như vậy. Đối với tôi đó không phải là lí do chính đáng Tôi đã quyết định dừng ở đây. Gọi quản lí ra đây, điều này sẽ không tiếp diễn vậy. Bạn phải bồi thương cho tôi ngay lập tức Không chấp nhận được. Tôi yêu cầu bồi thường cho bộ đồ này Không chịu được khi có dịch tệ thế này. Thật sự chúng ta không cần điều này. Tôi cực kì thất vọng Tôi phản đối ý kiến này Tôi không đồng ý khi bạn ko chịu dầu hàng Tôi không hài lòng về dịch vụ của / tổ chứ của ksan bạn
41
Các nghĩa của từ quand même - At last: Vous voilà, quand même. - - Đặt cuối hoặc đứng một mình, thể hiện sự ngạc nhiên, Hoặc để nhấn mạnh thêm nữa, đặt sau Ah, Ah bon, Bon ben: A: Il est déjà parti il y a cinq minutes. B: Quand même! Vậy sao? (không tin tưởng lắm) - thể hiện ý tương phản, tương tự như malgré tout (dù cho tất cả): Oui, tu avais peur, tu l'as fait quand même quoi. - Đồng nghĩa với n'est-ce-pas, được dùng để khẳng định điều người nói đang đề cập. Il est en fait très sensible quand même. - giống với beaucoup hoặc assez hay plutôt Comment ca s'est passé votre dimanche? Comme d'hab, c'est quand même ennuyeux!
Các nghĩa của từ quand même
42
avoir la flemme de faire qqch [flɛm] (informal) to be feeling lazy ⧫ to not feel like it « Tu veux venir ? » - - « Non, j’ai la flemme. » -> le flemmard: kẻ lười
(informal) to be feeling lazy ⧫ to not feel like it
43
pour me faire parler francais: để buộc tôi nói tiếng Pháp faire n'importe quoi: làm bất cứ thứ gì để ...
44
enrichir votre vocabulaire [ɑ̃ʀiʃiʀ] j'enrichis tu enrichis il/elle enrichit nous enrichissons vous enrichissez ils/elles enrichissent
Làm giàu vốn từ vựng
45
Restons en contact -> On se tient au courant/ jus : giữ liên lạc nhé Qu'est-ce que tu en penses: -> T'en penses quoi? Bạn nghĩ sao ? Est-ce que tu as envie de faire ca? -> Ca te dit? = T'est partant(e)? Bạn có muốn? Passons à autre chose, oublions -> Laisse tomber! Bỏ qua đi Je ne peux plus supporter cela -> J'en peux plus/ J'en ai marre / J'en ai assez: Tôi chán lắm rồi Ca fait très longtemps qu'on ne s'est pas vu -> Ca fait un bail : Lâu mới gặp Cela m'est égal -> Je m'en fiche/ fous : tôi không quan tâm Je n'ai pas envie/ je n'ai pas d'énergie: J'ai la flemme de faire qqch: Tôi không muốn làm gì đó Je suis affamé/ j'ai très faim -> J'ai la dalle: Tôi Đói quá rồi C'est incroyable -> C'est fou/ ouf/ dingue: Không thể tin được Je suis d'accord avec cette idée -> ca me va. Được đó (đồng ý) J'en ai entendu parler -> je suis au courant (t'es au courant que...): Tôi nghe nói...
Formel - informel : giữ liên lạc nhé Bạn nghĩ sao ? Bạn có muốn? Bỏ qua đi Tôi chán lắm rồi Lâu mới gặp tôi không quan tâm Tôi không muốn làm gì đó Tôi Đói quá rồi Không thể tin được Được đó (đồng ý) Tôi nghe nói...
46
le riz sauté: cơm chiên le nems maison: chả giò le riz nature: cơm trắng un œuf au plat: trứng ốp la la marmite de poisson au caramel: cá kho tộ la soupe de crabe aux vermicelles: bún riêu cua la Soupe des vermicelles de riz au bœuf: bún bò Huế le riz gluant: xôi Tofu: đậu hũ les rouleux de printemps: gỏi cuốn la crêpe vietnamienne : bánh xèo 3. le vermicelle de riz avec la viande de porc grillée : bún thịt nướng 4. le sandwich vietnamien : bánh mì 6. la soupe des vermicelles de riz au bœuf : phở
cơm chiên chả giò cơm trắng trứng ốp la cá kho tộ bún riêu cua bún bò Huế xôi đậu hũ gỏi cuốn bánh xèo bún thịt nướng bánh mì bún bò Huế phở
47
Ca fait un bail/ banc: it's been a long time. Pas étonnant que + subjunctif: No wonder..., chẳng trách... Je sors d'une grippe: Tôi bị nhiễm lạnh Assez parlé de moi: nói về tôi như thế đủ rồi. La chance! Lucky you. Qu'est-ce que tu ferais à ma place? Bạn sẽ làm gì nếu ở vị trí của tui? laisser couler: cho qua (viêtc gì đó) il faut que je le fasse: tôi phải làm thôi je te tiens au courant: tôi sẽ cập nhật tình hình cho bạn biết. Il faut que je te lasse: tôi phải đi thôi. je te jure: tôi thề đấy on a beaucoup rigolé: chúng tôi đã cười vui rất nhiều Tu es pauvre/ Ma pauvre!:Thật tội nghiệp J'y vais, salut: tôi đi đây, chào.
it's been a long time. No wonder..., chẳng trách... Tôi bị nhiễm lạnh nói về tôi như thế đủ rồi. Lucky you. Bạn sẽ làm gì nếu ở vị trí của tui? cho qua (viêtc gì đó) tôi phải làm thôi tôi sẽ cập nhật tình hình cho bạn biết. tôi phải đi thôi. tôi thề đấy chúng tôi đã cười vui rất nhiều Thật tội nghiệp tôi đi đây, chào.
48
faire semblant: bạn bắc chước raccrocher: tắt máy (dt) le raccourci: đường tắt la marge: lợi nhuận très bonne vanne: cà khịa giỏi đấy frérot (infm) : bro un entrepôt: nhà kho collaborer avec qn: to work with sb, làm ăn với ai être paumé: (a) lạc đường le coffre: cốp xe un bouquet de fleurs: 1 bó hoa étrangler: bóp cổ elle a muri: cô ấy đã trưởng Thành crétin: đồ ngu une ampoule aux pieds: vết rộp ở chanter arrêtez de râler: dừng than đi
bạn bắc chước tắt máy (dt) đường tắt lợi nhuận cà khịa giỏi đấy (infm) : bro nhà kho to work with sb, làm ăn với ai (a) lạc đường cốp xe 1 bó hoa bóp cổ cô ấy đã trưởng Thành đồ ngu vết rộp ở chanter dừng than đi