vocabularie 2 Flashcards

(184 cards)

1
Q

nerveux [nɛʀvø]

extravagant [ɛkstʀavaɡɑ̃]

aise [ɛz] FEMININE NOUN
être à l’aise (physiquement)

bavard [bavaʀ]

égoïste [eɡɔist]
ADJECTIVE

paresseux (euse)
[paʀesø]

bête [bɛt] = stupide >< intelligent
–> la bêtise [betiz] >< l’intelligence

avoir le sens de l’humour = drôle >< ennuyeux
>< l’ennui [ɑ̃nɥi] (a)

poli (e) [pɔli] >< impoli, grossier [ɡʀosje]
-> la politesse >< la grossièreté [ɡʀosjɛʀte]

charmant [ʃaʀmɑ̃]

agressif
[aɡʀesif]

franc/franche >< hypocrite [ipɔkʀit]

A

lo lắng ><
xa hoa
to be comfortable
nói nhiều
ích kỉ
lười biếng
ngốc nghếch (a) -> (n) >< (a) , (n)
có khiếu hài hước ><
lịch sự (a) -> (n) >< (a) , (n)
charming
tham vọng, hiếu chiến
thẳng thắn >< che giấu suy nghĩ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

les traits particuliers

joueur
[ʒwœʀ]
Word forms: joueur, joueuse [ʒwøz]

[enfant, chat] playful

A

điểm đặc biệt

(a) vui nhộn (người, con vật)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

aviateur
[avjatœʀ]
Word forms: aviateur, aviatrice
MASCULINE NOUN/FEMININE NOUN

A

phi công

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

prêt à tout: luôn sẵn sàng

passionnant [pasjɔnɑ̃] ADJECTIVE
exciting

touchant ADJECTIVE: touching

haine [ˈɛn] FEMININE NOUN: hatred
Il montre aussi sa haine de la guerre

sûr [syʀ]ADJECTIVE
sûr de qch sure of sth ⧫ certain of sth

Je ne fais pas grand-chose

remonter le moral à qn: to raise sb’s spirits ⧫ to cheer sb up

Ca ne se refuse [ʀ(ə)fyze] pas

Je ne regrette rien

qu’est-ce tu deviens?

ça n’a pas l’air: it doesn’t seem/ look
Hanna sait que ça n’a pas l’air joli.

A

luôn sẵn sàng
(công việc, cuộc sống, chuyến đi, con người, chủ đề) cực kì thú vị
(sách) xúc động
sự căm ghét
(= certain) sure ⧫ certain
I don’t do much
to raise sb’s spirits ⧫ to cheer sb up
Không được từ chối nhé
Tôi không hối tiếc gì cả
Dạo này bạn thế nào rồi?
it doesn’t seem/ look ….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

l’ examen [ɛɡzamɛ̃] (m): kì thi

approcher [apʀɔʃe] đến gần

paniquer [panike]: khủng hoảng

Pourtant,

programme de révision

aborder [abɔʀde]
J’aborde les examens avec sérénité

sérénité

échec [eʃɛk] MASCULINE NOUN

A

Những kì thi đến gần
khủng hoảng
Mais,
Chương trình ôn tập
1 [sujet, difficulté] to tackle
sự thanh thản
1. (= non-réussite) failure

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

inconscient
[ɛ̃kɔ̃sjɑ̃]
Word forms: inconscient, inconsciente
ADJECTIVE

A
  1. (= sans connaissance) unconscious
    Il est resté inconscient quelques minutes. He was unconscious for several minutes.
  2. inconscient de [de danger] unaware of
  3. (pejorative) (= irréfléchi) reckless
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

surmonter
[syʀmɔ̃te]
Full verb table TRANSITIVE VERB

Il nous reste de nombreux obstacles à surmonter. We still have many obstacles to overcome.

A
  1. (= vaincre) to overcome
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

furieux
[fyʀjø]
Word forms: furieux, furieuse
ADJECTIVE

A

(A) tức giận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

annuler
[anyle]
Full verb table TRANSITIVE VERB

A
  1. [rendez-vous, voyage] to cancel ⧫ to call off
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Qu’est-ce que je vous fais?

A

Tôi làm gì cho bạn đây?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

la crainte [kʀɛ̃t] - craintif (a) - craindre = redouter
Je crains qu’il vienne. redouter de faire to dread doing

la surprise - surpris/ surprenant - surprendre
= l’étonnement (m) - étonné/ étonnant - étonner
Il a été surpris de me voir.

le regret [ʀ(ə)ɡʀɛ] - regrette/ regrettable - regretter [ʀ(ə)ɡʀete]
des remords (m) [ʀ(ə)mɔʀ] -

l’inquiétude - inquiété/ inquiétant - s’inquiéter

la déception - déçu/ décevant - décevoir: to disappoint

la honte [ˈɔ̃t] - honteux
avoir honte de qch to be ashamed of sth

enthousiasme - enthousiasmé par/ enthousiaste - s’enthousiasmer

A

N - Adj - V
sợ hãi
ngạc nhiên
hối tiếc
lo lắng
thất vọng
xấu hổ
nhiệt tình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

éprouver de l’amour/ l’amitié pour une personne >< éprouver de la haine [ˈɛn]
aimer, adorer, être fou de qq >< détester, haïr [ˈaiʀ] qq
indifférent envers qq: quan tâm đến ai đó
avoir la cafard [kafaʀ] : to be feeling down
la nostalgie [nɔstalʒi] –> nostalgique de

A

cảm thấy có tình cảm/ tình bạn với ai đó>< cảm thấy ghét
thích, hâm mộ, crazy với ai đó>< ghét ai đó
không quan tâm/ mặc kệ đến ai đó
to be feeling down
nuối tiêc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

mensonge
[mɑ̃sɔ̃ʒ]
MASCULINE NOUN

je déteste le mensonge

A

a lie

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

rater
[ʀate]
J’ai raté mon examen de maths. I failed my maths exam.

A
  1. [examen] to fail
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

se mettre en colère = s’emporter (mất bình tỉnh) = se fâcher avec: giận dữ
–> coléreux: dễ giận
être/ se mettre dans une colère noire: rất giận

A

giận dữ
dễ giận
rất giận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

chapitre
[ʃapitʀ]
MASCULINE NOUN

A
  1. [de livre] chapter
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

ou bien
On pourrait aller au cinéma ou bien rentrer directement. We could go to the cinema or else go straight home.

Il fait quel prix?

A

(= sinon) or ⧫ or else

Giá bao nhiêu thế?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

ni
[ni]
CONJONCTION

Je n’aime ni les lentilles ni les épinards. I like neither lentils nor spinach.
Je ne travaille pas le mardi ni le mercredi

A

ni … ni … neither … nor …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Tu vas gagner combien

au fait
(= à propos) by the way
Au fait, est-ce que tu as aimé le film d’hier ?

A

Bạn sẽ được lương bao nhiêu?

by the way

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

demandeur d’emploi
chômeur (chômeuse) - au chômage
chercher du travail
les offres d’emploi
recruter [ʀ(ə)kʀyte]
renseignement [ʀɑ̃sɛɲmɑ̃] personnel
ses qualifications:
expérience professionnelle
à plein temps - à mi-temps/ à temps partiel

A

người kiếm việc
người thất nghiệp - đang thất nghiệp
(v) kiếm việc làm
Những offer công việc
tuyển dụng
thông tin cá nhân
khoá học bằng cấp chuyên môn có liên quan
kinh nghiệm làm việc
việc làm toàn thời gian - bán thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

convoquer [kɔ̃vɔke] : to ask to attend
on est convoqué pour un entretien avec le DRH

ancien [ɑ̃sjɛ̃] employeur

salarié = employé

signer [siɲe] un contrat [kɔ̃tʀa]

le salaire mensuel [mɑ̃sɥɛl]

les jours fériés

des congés payés

A

to ask to attend
chủ cũ
nhân viên ( của một công ty)
kí hợp đồng
lương hàng tháng
ngày nghĩ lễ (public holidays)
ngày nghỉ phép năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

bulletin [byltɛ̃] de salaire = fiche de paye [pɛj]
l’assurance maladie
l’assurance chômage
l’assurance vieillesse
on touch une allocation chômage
on prend sa retraite = on part à la retraite = on est retraité
un retraité
stagiaire [staʒjɛʀ]

A

bảng lương
bảo hiểm y tế
bảo hiểm thất nghiệp
bảo hiểm hưu trí
nhận được tiền lương hưu
chúng ta nghỉ hưu
người nghỉ hưu
thực tập sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

à la recherche d’un emploi

le domaine [dɔmɛn]
dans quel domaine cherchez-vous un emploi?

après le bac

comptabilité

gestion [ʒɛstjɔ̃]

import-export [ɛ̃pɔʀɛkspɔʀ]

au service ….

Tenez…

A

đang kiếm việc
lĩnh vực (công việc)
sau cấp 3
kế toán
quản lí (management)
xuất nhập khẩu
phụ trách mảng….
Đây này (đưa cho ai cái gì)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

actuellement
[aktɥɛlmɑ̃]
ADVERB

A

at present ⧫ at the present time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
remplir cette fiche certificat [sɛʀtifika] Mais vous savez comptable [kɔ̃tabl] MASCULINE AND FEMININE NOUN accountant
điền form này chứng nhận Nhưng bà biết đấy,....
26
Allô, (c'est) ... à l'appareil [apaʀɛj] Bonjour, c'est .... , de .... Salut, c'est... Je voudrais parler à Nathalie Lebrun, s'il vous plaît [plɛ] Pouvez-vous me passer .... , s'il vous plaît? C'est à quel sujet? C'est de la part de qui? Qui est à l'appareil? Vous êtes ...? Vous êtes madame...?
Quelques expressions pour téléphoner: Xin chào, ... đang nghe Xin chào, tôi là , từ... Chào, ... đây Tôi muốn nói với...., xin phép cô Bạn có thể chuyển cho tôi gặp... nhé. Về vấn đề gì? Cuộc gọi từ ai ạ? Ai đang nói ạ? Bạn là...
27
Vous pouvez patienter? une petite seconde, s'il vous plait? Un instant, s'il vous plait? Ne quittez pas/ Restez en ligne Je vous passe ... Je vous passe la communication. ... souhaite vous parler, je vous le passe Je suis désolé, ... est en ligne/ est en communication/ est occupé/ s'est absenté Je n'arrive pas à joindre [ʒwɛ̃dʀ] ... Vous pouvez le joindre chez lui. You can reach him at home.
Bạn có thể kiên nhẫn một chút? Thêm một tí, please đợi thêm tí, please Vui lòng Đừng gác máy/ giữ điện thoại. Tôi chuyển máy cho.... Tôi chuyển cuộc gọi. ... muốn nói chuyện với bạn, để tôi chuyển cuộc gọi Tôi xin lỗi, ... đang kẹt điện thoại/ bận/ đã đi ra ngoài Tôi không thể liên lạc được với ông ấy You can reach him at home.
28
souhaiter la bienvenue à Nous lui souhaitons la bienvenue dans notre entreprise
to welcome
29
Pouvez-vous rappelle (to call back) plus tard/ demain matin? Est-ce que vous pouvez dire à .... que j'ai appelé? S'il vous plait, pouvez-vous faire part à .... de mon appel? Pouvez-vous laisser/ transmettre un message à ....? Avez-vous un message à transmettre à ...? Je peux prendre un message? Souhaitez-vous laisser un message à ...? Veuillez laisser un message/ Vous pouvez laisser votre message Laissez-moi vos coordonnées, ... vous rappellera dès son retour. Je suis désolé. vous faites erreur. Vous avez fait un faux numéro
Bạn có thể gọi lại sau/ sáng mai không? Bạn có thể nói với .... là tôi đã gọi? Bạn có thể thông báo cho.... về cuộc gọi của tôi được không? Bạn có thể để lại tin nhắn cho....? Bạn có gì muốn nhắn lại cho...? Tôi có thể nhắn lại? Bạn muốn để lại tin nhắn cho...? Hãy để lại tin nhắn/ Bạn có thể để lại tin nhắn Hãy để lại tôi thông tin của bạn. .... sẽ gọi lại cho bạn khi trở lại. Xin lỗi, bạn nhận rồi. Bạn đã ấn nhầm số
30
décrocher [dekʀɔʃe]: bắt điện thoại raccrocher le téléphone/ le combiné: cúp máy (điện thoại) faire/ composer un numéro: ấn số (dt) un poste fixe [fiks] prendre un abonnement: đăng kí (subscription 1 dịch vụ) payer la facture: trả cước envoyer un texto/ un SMS: gửi tin nhắn carte pré-payée [pʀepeje]: card trả trước un indicatif: mã vùng un appel local/ national/ international
bắt điện thoại cúp máy (điện thoại) ấn số (dt) điện thoại cố định đăng kí (subscription 1 dịch vụ) trả cước gửi tin nhắn card trả trước mã vùng cuộc gọi khu vực/ trong nước/ quốc tế
31
taper [tape] tapez 1825 dial 1825 coloris [kɔlɔʀi] MASCULINE NOUN colour (Brit) ⧫ color (USA)
4. (= composer) [numéro de téléphone] to dial color
32
la qualité - le défaut: tính tốt - điểm xấu ordonné - désordonné: sạch sẽ, gọn gàng - ở dơ en réalité: thực tế thì terminer: [travail, repas] to finish aimer rencontrer de nouvelles personnes: thích gặp gỡ người mới donner des coups de pied dans ... (la tête): kick sth le crayon [kʀɛjɔ̃ I: pencil aimable >< désagréable: kind >< unkind Au contraire: ngược lại la note [nɔt]: điểm số
tính tốt - điểm xấu sạch sẽ, gọn gàng - ở dơ thực tế thì (Travail) to finish thích gặp gỡ người mới kick sth pencil kind >< unkind ngược lại điểm số
33
donner le bon dieu sans confession: dễ tin người être gros-cœur: être jaloux (Ne sois pas gros-cœur) inquiet [ɛ̃kjɛ]: anxious méfiant: khó tin người fort en maths >< faible en maths: giỏi toán >< dở toán le devoir sur table: written test énervé: giận dữ déprimé: suy sụp désespéré [dezɛspeʀe]: tuyệt vọng
dễ tin người être jaloux anxious khó tin người giỏi toán >< dở toán written test giận dữ suy sụp tuyệt vọng
34
tandis que: while énergique: đầy năng lượng avoir peur du noir: to be afraid of the dark peureux [pøʀø]: luôn sợ hãi sensible >< dure: nhạy cảm>< cứng rắn indifférent: không quan tâm timide: nhút nhác ne savoir pas de quoi parler: không biết nói gì maladroit [maladʀwa]: hậu đậu distrait [distʀɛ] lẩn thẩn, không chú ý Il vaut mieux ... it would be better sage [saʒ]: khôn ngoan
while đầy năng lượng to be afraid of the dark luôn sợ hãi nhạy cảm>< cứng rắn không quan tâm nhút nhác không biết nói gì hậu đậu lẩn thẩn, không chú ý it would be better khôn ngoan
35
Il faut bien réfléchir avant de faire des choix importants: Phải suy nghĩ kĩ trước khi có những quyết định quan trọng même si: even if trait de caractère: đặc điểm tính cách respecter [ʀɛspɛkte]: tôn trọng une opinion: [ɔpinjɔ̃]: ý kiễn` respectueux de [ʀɛspɛktɥø]: tôn trọng (adj) cependant: however compréhensif [kɔ̃pʀeɑ̃sif]: thấu hiểu (adj) fâché: angry avoir confiance en soi >< doute de soi: tự tin vào chính mình >< nghi ngờ chính bản thân affectueux [afɛktɥø]: đáng mến
Phải suy nghĩ kĩ trước khi có những quyết định quan trọng even if đặc điểm tính cách tôn trọng ý kiễn` tôn trọng (adj) however thấu hiểu (adj) angry tự tin vào chính mình >< nghi ngờ chính bản thân đáng mến
36
la technologie informatique (TI): IT le arrondissement [aʀɔ̃dismɑ̃ ]: (Administration) ≈ district dans le douzième arrondissement à Paris étudiant en doctorat : sinh viên thạc sĩ la caméra: màn hình étudier de chez moi: học ở nhà (học online) Je suis en première année de Malaisie [malɛzi] le lycée : Trường trung học (cấp 3) - en seconde: lớp 10 - en première: lớp 11 - en terminale: lớp 12 le collège : Trường trung học (cấp 2) - en sixième: lớp 6 - en cinquième: lớp 7 - en quatrième: lớp 8 - en troisième: lớp 9 Vous avez le même âge que....: bạn có cùng tuổi với
IT (Administration) ≈ district sinh viên thạc sĩ màn hình học ở nhà (học online) Tôi đang học năm nhất của trường... Malaysia Trường trung học (cấp 3) lớp 10 lớp 11 lớp 12 le collège : Trường trung học (cấp 2) lớp 6 lớp 7 lớp 8 lớp 9 bạn có cùng tuổi với
37
le voyage de travail: business trip le micro: cái micro un jardin d'orchidée (f) [ɔʀkide]: vườn hoa lan Vous m'entendez? Bạn có nghe tôi nói không? ni grand ni petit: không cao cũng không lùn = de taille moyenne l'adj s'accorde au sujet le/ la bien-aimé [bjɛ̃neme/: người thương Elle measure 1m6 Ce qui est important pour réussir sa vie, c'est de faire ce qu'on aime (c'est liberté) et d'aimer ce qu'on fait (c'est le bonheur) avoir du mal à: gặp khó khăn khi làm gì la suite? những bạn còn lại? aider ses proches: giúp đỡ người thân
business trip cái micro vườn hoa lan Bạn có nghe tôi nói không? không cao cũng không lùn = de taille moyenne l'adj s'accorde au sujet người thương Cô ấy cao 1m6 Cái quan trọng để mà thành công trong cuộc sống, đó là làm những gì bạn thích và thích những gì bạn làm gặp khó khăn khi làm gì những bạn còn lại? giúp đỡ người thân
38
individu [ɛ̃dividy] MASCULINE NOUN: individual prêt à changer et à aller au contact des autre: sẵn sàng thay đổi và giao tiếp với người khác pour mieux connaitre le monde qui nous entoure: để biết nhiều hơn về thế giới xung quanh ta se donner des objectifs réalisables: tự set ra những mục tiêu có thể thực hiện được. une place de parking: bãi đậu xe
individual sẵn sàng thay đổi và giao tiếp với người khác để biết nhiều hơn về thế giới xung quanh ta tự set ra những mục tiêu có thể thực hiện được bãi đậu xe
39
la règle [ʀɛɡl]: rule Ce n'est pas grave. Không sao cả avoir 5 minutes de retard: có 5 phút được trễ essayer toujours de me prévenir : luôn cố gắng thông báo cho tôi N'ayez pas peur de faire des erreurs. Essayer de ne pas les refaire: Đừng sợ phạm lỗi. Cố gắng đừng mắc lỗi lại. se rappeler [ʀap(ə)le] (= se souvenir de): to remember se rappeler des erreurs si je ne me trompe pas: ... nếu tôi không sai la une, la 2, la 3 un mensonge [mɑ̃sɔ̃ʒ] lời nói dối est-ce que vous avez déja goûté? Bạn đã thử món đó chưa deviner: to guess envoyez-moi ca dans le chat: gửi cho tui trong khung chat Tu n'a pas encore mariée et tu n'a pas encore d'enfant. Bạn chưa cưới và bạn chưa có con Ca a duré combien de temps? Cái đó kéo dài trong bao lâu? juste moi = seulement moi = avec moi, pour seule compagnie: Chỉ một mình tôi
rule Không sao cả có 5 phút được trễ luôn cố gắng thông báo cho tôi Đừng sợ phạm lỗi. Cố gắng đừng mắc lỗi lại. to remember nếu tôi không sai số 1, 2, 3 lời nói dối Bạn đã thử món đó chưa to guess gửi cho tui trong khung chat Bạn chưa cưới và bạn chưa có con Cái đó kéo dài trong bao lâu? Chỉ một mình tôi
40
convaincre [kɔ̃vɛ̃kʀ IPA Pronunciation Guide] Full verb table TRANSITIVE VERB
1. (= persuader) to convince
41
su se rendre compte de qch
pp của savoir to realize sth
42
auparavant [opaʀavɑ̃ IPA Pronunciation Guide] ADVERB first ⧫ beforehand Vous pouvez utiliser l’ordinateur mais auparavant vous devez taper le mot de passe. You can use the computer but you have to key in the password first.
ADVERB first ⧫ beforehand
43
grève [ɡʀɛv IPA Pronunciation Guide] FEMININE NOUN 1. [d’ouvriers, employés] strike en grève on strike Les ouvriers sont en grève depuis dix jours. The workers have been on strike for ten days.
Đình công
44
grève [ɡʀɛv IPA Pronunciation Guide] FEMININE NOUN en grève on strike Les ouvriers sont en grève depuis dix jours. The workers have been on strike for ten days.
1. [d’ouvriers, employés] strike
45
ça tombe bien que subjonctif : that’s good timing, thật tốt khi ... à propos de: about C’est à propos de la soirée de vendredi. It’s about the party on Friday. Qu'est-ce qui ne va pas? What's wrong? imposer ses idées sans écouter celles des autres. áp đặt ý kiến của cô ta mà không lắng nghe cái của người khác méchanceté [meʃɑ̃ste] : N của méchant Elle m'énerve: cô ấy làm cho tôi khó chịu la gentillesse [ʒɑ̃tijɛs]]: sự tử tế sinon: nếu không c'est mieux comme ca, sinon vous ne pourriez plus travailler ensemble voir à l'extérieur: nhìn từ bề ngoài donner une impression de: to give the impression of elle donne l'impression de qq'1 de plutôt timide C'est le jour et la nuit: Đúng là như đêm với ngày Il est toujours de bonne humeur: Anh ta lúc nào cũng vui tính à la dernière minute; last minute se fâcher: get angry avoir une urgence: có chuyện khẩn avoir toutes les qualités: tốt một cách xuất sắc
that’s good timing, thật tốt khi ... about What's wrong? áp đặt ý kiến của cô ta mà không lắng nghe cái của người khác N của méchant cô ấy làm cho tôi khó chịu sự tử tế nếu không nhìn từ bề ngoài to give the impression of Đúng là như đêm với ngày Anh ta lúc nào cũng vui tính last minute get angry có chuyện khẩn tốt một cách xuất sắc
46
la vue: thị giác suivre des yeux/ du regard: dõi mắt theo fixer qq: nhìn chằm chằm vào ai đó détourner les yeux/ le regard: nhìn sang hướng khác non-voyant/ aveugle [avœɡl]: khiếm thị, mù malvoyant: bị thị giác yếu sourd [suʀ]: (a) điếc l'odorat: percevoir (sentir) une odeur: ngửi một mùi quelque chose sent bon ou mauvais: một vật có mùi thơm / thúi
thị giác dõi mắt theo nhìn chằm chằm vào ai đó nhìn sang hướng khác khiếm thị, mù bị thị giác yếu (a) điếc l'odorat: ngửi một mùi một vật có mùi thơm / thúi
47
optimisme - pessimisme: sự bi quan/ lạc quan La sympathie [sɛ̃pati] sự thông cảm l'amabilité - la gentillesse: sự tử tế >< sự dữ dằn générosité >L l'égoïsme: sự hào phóng- sự ích kỉ la discrétion: sự kín đáo honnêteté [ɔnɛtte]: sự thành thật timidité: sự nhúc nhát sincérité: sự chân thành le dynamisme: sự năng động se montrer/ se sentir/ être + Adj ressentir/ éprouver/ montrer + DE + articles définis + N (on ressent de la tristesse) faire preuve de sympathie: thể hiện sự thông cảm faire la potte: giận dữ allez, ne fais pas la potte, tout va bien maintenant
sự bi quan/ lạc quan sự thông cảm sự tử tế >< sự dữ dằn sự hào phóng- sự ích kỉ sự kín đáo sự thành thật sự nhúc nhát sự chân thành sự năng động Các mẫu câu chỉ cảm xúc ( với Adj và N) (thành ngữ) giận dữ
48
l'été (m) neuf [nœf ] Word forms: neuf, neuve ADJECTIVE 1. (= non usagé) new des chaussures neuves new shoes
từ l'été là giống đực hay cái Mới
49
Tu ne devineras jamais rejoint prier quelqu’un de faire quelque chose: to ask somebody to do something Elle l’a prié de sortir. She asked him to leave. Priez de trouver le travail de la séance 4 dans la PJ. marre [maʀ IPA Pronunciation Guide] ADVERB (informal) en avoir marre de to be fed up with J’en ai marre de faire la vaisselle. I’m fed up with doing the dishes.
Bạn sẽ không đoán được đâu pp của rejoindre to ask somebody to do something to be fed up with
50
ressentir [ʀ(ə)sɑ̃tiʀ] je ressens/ tu ressens/ il ressent/ nous ressentons/ vous ressentez/ ils ressentent on ressent beaucoup d'émotion/ ressent de l'indifférence/ l'ennui de bonne humeur >< de mauvaise humeur le chagrin [ʃaɡʀɛ̃] = la peine [pɛn] =la tristesse : nỗi buồn đau on ressent du chagrin/ de la peine/ de la tristesse être satisfait de (soi-même): thoả mãn với cái gì -> satisfaction fierté: sự tự hào la honte: sự xấu hổ envier: ghen tị quand on ne supporte pas le succès de qq'1, on l'envie faire du mal à qn = faire souffrir qn: to hurt sb ⧫ to harm sb énervé (a) bực mình -> énervement (n) étonné (a) ngạc nhiên -> étonnement décevoir (v) gây thất vọng -> décu (a) -> déception (n) un espoir (n) sự hi vọng >< désespoir
to feel vui vẻ, vui tính >< nỗi buồn đau thoả mãn với cái gì -> (n) sự tự hào sự xấu hổ (v) ghen tị to hurt sb ⧫ to harm sb (a) bực mình -> (n) (a) ngạc nhiên -> (n) gây thất vọng -> (a) -> (n) sự hi vọng >
51
ce cabinet d'avocats: hãng luật này l' hôtesse de l’air (FEMININE NOUN): tiếp viên entraîner [ɑ̃tʀene] 7. (Sport) [footballeur, athlète] to train Il entraîne l’équipe de France depuis cinq ans. He’s been training the French team for five years. découvert: pp của découvrir présent của perdre je perds/ tu perds/ il perd/ nous perdons/ vous perdez/ ils perdent faire partie de [personne] to belong to; [chose] to be part of Ce tableau fait partie d’une très belle collection. This picture is part of a very beautiful collection. le frigo: tủ lạnh n'arrive pas à: cố gắng mà không được Je n'arrive pas à communiquer avec elle. opposé à: trái nghĩa với francophone [fʀɑ̃kɔfɔn IPA Pronunciation Guide] ADJECTIVE French-speaking MASCULINE AND FEMININE NOUN French speaker
hãng luật này tiếp viên to train pp của découvrir présent của perdre to belong to; [chose] to be part of tủ lạnh cố gắng mà không được trái nghĩa với ADJECTIVE French-speaking MASCULINE AND FEMININE NOUN French speaker
52
Tuy gốc từ là "venir" những chia passé composé thì dùng trợ động từ avoir j'ai prévenu La chanson me touche énormément.
passé composé của prévenir Bài hát đó làm cho tôi xúc động rất nhiều
53
le cou [ku]: neck MASCULINE NOUN Il faut pas abandonner: Bạn không được từ bỏ être de garde: trong ca trực J'ai essayé mais en vain: tôi đã cố gắng nhưng không thành công réessayer jusqu'à ca marche: cố gắng thêm lần nữa cho đến khi thành công laisser tomber (= lâcher) to drop Elle a laissé tomber son stylo. She dropped her pen. le point: điểm số persévérance [pɛʀseveʀɑ̃s]: sự kiên trì
neck Bạn không được từ bỏ trong ca trực tôi đã cố gắng nhưng không thành công cố gắng thêm lần nữa cho đến khi thành công to drop, đánh rơi điểm số sự kiên trì
54
corriger [kɔʀiʒe ] chấm điểm, sửa lỗi échouer à un examen to fail an exam
55
Merci beaucoup Merci infiniment Un grand merci à... Merci d'avance Merci du fond du coeur Merci bien Je vous remercie C'est vraiment gentil de votre part Cimer : tiếng lóng, thường được giới trẻ sử dụng
Những cách nói lời cám ơn
56
je ris/ tu ris/ il rit/ nous rions/ vous riez/ ils rient je vends/ tu vends/ il/elle vend/ nous vendons/ vous vendez/ ils/elles vendent je construis/ tu construis/ il/elle construit/ nous construisons/ vous construisez/ ils/elles construisent
Présent của rire, vendre, construire
57
apostrophe [apɔstʀɔf IPA Pronunciation Guide] FEMININE NOUN toboggan [tɔbɔɡɑ̃ IPA Pronunciation Guide] MASCULINE NOUN 1. (pour enfants) slide donner à qn l’autorisation de faire: to give sb permission to do Il m’a donné l’autorisation de sortir ce soir. He’s given me permission to go out tonight. vị trí của pourtant: đầu câu hoặc sau V Pourtant, je suis pourtant sure de lui avoir appelé
dấu phẩy trên cầu tuột to give sb permission to do vị trí của pourtant
58
- la famille traditionnelle/ nucléaire: gia đình truyền thống/ hạt nhân có cha mẹ khác giới (hétésexuel) - la famille monoparentale: gia đình một ba/mẹ - parent solo - une mère célibataire (mẹ đơn thân) - un père célibataire (ba đơn thân) - la famille homoparental: gia đình cha mẹ đồng tính (homosexuel) - la famille recomposée: gia đình cha mẹ có con riêng - un couple mixte [kupl] [mikst]: 1 cặp khác quốc tịch/ tôn giáo/văn hoá - des couples sans enfants: những cặp đôi không có con - des parents proches: những người thân họ hàng gần >< des parents éloignés - quitter le nid familial: rời tổ ấm gia đình - le frère aîné[ene]: anh trai - le frère cadet [kadɛ]: em trai - ma sœur cadette : em gái - les jumeaux/ jumelles: anh em sinh đôi/ chị em sinh đôi - orphelin [ɔʀfəlɛ̃]: trẻ mồ côi
gia đình truyền thống/ hạt nhân có cha mẹ khác giới gia đình một ba/mẹ (mẹ đơn thân) - (ba đơn thân) gia đình cha mẹ đồng tính gia đình cha mẹ có con riêng 1 cặp khác quốc tịch/ tôn giáo/văn hoá những cặp đôi không có con những người thân họ hàng gần >< rời tổ ấm gia đình anh trai - em trai - em gái anh em sinh đôi/ chị em sinh đôi trẻ mồ côi
59
être en couple - compagnon/compagne l'époux (chồng) - l'épouse (vợ) être enceinte de 6 mois [ɑ̃sɛ̃t]: có thai được 6 tháng accoucher d’un garçon: sinh được 1 bé trai adopter: nhận nuôi parent adoptif: cha/mẹ nuôi les parents biologiques: cha mẹ ruột éduquer/ élever les enfants: nuôi dưỡng/ nuôi lớn những đứa trẻ mère/ père au foyer: cha/ mẹ nội trợ veuf/ veuve: goá vợ/goá phụ l'acte (m) [akt] de naissance: giấy chứng sanh un livret [livʀɛ] de famille: sổ hộ khẩu l'acte de décès: giấy chứng tử
là một cặp (trong mối quan hệ) - người nam - người nữ (chồng) - (vợ) có thai được 6 tháng sinh được 1 bé trai nhận nuôi cha/mẹ nuôi cha mẹ ruột nuôi dưỡng/ nuôi lớn những đứa trẻ cha/ mẹ nội trợ goá vợ/goá phụ giấy chứng sanh sổ hộ khẩu giấy chứng tử
60
au nom de tous: thay mặt cho tất cả on a tous beaucoup appris à tes côtés: chúng tôi đã học được nhiều khi ở bên bạn en tout cas On te souhaite en tout cas une excellente retraite un abonnement (m) d'un an au club de VTT : vé đăng kí một năm trong câu lạc bộ xe đạp se plaindre de qqch: than phiền về tu te plaignais toujours de ne pas avoir le temps changer d'avis: thay đổi ý kiến (changer + de + N) Maintenant tu n'auras plus d'excuse: Bây giờ bạn sẽ không còn biện minh nữa
thay mặt cho tất cả chúng tôi đã học được nhiều khi ở bên bạn trong mọi việc/ mọi tình huống vé đăng kí một năm trong câu lạc bộ xe đạp than phiền về thay đổi ý kiến Bây giờ bạn sẽ không còn biện minh nữa
61
faire connaissance: làm quen = se faire des amis s’entendre avec qn: to get on with sb, hợp với ai đó Il s’entend bien avec sa sœur. He gets on well with his sister. les connaissances: -> les copains -> les amies -> le/la meilleure(e) ami(e): người quen xã giao -> người quen biết --> bạn -> bạn thân nhất apprécier: thích ai đó - estimer qq'1: trân trọng ai đó --> admirer qq'un se disputer: cãi nhau >< se réconcilier: làm hoà với nhau se faire des reproches/ critique: chỉ trích nhau --> se séparer: chia tay/ se quitter: bỏ nhau --> divorcer: li dị se fiancer: đính hôn --> les fiançailles: buổi lễ đính hôn. un ennemi [ɛn(ə)mi]: kẻ thủ faire une déclaration d'amour à qq: chúng ta tỏ tình với ai đó séduire qq'un: tán tỉnh ai đó s'installer dans un meme appartement: dọn về ở chung nhà demander qq en mariage/ demander sa main à qq: cầu hôn partir en lune (f) de miel: đi hưởng tuần trăng mật
làm quen to get on with sb, hợp với ai đó người quen xã giao -> người quen biết --> bạn -> bạn thân nhất trân trọng ai đó - đánh giá cao ai đó --> ngưỡng mộ ai đó cãi nhau - làm hoà với nhau chỉ trích nhau --> chia tay- bỏ nhau --> li dị đính hôn --> buổi lễ đính hôn. kẻ thủ tỏ tình với ai đó tán tỉnh ai đó dọn về ở chung nhà cầu hôn đi hưởng tuần trăng mật
62
une équipe soudée: một nhóm đoàn kết le chef d'équipe: trưởng nhóm diriger/ encadrer/ manager l'équipe: chỉ đạo/ quản lý/ phụ trách nhóm pot de départ à la retraite: tiệc chia tay nghỉ hưule séminaire d'entreprise: hoạt động teambuilding (de travail et de loisirs) en dehors [dəɔʀ] de: bên ngoài le cadre professionnel: môi trường làm việc implication: sự cống hiến le PDG ->le directeur -> le responsable faire partie de/ intégrer l'équipe: tham giao vào garder contact avec qq: giữ liên lạc với ai remarquer: nhận xét ce tableau: cái bảng/ khung naỳ dès le premier regard: ngay từ cái nhìn đầu tiên
một nhóm đoàn kết trưởng nhóm chỉ đạo/ quản lý/ phụ trách nhóm tiệc chia tay nghỉ hưule hoạt động teambuilding (de travail et de loisirs) bên ngoài môi trường làm việc sự cống hiến le PDG ->le directeur -> le responsable tham giao vào giữ liên lạc với ai nhận xét cái bảng/ khung naỳ ngay từ cái nhìn đầu tiên
63
attrapper un rhume [ʀym] - être enrhumé [ɑ̃ʀyme]: bị cảm lạnh thông thường la varicelle [vaʀisɛl] bệnh thuỷ đậu le bouton: cái chấm (J’ai un bouton sur le nez.) se gratter: gãi se faire vacciner: tiêm vaccine une maladie contagieuse [kɔ̃taʒjø]/ transmissible [tʀɑ̃smisibl]: bệnh truyền nhiễm guérir qq de... [ɡeʀiʀ] - la guérison (n) une allergie [alɛʀʒi]: sự dị ứng un asthme: hen suyễn -> asthmatique (a) -> les personnes qui font de l'asthme des rougeurs [ʀuʒœʀ]: những mảng ửng đỏ (khi dị ứng) médicaments contre la douleur/ la souffrance: thuốc giảm đau Tu es testée positive au covid 19
bị cảm lạnh thông thường bệnh thuỷ đậu cái chấm gãi tiêm vaccine bệnh truyền nhiễm chữa khỏi bệnh - sự hồi phục bệnh sự dị ứng hen suyễn -> (a) -> người mắc bệnh hen suyễn những mảng ửng đỏ (khi dị ứng) thuốc giảm đau bạn bị dương tính covid 19
64
se blesser au bras: bị thương ở cánh tay (bó bột tay)-> une blessure se couper au doigt [dwa] đứt tay -> une coupure se brûler à la main: bị bỏng -> une brûlure se tordre le pied : bị trật/ trẹo (chân) gonfler (v) sưng -> gonflé (a) sưng -> gonflement (n) se casser la jambe/ le genou: gãy (châ)n -> une fracture avoir un malaise [malɛz]: to feel faint ⧫ to feel dizzy un incendie [ɛ̃sɑ̃di] : 1 đám cháy le secours: (n) help (appeler au secours) -> secourir (v): giúp đỡ un pickpocket [pikpɔkɛt]: một vụ móc tuối porter plainte: trình báo le commissaire: cảnh sát trưởng le commissariat de police: cục cảnh set policier/ policière: viên cảnh sát contrôler d'identité: kiểm tra danh tính une arrestation: sự bắt giam prendre la température: đo nhiệt độ. J'ai 39,5. Tôi 39,5 độ Est-ce que ça vous démange? Bạn có ngứa không? J'ai des douleurs un peu partout: tôi bị đau nhức nhẹ khắp nơi. le symptôme [sɛ̃ptom]: triệu chứng
bị thương ở cánh tay (bó bột tay)-> (n) đứt tay -> (n) bị bỏng -> (n) bị trật/ trẹo (chân) sưng (v) (a) (n) gãy (châ)n -> (n) to feel faint ⧫ to feel dizzy 1 đám cháy (n) help -> (v): giúp đỡ một vụ móc túi trình báo cảnh sát trưởng cục cảnh set viên cảnh sát kiểm tra danh tính sự bắt giam đo nhiệt độ. Tôi 39,5 độ Bạn có ngứa không? tôi bị đau nhức nhẹ khắp nơi. triệu chứng
65
le cachet: thuốc theo vỉ le comprimé: viên thuốc la gélule: thuốc con nhộng un sachet de poudre: túi thuốc bột (pha uống) en vente libre, sans ordonnance: được bán tự do, không theo đơn urgence de l'hôpital: dịch vụ cấp cứu ở bệnh viên être hospitalisé - subir une hospitalisation [ɔspitalize]: nằm viện être admis [admi] à l'hôpital: được cho nhập viện la pédiatrie: khoa nhi -> le pédiatre (n) bác sĩ khoa nhi la cardiologie: khoa tim --> le cardiologue: bác sĩ khoa tim la radiologie: khoa chụp X Quang -> le radiologue: bác sĩ chụp X quang un anesthésiste: bác sĩ gây mê --> faire une anesthésie: gây mê la maternité: khoa sản la salle d'attente: phòng chờ une bande: băng quấn un thermomètre [tɛʀmɔmɛtʀ]: nhiệt kế Mieux vaut prévenir que guérir: phòng bệnh hơn chữa bệnh
thuốc theo vỉ viên thuốc huốc con nhộng túi thuốc bột (pha uống) được bán tự do, không theo đơn dịch vụ cấp cứu ở bệnh viên nằm viện được cho nhập viện khoa nhi --> bác sĩ khoa nhi khoa Tim -> bác sĩ khoa Tim khoa sản bác sĩ chụp X quang bác sĩ gây mê -> gây mê phòng chờ băng quấn nhiệt kế phòng bệnh hơn chữa bệnh
66
se pencher = se basser: cuối người xuống reculer: đi ngược lại se retourner: quay lại avancer à petits/ grands pas: đi bộ bước nhỏ/ dài se mettre debout = se lever: đứng dậy un fauteuil roulant: xe lăn une canne: cây gậy des béquilles: cây nạn (cặp) rembourser [ʀɑ̃buʀse]: hoàn tiền un assuré: người được bảo hiểm la carte Vitale: thẻ bảo hiểm y tế une feuille de soins: giấy chứng nhận khám bệnh des frais médicaux: phí tổn khám bệnh en partie >< en totalité: một phần - toàn bộ adhérer [adeʀe] à une mutuelle: tham gia bảo hiểm sức khoẻ cá nhân un arrêt maladie/ un congé maladie; nghỉ bệnh la pension: lương hưu
cuối người xuống đi ngược lại quay lại đi bộ bước nhỏ/ dài đứng dậy xe lăn cây gậy cây nạn (cặp) hoàn tiền người được bảo hiểm thẻ bảo hiểm y tế giấy chứng nhận khám bệnh phí tổn khám bệnh một phần - toàn bộ tham gia bảo hiểm sức khoẻ cá nhân nghỉ bệnh lương hưu
67
Elle a réglé sa facture. She’s settled her bill. passer un coup de téléphone: thực hiện một cuộc gọi đt s’apercevoir de qch: to notice sth yang s'est aperçu de son erreur s’excuser de: to apologize for Il s’est excusé de son rd. rendre compte de qch: to realize sth Il ne se rend pas compte de son attitude D’autre idée: Y kiến khác ? Que penses-tu de...? Bạn nghĩ gì về? que penses-tu d’un objet d’art Pourquoi n'y ai-je pas pensé plutôt ? Tại sao tôi không nghĩ ra sớm hơn nhỉ? être au courant de [fait, nouvelle] to know about Je ne suis pas au courant de ses projets pour l’été. I don’t know about her plans for the summer. Tu es au courant ? Have you heard about it? à un bon prix: với giá tốt en fin de matinée: cuối ngày
She’s settled her bill. thực hiện một cuộc gọi đt to notice sth to apologize for to realize sth Y kiến khác ? Bạn nghĩ gì về...? Tại sao tôi không nghĩ ra sớm hơn nhỉ? [fait, nouvelle] to know about với giá tốt cuối ngày
68
Qu'est qui se passe? Chuyện gì thế? il y a moin d'une heure: cách đây chưa tới 1 tiếng rien de plus: nothing more au bout de 2 ans: sau 2 năm il se passe quelque chose: chuyện gì đó xảy ra On a compris ce soir-là qu'il se passait quelque chose entre nous se figurer [fiɡyʀe] Full verb table REFLEXIVE VERB se figurer que to imagine that figurez-vous que ... ? would you believe that ...?
Chuyện gì thế? cách đây chưa tới 1 tiếng nothing more sau 2 năm chuyện gì đó xảy ra to imagine that
69
une tour: chung cư - un immeuble: chung cư, văn phòng une résidence: khu dân cư (chung cư và nhà ở) thoải mái. une cité: khu dân cư (giá thấp) un logement social: nhà xã hội en colocation: chia phòng thuê (sinh viên) la superficie: diện tích un balcon: ban công une cave: tầng hầm le plafond: trần nhà le papier peint: giấy dán tường la peinture blanche: sơn nước màu trắng le domicile: nhà ở (à domicile: at home) si besoin: nếu cần le numéro ou la lettre du hall: tên sảnh le chiffre du code (d'entrée): mã (khoá) cửa appuyer sur la sonnette: nhấn chuông cửa
chung cư - chung cư, văn phòng khu dân cư (chung cư và nhà ở) thoải mái. khu dân cư (giá thấp) nhà xã hội chia phòng thuê (sinh viên) diện tích ban công tầng hầm trần nhà giấy dán tường sơn nước màu trắng nhà ở nếu cần số sảnh/ tên sảnh (trong chung cư) mã (khoá) cửa nhấn chuông cửa
70
enseignement [ɑ̃sɛɲ(ə)mɑ̃ IPA Pronunciation Guide] MASCULINE NOUN (= éducation) education l'école maternelle (petite/ moyenne/ grande section: trường mẫu giáo (lớp mầm/ chồi/ lá) le maître [mɛtʀ]/ la maîtresse [mɛtʀɛs] l'apprentissage de la lecture/ de l'écriture: Việc học đọc/ việc học viết l'école primaire: trường cấp 1 + le CP (cours préparatoire), le CE1 (cours élémentaire 1), le CE2, le CM1 (cours moyen 1), le CM2 collège: le brevet des collèges: bằng tốt nghiệp cấp 2 lycée: l'examen du baccalauréat (le bac) [bakalɔʀea] kì thi tốt nghiệp cấp 3 la matière: môn học une épreuve (orale/ écrite): kiểm tra (miệng/ viết) interrogation écrite: bài thi viết pour vérifier leurs connaissances: để kiểm tra kiến thức faire un exposé à l'oral: thuyết trình/ báo cáo miệng professeur principal: giáo viên chủ nhiệm des conseils de classe: cuộc họp lớp la scolarité: việc học la moyenne : điểm trung bình môn. la chimie: môn hoá un classeur: tập hồ sơ un Manuel: giáo trình
(= éducation) education trường mẫu giáo (lớp mầm/ chồi/ lá) giáo viên mẫu giáo Việc học đọc/ việc học viết trường cấp 1 các lớp ở cấp 1 collège: bằng tốt nghiệp cấp 2 lycée: l'examen du baccalauréat (le bac) [bakalɔʀea] kì thi tốt nghiệp cấp 3 môn học kiểm tra (miệng/ viết) bài thi viết để kiểm tra kiến thức thuyết trình/ báo cáo miệng giáo viên chủ nhiệm cuộc họp lớp việc học điểm trung bình môn. môn hoá tập hồ sơ giáo trình
71
la fac: + en licence: cử nhân (3 năm) + en master [mastɛʀ]: thạc sĩ + en doctorat: tiến sĩ une classe préparatoire: lớp dự bị un amphithéâtre (amphis) [ɑ̃fiteɑtʀ]: giảng đường faire cours/ donner cours: giảng bài un vidéoprojecteur: máy chiếu présence/ absence: sự có mặt/ vắng mặt manquer/ secher un cours: cúp học/ vắng buổi học le bâtiment (n) toà nhà les résidences étudiantes/ cités universitaires: kí túc xá un resto U: nhà hàng (cho sinh viên) une cafétéria: quán cà phê des centres de formation: trung tâm dạy nghề entrer en apprentissage: vào học l'apprenti: người học nghề une formation en alternance: một chương trình học xen kẽ améliorer ses compétences: cải thiện năng lực cạnh tranh/ trình độ
la fac: cử nhân (3 năm) thạc sĩ tiến sĩ lớp dự bị giảng đường giảng bài máy chiếu sự có mặt/ vắng mặt cúp học/ vắng buổi học toà nhà kí túc xá nhà hàng (cho sinh viên) quán cà phê trung tâm dạy nghề vào học người học nghề một chương trình học xen kẽ cải thiện năng lực cạnh tranh/ trình độ
72
au soleil: dưới ánh mặt trời le carrelage: gạch lát nền ensoleillé: (a) đầy ánh sáng = lumineux - clair un aspirateur: máy hút bụi D'ailleurs: [ajœʀ] nhân tiện, by the way un matelas: cái nệm en fer: bằng sắt
dưới ánh mặt trời gạch lát nền đầy ánh sáng máy hút bụi [ajœʀ] nhân tiện, by the way cái nệm bằng sắt
73
SVT [ɛsvete IPA Pronunciation Guide ] ABBREVIATED FEMININE PLURAL NOUN (Education) (= Sciences de la vie et de la Terre) natural sciences avoir la bosse des maths: to have a gift for maths J'aimerais pouvoir en dire autant: Tôi mong có thể nói được như vậy se reprendre: cố gắng lại, nỗ lực lại Il faut vraiment qu’il se reprenne. le matériel: dụng cụ, equipment (du matériel de laboratoire) convoquer qn à [réunion] mời họp Le directeur a convoqué tous les parents à la réunion. The headmaster has asked all the parents to attend the meeting.
các môn khoa học tự nhiên to have a gift for maths Tôi mong có thể nói được như vậy cố gắng lại, nỗ lực lại dụng cụ, equipment mời họp
74
identifier le domain dans lequel tu veux travailler: xác định lĩnh vực muốn làm việc mais je ne suis pas fait pour ca: Nhưng tôi sinh ra không phải cho điều đó beaux-arts [bozaʀ] mỹ thuật secrétaire [s(ə)kʀetɛʀ]: thư kí occuper un poste à responsabilités: giữ một vị trí/ làm một công việc một cách có trách nhiệm enseignant [ɑ̃sɛɲɑ̃]: giáo viên le maçon [masɔ̃] : thợ xây le plombier [plɔ̃bje]: thợ sửa ống nước électricien: thợ điện un professeur: giáo viên (từ cấp 2 trở lên) un déménageur: người làm việc dọn nhà le camion [kamjɔ̃]: xe tải secteur public - secteur privé: công việc nhà nước - công việc tư nhân le statut: salarié et indépendant fonctionnaire [fɔ̃ksjɔnɛʀ] nhân viên nhà nước professions libérales: những công việc tự do (mở phòng mạch riêng, văn phòng riêng) éleveur: người chăn nuôi céréalier: người trồng trọt un agriculteur: nông dân ingénieur agronome: kĩ sư nông học le bâtiment: lĩnh vực xây dựng/ công trình le médical: (lĩnh vực) y tế la publicité et le marketing: (lĩnh vực) quảng cáo và maketing la restauration: lĩnh vực nhà hàng khách sạn les biens et services: goods and services fabriquer: sản xuất (fabrication des biens) un atelier: xưởng (sản xuất), nơi làm việc của hoạ sĩ un chantier: công trường la ferme: trang trại l'exploitation agricole: cánh đồng chuyên canh lớn un laboratoire de recherche: phòng thí nghiệm ferroviaire: đường sắt avoir le bras long: có nhiều mối quan hệ
xác định lĩnh vực muốn làm việc Nhưng tôi sinh ra không phải cho điều đó mỹ thuật thư kí giữ một vị trí/ làm một công việc một cách có trách nhiệm giáo viên thợ xây thợ sửa ống nước thợ điện giáo viên (từ cấp 2 trở lên) người làm việc dọn nhà xe tải công việc nhà nước - công việc tư nhân tính chất công việc: nhân viên tổ chức hay nghề tự do nhân viên nhà nước những công việc tự do (mở phòng mạch riêng, văn phòng riêng) người chăn nuôi nông dân người trồng trọt kĩ sư nông học lĩnh vực xây dựng/ công trình (lĩnh vực) y tế (lĩnh vực) quảng cáo và maketing lĩnh vực nhà hàng khách sạn goods and services (v) sản xuất (fabrication des biens) xưởng (sản xuất), nơi làm việc của hoạ sĩ công trường nông trại (với thú) cánh đồng chuyên canh lớn phòng thí nghiệm đường sắt có nhiều mối quan hệ
75
c'est pas pour rien que : không phải tự nhiên mà... le patrimoine [patʀimwan] mondial de l'UNESCO: di sản thế giới của Unesco piste cyclable: đường dành riêng cho xe đạp il y a des très beaux coins: có những nơi rất đẹp pour les gens qui ne connaissent pas: cho những ai chưa biết un art gastronomique hors pair: nghệ thuật ẩm thực hors pair [pɛʀ] (a) outstanding biaisé [bjeze] thiên vị (C'est un peu biaisé) du coup: as a result on est originaires du.... : Chúng tôi đến từ vùng... etc. [ɛtseteʀa]: vâng vâng tenir compte de: tính đến, để ý vous atteindrez rapidement vos objectifs sans stress: bạn nhanh chóng thực hiện được mục tiêu mà không stress [fait, circonstances] to take into account; [conseils] to take notice of Ils ont tenu compte de mon expérience. They took my experience into account. Il n’a pas tenu compte de mes conseils. He took no notice of my advice. inondation: lũ lụt Qu'est-ce qu'il y a d'intéressant à voir là-bas? Có gì thú vị để xem ở đó? terre de vignoble: đồn điền trồng nho le chef-lieu [ʃɛfljø]: thị trấn trung tâm của một khu vực C'est une partie de moi-même: Nó là một phần của tôi le littoral [litɔʀal]: bở biển la colline: đồi la falaise [falɛz]: vách đá des paysages sont très campagnards [kɑ̃paɲaʀ]: cảnh vật rất đậm chất nông thôn les apprenants du francais: những người học tiếng Pháp l'emploi du temps: timetable ⧫ schedule c'est connu pour: nó được biết đến bởi ... Foie gras: gan ngỗng/ vịt le canard [kanaʀ]: vịt
không phải tự nhiên mà... di sản thế giới của Unesco đường dành riêng cho xe đạp có những nơi rất đẹp cho những ai chưa biết nghệ thuật ẩm thực (a) outstanding thiên vị : as a result Chúng tôi đến từ vùng... vâng vâng tính đến, để ý bạn nhanh chóng thực hiện được mục tiêu mà không stress lũ lụt Có gì thú vị để xem ở đó? đồn điền trồng nho thị trấn trung tâm của một khu vực Nó là một phần của tôi bở biển đồi vách đá cảnh vật rất đậm chất nông thôn những người học tiếng Pháp timetable ⧫ schedule nó được biết đến bởi ... gan ngỗng/ vịt vịt
76
la ferme d'à côté: nông trại kế sát bên progresser = faire des progrès à ... (môn học) = améliorer + môn học: cải thiện môn gì đó augmenter ton vocabulaire: tăng từ vựng en ce moment: vào lúc này parler à voix haute: nói lớn tiếng à cause de + N: bởi vì + N au sujet de: about faire exprès [ɛkspʀɛ] de faire qch: to do sth on purpose Je suis sûr qu’il l’a fait exprès. I’m sure he did it on purpose. avant aujourd'hui: trước giờ, cho tới giờ, until today
nông trại kế sát bên cải thiện môn gì đó tăng từ vựng vào lúc này nói lớn tiếng bởi vì + N about to do sth on purpose I’m sure he did it on purpose. trước giờ, cho tới giờ, until today
77
rémunération: lương percevoir [pɛʀsəvwaʀ]: nhận được (lương) un contrat à durée indéterminée (CDI): một hợp đồng vô thời hạn un contrat à durée déterminée (CDD): một hợp đồng có thời hạn un contrat temporaire/ intérimaire: một hợp đồng tạm thời une demande d'augmentation de salaire: một yêu cầu tăng lương des impôts sur le revenu: thuế thu nhập déclaration d'impôts: báo cáo thuế avis d'imposition: thông báo thuế un métier pénible: một công việc nặng nhọc, mệt mỏi une agence d'intérim: cơ quan hỗ trợ việc làm allocation chômage: trợ cấp thất nghiệp démissionner: bỏ việc le syndicat/ organisation syndicale: liên hiệp, tổ chức liên hiệp à la grève/ à se mettre en grève: đình công une manifestation: một cuộc biểu tình la revendication: yêu cầu (của nhân viên) un slogan [slɔɡɑ̃]: câu khẩu hiệu un tract: tờ rơi une banderole [bɑ̃dʀɔl]: biểu ngữ un délégué syndical: một người đại diện công đoàn négocier: thương lượng un accord: thoả thuận
lương nhận được (lương) một hợp đồng vô thời hạn một hợp đồng có thời hạn một hợp đồng tạm thời một yêu cầu tăng lương thuế thu nhập báo cáo thuế thông báo thuế một công việc nặng nhọc, mệt mỏi cơ quan hỗ trợ việc làm trợ cấp thất nghiệp bỏ việc liên hiệp, tổ chức liên hiệp đình công một cuộc biểu tình yêu cầu (của nhân viên) câu khẩu hiệu tờ rơi biểu ngữ một người đại diện công đoàn thương lượng thoả thuận
78
majeur [maʒœʀ IPA Pronunciation Guide] Word forms: majeur, majeure ADJECTIVE 1. (plus important) major la majeure partie de most of la majeure partie de mon salaire most of my salary La quasi-totalité des N: almost ⧫ nearly couci-couça = comme ci comme ça [kusikusa IPA Pronunciation Guide] ADVERB so-so les tâches ménagères = les traveaux de ménage: những công việc nhà Rien de spé: không gì đặc biệt avoir la main verte: có khả năng làm vườn C'est galère [ɡalɛʀ] infm: khó quá
most of almost ⧫ nearly so-so những công việc nhà không gì đặc biệt có khả năng làm vườn infm: khó quá
79
une programmation culturelle: chương trình văn hoá assister à: có mặt, đi xem (spectacle) une comédie: một vở hài kịch une pièce de théâtre: một vở kịch un spectacle de danse: 1 buổi biểu diễn (nhảy/ múa/ khiêu vũ) un spectacle de magie [maʒi]: buổi trình diễn ảo thuật un spectacle de rue: buổi biểu diễn đường phố représentation: (Theatre) [de pièce] performance la dernière représentation d’une pièce the final performance of a play la scène: sân khấu interpréter: (v) biểu diễn un metteur(e) en scène: đạo diễn sân khấu une exposition thématique: triển lãm theo chủ đề des salons/ des foires: hội chợ, triễn lãm mal réalisé: (1 phim/ kịch) được thực hiện tệ/ sơ sài mal raté: (1 phim/ kịch) được đánh giá tệ faire un tabac: thành công vang dội
chương trình văn hoá có mặt, đi xem (spectacle) một vở hài kịch một vở kịch 1 buổi biểu diễn (nhảy/ múa/ khiêu vũ) buổi trình diễn ảo thuật buổi biểu diễn đường phố (Theatre) [de pièce] performance sân khấu (v) biểu diễn đạo diễn sân khấu triển lãm theo chủ đề hội chợ, triễn lãm (1 phim/ kịch) được thực hiện tệ/ sơ sài (1 phim/ kịch) được đánh giá tệ thành công vang dội
80
le jardinage: công việc làm vườn se distraire: thư giãn (= se détendre, s'amuser) émissions de variété: chương trình tạp kĩ le jeux de hasard: trò chơi may rủi jeux de société: trò chơi nhiều người chơi trên bàn faire un tournoi: thi một giải đấu le championnat [ʃɑ̃pjɔna]: chức vô địch la finale: trận chung kết la coupe d'Europe de football: cúp bóng đá châu âu le terrain: sân bóng une piste d'athlétisme: 1 đường đua điền kinh Les Jeux Olympiques: Thế vận hội Olympic adversaire [advɛʀsɛʀ]: (thể thao) đối thủ jouer contre: đối đầu với ai đó (trong trận đấu) battre: đánh bại le gagnant: người chiến thắng le perdant: người thua cuộc un match nul: một trận hoà campeur/campeuse: người cắm trại promeneur/ promeneuse: người thích đi bộ les chaussures de marche: giày đi bộ
công việc làm vườn thư giãn (= se détendre, s'amuser) chương trình tạp kĩ trò chơi may rủi trò chơi nhiều người chơi trên bàn thi một giải đấu chức vô địch trận chung kết cúp bóng đá châu âu sân bóng 1 đường đua điền kinh Thế vận hội Olympic (thể thao) đối thủ đối đầu với ai đó (trong trận đấu) đánh bại người chiến thắng người thua cuộc một trận hoà người cắm trại người thích đi bộ giày đi bộ
81
l'autocar: xe khách liên thành phố la gare routière: trạm xe buýt le siège [sjɛʒ] chỗ ngồi (trên xe) monter dans le bus - descendre du bus: lên xe buýt - xuống xe buýt un arrêt: điểm dừng le terminus: trạm cuối handicapé [ˈɑ̃dikape]: người phải đi xe lăn effectuer un changement: make a change, le tramway [tʀamwɛ] xe điện valider son ticket [tikɛ]: quẹt vé (ở máy) la gare ferroviaire: ga xe lửa échangeable/ remboursable : (vé) đổi được/ hoàn được TGV: Trains à grande vitesse: tàu siêu tốc TER (transport express régional): tàu nhanh Le tableau/ panneau d'affichage: bảng điện tử báo tình trạng chuyến tàu avoir de l'avance/ du retard: (tàu) đến sớm/ đến muộn le bureau d'informations: phòng thông tin une consigne [kɔ̃siɲ]: tủ đựng hành lí faire une réclamation: make a complaint les titres de transport: vé vận chuyển à tarif réduit: giá vé giảm le tarif enfant/ le tarif handicapé/ le tarif jeune/ le tarif famille nombreuse/ senior [senjɔʀ]: giá vé trẻ em/ người khuyết tật/ người trẻ/ gia đình nhiều người/ người già le ticket à l'unité: vé đơn lẻ arriver à bon port: đến nơi an toàn
xe khách liên thành phố trạm xe buýt chỗ ngồi (trên xe) lên xe buýt - xuống xe buýt điểm dừng trạm cuối người phải đi xe lăn make a change, xe điện quẹt vé (ở máy) ga xe lửa (vé) đổi được/ hoàn được tàu siêu tốc tàu nhanh bảng điện tử báo tình trạng chuyến tàu (tàu) đến sớm/ đến muộn phòng thông tin tủ đựng hành lí make a complaint vé vận chuyển giá vé giảm giá vé trẻ em/ người khuyết tật/ người trẻ/ gia đình nhiều người/ người già vé đơn lẻ đến nơi an toàn
82
2. (= ou) soit ..., soit ... either ... or ... soit lundi, soit mardi either Monday or Tuesday correspondance [kɔʀɛspɔ̃dɑ̃s] nối chuyến (máy bay), đổi line (buýt) valable (a) valid, còn sử dụng được le détenteur/ la détentrice de la carte: chủ sở hữu carte ariver à sa fin: (thẻ) đến hạn recharger: nạp thêm tiền un distributeur automatique: máy bán vé tự động le terminal : terminal (sân bay) s'enregistrer [ɑ̃ʀ(ə)ʒistʀe]: làm thủ tục check-in des bagages en soute >< des bagages à main: hành lí kí gửi/ xách tay passer en soute: đem đi kí gửi (cette valise doit passer en soute) le contrôle de sécurité: sự kiểm soát an ninh une porte de sécurité: cửa kiểm tra an ninh sûreté [syʀte]: safety la porte d'embarquement : cổng ra máy bay le commandant de bord [kɔmɑ̃dɑ̃]: cơ trưởng la cabine de pilotage [pilɔtaʒ]: khoang phi công le copilote [kopilɔt]: phi công phụ lái le trajet [tʀaʒɛ] journey un équipage: 1 tổ. bay le retrait [ʀ(ə)tʀɛ] des baggages: chỗ băng chuyền trả hành lí passer par la douane: đi qua hải quan douanier/ douanière: nhân viên hải quan des choses à déclarer: những đồ cần khai báo atterrir [ateʀiʀ] hạ cánh
. either ... or ... nối chuyến (máy bay), đổi line (buýt) valid, còn sử dụng được chủ sở hữu carte (thẻ) đến hạn nạp thêm tiền máy bán vé tự động terminal (sân bay) làm thủ tục check-in hành lí kí gửi/ xách tay đem đi kí gửi sự kiểm soát an ninh cửa kiểm tra an ninh safety cổng ra máy bay cơ trưởng khoang phi công phi công phụ lái journey 1 tổ. bay chỗ băng chuyền trả hành lí đi qua hải quan nhân viên hải quan những đồ cần khai báo hạ cánh
83
un escalier mécanique: thang cuốn dépasser le poids autorisé de ... kilos: quá cân nặng cho phép... kí lô. veuillez + V-inf: Mời bạn... l'un après l'autre: lần lượt từng cái một Veuillez les mettre l'un après l'autre sur le tapis, s'il vous plait. payer en supplément: trả phụ phí franchement: frankly S + mettre tellement de temps à + V: ai đó tốn nhiều thời gian để làm gì tant bien que mal: tốt nhất có thể flocons d’avoine: PLURAL MASCULINE NOUN: yến mạch une fois que: once, một khi des écouteurs: tai nghe à peu près: khoảng khoảng vậy prendre le temps: tận dụng tốt thời gian je fais en fonction de mes envies: tôi làm dựa vào sở thích của tôi par rapport à: khi so sánh với, in relation with Nous sommes donc discriminés par rapport à nos compatriotes européens. quand on se motive/ est motivées, on fait un cours de yoga: khi chúng tôi có động lực, chúng tôi tham gia lớp yoga .... si j'ai compris: ..., nếu tôi hiểu đúng regler une problème: giải quyết một vấn đề sécuriser vos données: bảo vệ những dữ liệu của bạn
thang cuốn quá cân nặng cho phép... kí lô. Mời bạn... lần lượt từng cái một trả phụ phí frankly ai đó tốn nhiều thời gian để làm gì tốt nhất có thể PLURAL MASCULINE NOUN: yến mạch once, một khi tai nghe khoảng khoảng vậy tận dụng tốt thời gian tôi làm dựa vào sở thích của tôi khi so sánh với, in relation with Nous sommes donc discriminés par rapport à nos compatriotes européens. khi chúng tôi có động lực, chúng tôi tham gia lớp yoga ..., nếu tôi hiểu đúng giải quyết một vấn đề bảo vệ những dữ liệu của bạn
84
ainsi que : as well as Dix entreprises et organisations ainsi que cinq organismes sont honorés. habituellement: usually des trucks comme ca: những việc như vậy faire à manger: nấu ăn principalement: chủ yếu vậy le confinement: /kɔ̃finmɑ̃/: lock-down boire des coups avec des copains: have some drinks with friends faire du footing: chạy bộ J'aime pas mal faire ca: Tôi rất thích làm (nấu ăn) se retrouver avec/entre des amis: gặp gỡ bạn bè aller manger dehors le soir: đi ăn ở ngoài vào buổi tối reviser/travailler vos cours: học bài se détendre devant la télévision: thư giãn trước TV un bel exploit: một thành tựu tuyệt vời bosser: work (=travailler) se balader sur les côtes: đi dạo trên bãi biển éventuellement: possibly les difficultés que vous pourriez éventuellement rencontrer
as well as usually những việc như vậy nấu ăn chủ yếu vậy lock-down have some drinks with friends chạy bộ Tôi rất thích làm (nấu ăn) gặp gỡ bạn bè đi ăn ở ngoài vào buổi tối học bài thư giãn trước TV một thành tựu tuyệt vời work (=travailler) đi dạo trên bãi biển possibly
85
la moto: xe máy se déplacer: to move (xe cộ), to travel se déplacer d'une ville à une autre une autoroute: xa lộ être payant(e): phải trả phí le péage: trạm thu phí une aire de repos: trạm dừng chân une route nationale: đường quốc lộ la voie : lane đường/ đường une route départementale: đường tỉnh cycliste: người đi xe đạp le piéton(ne) : người đi bộ des rues/ voies piétonnes: đường/ làn đường dành cho người đi bộ le tunnel [tynɛl]: đường hầm le trafic routier: giao thông đường bộ un embouteillage [ɑ̃butɛjaʒ]/ le bouchons: sự kẹt xe
xe máy to move (xe cộ), to travel xa lộ phải trả phí trạm thu phí trạm dừng chân đường quốc lộ lane đường/ đường đường tỉnh người đi xe đạp người đi bộ đường/ làn đường dành cho người đi bộ đường hầm giao thông đường bộ sự kẹt xe
86
le permis de conduire: bằng lái xe une assurance auto: bảo hiểm xe démarrer la voiture: khởi động xe attacher [ataʃe]/ mettre sa ceinture de sécurité: thắt dây an toàn allumer les phares: bật đèn xe accélérer (v) tăng tốc ralentir: (v) giảm tốc le feu: đèn giao thông freiner: thắng xe doubler / dépasser une voiture: vượt qua 1 cái xe mettre son clignotant [kliɲɔtɑ̃]: bật đèn xi nhan faire demi-tour: vòng xe lại entrer sur/ prendre >< sortir de/ quitter l'autoroute: đi vào/ đi ra (đường cao tốc) garer sa voiture/ se garer/ se parquer le stationnement: bãi đậu xe, việc đậu xe éteindre les phares: tắt xi nhan fermer la voiture à clé: khoá xe lại
bằng lái xe bảo hiểm xe khởi động xe thắt dây an toàn bật đèn xe (v) tăng tốc (v) giảm tốc đèn giao thông thắng xe vượt qua 1 cái xe bật đèn xi nhan vòng xe lại đi vào/ đi ra (đường cao tốc) đậu xe bãi đậu xe, việc đậu xe tắt xi nhan khoá xe lại
87
comme d'habitude: như thường lệ régler: điều chỉnh (le siège, le rétroviseur) le rétroviseur: kính chiếu hậu il n'y a pas beaucoup de circulation: không có nhiều xe cộ être coincé dans les embouteillage: bị kẹt xe faire un créneau: ghép dọc angoisse [ɑ̃ɡwas] FEMININE NOUN C'était l'angoisse
như thường lệ điều chỉnh (le siège, le rétroviseur) kính chiếu hậu không có nhiều xe cộ bị kẹt xe ghép dọc nỗi sợ hãi
88
indication routière: biển báo giao thông rue à sens unique: đường một chiều le sens interdit: đường cấm griller un feu rouge: vượt đèn đỏ une amende/ une contravention: khoảng phạt faire un excès de vitesse: đi quá tốc độ les situation d'infraction: tình huống vi phạm un alcootest [alkɔtɛst] máy kiểm tra nồng độ cồn chez le garagiste/ mécanicien [ɡaʀaʒist]: chỗ gara le niveau d'huile: mức nhớt mettre du carburant/ faire le plein: đổ xăng une station - service: trạm đổ xăng l'essence: xăng gasoil [ɡazɔl]/ gazole: dầu diesel je me suis fait arrêter par la police : tôi bị cảnh sát bắt (xe) il fait nuit: trời tối une portière: cửa xe (hơi) un pneu [pnø]: bánh xe je suis pressé: tôi đang vội Résultat,... Kết quả là souffler: thổi brûlant [bʀylɑ̃] un soleil brûlant: nóng phỏng
biển báo giao thông đường một chiều đường cấm vượt đèn đỏ khoảng phạt đi quá tốc độ tình huống vi phạm máy kiểm tra nồng độ cồn chỗ gara mức nhớt đổ xăng trạm đổ xăng xăng dầu diesel tôi bị cảnh sát bắt (xe) trời tối cửa xe (hơi) bánh xe tôi đang vội kết quả là thổi nóng phỏng
89
le milieu : [de mode, cinéma] world le milieu de la mode the fashion world je suis dans un milieu artistique sortir mon chien: dẫn chó đi dạo en premier: Vous ne pouvez pas vous en empêcher? Bạn không thể nhịn (làm điều đó) được? Je remonte sur mon fil/ mur de facebook: tôi lướt trên news feed / tường fb. globalement c'est ca: căn bản là vậy faire un câlin [kɑlɛ̃] à qn: to give sb a cuddle je pars au boulot: tôi đi làm je suis un peu droguée [dʀɔɡe] au café: tôi có chút nghiện cà phê voire: or even
de mode, cinéma] world dẫn chó đi dạo en premier: Bạn không thể nhịn (làm điều đó) được? tôi lướt trên news feed / tường fb. căn bản là vậy to give sb a cuddle tôi đi làm tôi có chút nghiện cà phê or even
90
faire une croisière: đi du thuyền (cruise) un voyage organisé: tour du lịch l'agence de voyage: công ty du lịch le circuit: điểm dừng tham quan excursion [ɛkskyʀsjɔ̃]: những chuyến đi chơi office de tourisme: văn phòng du lịch le site: địa điểm du lịch des plats typiques du pays (des spécialités): những món ăn điển hình (của một nước). Đặc sản se sentir/ être dépaysé: cảm giác không thuộc về (một nơi) sentiment: cảm giác des autochtones [otoktɔn]/ des locaux: người địa phương s'évader -> l'évasion: thoát khỏi nhịp sống hàng ngày faire des découvertes: đi khám phá un voyage d'affaires: chuyến đi công tác être en déplacement: (ai đó) đang đi xa des nomades : những người hay di chuyển, du mục
đi du thuyền (cruise) tour du lịch công ty du lịch điểm dừng tham quan những chuyến đi chơi văn phòng du lịch địa điểm du lịch những món ăn điển hình (của một nước). Đặc sản cảm giác không thuộc về (một nơi) cảm giác người địa phương thoát khỏi nhịp sống hàng ngày đi khám phá chuyến đi công tác (ai đó) đang đi xa những người hay di chuyển, du mục
91
se balader pieds nus sur le sable: đi dạo chân trần trên cát des bateaux de pêche [pɛʃ]: tàu đánh cá le rocher: hòn đá la vague: sóng s'aseoir sur les rochers et écouter le bruit des vagues ramasser: lượm, sưu tầm coquillage [kɔkijaʒ]: con sò respirer l'air marin: hít thở không khí biển le sommet [sɔmɛ]: đỉnh núi la vallée [vale]: thung lũng les lacs: hồ il y a de fortes précipitations: có nhiều cơn mưa lớn le temps est ensoleillé: thời tiết đầy nắng les montagnes sont enneigées [ɑ̃neʒe]: những ngọn núi thì phủ tuyết la période hivernale/estivale: thời gian mùa đông/ mùa hè la prévision météo: dự báo thời tiết
đi dạo chân trần trên cát tàu đánh cá hòn đá sóng ngồi trên đá và nghe tiếng sóng vỗ lượm, sưu tầm con sò hít thở không khí biển đỉnh núi thung lũng hồ có nhiều cơn mưa lớn thời tiết đầy nắng những ngọn núi thì phủ tuyết thời gian mùa đông/ mùa hè dự báo thời tiết
92
migration [miɡʀasjɔ̃]: sự nhập cư migrants: dân nhập cư émigrer: di cư émigré: người di cư immigrer: nhập cư immigré: người nhập cư un clandestin [klɑ̃dɛstɛ̃]: người sinh sống bất hợp pháp les demandeurs d'asile [azil]: người yêu cầu tị nạn le pays d'accueil: nước sở tại rien de mieux que: không gì tốt hơn bằng.... pêcheur: ngư dân comment une journée se déroule: một ngày diễn ra thế nào hisser les voiles: khởi hành đi chơi (căng buồm lên)
sự nhập cư dân nhập cư di cư người di cư nhập cư người nhập cư người sinh sống bất hợp pháp người yêu cầu tị nạn nước sở tại không gì tốt hơn bằng.... ngư dân một ngày diễn ra thế nào khởi hành đi chơi (căng buồm lên)
93
spacieux: rộng rãi le voiturier: nhân viên đỗ xe (khách sạn) un salon de coiffure: tiệm cắt tóc luxueux [lyksɥø]: sang trọng en demi-pension/ en pension complète: gói ở kèm nửa bữa ăn / full bữa ăn hall d'entrée: sảnh khách sạn une carte magnétique: thẻ từ prendre le réservation: nhận đặt phòng se faire réveiller: được gọi đánh thức un client souhaite se faire réveiller un matin à l'heure souhaitée: vào cái giờ mong muốn bagagiste: nhân viên hành lí il est d'usage [yzaʒ] de ....: thông thường thì người ta... un camping municipal>< un camping privé: khu cắm trại thuộc thành phố>< khu căm trại tư nhân gérant: manager un emplacement/ une parcelle/ un terrain: vị trí (Un panneau indique l’emplacement du château. ) une caravane - un camping-car: xe hơi cắm trại mobil-home: nhà di động monter sa tente >< démonter: dựng lều>< tháo lều un sac de couchage/ un duvet: túi ngủ un réchaud: bếp lò di động faire chauffer de l'eau: đun nước une glacière: thùng đá giữ nhiệt garder les aliments frais: giữ thực phẩm tươi
rộng rãi nhân viên đỗ xe (khách sạn) tiệm cắt tóc sang trọng gói ở kèm nửa bữa ăn / full bữa ăn sảnh khách sạn thẻ từ nhận đặt phòng được gọi đánh thức vào cái giờ mong muốn nhân viên hành lí thông thường thì người ta... khu cắm trại thuộc thành phố>< khu căm trại tư nhân manager vị trí (Un panneau indique l’emplacement du château. ) xe hơi cắm trại nhà di động dựng lều>< tháo lều túi ngủ bếp lò di động đun nước thùng đá giữ nhiệt giữ thực phẩm tươi
94
se faire de particulier à particulier: được kết nối trực tiếp (chủ nhà và người thuê) le règlement/ paiement [pɛmɑ̃: khoản thanh toán avoir le label: có thương hiệu vacancier: người đang đi du lịch dormir sous tente: ngủ trong lều dormir à la belle étoile: ngủ dưới trời đêm, ngủ ngoài trời dormir sur place: ngủ tại chỗ
được kết nối trực tiếp (chủ nhà và người thuê) khoản thanh toán có thương hiệu người đang đi du lịch ngủ trong lều ngủ dưới trời đêm, ngủ ngoài trời ngủ tại chỗ
95
bánh mì: une boule [bul] bánh mì quả banh une flûte [flyt] bánh mì dài nho nhỏ, to thì là baguette. viennoiseries [vjɛnwazʀi] PLURAL FEMININE NOUN: bánh ngọt - pain au chocolat, un pain aux raisins, une brioche, un chausson aux pommes, des chouquettes : bánh nhân táo, bánh su Pháp un rôti: thịt nướng une entrecôte: lát thịt lườn bò (làm bit tết) une escalope: miếng thịt không xương un brochette: thịt xen que hacher: chặt cuite au four: nấu trong lò la grillade: thịt nướng faire une grillade = faire griller: nướng un gril: vỉ nướng Charcuterie: sản phẩm thịt chế biến sẵn jambon cuit/ cru: thịt nguội chín/ sống pâté: pa tê rillettes: giống patê nhưng thô và không mịn như pâtê des plats cuisinés: những món ăn nấu sẵn
bánh mì quả banh bánh mì dài nho nhỏ, to thì là baguette. bánh ngọt bánh nhân táo, bánh su Pháp thịt nướng lát thịt lườn bò (làm bit tết) miếng thịt không xương thịt xen que chặt nấu trong lò thịt nướng nướng vỉ nướng sản phẩm thịt chế biến sẵn thịt nguội chín/ sống pa tê giống patê nhưng thô và không mịn như pâtê những món ăn nấu sẵn
96
un crabe: con cua un tourteau: cua biển (to hơn crab) crevettes une langouste [lɑ̃ɡust]: tôm hùm les huître (m) [ɥitʀ]: hào les moules (f): con trai, con vẹm bulots/ bigorneaux: ốc Pháp des coquillages: sò *** Chế biến đồ biển nettoyer: làm sạch éplucher: bóc vỏ/ cạo vảy ouvrir: mở ra vider: làm sạch cái dơ trong bụng (cá, gà...) la chair: phần thịt (để ăn) décortiquer crevettes/ bulots...: mổ xẻ, bóc ra, lôi phần ăn được ra la vitamine: vitamin écœurer qn: to make sb feel sick
con cua cua biển (to hơn crab) tôm tôm hùm hào con trai, con vẹm ốc Pháp sò *** Chế biến đồ biển làm sạch bóc vỏ/ cạo vảy mở ra làm sạch cái dơ trong bụng (cá, gà...) phần thịt (để ăn) mổ xẻ, bóc ra, lôi phần ăn được ra la vitamine: vitamin to make sb feel sick
97
le blé: lúa mì le maïs [mais]: bắp le vermicelle [vɛʀmisɛl]: miến, bún sợi nhỏ (des plats) avoir du goût: có hương vị assaisonner [asɛzɔne]: nêm gia vị, ướp saler: bỏ muối poivrer: bỏ tiêu sucrer: bỏ đường une épice [epis] gia vị être épicé:: đã được nêm cornichon: dưa muối le vinaigre: dấm la vinaigrette [vinɛɡʀɛt]: nước chấm salade với giấm kiểu pháp (french dressing) la vanille: vani c’est un régal ! it’s delicious! maîtriser [metʀize] la cuisson = être un vrai cordon : thạo việc nấu nướng diététique [djetetik] (a) khoẻ mạnh, tốt cho sức khoẻ magasin diététique health food shop une alimentation diététique faire frire: chiên des produits biologiques, naturels, sans colorant: những sản phẩm không hoá chất
lúa mì bắp miến, bún sợi nhỏ có hương vị nêm gia vị, ướp bỏ muối bỏ tiêu bỏ đường gia vị đã được nêm dưa muối dấm nước chấm salade với giấm kiểu pháp (french dressing) vani it’s delicious! thạo việc nấu nướng khoẻ mạnh, tốt cho sức khoẻ health food shop những thức ăn tốt cho sức khoẻ chiên những sản phẩm không hoá chất
98
un étal: quầy hàng (bàn trưng bày) maraîcher [maʀeʃe] người trồng rau quả faire goûter qch à qn: to give sb sth to taste (ils leur font gouter leurs produits) conserver: bảo quản (rau củ) un potager: vườn rau pousser: lớn lên, phát triển (rau) un concombre: dưa leo la citrouille [sitʀuj] bí đỏ un poivron: ớt chuông (xanh/ đỏ) une aubergine: cà tím un brocoli: bông cải xanh un navet: củ cải đỏ (pháp) gousse d’ail: 1 tép tỏi un cube de bouillon [bujɔ̃]: viên gia vị peler = éplucher: lột vỏ couper en dés: thái (dạng hột lựu) couper en rondelles: thái khoanh une casserole [kasʀɔl]: chảo huile (f) d'olive (f) [ɔliv]: dầu oliu faire revenir des oignons: phi hành le thym [tɛ̃]: lá thyme (một loại rau muì) le couvercle: nắp (nồi) faire bouillir: đun sôi laisser cuire à feu doux: nấu với lửa vừa
quầy hàng (bàn trưng bày) người trồng rau quả to give sb sth to taste bảo quản (rau củ) vườn rau lớn lên, phát triển (rau) dưa leo bí đỏ ớt chuông (xanh/ đỏ) cà tím bông cải xanh củ cải đỏ (pháp) 1 tép tỏi viên gia vị lột vỏ thái (dạng hột lựu) thái khoanh chảo dầu oliu phi hành lá thyme (một loại rau muì) le couvercle: nắp (nồi) đun sôi nấu với lửa vừa
99
journalier [ʒuʀnalje]: hàng ngày acide: chua amer: đắng la compote: món tráng miệng, trái cây nấu với nước đường laver: rửa (trái cây) noyau [nwajo]: hột (trái cây) refroidir [ʀ(ə)fʀwadiʀ] : làm nguội (laisser refroidir et server) manger sur le pouce: ăn vội (j'ai trop de travail, je vais manger sur le pouce) une corbeille de fruits: một rổ trái cây enlever: remove le mélange: Hỗn hợp Bonne dégustation: Thưởng thức thôi. le réfrigérateur: tủ lạnh un saladier: tô salad
hàng ngày chua đắng món tráng miệng, trái cây nấu với nước đường rửa (trái cây) hột (trái cây) làm nguội ăn vội một rổ trái cây remove Hỗn hợp Thưởng thức thôi. tủ lạnh tô salad
100
la baie [bɛ] d'Halong: vịnh Hạ Long Il y avait plein de monde: Có nhiều người lắm le fermier: nông dân des cours en présentiel: những giờ học trực tiếp (offline) être à qq: của ai đó (ces billets sont à moi) J'attrape le covid 19: tội bị covid rồi nettoyer le sol: lau nhà la virgule [viʀɡyl]: dấu phẩy (trong số thập phân) se régaler: to have a delicious meal Merci beaucoup : je me suis régalé ! Thank you very much: it was absolutely delicious! être à ... km de Hanoi: cách ... bao nhiêu cây số le loyer est de.... euros par mois: tiền thuê... euros mỗi tháng la superficie est de... m2: diện tích ... m2 cultiver des légumes: trồng rau se concentrer: tập trung avoir soif: khát nước
vịnh Hạ Long Có nhiều người lắm nông dân những giờ học trực tiếp (offline) của ai đó tội bị covid rồi lau nhà dấu phẩy (trong số thập phân) to have a delicious meal cách ... bao nhiêu cây số tiền thuê... euros mỗi tháng diện tích ... m2 trồng rau tập trung khát nước
101
retourner mon pays natal: về quê il arrive que: cũng có trường hợp .... éteindre la caméra et le micro: tắt camera và micro selon la loi du travail: theo luật lao động accéder à fb: truy cập vào fb prendre des notes: ghi chú lại aller à vélo/ à moto/ à pied: đi xe đạp/ xe máy/ đi bộ aller en voiture/ en train: đi xe hơi/ đi tàu prendre + le/la/l'/les + bus / train : bắt xe buýt/ bắt tàu tous les 5 ans, on aura 1 congé payé: mỗi 5 năm, chúng ta sẽ có thêm 1 ngày nghỉ Ca te rend plus fatigué: Điều đó làm cho bạn mệt mỏi hơn parler couramment anglais: nói tiếng anh trôi chảy femme de ménage; người giúp việc C'est une plaisanterie; Đùa thôi. le district Can Gio qui appartient à HCM: huyện Cần Giờ thuộc HCM
về quê cũng có trường hợp .... tắt camera và micro theo luật lao động truy cập vào fb ghi chú lại đi xe đạp/ xe máy/ đi bộ đi xe hơi/ đi tàu bắt xe buýt/ bắt tàu mỗi 5 năm, chúng ta sẽ có thêm 1 ngày nghỉ Điều đó làm cho bạn mệt mỏi hơn nói tiếng anh trôi chảy người giúp việc Đùa thôi. huyện Cần Giờ thuộc HCM
102
consulter un mot/ chercher dans le dictionaire: tra từ này, tra trong từ điểm la source: suối rouler normalement: hoạt động bình thường aussi/ également/ en outre/ de plus: Ngoài ra, (đứng đầu câu) De même: đồng thời ponctuel: đúng giờ durant = au cours de: during Je suis chargée de la communication externe: tôi chịu trách nhiệm về ngoại giao au cours de mes dernières années, j'ai travaillé au/ sur le même poste: trong những năm gần đây nhất, tôi đã làm việc ở cùng vị trí. je m'adapte très vite: tôi thích nghi rất nhanh essentiel (a) cần thiết ambiance de travail: môi trường làm việc 3 mois à l'essai [esɛ]: 3 tháng thử việc J’ai hâte de travailler avec vous. Tôi rất háo hức được làm việc với bạn rejoindre votre entreprise: tham gia vào công ty của bạn Terrain de jeux: khu vui chơi (cho trẻ con)
tra từ này, tra trong từ điểm suối hoạt động bình thường Ngoài ra, (đứng đầu câu) đồng thời đúng giờ during tôi chịu trách nhiệm về ngoại giao : trong những năm gần đây nhất, tôi đã làm việc ở cùng vị trí. tôi thích nghi rất nhanh (a) cần thiết môi trường làm việc 3 tháng thử việc Tôi rất háo hức được làm việc với bạn tham gia vào công ty của bạn khu vui chơi (cho trẻ con)
103
une assiette: đĩa ăn la brasserie: nơi uống bia (tự sản xuất) và ăn sang trọng le self-service: nhà hàng/ cửa hàng ăn uống tự phục vụ le chef cuisinier: đầu bếp trưởng le maître/maîtresse d'hôtel: nhân viên phục vụ nhà hàng une ustensile [ystɑ̃sil]: đồ dùng nhà bếp un fouet: [fwɛ] đồ đánh trứng cho bông lên un appareil électroménager: thiết bị gia dụng une bouilloire: ấm siêu tốc une passoire: cái rây/ rổ un (four à) micro-ondes: microwave un batteur: máy trộn bột/ trứng une cuisinière/ une gazinière: bếp gaz une plaque de cuisson électrique/ induction/ gaz: bếp điện/ bếp từ/ gaz une poêle [pwal]: cái chảo un couteau [kuto]: con dao une casserole: xoong chảo nhỏ
đĩa ăn nơi uống bia (tự sản xuất) và ăn sang trọng nhà hàng/ cửa hàng ăn uống tự phục vụ đầu bếp trưởng nhân viên phục vụ nhà hàng đồ dùng nhà bếp đồ đánh trứng cho bông lên thiết bị gia dụng ấm siêu tốc cái rây/ rổ microwave máy trộn bột/ trứng bếp gaz bếp điện/ bếp từ/ gaz cái chảo con dao xoong chảo nhỏ
104
un ingrédient: nguyên liệu à feu vif: ở lửa lớn mettre l'eau à bouillir: nấu nước faire cuire du riz: nấu cơm steak: bleu/saignant/à point/ bien cuit: sống/ tái/ vừa chín tới/ chín hẳn réchauffer: hâm lại mettre le couvert/ la table: dọn bàn j'en en ai l'eau à la bouche: tôi chảy nước miếng rồi (vì thèm) un alcool fort: rượu mạnh une boisson non-alcoolisée: thức uống không cồn une limonade: nước chanh l'eau plate/ minérale: nước vòi/ khoáng une carafe [kaʀaf]: chai thuỷ tinh đựng nước un digestif: thức uống hỗ trợ tiêu hoá, dùng sau bữa ăn (rượu trái cây) boire un coup (inf) : đi đâu đó uống gì đó
nguyên liệu ở lửa lớn nấu cơm sống/ tái/ vừa chín tới/ chín hẳn hâm lại dọn bàn tôi chảy nước miếng rồi (vì thèm) rượu mạnh thức uống không cồn nước chanh nước vòi/ khoáng chai thuỷ tinh đựng nước thức uống hỗ trợ tiêu hoá, dùng sau bữa ăn (rượu trái cây) đi đâu đó uống gì đó
105
une amande: hạnh nhân passer à table: ngồi vào bàn
106
Ca te dirait un ciné? Bạn muốn đi xem phim không? remplir ton panier: để đồ vô giỏ hàng, làm đầy giỏ hàng chercher les courses: đi lấy hàng đem về Non seulement... mais... : Không những ... mà còn... au fur et à mesure que: trong tiến trình Je réponds à mon courrier au fur et à mesure que je le reçois. I answer my mail as I receive it. s'afficher: thể hiện trên màn hình (le total s'affiche) pousser un chariot/ un caddie : đẩy xe kéo retirer sa commande: nhận được hàng mình order acheteur: người mua livrer à domicile/ font des livraisons à domicile: giao tận nhà scanner le code-bare: scan code bar la caisse automatique: quầy thanh toán tự động le montant: tổng số tiền calculer: tính (tiền) la différence: tiền thừa rendre la monnaie à qq: thối tiền payer en liquide [likid]: trả tiền mặt produits en promotion/des offres spéciales: những offer đặc biệt, promotion
Bạn muốn đi xem phim không? để đồ vô giỏ hàng, làm đầy giỏ hàng đi lấy hàng đem về Không những ... mà còn... trong tiến trình thể hiện trên màn hình (le total s'affiche) đẩy xe kéo nhận được hàng mình order người mua giao tận nhà scan code bar quầy thanh toán tự động tổng số tiền tính (tiền) tiền thừa thối tiền payer en liquide [likid]: trả tiền mặt những offer đặc biệt, promotion
107
épicier: người bán tạp hoá la clientèle: khách hàng le bureau de tabac: cửa hàng bán thuốc lá bien que + subjonctif. Mặc dù une pièce de cinquante centimes: một đồng 50 cents arrêter de + V: dừng làm gì (arrêter de fumer) la mercerie: cửa hàng vải le tissu: vải faire de la couture: may đồ, quần/áo faire du tricot: đan len/ áo le cirage: xi đánh giày la papeterie [papɛtʀi]: cửa hàng văn phòng phẩm articles de bureau: văn phòng phẩm la gomme: cục tẩy produits d'entretien la droguerie: cửa hàng bán sản phẩm vệ sinh và và dụng cụ sửa nhà
người bán tạp hoá khách hàng cửa hàng bán thuốc lá Mặc dù một đồng 50 cents dừng làm gì cửa hàng vải vải may đồ, quần/áo đan len/ áo xi đánh giày cửa hàng văn phòng phẩm văn phòng phẩm cục tẩy sản phẩm vệ sinh cửa hàng bán sản phẩm vệ sinh và và dụng cụ sửa nhà
108
la lingerie [lɛ̃ʒʀi]: đồ lót produits de différentes marques: sản phẩm của nhiều thương hiệu khác nhau une cabine d'essayage [esɛjaʒ]: phòng thử đồ en périodes de soldes: thời điểm sales faire du lèche - vitrine: window shopping qui ne dit rien consent: Ai không nói nghĩa là đồng ỹ les effets sonores et visuels: hiệu ứng âm thanh và hình ảnh les dernières sorties: những bộ phim mới ra lò les films à sucès: những bộ phim thành công Il a gagné la deuxième place dans le concours. Anh ta thắng giải nhì trong cuộc thi avoir lieu à Paris: diễn ra ở Paris
đồ lót sản phẩm của nhiều thương hiệu khác nhau phòng thử đồ thời điểm sales window shopping Ai không nói nghĩa là đồng ỹ hiệu ứng âm thanh và hình ảnh những bộ phim mới ra lò những bộ phim thành công Anh ta thắng giải nhì trong cuộc thi diễn ra ở Paris
109
la gendarmerie: doanh trại quận đội un gendarme [ʒɑ̃daʀm]: bộ đội un centre des impôts: cục thuế un zoo: sở thú un aquarium [akwaʀjɔm] công viên hải dương un mammifère [mamifɛʀ] động vật có vú une baleine [balɛn]: cá voi une raie: cá đuối un singe [sɛ̃ʒ]: khỉ un zèbre: ngựa vằn une girafe [ʒiʀaf]: hưu cao cổ un crocodile: cá sấu grogner [ɡʀɔɲe]: gầm gừ (tiếng chó/heo) aboyer: sủa (il/elle aboie) un champ de culture: một cánh đồng trồng trọt un mouton qui bêle: con cừu kêu be be une vache qui meugle: một con bò cái kêu un arbre fruitier: cây ăn quả un chat qui miaule [mjole]: con mèo kêu meo meo
doanh trại quận đội bộ đội cục thuế sở thú công viên hải dương động vật có vú cá voi khỉ ngựa vằn hưu cao cổ cá sấu gầm gừ (tiếng chó/heo) sủa một cánh đồng trồng trọt con cừu kêu be be một con bò cái kêu cây ăn quả con mèo kêu meo meo
110
les animaux domestiques: thú nuôi trong nhà la faune : động vật hoang dã la flore: hệ thực vật élevage d'animaux: sự chăn nuôi l'environnement: môi trường le réchauffement: [ʀeʃofmɑ̃]: sự nóng lên thời tiết l'écologie: sinh thái la déforestation: sự phá rừng une espèce animale: một loài động vật les gestes (f) au quotidien: những hành động (hàng ngày) trier ses déchets [deʃɛ]: phân loại rác thải ordures ménagères: rác thải trong nhà recycler: tái chế gaspiller: lãng phí (nước, điện) des énergies renouvelables: nguồn năng lượng tái tạo l'énergie solaire/ éolienne [ eɔljɛn]: năng lượng mặt trời/ quạt tuabin gió dégrader l'environnement: làm suy thoái môi trường les paysages terrestres [teʀɛstʀ]: cảnh quan trên cạn le fond marin: đáy biển
thú nuôi trong nhà động vật hoang dã hệ thực vật sự chăn nuôi môi trường sự nóng lên thời tiết sinh thái sự phá rừng một loài động vật những hành động (hàng ngày) phân loại rác thải rác thải trong nhà tái chế lãng phí (nước, điện) nguồn năng lượng tái tạo năng lượng mặt trời/ quạt tuabin gió làm suy thoái môi trường cảnh quan trên cạn đáy biển
111
capitaliste (a): tư bản la croissance économique: sự tăng trưởng kinh tế en fin d'année: cuối năm productive (a) có hiệu suất un artisanat: thủ công mỹ nghệ le droit : lĩnh vực luật pháp (un étudiant en droit) grand entreprise (GE), petites et moyennes entreprise (PME), micro-entreprise - très petite entreprise (TPE): doanh nghiệp lớn, DN vừa và nhỏ, DN cá thể. le chiffre d'affaire: doanh số la crise économique: khủng hoảng kinh tế être à la hausse: tăng cao gréviste : người biểu tình rassemblement = la manifestation: cuộc biểu tình la mondialisation: toàn cầu hoá un paye en développement/ développé: một quốc gia đang phát triển/ phát triển la main d'œuvre: nhân công le producteur - le distributeur - le consommateur: bên sản xuất - bên phân phối - bên tiêu thụ le développement durable: sự phát triển bền vững ressource naturelle: tài nguyên thiên nhiên la marchandise [maʀʃɑ̃diz]: hàng hoá
tư bản sự tăng trưởng kinh tế cuối năm có hiệu suất thủ công mỹ nghệ lĩnh vực luật pháp (un étudiant en droit) doanh nghiệp lớn, DN vừa và nhỏ, DN cá thể. doanh số khủng hoảng kinh tế tăng cao người biểu tình cuộc biểu tình toàn cầu hoá một quốc gia đang phát triển/ phát triển nhân công bên sản xuất - bên phân phối - bên tiêu thụ sự phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên hàng hoá
112
une société de consommation: một xã hội tiêu thụ faire un achat important: mua một món đồ quan trọng faire un emprunt auprès de la banque/ demander un prêt à la banque: vay ngân hàng payer à crédit: trả tín dụng avoir de dettes (f) nợ: có nợ qq être à découvert ; cháy túi, không có tiền rentrer le code: nhập code retirer d'argent: rút tiền coûter les yeux de la tête: (một vật gì đó) quá đắt đỏ
một xã hội tiêu thụ mua một món đồ quan trọng vay ngân hàng trả tín dụng có nợ cháy túi, không có tiền nhập code rút tiền (một vật gì đó) quá đắt đỏ
113
La république: nền cộng hoà la monarchie: [mɔnaʀʃi] nền quân chủ le pouvoir: quyền lực, sức mạnh un monarque [mɔnaʀk]: nhà quân chủ (vua chúa) régner: cai trị (son peuple) une démocratie [demɔkʀasi]: nền dân chủ une république démocratique: nền cộng hoà dân chủ les représentants du peuple: những người đại diện cho nhân dân démocratisé (a) dân chủ hoá -> démocratisation (n) une dictature: chế độ độc tài La Constitution d'un État: hiến pháp của một nhà nước Le président = chè d'État: tổng thống le Premier ministre: thủ tướng le gouvernement: chính phủ le ministre: bộ trưởng le ministère: bộ Assemblée nationale: quốc hội
nền cộng hoà nền quân chủ quyền lực, sức mạnh nhà quân chủ (vua chúa) : cai trị (son peuple) nền dân chủ nền cộng hoà dân chủ những người đại diện cho nhân dân dân chủ hoá -> (n) chế độ độc tài hiến pháp của một nhà nước tổng thống thủ tướng chính phủ bộ trưởng bộ quốc hội
114
le Parlement: nghị viện (gồm Hạ viện hay còn gọi là quốc hội và nghị viện) le parlementaire: thành viên nghị viện député: đại biểu (quốc hội) le Sénat: thượng viện sénateur/ sénatrice: thượng nghị sĩ le pouvoir législatif: quyền lập pháp le pouvoir exécutif: quyền hành pháp le préfet: quận/ tỉnh trưởng une préfecture: một tỉnh la gauche: cánh tả la droite: cánh hữu Les Républicains (LR): đảng cộng hoà (đảng cánh hữu) le Parti socialiste (PS): đảng xã hội (đảng cánh tả) élire: lựa chọn (ứng cử viên) élection: cuộc bầu cử une campagne électorale: chiến dịch tranh cử un programme électoral: chương trình tranh cử une carte d'électeur: thẻ cử tri un bulletin de vote: phiếu bầu l'urne: thùng phiếu le droit de vote: quyền đi bầu cử dépouiller les urnes: tổng kết phiếu bầu référendum [ʀefeʀɛ̃dɔm] cuộc trưng cầu dân ý élection municipale/ présidentielle: bầu cử tỉnh thành/ tổng thống
nghị viện (gồm Hạ viện hay còn gọi là quốc hội và nghị viện) thành viên nghị viện đại biểu (quốc hội) thượng viện thượng nghị sĩ quyền lập pháp quyền hành pháp quận/ tỉnh trưởng một tỉnh cánh tả cánh hữu đảng cộng hoà (đảng cánh hữu) đảng xã hội (đảng cánh tả) lựa chọn (ứng cử viên) cuộc bầu cử chiến dịch tranh cử chương trình tranh cử thẻ cử tri phiếu bầu thùng phiếu quyền đi bầu cử tổng kết phiếu bầu cuộc trưng cầu dân ý bầu cử tỉnh thành/ tổng thống
115
une association: một hiệp hội/ tổ chức - à vocation sportive: thể thao - à vocation sociale et humanitaire: xã hội và nhân đạo - à vocation culturelle: văn hoá un trésorỉer: thủ quỹ le Conseil d'administration: Ban hành chính s’investir: tham giao vào, get involved De plus, il n'hésitait jamais à s'investir dans les tâches concrètes. le savoir-faire: bí quyết donner de son temps: dành/ cống hiến thời gian rassembler (v) tụ tập lại Il a rassemblé les enfants dans la cour. faire un bilan: tổng kết cotisation [kɔtizasjɔ̃] des adhérents: sự đóng góp của thành viên à but non lucratif: (tổ chức) phi lợi nhuận le bénéfice: lợi ích
một hiệp hội/ tổ chức - thể thao -xã hội và nhân đạo - văn hoá thủ quỹ Ban hành chính tham giao vào, get involved bí quyết dành/ cống hiến thời gian (v) tụ tập lại tổng kết sự đóng góp của thành viên (tổ chức) phi lợi nhuận lợi ích
116
communauté religieuse: cộng đồng tôn giáo un représentant religieux: một đại diện tôn giáo le rite: nghi thức la cérémonie religieuse: lễ tôn giáo un lieu de culte: nơi thờ phụng mulsulman: người theo đạo Hồi -> islam (f ->): đạo hồi -> imam [imam] thầy tế Hồi Giáo -> la prière: lễ cầu nguyện -> une mosquée: thánh đường juif [ʒɥif]: người theo đạo Do Thái -> judaïsme [ʒydaism]: Do thái giáo -> le rabbin [ʀabɛ̃]: giáo sĩ Do Thái - la synagogue: giáo đường Do Thái le catholique [katɔlik]: người công giáo -> catholicisme: đạo Cộng giáo -> un curé [kyʀe]/ un prêtre [pʀɛtʀ]: linh mục -> la messe: lễ nhà Thờ -> une cathédrale/ une église: nhà thờ hay thánh đường bouddhiste: người theo đạo Phật sacré: linh thiêng chrétien: Người đạo chúa le christianisme [kʀistjanism]: đạo chúa un croyant: tín đồ un pratiquant: người thực hành (1 tôn giáo) croire en qn: to believe in sb (croire en Dieu) athée [ate] - non-croyant: người vô thần la laïcité [laisite]: chính sách tôn giáo tách biệt (ở Pháp) prier: cầu nguyện
cộng đồng tôn giáo một đại diện tôn giáo nghi thức lễ tôn giáo nơi thờ phụng người theo đạo Hồi -> đạo hồi -> thầy tế Hồi Giáo -> lễ cầu nguyện -> thánh đường người theo đạo Do Thái -> Do thái giáo -> giáo sĩ Do Thái - giáo đường Do Thái người công giáo -> đạo Cộng giáo -> linh mục -> lễ nhà Thờ -> nhà thờ hay thánh đường người theo đạo Phật linh thiêng Người đạo chúa đạo chúa tín đồ người thực hành (1 tôn giáo) to believe in sb người vô thần chính sách tôn giáo tách biệt (ở Pháp) nguyện
117
suivre l'actualité: theo dõi tin tức la revue: tạp chí chuyên ngành hebdomadaire [ɛbdɔmadɛʀ]/ mensuel/ trimestriel: (a) hàng tuần/ tháng/quý un journal/ un canard (infm): 1 tờ báo les journaux nationaux/ régionaux/ locaux: những tờ báo quốc gia/ vùng/ địa phương le sommaire: mục lục - dossier: chuyên đề - le sondage: khảo sát thống kê - une enquêtes: cuộc phòng vấn khảo sát ý kiến - un entretien: trao đổi thảo luận - un interview: cuộc phỏng vấn - un débat: cuộc tranh luận médiatique (diễn viên): được khán giả biết đến rộng rãi la une: trang nhất les paparazzis: paparazi la presse à scandale: báo lá cải la presse à sensation: báo chí giật gân la presse people [pipɔl] : báo về người nổi tiếng un scoop: tin tức độc quyền. en exclusivité: độc quyền
theo dõi tin tức tạp chí chuyên ngành (a) hàng tuần/ tháng/quý 1 tờ báo những tờ báo quốc gia/ vùng/ địa phương mục lục - chuyên đề - khảo sát thống kê - cuộc phòng vấn khảo sát ý kiến - trao đổi thảo luận - cuộc phỏng vấn - cuộc tranh luận (diễn viên): được khán giả biết đến rộng rãi trang nhất paparazi báo lá cải báo chí giật gân báo về người nổi tiếng tin tức độc quyền. độc quyền
118
le journal télévisé: tin tức truyền hình des faits divers: tin vắn hàng ngày (xung quanh cuộc sống) en version originale sous-titré (a) : có phụ đề sous-titre: phụ đề satellite [satelit]: vệ tinh un jeux télévisé: gameshow une version numérique: phiên bản online la presse en ligne: báo mạng un forfait mensuel: gói cước điện thoại hàng tháng (Je n'ai plus de forfait) recharger = mettre le téléphone en charge: sạc điện thoại être ravi de qch: vui khi làm gì đó (Ils étaient ravis de nous voir.) Je n'ai plus de batterie [batʀi]: Tôi hết pin điện thoại rồi illustrer: minh hoạ (bằng tranh ảnh) un lecteur de journal: đọc giả (1 tờ báo)
tin tức truyền hình tin vắn hàng ngày (xung quanh cuộc sống) ở phiên bản ngôn ngữ gốc có phụ đề phụ đề vệ tinh gameshow phiên bản online báo mạng gói cước điện thoại hàng tháng (Je n'ai plus de forfait) sạc điện thoại vui khi làm gì đó (Ils étaient ravis de nous voir.) Tôi hết pin điện thoại rồi
119
un smartphone: điện thoại thông minh innovation: sự đổi mới les réseaux sans fil: mạng lưới không dây le Wi-Fi [wifi]: wifi le câble [kɑbl]: dây cáp gérer: [entreprise, opération] to manage le traitement d'informations: xử lí thông tin être capable de faire: to be able to Elle est capable de marcher pendant des heures. technologies de l'informatique: CNTT l'audiovisuel (m): nghe nhìn permettre à qq de faire qch: cho phép ai đó làm gì đó avoir accès à: kết nối với stocker: lưu trữ (dữ liệu) un espace de stockage: không gian lưu trữ un disque dur: đĩa cứng une clé USB: usb un serveur: server le moteur de recherche: bộ máy tìm kiếm (google) googler / googliser: google thông tin gì đó interagir (v) tương tác mettre en relation les internautes: kết nối người dùng internet lại với nhau chatter: chat với nhau commenter: bình luận un émoticône : những icon mặt cười/ khóc...) un profil: profile une plateforme: 1 nền tảng
điện thoại thông minh sự đổi mới mạng lưới không dây wifi dây cáp [entreprise, opération] to manage xử lí thông tin to be able to CNTT nghe nhìn cho phép ai đó làm gì đó kết nối với lưu trữ (dữ liệu) không gian lưu trữ đĩa cứng usb server bộ máy tìm kiếm (google) google thông tin gì đó (v) tương tác kết nối người dùng internet lại với nhau chat với nhau bình luận những icon mặt cười/ khóc...) profile 1 nền tảng
120
une application / appli: 1 app ứng dụng procéder à + N: tiến hành việc gì se connecter à Internet: kết nối với mạng internet une connexion Internet: một kết nối Internet il bugge: máy tính bị lỗi mots de passe: passwords les données personnelles: dữ liệu cá nhân intelligence artificielle: trí thông minh nhân tạo la montre connectée: đồng hồ thông minh un écran tactile: màn hình cảm ứng géolocaliser: định vị le bracelet [bʀaslɛ] connecté: vòng tay thông minh le capteur: cảm biến ajouter qq comme ami sur FB: kết bạn với ai trên fb mettre/ poster sur fb: đăng lên fb
1 app ứng dụng tiến hành việc gì kết nối với mạng internet một kết nối Internet máy tính bị lỗi password dữ liệu cá nhân trí thông minh nhân tạo đồng hồ thông minh màn hình cảm ứng định vị vòng tay thông minh (n) cảm biến kết bạn với ai trên fb đăng lên fb
121
rentrer chez mes parents en banlieu: trờ về nhà ba mẹ ở ngoại ô que ce soit: whether venir en tête à qq: ai nhớ đến/ nảy ra trong đầu của ai Je suis sûr que de nombreux exemples doivent vous venir en tête. l est plongé dans ses pensées. He is deep in thought. en fond: in the background être dans l'ambiance: trong không khí (đặc trưng của một sự kiện nào đó) la bouffe: infm: food faire les magasines: đi shopping (infm) ça vaut le coup: it's worth it. se replonger dans [journal, livre, travail] to immerse o.s. in again j'aime me replonger dans l'apprentissage des langues Ca me paraît être une super idée: that sounds like a great idea et bien plus encore: và còn nhiều nữa les activités estivales: hoạt động mùa hè avant tout: trên hết disparaître: biến mất le sac à usage unique/ le sac plastique: túi dùng một lần/ túi nilong le gaz à effet de serre: khí nhà kính le quai [ke] bến cầu cảng (ven sông) se désaltérer [dezalteʀe]: làm dịu cơn khác à part + N: Ngoài cái gì đó ra
trờ về nhà ba mẹ ở ngoại ô whether ai nhớ đến/ nảy ra trong đầu của ai He is deep in thought. in the background trong không khí (đặc trưng của một sự kiện nào đó) infm: food đi shopping (infm) it's worth it. to immerse o.s. in again j'aime me replonger dans l'apprentissage des langues that sounds like a great idea và còn nhiều nữa hoạt động mùa hè trên hết biến mất túi dùng một lần/ túi nilong khí nhà kính bến cầu cảng (ven sông) làm dịu cơn khác Ngoài cái gì đó ra
122
c'est un manque de respect: đó là sự thiếu tôn trọng inadmissible: không thể chấp nhận được la fraîcheur [fʀɛʃœʀ]: sự mát mẻ (la fraîcheur du soir) avouer que: thừa nhận rằng sortir entre eux : đi ra ngoài với nhau sans forcément faire qqch de particulier: không cần thiết phải làm gì đặc biệt rester à l'ombre: trốn trong bóng mát le terrain de basket: sân bóng rổ se poser quais de Seine: ngồi 2 bên bờ sông seine kiffer: thích (infm) . Je la kiffe trop cette chanson. faire coucou à qq: vẫy chào ai en retour: back (ils vous font coucou en retour une citronnade maison: nước chanh tự pha un thé glacé: trà đá
đó là sự thiếu tôn trọng không thể chấp nhận được sự mát mẻ thừa nhận rằng đi ra ngoài với nhau không cần thiết phải làm gì đặc biệt trốn trong bóng mát sân bóng rổ ngồi 2 bên bờ sông seine thích (infm) . vẫy chào ai back (vẫy tay chào lại) nước chanh tự pha trà đá
123
observer: quan sát constater que: phát biểu rằng une reflexion logique /ʀeflɛksjɔ̃/ suy nghĩ logic le raisonnement [ʀɛzɔnmɑ̃]: lý luận cohérent [kɔeʀɑ̃]: có logic, chắc chắn féliciter - complimenter: khen ngợi une hypothèse [ipɔtɛz]: giả thuyết irrationnelle: vô lí déduire que: kết luận rằng faire un résumé: đưa ra giả thuyết rằng des preuves (f) concrètes: những chứng cứ thuyết phục illogique [i(l)lɔʒik]: không logic demander l'avis des utilisateurs: hỏi ý kiển người dùng protester contre cette décision: phản đối, chống đối lại quyết định này contester: chất vấn rester silencieux: giữ im lặng se plaindre: than phiền râler [ʀɑle]: càu nhàu exprimer mécontentement: thể hiện sự không hài lòng une plainte/ réclamation écrite: thư than phiền questionner/ interroger: chất vấn crier: la lối s'insulter: xúc phạm nhau réclamer: yêu cầu accuser qq de faire qqch: kết tội ại đó làm gì la promesse [pʀɔmɛs]: lời hứa ( faire une promesse/ tenir sa promesse) juger/ avoir une jugement [ʒyʒmɑ̃]: đánh giá, nhìn nhận se moquer: chế nhạo nhau exagérer ses propos: phóng đại lợi nói của một người faire du bruit: làm ồn
quan sát phát biểu rằng suy nghĩ logic lý luận có logic, chắc chắn khen ngợi giả thuyết vô lí kết luận rằng đưa ra giả thuyết rằng những chứng cứ thuyết phục không logic hỏi ý kiển người dùng phản đối, chống đối lại quyết định này chất vấn giữ im lặng than phiền càu nhàu thể hiện sự không hài lòng thư than phiền chất vấn la lối xúc phạm nhau yêu cầu kết tội ại đó làm gì lời hứa đánh giá, nhìn nhận chế nhạo nhau phóng đại lợi nói của một người làm ồn
124
la pensée: (n) suy nghĩ (perdu dans ses pensées) Je t'assure (assure qch à qq): Tôi bảo đảm với bạn que compte faire Paul? Paul định làm gì? Tu es pénible: bạn thật phiền phức en avoir assez: chán j'en ai assez d'écouter tes plaintes et tes protestations: Tôi chán nghe bạn phàn nàn và chống đối rồi espèce [ɛspɛs] d’idiot ! Đồ ngốc un imbécile: đồ ngu passer trop de temps en bavardages inutiles: tốn quá nhiều thời gian nói chuyện vô ích la théorie [teɔʀi]: lí thuyết -> théorique (a) démontrer: to demonstrate (Il a démontré qu'il avait raison)
(n) suy nghĩ Tôi bảo đảm với bạn Paul định làm gì? bạn thật phiền phức chán Tôi chán nghe bạn phàn nàn và chống đối rồi Đồ ngốc đồ ngu tốn quá nhiều thời gian nói chuyện vô ích lí thuyết -> (a) to demonstrate (Il a démontré qu'il avait raison)
125
des alentours (PLURAL MASCULINE NOUN): vùng xung quanh en plein centre de Reims: ở ngay trung tâm của Reims être encadré par le Brésil au sud: có biên giới với Brazil ở phía Nam (của nước đó) depuis toujours: luôn luôn lieu actuel de résidence: nơi ở thực sự C'est du côté de mon père: ở phía bên ba của tôi (kể chuyện gốc gác) converser avec des francophones sur des sujets plus profonds: trao đổi với những người nói tiếng Pháp về những chủ để sâu hơn aborder un sujet: nói chuyện/ thảo luận về một chủ đề recommander vivement: highly recommend. se lancer: get started. la couronne de Lyon: vùng vành đai của Lyon Ca se situe ou par rapport à Paris: Nó nằm ở đâu so với Paris à proximité du Brésil: (1 quốc gia) gần Brasil ở Tây Phi: en Afrique de l'ouest à des prix attractifs: với những mức giá hấp dẫn lors de votre prochain voyage: on your next trip C'est le moment de se lancer: it's time to get start Je me sens plus attachée à Paris: Tôi cảm thấy kết nối hơn ở Parris poursuivre mes études supérieuse: theo đuổi việc học cao hơn un parrain [paʀɛ̃] cha đỡ đầu
vùng xung quanh ở ngay trung tâm của Reims có biên giới với Brazil ở phía Nam (của nước đó) luôn luôn nơi ở thực sự ở phía bên ba của tôi (kể chuyện gốc gác) trao đổi với những người nói tiếng Pháp về những chủ để sâu hơn nói chuyện/ thảo luận về một chủ đề highly recommend. get started. vùng vành đai của Lyon Nó nằm ở đâu so với Paris (1 quốc gia) gần Brasil en Afrique de l'ouest với những mức giá hấp dẫn on your next trip it's time to get start Tôi cảm thấy kết nối hơn ở Parris theo đuổi việc học cao hơn cha đỡ đầu
126
aller en classe de kungfu: đi đến lớp võ avoir peur d'être noyé dans l'eau: sợ bị chết đuối le lever et le coucher du soleil: mặt trời mọc và lặn l'air pure: không khí trong lành un aller-retour: vé khứ hồi le fleuve Huong: sông Hương faire un plan de voyage: lên kế hoạch du lịch regarder par les yeux: nhìn tận mắt le port: cảng biển faire du rafting: chơi rafting admirer la vallée: thưởng thức cảnh ở thung lũng changer d'air: thay đổi không khí métro- boulot- dodo: vòng xoay métro-công việc- ngủ faire sortir le stress = s'équilibrer: giải toả stress - cân bằng lại rien que pour toi : only for you en espérant te revoir: (cuối thư) hi vọng gặp lại bạn un ventilateur: cái quạt faire une petite fête: tổ chức một bữa tiệc nho nhỏ de ton côté ...: phía bên bạn, trời nóng sortir déjeuner: đi ăn trưa des plats à la française: những món ăn theo kiểu pháp une foire à l'occasion de la fête national: một hội chợ nhân dịp quốc khánh pháp Tu aura pu me prévenir de ton absence: trách cứ -> Bạn có thể thông báo vắng mặt với tôi trước chứ un délai: deadline les hôtes: chủ nhà pouvoir se débrouiller bien à l'étranger: có thể xoay sở rất tốt ở nước ngoài un défilé militaire: một cuộc diễu hành quân sự la prise de la Bastille: nhà ngục Bastille une parade: diễu hành le jour lunaire: ngày rằm tantôt... tantôt...: lúc thì... lúc thì... Mon frère me rendait visite, tantôt triste, tantôt joyeux.
đi đến lớp võ sợ bị chết đuối mặt trời mọc và lặn không khí trong lành vé khứ hồi sông Hương lên kế hoạch du lịch nhìn tận mắt cảng biển chơi rafting thưởng thức cảnh ở thung lũng thay đổi không khí vòng xoay métro-công việc- ngủ giải toả stress - cân bằng lại only for you (cuối thư) hi vọng gặp lại bạn cái quạt tổ chức một bữa tiệc nho nhỏ phía bên bạn, trời nóng đi ăn trưa những món ăn theo kiểu pháp một hội chợ nhân dịp quốc khánh pháp trách cứ -> Bạn có thể thông báo vắng mặt với tôi trước chứ deadline chủ nhà có thể xoay sở rất tốt ở nước ngoài một cuộc diễu hành quân sự nhà ngục Bastille diễu hành ngày rằm lúc thì... lúc thì... Mon frère me rendait visite, tantôt triste, tantôt joyeux.
127
informaticien: kĩ sư công nghệ thông tin une webcame: webcame un ordinateur fixe: máy tính bàn une icône: biểu tượng để click vào (như dấu x đóng trang) une unité centrale: CPU des enceintes (plural f): cái loa une souris: con chuột máy tính un casque audio: tai nghe des touches un clavier: bàn phím cliquer: click la page s'ouvre: trang web mở lên ouvrir/activer >< fermer/ désactiver: đóng trang - mở trang éteindre l'ordinateur - mettre en veille: tắt máy - để máy ở chế độ chờ imprimer: in (văn bản) une imprimante: máy in brancher: to connect, plug in (Le téléphone est branché ?) taper/ composer le texte: soạn văn bản sauvegarder [sovɡaʀde] = mettre en mémoire =stocker : lưu lại un fournisseur: nhà mạng la boîte de courrier électronique: hộp thư điện tử un courriel: = email le fichier: file (des fichiers musiccaux au format mp3) la prise USB: ổ cắm USB la barre d'outils: thanh công cụ faire du traitement de texte: xử lí văn bản vous avez une autonomie de 4 heures environs: bạn có thời gian sử dụng pin khoảng 4 tiếng cette touche: phím này (trên bàn phím)
kĩ sư công nghệ thông tin webcam máy tính bàn biểu tượng để click vào (như dấu x đóng trang) CPU cái loa con chuột máy tính tai nghe des touches bàn phím click trang web mở lên đóng trang - mở trang tắt máy - để máy ở chế độ chờ in (văn bản) máy in to connect, plug in soạn văn bản : lưu lại nhà mạng hộp thư điện tử email file ổ cắm USB thanh công cụ xử lí văn bản bạn có thời gian sử dụng pin khoảng 4 tiếng phím này (trên bàn phím)
128
au retour: trên đường trở về, attendre la correspondance: đợi chuyển chuyến voyageur: người lữ hành faire un petit voyage: đi một chuyến du lịch ngắn ngày faire le pont du 1er mai: đi một kì nghỉ cuối tuần dài ngày 1/5 quel genre d'hôtel: loại khách sạn nào une jolie vue: một tầm nhìn đẹp (phòng ksan) le vol aller-retour: máy bay khứ hồi un forfait: một gói (all in package) le transfert [tʀɑ̃sfɛʀ] de l'aéroport à l'hôtel ça me paraît raisonnable: (gíá) Giá đó có vẻ hợp lí. N'attendez pas trop longtemps: Đừng trì hoãn quá lâu. un billet aller simple/ aller-retour: vé một chiều/ khứ hồi le guichet [ɡiʃɛ] quầy vé (nhà ga, sân bay) la voiture/ le wagon: toa tàu une place côté fenêtre/ côté couloir: chỗ cạnh cửa sổ/ cạnh đường đi non fumeur: (1 toa tàu) không hút thuốc prendre une couchette: đặt 1 giường nằm la voiture-bar: quầy bán đồ ăn nước uống trong toa tàu payer plein tarif: trả full vé voyager en classe affaires: đi hạng thương gia enregistrer les bagages: kí gửi hành lí la carte d'embarquement: vé lên máy bay une borne: quầy check-in tự động la piste: đường băng (cất hạ cánh) un vol direct: chuyến bay thẳng le quai: sân ga une place assise: ghế ngồi
trên đường trở về, đợi chuyển chuyến người lữ hành đi một chuyến du lịch ngắn ngày đi một kì nghỉ cuối tuần dài ngày 1/5 loại khách sạn nào một tầm nhìn đẹp (phòng ksan) máy bay khứ hồi một gói (all in package) transfer sân bay - khách sạn (gíá) Giá đó có vẻ hợp lí. Đừng trì hoãn quá lâu. vé một chiều/ khứ hồi quầy vé (nhà ga, sân bay) toa tàu chỗ cạnh cửa sổ/ cạnh đường đi (1 toa tàu) không hút thuốc đặt 1 giường nằm quầy bán đồ ăn nước uống trong toa tàu trả full vé đi hạng thương gia kí gửi hành lí vé lên máy bay quầy check-in tự động đường băng (cất hạ cánh) chuyến bay thẳng sân ga ghế ngồi
129
faire de la planche à voile = faire de la voile: lướt sóng thuyền buồm partir en voyage organisé: đi tour du lịch partir seul/ en famille/ avec des amis: đi chơi một mình/ đi với gia đình/ đi với bạn une auberge de jeunesse faire des randonnées à vélo: đi tham quan khám phá bằng xe đạp faire du tourisme: đi tham quan faire la grasse matinée: ngủ nướng faire la sieste: ngủ trưa aller à la pêche: đi câu cá prendre des bains de soleil; tắm nắng faire un stage de cuisine/ d'artisanat: tham gia lớp nấu ăn/ thủ công mỹ nghệ partir en colonie de vacances: đi trại hè moniteurs/ monitrice: người giám sát faire un circuit: đi tham quan lần lượt các tuyến điểm định trước un club/ un village de vacances: một khu phức hợp nghỉ dưỡng cette année était fatigante: năm nay thì mệt mỏi. bricoler: (v) sửa sang nhà cửa circuler librement le long du Vietnam: di chuyện tự do dọc Việt Nam s'arrêter quelque jours chez nous: dừng một vài ngày ở chỗ của chúng tôi
lướt sóng thuyền buồm đi tour du lịch đi chơi một mình/ đi với gia đình/ đi với bạn youth hostel đi tham quan khám phá bằng xe đạp đi tham quan ngủ nướng ngủ trưa đi câu cá tắm nắng tham gia lớp nấu ăn/ thủ công mỹ nghệ đi trại hè người giám sát : đi tham quan lần lượt các tuyến điểm định trước một khu phức hợp nghỉ dưỡng
130
casser les stéréotypes: phá bỏ những khuôn mẫu associer à : liên quan đến prendre des soins des autres: chăm sóc sức khoẻ cho người khác dès le plus jeune âge: ngay từ lứa tuổi trẻ nhất rien n'empêche une fille de jouer au foot: không gì có hể ngăn một cô gái chơi đá banh conduire à: dẫn đến (một sự việc nào) les genres correspondant à leur sexe: thiên hướng phù hợp/ kết nối với giới tính savoir que .... permet : biết rằng... cho phép inégalité [ineɡalite] sự bất công quel que soit: no matter L'évènement aura lieu quel que soit le temps. à l'adolescence: ở tuổi thiếu niên (đang phát triển) aller à la rencontre de qn: to go and meet sb Youtube n'est qu'un moyen pour eux d'aller à la rencontre de leur public atteindre un certain succès: đạt được 1 thành công nhất định exercer un métier d'humoriste: anh ta làm công việc diễn viên hài de bonne humeur: in a good mood Il est de bonne humeur. He’s in a good mood/ en fonction des humeurs de chacun.
phá bỏ những khuôn mẫu liên quan đến chăm sóc sức khoẻ cho người khác ngay từ lứa tuổi trẻ nhất không gì có hể ngăn một cô gái chơi đá banh dẫn đến (một sự việc nào) thiên hướng phù hợp/ kết nối với giới tính biết rằng... cho phép sự bất công no matter ở tuổi thiếu niên (đang phát triển) to go and meet sb đạt được 1 thành công nhất định : anh ta làm công việc diễn viên hài làm gì đó dựa vào tâm trạng
131
avoir l'intention de : có ý định làm gì Il y en a qui: có người .... la dinde: gà tây la Bûche De Noël: bánh khúc cây des coquilles Saint-Jacques: sò phô mai kiểu pháp les moyens des familles: nguồn tài chính của gia đình saumon fumé: cá hồi xông khói la clémentine: quả quít tên món ăn + fait maison: món nhà làm faire confiance à: tin tưởng vào ai faire brûler dans la cheminée: đốt (củi) trong bếp lò C'est censé porter bonheur: Nó được cho rằng mang đến sự hạnh phúc une bonne récolte: a good harvest être aromatisée au chocolat, à la vanille, au café, aux fruits; nó có mùi chocola/vanille/ cà fe/ trái cây la noix: hạt óc chó la Bûche faite par ma mère: bánh làm từ mẹ tôi fêter Noel = faire Noel: tổ chức noel C'est Noel à l'américaine: đó là noel Theo kiểu mỹ la carte des États-Unis: bản đồ Mỹ il suffit de + V: bạn chỉ cần On innove: chúng tôi rất phấn khích gamins: the kids
có ý định làm gì có người .... gà tây bánh khúc cây sò phô mai kiểu pháp nguồn tài chính của gia đình cá hồi xông khói quả quít món nhà làm tin tưởng vào ai đốt (củi) trong bếp lò Nó được cho rằng mang đến sự hạnh phúc a good harvest nó có mùi chocola/vanille/ cà fe/ trái cây hạt óc chó bánh làm từ mẹ tôi tổ chức noel đó là noel Theo kiểu mỹ bản đồ Mỹ bạn chỉ cần chúng tôi rất phấn khích the kids
132
l'eau salée: nước biển L'Océan Arctique (f): Bắc Băng Dương L'Ocean Pacifique: Thái Bình Dương L'océan Atlantique: Đại Tây Dương L'Océan Indien: Ấn Độ Dương L'Asie (f): châu Á -> Asiatique L'Amérique du Nord/ Sud (Amérique latine): Bắc Mỹ, Nam Mỹ (Mỹ Latin) les Américains du Nord/ du Sud: người Nam Mỹ/ Bắc Mỹ Africains: người châu phi L'Océanie: Châu Đại Dương L'Antarctique: Châu Nam Cực en partie recouvert par des glaces : một phần được bao phủ bởi băng un hémisphère: bán cầu équateur: đường xích đạo un fuseau horaire: múi giờ Les plaines (f) = Les plateaux (m) đồng bằng au-dessus du niveau de la mer: trên mặt nước biển l'altitude (f) độ cao so với mặt nước biển la chaîne montagneuse: dãy núi un ruisseaux: dòng suối eau douce: nước ngọt un volcan peut se réveiller/ entrer en activité: núi lửa thức dậy/ hoạt động éruption volcanique: sự bùng núi lửa ảide (a) khô hạn un désert [dezɛʀ] sa mạc végétation: thảm thực vật désertique (a) khô hạn kiểu sa mạc (còn dùng để chỉ tính tình một người khô khan) désertification: sa mạc hoá érosion: sự sói mòn le pôle Nord/Sud: cực bắc/ nam décalage horaire: sự chênh lệch múi giờ changer d'heure: đổi giờ un état: 1 quốc gia L'Union européenne: liên minh châu Âu perdre le nord: hoảng sợ se faire une montagne de qqch: nói quá lên chuyện gì đó déplacer/ soulever des montagnes: đảm nhận trọng trách
nước biển Bắc Băng Dương Thái Bình Dương Đại Tây Dương Ấn Độ Dương châu Á -> người Bắc Mỹ, Nam Mỹ (Mỹ Latin) người Nam Mỹ/ Bắc Mỹ người châu phi Châu Đại Dương Châu Nam Cực một phần được bao phủ bởi băng bán cầu đường xích đạo múi giờ đồng bằng trên mặt nước biển độ cao so với mặt nước biển dãy núi dòng suối nước ngọt núi lửa thức dậy/ hoạt động sự bùng núi lửa khô hạn sa mạc thảm thực vật (a) khô hạn kiểu sa mạc (còn dùng để chỉ tính tình một người khô khan) sa mạc hoá sự sói mòn cực bắc/ nam sự chênh lệch múi giờ đổi giờ 1 quốc gia liên minh châu Âu hoảng sợ nói quá lên chuyện gì đó đảm nhận trọng trách
133
c'est n'importe quoi. it's crazy s'appuyer sur les sources: dựa vào những nguồn thông tin récolter les information: lấy thông tin collaborateur: đồng nghiệp se relayer: thay phiên nhau louper un scoop: bỏ lỡ một tin độc quyền personnalités politiques: những nhân vật chính trị nổi tiếng se relayer pour: thay phiên nhau trực ca plus ou moins vrai: ít nhiều đúng pour se faire remarquer: để được chú ý louper ton train : bỏ lở chuyến tàu dire des bêtises: nói những điều ngốc nghếch un monde truffé de pièges: một thế giới đầy những bẫy (traps) traverse la rue: qua đường se faire manipuler (par des fake news): bị thao túng (bởi những tin giả) des infos ont l'air vrai: những thông tin có vẻ đúng mettre mal à l'aise: gây khó chịu des personnes mal intentionnées: những người có ý định xấu se faire passer pour des amis: mạo danh làm bạn avoir de bons réflexes: có phản xạ tốt interroger tes parents: hỏi bố mẹ của bạn Méfie-toi des messages trop beau pour être vrai: Nghi ngờ những tin nhắn quá tốt lành. la pièce jointe: tập tin đính kèm contenir un virus: chứa virus un pseudo: một bí danh Prévient aussitôt un adulte: Báo cho người lớn ngay lập tức chouette: great (Internet est chouette)
it's crazy dựa vào những nguồn thông tin lấy thông tin đồng nghiệp thay phiên nhau bỏ lỡ một tin độc quyền những nhân vật chính trị nổi tiếng thay phiên nhau trực ca ít nhiều đúng để được chú ý bỏ lở chuyến tàu nói những điều ngốc nghếch một thế giới đầy những bẫy (traps) qua đường bị thao túng (bởi những tin giả) những thông tin có vẻ đúng gây khó chịu những người có ý định xấu mạo danh làm bạn có phản xạ tốt hỏi bố mẹ của bạn Nghi ngờ những tin nhắn quá tốt lành. tập tin đính kèm chứa virus một bí danh Báo cho người lớn ngay lập tức great (Internet est chouette)
134
sur son compte en banque: in their bank account milliard [miljaʀ] : tỉ on est entouré de gens qu'on aime Je le rejoins sur ce point-là: tôi đồng ý với anh ta về điểm này la richesse [ʀiʃɛs]: sự giàu có le salaire médian: tiền lương trung bình Il n'y a pas si longtemps: cách đây không quá lâu un mode le la vie: một lối sống le chiffre [ʃifʀ]: một con số nào đó (5000?) Qu'est-ce que vous fait penser à ce chiffre-là? Điều gì làm bạn nghĩ đến con số đó subvenir à ses besoins: đáp ứng được nhu cầu của ai đó. avoir largement assez d'argent: có dư dả tiền bạc on est riche de ses amis/ sa santé/sa famille: chúng ta giào bạn bè/ sức khoẻ/gia đình Il y a assi l'autre perception: cũng có thêm 1 khía cạnh khác soutenir notre projet: hỗ trợ dự án của chúng tôi. dépenser sans réfléchir: tiêu xài mà không cần suy nghĩ il n’y a pas besoin d'être riche pour progresser en francais: there is no need to ...; un case à part: một trường hợp ngoại lệ C'est vraiment suffisant: It's really enough Je vois: tôi hiểu au fond: basically avoir trop de soucis financiers: có quá nhiều nỗi lo tài chính se permettre de faire qch to take the liberty of doing sth rendre qq + adj: làm cho ai đó trở thành (qu'est-ce qui peut nous rendre riche?) héritage:= patrimoine: việc thừa kế tài sản la fourchette: range (la fourchette basse des prix) serrer sa ceinture: thắt lưng buộc bụng (cuối tháng hết tiền) se payer + N (một món đồ) : afford một món đồ
in their bank account tỉ chúng ta được bao quanh bởi những người ta thích tôi đồng ý với anh ta về điểm này sự giàu có tiền lương trung bình cách đây không quá lâu một lối sống một con số nào đó (5000?) Điều gì làm bạn nghĩ đến con số đó đáp ứng được nhu cầu của ai đó. có dư dả tiền bạc chúng ta giào bạn bè/ sức khoẻ/gia đình cũng có thêm 1 khía cạnh khác hỗ trợ dự án của chúng tôi. tiêu xài mà không cần suy nghĩ there is no need to ...; một trường hợp ngoại lệ It's really enough tôi hiểu basically có quá nhiều nỗi lo tài chính to take the liberty of doing sth làm cho ai đó trở thành (qu'est-ce qui peut nous rendre riche?) việc thừa kế tài sản range (la fourchette basse des prix) thắt lưng buộc bụng (cuối tháng hết tiền) afford một món đồ
135
un ravin: hèm núi la banquise: khối băng lớn un iceberg [ajsbɛʀɡ]: tảng băng trôi un cours d'eau: dòng nước (chảy) quand le climat se réchauffe: khi thời tiết nóng lên une source: một nguồn nước (nơi nước chảy từ đá chảy ra) un canal: một con kênh un barrage: một cái đập (nước) la berge/ la rive: đường ven sông/suối/ hồ un torrent: dòng nước mạnh une cascade = une chute d'eau: thác nước un bassin: cái hồ nước nhỏ nhân tạo une mare = un étang: cái ao un gallet: viên sỏi tròn (ở biển) être à la marée basse/haute: thuỷ triều thấp/ cao des algues (f) rong biển les crustacés: động vật giáp xác au large: ngoài khơi naviguer les voies navigables :tuyến đường thuỷ péniches (f) xà lan chở hàng un bateau-mouche: thuyền du lịch prendre un bac: đi phà une barque: một chiếc thuyền có mái chèo une rame: mái chèo un cargo: tàu chở hàng lớn un paquebot [pak(ə)bo]: tàu biển (chở khách) un marin: một thuỷ thủ faire du ski nautique: trượt nướt faire du surf: lướt sóng (bằng ván) plonger = faire de la plongée sous-marine: lặn dưới biển un maillot de bain: đồ bơi une combinaison de plongée: bộ đồ lặn une canne à pêche: cần câu un filet de pêche: lưới câu être heureux comme un poisson dans l'eau: rất hạnh phúc Ce n'est pas la mer à boire: không quá khó đâu C'est une mer d'huile: Biển rất yên tĩnh (lặng gió)
hèm núi khối băng lớn tảng băng trôi dòng nước (chảy) khi thời tiết nóng lên một nguồn nước (nơi nước chảy từ đá chảy ra) một con kênh một cái đập (nước) đường ven sông/suối/ hồ dòng nước mạnh thác nước cái hồ nước nhỏ nhân tạo cái ao viên sỏi tròn (ở biển) thuỷ triều thấp/ cao rong biển động vật giáp xác au large: ngoài khơi naviguer les voies navigables :tuyến đường thuỷ péniches (f) xà lan chở hàng un bateau-mouche: thuyền du lịch prendre un bac: đi phà une barque: một chiếc thuyền có mái chèo mái chèo tàu chở hàng lớn tàu biển (chở khách) một thuỷ thủ trượt nướt lướt sóng (bằng ván) lặn dưới biển đồ bơi bộ đồ lặn cần câu lưới câu rất hạnh phúc không quá khó đâu Biển rất yên tĩnh (lặng gió)
136
un seau: cái xô la pelle; cái xẻng đào faire un gros château de sable: làm lâu đài cát ce n'est pas l'heure de gouter: Không phải giờ ăn se baigner: tắm biển pour la peine: để phạt bạn faire la course: chạy aller pêcher = aller à la pêche: đi câu cá la mer est démontée/ forte = il y a de la houle : biển động - có sóng lớn un port de plaisance: bến du thuyền
137
Quoi de plus naturel de.... Rất là tự nhiên khi ... Quoi de plus naturel, dans Paris, la ville de l'amour, de vouloir faire des rencontres amoureuses. l'art de la séduction: nghệ thuật quyến rũ (người khác) mener à bien + N: thành công trong việc gì (mener à bien un rdv amoureux sauver qq de bien des situations embarrassantes: giúp ai đó tránh được những tình huống khó xử se jeter à l'eau: đánh liều Tu es disponible plutôt... ou...: bạn rảnh hơn vào ... hay... Ca me va: Ổn đó. se donner rdv: hẹn gặp nhau J'ai hâte: Tôi mong chờ. s'embrasser rapidement sur les joues: hôn nhau nhanh trên má se serrer la main: bắt tay nhau faỉre un "hug": ôm Tu as l'air en forme: you look great aller à la salle de sport: go to gym courir sur le tapis: chạy trên máy lâcher = abandonner: từ bỏ monopoliser la parole: giành nói không ngừng se vanter: nói phô trương, khoe khoang un bâillement: một cái ngáp Mais non, tu n'aurais pas du: Không, bạn không nên làm vậy payer séparément: trả tiền riêng C'était top: It was great ignorer les messages: bỏ qua tin nhắn ne... encore jamais...: chưa bao giờ vous accomplissez vos tâches habituelles: bạn hoàn thành/ làm những công việc thông thường hàng ngày tirer le meilleur parti de qqch: tận dụng tối đa cái gì un air fatigué: một vẻ mệt mỏi être attentif à + N: chú ý vào cái gì être insistant: (a) thái độ nài nỉ, nhừa nhựa dire explicitement: nói một cách rõ ràng aller aux toilettes: đi vệ sinh je reviens: tôi trở lại ngay la puissance des réseaux sociaux: sức mạnh của mạng xã hội
Rất là tự nhiên khi ... nghệ thuật quyến rũ (người khác) thành công trong việc gì giúp ai đó tránh được những tình huống khó xử đánh liều bạn rảnh hơn vào ... hay... Ổn đó. hẹn gặp nhau (ở đâu) Tôi mong chờ. hôn nhau nhanh trên má bắt tay nhau ôm : you look great go to gym chạy trên máy từ bỏ giành nói không ngừng nói phô trương, khoe khoang một cái ngáp Không, bạn không nên làm vậy trả tiền riêng It was great bỏ qua tin nhắn chưa bao giờ bạn hoàn thành/ làm những công việc thông thường hàng ngày tận dụng tối đa cái gì một vẻ mệt mỏi chú ý vào cái gì thái độ nài nỉ, nhừa nhựa nói một cách rõ ràng đi vệ sinh tôi trở lại ngay sức mạnh của mạng xã hội
138
éteindre la lumière: tắt đèn des produits réspectueux de l'environnement: sản phẩm thân thiện môi trường Je n'ai rien de prévu: Tôi chưa có dự định gì (cho cuối tuần) résoudre le problème: giải quyết vấn đề les ressources naturelles s’épuisent: tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt le climat est bouleversé: thời tiết bị đảo ngược la pollution ne cesse d'augmenter: ô nhiễm không ngừng tăng nous sommes conscients que: chúng ta nhận thức được rằng... mettre du parfume = se parfumer: xức nước hoa les produits de luxe: sản phẩm cao cấp Il est temps que: Đã đến lúc cần Il faut réagir vite: cần phải hành động ngay Il est important/ essentiel/ urgent/ nécessaire/ primordial (cần thiết)/ indispensable... Rất quan trọng/ cần thiết/ khẩn cấp... aspirer: thở ra une question d'actualité: một câu hỏi/ vấn đề rất thời sự catastrophe naturelle: thiên tai provoquer = causer = engendrer = entrainer: gây ra Certains + N ... et d'autres...: một vài .... và những cái khác se payer une belle voiture: tự mua được 1 cái xe la sauce de saumon: nước mắm des études post-universitaire: việc học sau đại học les commerces: những của hàng nhỏ (gần nhà) = épiceries des produits alimentaire: thực phẩm
tắt đèn sản phẩm thân thiện môi trường Tôi chưa có dự định gì (cho cuối tuần) giải quyết vấn đề tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt thời tiết bị đảo ngược ô nhiễm không ngừng tăng chúng ta nhận thức được rằng... xức nước hoa sản phẩm cao cấp Đã đến lúc cần cần phải hành động ngay . Rất quan trọng/ cần thiết/ khẩn cấp... thở ra một câu hỏi/ vấn đề rất thời sự thiên tai gây ra một vài .... và những cái khác tự mua được 1 cái xe nước mắm việc học sau đại học những của hàng nhỏ (gần nhà) = épiceries thực phẩm
139
signifier (v) mean (Que signifie ce mot ?) ouragan (m) [uʀaɡɑ̃]: hurricane effrayer [efʀeje]: doạ làm cho người ta sợ faire croire à qch: làm cho người ta tin vào cái gì đó sans obligation de + V: không bắt buộc làm gì provenir de: đến từ (nơi nào đó), là kết quả của việc gì đó Ces tomates proviennent d’Espagne. Cela provient d’un manque d’organisation un esprit critique: tư duy phản biện/ suy nghĩ volontairement truquées: cố tình giả mạo
140
une comète: sao chổi la nuit est étoilée: đêm đầy sao une observatoire: đài thiên văn un télescope: kính viễn vọng un astre: một ngôi sao, thiên thể tự nhiên (nghĩa rộng) astronome: nhà khoa học vũ trụ des jumelles (f): kính viễn vọng une étoile filante: sao băng une comète le lever du jour/ l'aube [ob], le jour se lève: rạng đông, bình minh la tombée de la nuit/ le crépuscule [kʀepyskyl/ la nuit tombe: hoàng hôn un sentier: con đường (trekking) un torrent : một dòng suối trên núi une dune: đụn cát une crique: vịnh nhỏ ở biển un pré: một đồng cỏ un champ: cánh đồng un sol sablonneux: đất cát les rochers/ pierres en granite (m), en grès (m): sa thạch, en calcaire (m) đá vôi un sol rocheux [ʀɔʃø]: đất đá une côte rocheuse: một bờ biển đá: un tremblement de terre = un séisme [seism]: động đất un raz de marée = un tsunami: sóng thần un cyclone = un ouragan:lốc xoáy tirer des plans sur la comète: hoạch định trên trời être dans la lune: mơ mộng avoir les pieds sur terre: thực tế être terre à terre: duy vật, không mơ mộng le vent se lève: gió nổi lên
sao chổi đêm đầy sao đài thiên văn kính viễn vọng một ngôi sao, thiên thể tự nhiên (nghĩa rộng) nhà khoa học vũ trụ kính viễn vọng sao băng rạng đông, bình minh hoàng hôn con đường (trekking) một dòng suối trên núi đụn cát vịnh nhỏ ở biển một đồng cỏ cánh đồng đất cát sa thạch, đá vôi đất đá một bờ biển đá: động đất sóng thần lốc xoáy hoạch định trên trời mơ mộng thực tế duy vật, không mơ mộng : gió nổi lên
141
reporter [ʀ(ə)pɔʀtɛʀ]: nhà báo le combat: trận đấu rien qu'en 2007: chỉ trong năm 2007 tuer: to kill emprisonner: bỏ tù prendre en otage: bắt làm con tin se rendre quelque part: to go somewhere (se rendre dans les pays en guerre) les lieux des conflits : những địa điểm xảy ra mâu thuẫn risqué: mạo hiểm, nguy hiểm les intérêts de chaque camp: lợi ích của mỗi bên le déroulement des combats: diễn biễn của những trận chiến témoigner: làm chứng faire prendre conscience : nâng cao nhận thức des gilets pare-balles: áo chống đạn un soldat [sɔlda]: người lính organiser leur fuite en cas de danger: tổ chức sự trốn thoát trong tình huống nguy hiểm en toutes circonstances: trong mọi hoàn cảnh faire son métier: làm công việc của mình des centaines: hàng trăm (người)
nhà báo hiện trường trận đấu chỉ trong năm 2007 to kill bỏ tù bắt làm con tin to go somewhere những địa điểm xảy ra mâu thuẫn mạo hiểm, nguy hiểm lợi ích của mỗi bên diễn biễn của những trận chiến làm chứng nâng cao nhận thức áo chống đạn người lính tổ chức sự trốn thoát trong tình huống nguy hiểm trong mọi hoàn cảnh làm công việc của mình hàng trăm (người)
142
payer en plus: trả thêm tiền stressant: (adj) stressful (C'est vraiment stressant) récupérer mon passeport: lấy hộ chiếu rater (v) luộc mất (trạm xe) être à l'heure de Paris: ở giờ Paris une heure de décalage horaire: một giờ chênh lệch (giữa 2 quốc gia) s'habituer: làm quen (với cuộc sống mới) (il faut s'habituer) cérémonie de remise de diplôme: lễ tốt nghiệp déposer mes affaires à l'hôtel: để đồ đạc ở khách sạn J'aimerais enfin rencontrer Nikita en personne. gặp mặt trực tiếp à l'avenir: trong tương lại C'est amusant: It's fun obéir à quelqu’un: to obey somebody Elle refuse d’obéir à ses parents. She refuses to obey her parents. Je peut pas supporter que... Tôi không thể chịu được việc... reconnaissant: adj: biết ơn on s'est bien amusés: we had fun avoir une journée bien remplie: có một ngày bận rộn une ambassade: đại sứ quán Je suis très privilégié/honoré [pʀivileʒje] faire voir qqch à qq : chỉ cho ai thấy cái gì fameux: nổi tiếng l'autre côté: bờ bên kia ne pas avoir le cœur à + V: không có tâm trạng làm gì
trả thêm tiền (adj) stressful (C'est vraiment stressant) lấy hộ chiếu (v) luộc mất (trạm xe) ở giờ Paris một giờ chênh lệch (giữa 2 quốc gia) làm quen (với cuộc sống mới) (il faut s'habituer) lễ tốt nghiệp để đồ đạc ở khách sạn gặp mặt trực tiếp trong tương lại It's fun to obey somebody She refuses to obey her parents. Tôi không thể chịu được việc... adj: biết ơn we had fun có một ngày bận rộn đại sứ quán Tôi rất vinh dự/ hân hạnh chỉ cho ai thấy cái gì nổi tiếng bờ bên kia (của con sông) không có tâm trạng làm gì
143
être de race pure: thuần chủng un chien bâtard [bɑtaʀ]: chó lai lui donner un bain: tắm cho nó le faire toiletter: chải chuốt (lông) cho nó le donner à manger (le nourrir) : cho nó ăn le brosser: chải lông cho nó le caresser: vuốt ve nó l'amener chez le vétérinaire: dẫn nó đi bác sĩ thú y le soigner: chăm sóc (khi bị bệnh) l'aquarium: bể cá se reproduire: giao phối mettre bas: (động vật) sinh con pondre: đẻ trứng (il/elle pond) couver: ấp trứng se battre: đánh lộn nhau guetter: rình mò bắt mồi chasser: đuổi bắt grimper: (khỉ) trèo cây ramper: (rắn) bò voler: (chim) bay plonger (v) sauter: nhảy la poule caquette: gà mái kêu le coq chante: gà trống gáy le cheval hennit: ngựa hí le tigre rugit: con hổ gầm être malin comme un singe: lanh lợi như khỉ C'est une vraie tigresse: Cô ta là con hổ cái être doux comme un agneau: hiền như cừu être bête comme une oie [wa]: ngốc ngếch như ngỗng être sale comme un cochon: bẩn như lợn être bavard comme une pie [pi]: nói nhiều như chim ác là avoir une faim de loup: đói như một con sói avoir un appétit d'oiseau: ăn ít như chim Il fait un froid de canard: trời lạnh cóng Il fait un temps de chien: Thời tiết tệ hại lắm se coucher comme les poules: ngủ sớm như gà
thuần chủng chó lai tắm cho nó chải chuốt (lông) cho nó cho nó ăn chải lông cho nó vuốt ve nó dẫn nó đi bác sĩ thú y chăm sóc (khi bị bệnh) bể cá giao phối (động vật) sinh con đẻ trứng (il/elle pond) ấp trứng đánh lộn nhau rình mò bắt mồi đuổi bắt (khỉ) trèo cây (rắn) bò (chim) bay (cá) lặn nhảy gà mái kêu gà trống gáy ngựa hí con hổ gầm lanh lợi như khỉ Cô ta là con hổ cái hiền như cừu ngốc ngếch như ngỗng bẩn như lợn nói nhiều như chim ác là đói như một con sói ăn ít như chim trời lạnh cóng Thời tiết tệ hại lắm ngủ sớm như gà
144
se répandre [ʀepɑ̃dʀ] lan truyền au sein [sɛ̃] de la population: trong công chúng le racontar: câu chuyện phiếm un phénomène: một hiện tượng l'Antiquité: thời cổ đại Le Moyen-Âge: thời Trung Cổ À l'époque: vào thời đó le bouche-à-oreille: phương thức truyền miệng , le plus souvent,...: thường là info transformée ou exagérée [ɛɡzaʒeʀe]: thông tin bị biến đổi và phóng đại une info mal-comprise: một thông tin được hiểu sai inventer de fausses rumeurs exprès (adv): cố tình bịa ra tin đồn sai tromper/ manupiler les gens: lừa/ thao túng người ta attiser la peur: khuấy động sự sợ hãi inciter à la haine: kích động lòng thù địch enlèvement d'enfants: sự bắt cóc trẻ con mener qq à faire qqch: khiến ai đó làm gì đó se venger contre qq: trả thù ai coupable (a) có tội innocent: (a) vô tội fiable: (nguồn thông tin) đáng tin cậy
lan truyền trong công chúng câu chuyện phiếm một hiện tượng thời cổ đại thời Trung Cổ vào thời đó phương thức truyền miệng thường là thông tin bị biến đổi và phóng đại một thông tin được hiểu sai cố tình bịa ra tin đồn sai lừa/ thao túng người ta khuấy động sự sợ hãi kích động lòng thù địch \sự bắt cóc trẻ con \khiến ai đó làm gì đó trả thù ai (a) có tội (a) vô tội (nguồn thông tin) đáng tin cậy
145
lunettes sombres: kính đen mitaines: găng tay hở ngón silhouette: personnage: nhân vật être doué pour ...: xuất sắc về cái gì đó à peine 2 ans: chỉ hai năm prometteur (a) đầy hứa hẹn talent (a) tài năng raffiné (a) thời thượng une chatte: 1 cô mèo un défilé de mode: a fashion show des décors grandioses: trang trí lộng lẫy, hoành tráng géant: khổng lồ la fusée spatiale: tên lửa vũ trụ réussite: thành tựu un génie: thiên tài être démodé : lỗi mốt
kính đen găng tay hở ngón nhân vật xuất sắc về cái gì đó chỉ hai năm (a) đầy hứa hẹn (a) tài năng (a) thời thượng 1 cô mèo a fashion show trang trí lộng lẫy, hoành tráng khổng lồ tên lửa vũ trụ thành tựu thiên tài lỗi mốt
146
une plage de galets: bãi biễn đá le caillou [kaju]: sỏi đá une plage de sable: bải biễn cát Ils sont en même temps ma colleague et ma amie: Họ vừa là đồng nghiệp vừa là bạn tui la reine: nữ hoàng Qu'est-ce que vous êtes travailleur: bạn thật là chăm chỉ à l'heure de pointe: giờ cao điểm Il pleut sans cesse: trời mưa không ngừng tout roule! = tout va bien le moine: nhà sư la question piège: câu hỏi mẹo un sens du civism: ý thức công dân la rigueur [ʀiɡœʀ]: sự nghiêm khắc la rigidité: sự cứng rắn carré: adj : strict, cứng nhắc des relents racistes: sự phân biệt chủng tộc un grand choc: một cú sốc lớn avoir peu d'humeur: ít có khiếu hài hước émotif: emotional foufou infm: khùng sur certains points: trong một số khía cạnh nào đó s’attendre à: to expect Je m’attends à une surprise. avoir conscience des autres: quan tâm, để ý đến những người khác en tant que + N quốc tịch: như là 1 người (Việt Nam) un petit côté négatif: có một chút gì đó bi quan en règle générale: nhìn chung sacrificiel: (a) (một người) biết hi sinh vì người khác, ca sera bien que ce soit pareil en france: Sẽ thật tốt nếu ở Pháp cũng tương tự vậy ils ont mis en place: họ rất trật tự, tuân thủ un pays voisin: quốc gia hàng xóm (kế bên)
bãi biễn đá sỏi đá bải biễn cát Họ vừa là đồng nghiệp vừa là bạn tui nữ hoàng : bạn thật là chăm chỉ giờ cao điểm trời mưa không ngừng = tout va bien nhà sư câu hỏi mẹo ý thức công dân sự nghiêm khắc sự cứng rắn adj : strict, cứng nhắc sự phân biệt chủng tộc một cú sốc lớn ít có khiếu hài hước emotional infm: khùng trong một số khía cạnh nào đó to expect quan tâm, để ý đến những người khác như là 1 người (Việt Nam) có một chút gì đó bi quan nhìn chung (a) (một người) biết hi sinh vì người khác, Sẽ thật tốt nếu ở Pháp cũng tương tự vậy họ rất trật tự, tuân thủ quốc gia hàng xóm (kế bên)
147
détends-toi: Relax! C'est la cata: Thật là thảm hoạ un costard: bộ comlê nam Beau gosse: anh chàng đẹp trai/ cô nàng đẹp gái le connard [kɔnaʀ]: thằng khốn Il m'a planté au coin de la rue. Anh ta bỏ rơi tôi ở góc đường revenons-en au vrai sujet: trở lại vấn đề chính la capote: bao cao su décharger le camion: dỡ hàng la connerie: cái thứ nhảm nhí se planter (INFORMAL) to fail. Je me suis planté en maths. I failed maths. gueuler [ɡœle] infm: mắng ai đó. Je lui gueule dessus pour qu'il aille mieux pile-poil adv.: Précisément, exactement. un an pile-poil après la mort de ma mère dégueulasse [deɡœlas] ADJECTIVE (informal) disgusting. Tu es dégueulasse
Relax! Thật là thảm hoạ bộ comlê nam anh chàng đẹp trai/ cô nàng đẹp gái thằng khốn Anh ta bỏ rơi tôi ở góc đường trở lại vấn đề chính bao cao su dỡ hàng cái thứ nhảm nhí to fail. mắng ai đó. adv.: Précisément, exactement. un an pile-poil après la mort de ma mère disgusting. Tu es dégueulasse
148
le dirigeant [diʀiʒɑ̃]: nhà lãnh đạo être mort = être décédé l’Occident: the Wesst le président américain d'alors: tổng thống Mỹ lúc bấy giờ un arsenal: kho vũ khí de l'époque de la Guerre froide: từ thời. chiến tranh lạnh l'offensive massive : cuộc tấn công quy mô lớn l'impérialisme: chủ nghĩa đế quốc résurgence: sự trỗi dậy être enterré: được chôn cất le cimetière [simtjɛʀ]: nghĩa trang le mineur: trẻ vị thành niên s'opposer à: phản đối việc gì đó des personnes concernées: những người liên quan nécessiter: require tant que + S+V: miễn là célébrités en slip: nhân vật nổi tiếng trong đồ lót le diffuseur s'expose à de grosses amendes: bị phạt một khoảng tiền lớn
nhà lãnh đạo qua đời the Wesst tổng thống Mỹ lúc bấy giờ kho vũ khí từ thời. chiến tranh lạnh cuộc tấn công quy mô lớn chủ nghĩa đế quốc sự trỗi dậy được chôn cất nghĩa trang trẻ vị thành niên phản đối việc gì đó những người liên quan require miễn là nhân vật nổi tiếng trong đồ lót bị phạt một khoảng tiền lớn
149
prendre la parole en francais: diễn đạt bằng tiếng Pháp mettre mal à l'aise: làm bạn cảm thấy không thoải mái ne parler pas de façon fluide: không nói chuyện trôi chảy được réussir à + V À toi de choisir ce que tu préfères: Tuỳ bạn chọn cái bạn thích d'autant plus que: + S + V đặc biệt bởi vì Il y a pas que + N: không chỉ có N à l'international: trên thế giới la belle endormie: người đẹp ngủ trong rừng un gros bosseur: 1 người làm việc rất siêng faire construire: xây dựng Mais pour être honnête: Nhưng nói thiệt là... aisé: easy sur l'échiquier politique: trên bàn cờ chính trị faire de la langue de bois: nói dài dòng (để tránh trả lời trực tiếp) des milliers de personnes: thousands of people ce privilège: đặc quyền de grand cru avoir la cote: être populaire à des prix plus abordables: ở mức giá dễ chịu hơn être confus: (ai đó) bối rối (Il avait l’air confus) de leur côte: về phía hõ à travers: through (à travers les yeux de francais en tête du classement: đứng đầu bảng xếp hạng frappant : nổi bật urbanisme: quy hoạch đô thị le royaume: [ʀwajom]: vương quốc prédécesseur: người tiền nhiệm prix de l'immobilier: giá nhà đất faire monter les prix: nâng giá entendre dire que: nghe nói rằng être mieux accueilli: được chào đón niềm nở hơn esclave: nô lệ franc-parler: (n) sự thẳng thắn (il est connu pour son franc-parler des bourges (bourgeois) : nhà giàu trung lưu có tiền commencer à se faire connaitre : bắt đầu được biết đến se mettre à + V: bắt đầu un accent reconnaissable: một accent dễ nhận thấy avoir un petit sentiment de supériorité par rapport à...: có cảm giác mình cao cấp hơn ai đó une rivalité:sự ganh đua
: diễn đạt bằng tiếng Pháp làm bạn cảm thấy không thoải mái không nói chuyện trôi chảy được thành công trong việc gì Tuỳ bạn chọn cái bạn thích đặc biệt bởi vì không chỉ có N trên thế giới người đẹp ngủ trong rừng 1 người làm việc rất siêng xây dựng Nhưng nói thiệt là... easy rên bàn cờ chính trị nói dài dòng (để tránh trả lời trực tiếp) thousands of people đặc quyền être populaire ở mức giá dễ chịu hơn (ai đó) bối rối (Il avait l’air ....) về phía hõ through (... les yeux de francais đứng đầu bảng xếp hạng nổi bật quy hoạch đô thị vương quốc người tiền nhiệm giá nhà đất nâng giá nghe nói rằng được chào đón niềm nở hơn nô lệ (n) sự thẳng thắn (il est connu pour son... nhà giàu trung lưu có tiền bắt đầu được biết đến bắt đầu một accent dễ nhận thấy có cảm giác mình cao cấp hơn ai đó sự ganh đua
150
est-ce que vous êtes Lilloise de base/ d'origine? C'est incontournable: A must-see vaut le coup d'oeil: đáng tham quan la périphérie: ngoại ô des petites rue un peu pittoresques: những con đường nhỏ đẹp như tranh vẽ la cloche: cái chuông l'atmosphère: không khí joyeuse: vui vẻ attachant: gắn kết amical: thân thiết lier des liens avec qq: kết mối thân tình với ai accueillant: (a) chào đón une vie cosmopolite, tolérante c'est insupportable au niveau de la circulation d'un point de vue écologique: từ quan điểm sinh thái on peut se sentir chez soi: chúng ta có thể cảm thấy như đang ở nàh une animation: sự sôi động (thành phố) de racines: từ gốc rễ la taille parfaite pour moi: kích thước hoàn hảo cho tôi
Bạn là người gốc ở Lille A must-see : đáng tham quan ngoại ô những con đường nhỏ đẹp như tranh vẽ cái chuông không khí vui vẻ gắn kết thân thiết kết mối thân tình với ai (a) chào đón một thành phố đô thị, cởi mở về vấn đề giao thông, thật không chịu được từ quan điểm sinh thái chúng ta có thể cảm thấy như đang ở nàh sự sôi động (thành phố) từ gốc rễ kích thước hoàn hảo cho tôi
151
Je ne m'y attendais pas: Tôi không trông đợi việc này Ca me fait vraiment très plaisir: Điều đó làm tôi rất hân hạnh. J'ai tellement de trucs à te dire: Tôi có rất nhiều thứ kể bạn nghe débordé (a) bận ngập mặt (trong công việc) Je suis ravi pour toi. Tôi vui cho bạn autour d'un café: khi uống cà phê une coïncidence [kɔɛ̃sidɑ̃s]: sự tình cờ flemmard (n) familier: kẻ lười biếng geek (n) người nghiện máy tính bordélique (a) familier: bừa bộn, bầy hầy capricieux: (a) kì quái, thất thường le malentendu: sự hiểu nhầm Je suis affamé = J'ai la dalle: Tui đói run on se baise ... on se fait la bise: nghĩa khác nhau J'ai trop mangé = Je suis rassasié: Tôi no. une pierre 2 coups: một mũi tên 2 đích
Tôi không trông đợi việc này Điều đó làm tôi rất hân hạnh. Tôi có rất nhiều thứ kể bạn nghe (a) bận ngập mặt (trong công việc) Tôi vui cho bạn khi uống cà phê sự tình cờ (n) familier: kẻ lười biếng (n) người nghiện máy tính (a) familier: bừa bộn, bầy hầy (a) kì quái, thất thường sự hiểu nhầm Tui đói run on se baise ... on se fait la bise: nghĩa khác nhau Tôi no. một mũi tên 2 đích
152
le défi: thách thức senior [senjɔʀ]: người già être multiplié par 7: gấp 7 lần atteindre -> pp: atteint: reach (on a atteint les 500.000 abonnés) marquer le coup: đánh đấu sự kiện le moment marquant: khoảnh khắc đáng nhớ mes meilleurs souvenirs: những kỉ niệm đáng nhớ nhất của tôi une demie journée: nửa ngày je m'en souviendrai longtemps: tôi sẽ nhớ về nó trong khoảng thời gian dài être de passage à Paris: (anh ta) đi qua Paris pilote de ligne: phi công faire un long courrier 2 jours d'écale: 2 ngày layover un porte-clé: móc khoá un moment privilégié: một khoảnh khắc đặc biệt ma vie a été chamboulée: cuộc sống của tôi đã bị đảo lộn se perfectionner en anglais: cải thiện vốn tiếng Anh faire la rencontre humaine: gặp gỡ nhau la bienveillance [bjɛ̃vɛjɑ̃s]: sự tử tế (la bienveillance des vos commentaires) tourner des images: quay những hình ảnh
thách thức người già : gấp 7 lần reach (on a .... les 500.000 abonnés) đánh đấu sự kiện khoảnh khắc đáng nhớ những kỉ niệm đáng nhớ nhất của tôi nửa ngày tôi sẽ nhớ về nó trong khoảng thời gian dài (anh ta) đi qua Paris phi công đi chuyến dài (phi công) 2 ngày layover móc khoá một khoảnh khắc đặc biệt cuộc sống của tôi đã bị đảo lộn cải thiện vốn tiếng Anh gặp gỡ nhau : sự tử tế (....des vos commentaires) quay những hình ảnh
153
marquer les esprits: tạo ấn tượng avoir pour objectif de: aim for V sont en compétition dans envisager: to consider, xem xét "Est-ce que vous envisagez de travailler à l’étranger ? prendre en charge : phụ trách le rythme cardiaque : nhịp tim le tension artérielle: huyết áp placer une attelle sur un bras cassé: đặt nẹp trên cánh tay gãy faire un pansement: băng bó patienter: đợi (trong phòng đợi) une salle de soins: phòng điều trị être en danger de mort: (ai đó) gặp nguy hiểm đến tính mạng Écoute, pas question de partir.: no way ..., (dĩ nhiên) không cần đề cập đến mettre au point + N : phát triển (1 kĩ thuật) prendre des clichés : take pictures une pellicule photos: phim (máy chụp hình) flou: mờ ảo extra-terrestre [ɛkstʀatɛʀɛstʀ]: người ngoài hành tinh un vaisseau [vɛso]: một con tàu (không gian) espionner [ɛspjɔne]: (v) do thám, giám điệp top secret (a) tối mật une aile [ɛl]: đôi cánh (máy bay, chim) signaler qch à qq: báo cáo autorité: nhà chức trách ils laissent grossir la rumeur: bọn họ để cho tin đồn lan rộng les militaires: quân đội
tạo ấn tượng aim for V sont en compétition dans : thi đua (trong lĩnh vực) to consider, xem xét "Est-ce que vous ... de travailler à l’étranger ? phụ trách nhịp tim huyết áp đặt nẹp trên cánh tay gãy băng bó đợi (trong phòng đợi) phòng điều trị (ai đó) gặp nguy hiểm đến tính mạng no way ..., (dĩ nhiên) không cần đề cập đến phát triển (1 kĩ thuật) take pictures phim (máy chụp hình) mờ ảo người ngoài hành tinh một con tàu (không gian) (v) do thám, giám điệp (a) tối mật đôi cánh (máy bay, chim) báo cáo nhà chức trách bọn họ để cho tin đồn lan rộng quân đội
154
un verger: vườn cây ăn quả vigne [viɲ]: vườn nho récolter: thu hoạch quả chín le bananier: cây chuối un oranger: cây cam un manguier: cây xoài le bourgeon [buʀʒɔ̃]: chồi (cây) le tronc: thân cây un bouton: nụ une racine: rễ cây un bosquet: một lùm cây un arbuste: cây bụi (nhỏ) haie [ˈɛ]: trong hàng rào le buisson: bụi rậm la graine [ɡʀɛn]: hạt giống semer: gieo hạt la pelouse [p(ə)luz]: bãi cỏ fleurir (v) nở hoa se faner (v) (hoa) khô héo couper les fleurs: cắt hoa để cắm une serre : nhà kính fleur d'ornement : hoa kiểng l'horticulteur: người làm vườn les fleurs sauvages: hoa dại les fleurs des champs: cánh đồng hoa les plantes potagères: cây rau un jardin potager: vườn rau jardinerie: nơi bán cây kiểng l'industrie agro-alimentaire: ngành công nghiệp thực phẩm semer en hiver et récolter en été: gieo hạt vào mùa đông và thu hoạch vào hè la moisson: mùa gặt traiter un arbre: xử lí cây chống lại sâu bệnh cueillir ou ramasser des fruits: thu hoạch quả sentir le parfum d'une fleur: ngửi mùi hương của hoa l'orge (f): lúa mạch
vườn cây ăn quả vườn nho thu hoạch quả chín cây chuối cây cam cây xoài chồi (cây) thân cây nụ rễ cây một lùm cây cây bụi (nhỏ) trong hàng rào bụi rậm hạt giống gieo hạt : bãi cỏ (v) nở hoa (hoa) khô héo cắt hoa để cắm nhà kính hoa kiểng người làm vườn hoa dại cánh đồng hoa cây rau vườn rau nơi bán cây kiểng ngành công nghiệp thực phẩm gieo hạt vào mùa đông và thu hoạch vào hè mùa gặt xử lí cây chống lại sâu bệnh thu hoạch quả ngửi mùi hương của hoa lúa mạch
155
comme suit: as follows la classe d'arts martiaux: lớp võ la maison communale : đình le 14è jour lunaire: ngày 14 âm lịch en ordre chronologique : theo trình tự thời gian échauffement : khởi động Cérémonie d'offrande d'encens: lễ dâng hương des jeux folkloriques: trò chơi dân gian la danse de la Licorne: múa Lân la lampion: đèn xếp Le gâteau de lune : bánh trung thu le jouet traditionel: đồ chơi dân gian la procession de lanternes: lễ rước đèn confiserie [kɔ̃fizʀi]: bánh kẹo ngọt jeux d’extérieur: trò chơi ngoài trời Nous espérons votre présence nombreuse: chúng tôi mong mỏi sự hiện diện đông đảo của bạn apporter votre contribution financière: hỗ trợ tài chính se dérouler dans de bonnes conditions: diễn ra tốt đẹp
as follows lớp võ đình ngày 14 âm lịch theo trình tự thời gian khởi động lễ dâng hương trò chơi dân gian múa Lân đèn xếp bánh trung thu đồ chơi dân gian lễ rước đèn bánh kẹo ngọt trò chơi ngoài trời chúng tôi mong mỏi sự hiện diện đông đảo của bạn : hỗ trợ tài chính diễn ra tốt đẹp
156
inodore [inɔdɔʀ]: không mùi >< odorant: (a) có mùi embaumer: toả hương puer/ empester: bốc mùi (Ca pue/ Ca empeste) une odeur subtil/ délicat: một mùi nhẹ nhàng, une odeur pestilentielle/ nauséabonde: mùi thúi (sầu riêng) un parfum lourd/ léger: một nước hoa nặng/ nhẹ nhàng il est insipide: nó không có vị gì cả un plat succulent: một món ăn ngon Ca me casse les oreilles: tiếng ổn lủng lỗ tai tôi Les murs ont des oreilles: tai vách mạch dừng Il a la vue basse: anh ta có thị lực kém J'ai eu du nez: người có tri giác, có trực giác, bản năng. C'est à mon goût: Đó là cái tôi thích Ca a un goût de trop peu : Món đó ngon cứ muốn ăn hoài (mà không có đủ)
không mùi >< (a) có mùi toả hương bốc mùi một mùi nhẹ nhàng, mùi thúi (sầu riêng) một nước hoa nặng/ nhẹ nhàng nó không có vị gì cả một món ăn ngon tiếng ổn lủng lỗ tai tôi tai vách mạch dừng anh ta có thị lực kém người có tri giác, có trực giác, bản năng. Đó là cái tôi thích Món đó ngon cứ muốn ăn hoài (mà không có đủ)
157
dur: cứng rắn (như gỗ, đất) mou: mềm ( rigide: cứng (kim loại) souple: mềm dẻo, mềm mại (vải) caresser: vuốt ve lisse: trơn (le verre) granuleux: sần sùi (hòn đá) rugueux/ rêche: thô ráp (vải) épais: dày (cuốn sách) >< fin : mỏng une photo nette/ floue: một bức ảnh sắc nét/ mờ une lumière aveuglante: ánh sáng chói mắt (đèn xe buổi tối) il est audible>< inaudible: (a) có âm thanh/ không có âm thanh un bruit fort assourdissant : tiếng ồn chói tai malentendant (a) lãng tai
cứng rắn (như gỗ, đất) mềm ( cứng (kim loại) mềm dẻo, mềm mại (vải) vuốt ve trơn (le verre) sần sùi (hòn đá) thô ráp (vải) dày (cuốn sách) >< : mỏng một bức ảnh sắc nét/ mờ ánh sáng chói mắt (đèn xe buổi tối) (a) có âm thanh/ không có âm thanh tiếng ồn chói tai (a) lãng tai
158
la récréation: giờ chơi spontanément: adv: một cách tự nhiên marquer qqch/qq : đánh dấu, gây ấn tượng (marquer mon colège) À vrai dire: nói thật là,... s’améliorer: to improve (Le temps s’améliore. The weather’s improving.) pousser qn à faire qch: khuyến khích ai đó làm gì (ils me poussaient à faire du sport) prendre plaisir à: qch to enjoy sth prendre plaisir à faire qch: to enjoy doing sth faire + V: biểu/ nhờ ai đó làm gì (elle nous faisait ramasser des feuilles) faire un herbier: làm một bộ sưu tập cỏ khô en tout cas: dù gì đi chăng nữa thì... (en tout cas c'est ce qui était assez drôle. sortir du cadre: ra khỏi khung định sẵn, sáng tạo, bức phá J'entends par là, ...: ý tôi như thế là,... taper des enfants: đánh mấy đứa nhỏ garder contact avec qq: giữ liên lạc với ai le rapport: mối quan hệ, sự kết nối (người với người) hier encore: chỉ vừa mới hôm qua, tội nói... retenir: remember (toute ta vie, retiens: rapidité, efficacité, rendement) jouer aux billes: chơi bắn bi se bagarrer: đánh nhau
giờ chơi adv: một cách tự nhiên đánh dấu, gây ấn tượng (.... mon colège) nói thật là,... to improve (Le temps..... The weather’s improving.) khuyến khích ai đó làm gì (ils me .... à faire du sport) qch to enjoy sth to enjoy doing sth biểu/ nhờ ai đó làm gì (elle nous faisait ramasser des feuilles) làm một bộ sưu tập cỏ khô dù gì đi chăng nữa thì... (en tout cas c'est ce qui était assez drôle. ra khỏi khung định sẵn, sáng tạo, bức phá ...: ý tôi như thế là,... đánh mấy đứa nhỏ giữ liên lạc với ai mối quan hệ, sự kết nối (người với người) chỉ vừa mới hôm qua, tội nói... remember (toute ta vie, ...: rapidité, efficacité, rendement) chơi bắn bi đánh nhau
159
au-delà ADVERB: de beyond (Votre ticket n’est pas valable au-delà de cette limite) la métropole: nước Pháp lục địa ở châu Âu dispersé: rải rác (des 12 îles dispersées sur les océans de la planète) Caraïbes [kaʀaib] PLURAL FEMININE NOUN (la mer des Caraïbes the Caribbean Sea) l’archipel (m): quần đảo le récif corallien: rặn san hô les Terres Australes: Nam cực la similitude: disposer des mêmes droits: hưởng những quyền lợi giống nhau un pot-au-feu : một món hầm un ragoût de cochon.: thịt lợn hầm légèrement différent: khác nhau nhẹ la France métropolitaine: nước Pháp chính quốc Français de métropole: người Pháp chính quốc attirant: hấp dẫn (cái gì đó) paradisiaque [paʀadizjak]: (cảnh vật) như thiên đường plages de sable fin: những bãi cát mịn palmiers: cây cọ inexistant: không tồn tại (des plantes inexistants en métropole) les manchots: chim cánh cụt les otaries: sư tử biển les éléphants de mer: hải cẩu abriter [abʀite] to provide a habitat for (Les Outre-mer abritent 80 % des richesses naturelles de la France)
beyond (Votre ticket n’est pas valable ... cette limite) nước Pháp lục địa ở châu Âu rải rác (des 12 îles .... sur les océans de la planète) Biển Carabe quần đảo rặn san hô Nam cực sự tương tự nhau hưởng những quyền lợi giống nhau một món hầm thịt lợn hầm khác nhau nhẹ nước Pháp chính quốc người Pháp chính quốc hấp dẫn (cái gì đó) (cảnh vật) như thiên đường những bãi cát mịn cây cọ không tồn tại (des plantes inexistants en métropole) chim cánh cụt sư tử biển hải cẩu to provide a habitat for (Les Outre-mer.... 80 % des richesses naturelles de la France)
160
c'est ca qui est déterminant: Điều đó là điều quyết định personnalité: tính cách un enchaînement: một trình tự je les ai perdus de vue: Tôi mất liên lạc với họ loger à la même enseigne: bình đẳng nhau dans le fond: basically,... déséquilibré: mất cân bằng (c'est très déséquilibré) Faire plus d'efforts: nỗ lực nhiều hơn presque entièrement: gần như là toàn bộ chuter [ʃyte] rơi (le thermomètre chute à moins 15 degrés) le millénaire: thiên niên kỉ baptiser: gọi, đặt tên (Par les vikings, notamment, qui l’ont baptisé "Terre verte") gigantesque [ʒiɡɑ̃tɛsk] to lớn, khổng lồ (gigantesque territoire) la calotte glaciaire : chỏm băng vertigineux [vɛʀtiʒinø]: (tốc độ) chóng mặt (la calotte glaciaire fond de façon vertigineuse} ours [uʀs] (m): con gấu La fonte des glaces (n) băng tang diminuer: giảm, thu hẹp (diện tích) l’atout (m): tài sản souterrain (a) dưới đất métaux rares: kim loại hiếm vis-à-vis de opposite; (figurative) towards (une large autonomie vis à vis du Danemark) le trésor: kho báu nul doute que: chắc chắn rằng... immenses défis: những thách thức to lớn Groenland [ɡʀɔɛnlɑ̃d]: Greenland
Điều đó là điều quyết định tính cách một trình tự Tôi mất liên lạc với họ bình đẳng nhau basically,... déséquilibré: mất cân bằng (c'est très déséquilibré) nỗ lực nhiều hơn gần như là toàn bộ rơi (le thermomètre ... à moins 15 degrés) le millénaire: thiên niên kỉ gọi, đặt tên (Par les vikings, notamment, qui l’ont .... "Terre verte") to lớn, khổng lồ (... territoire) chỏm băng (tốc độ) chóng mặt (la calotte glaciaire fond de façon ...} con gấu (n) băng tang giảm, thu hẹp (diện tích) tài sản (a) dưới đất kim loại hiếm (figurative) towards (une large autonomie .... du Danemark) \kho báu \chắc chắn rằng... \những thách thức to lớn \ Greenland
161
Non mais j'en peux plus là: Tôi không thể chịu được như vậy nữa J'en ai marre: Tôi chán lắm rồi Je suis vénère: Tôi bực mình rồi đấy initier qn à: (= faire découvrir) [art, jeu] to introduce sb to (on va vous y initier) Pour y voir plus clair (= comprendre) để hiểu rõ hơn ça se voit : that's obvious faire le malin- faire la maligne: to try to be clever (Arrête de faire le malin) Tu vas me rendre chèvre: Bạn sẽ làm tui điên mất. Non mais je rêve - Non mais tu rigoles: Bạn chắc hẳn đang đùa C'est de la mauvaise foi: Bạn nghĩ vậy thôi (chứ không đúng) Ca m'est complètement sorti de la tête Non mais vous vous croyez o'u: Bạn nghĩ bạn là ai thế? Baisse d'un ton: Hạ giọng xuống coi. Quel con! Đồ ngốc/ điên Regardez devant vous: Coi chừng đằng trước se vénère: get mad s'énerver: get angry
Tôi không thể chịu được như vậy nữa Tôi chán lắm rồi Tôi bực mình rồi đấy (= faire découvrir) [art, jeu] để hiểu rõ hơn (= comprendre) to see, hiểu rõ that's obvious to try to be clever (Arrête de faire le ...) Bạn sẽ làm tui điên mất. Bạn chắc hẳn đang đùa Bạn nghĩ vậy thôi (chứ không đúng) Tôi hoàn toàn không nhớ gì về việc đó luôn Bạn nghĩ bạn là ai thế? Hạ giọng xuống coi. Đồ ngốc/ điên : Coi chừng đằng trước get mad get angry
162
se remettre à faire qch: to start doing sth again (Pierre s’est remis au tennis.) faire de la boxe: chơi boxing le poing [pwɛ̃]: nắm đấm faire du cheval - monter à cheval: cưỡi ngựa (môn thể thao) pour que ca soit rentable: để tận dụng hết giá trị (của cái gì đó) À quelle fréquence à peu près ? How often, roughly? Je prends pas le temps: Tôi không có thời gian. ne... non plus: not either (e n’y suis pas allé hier soir et je n’irai pas ce soir non plus) la séance : buổi tập (thể thao) C'est divertissant: Nó mang tính giải trí dans l'herbe: trên bãi cỏ On se prend pas la tête: It's not a big deal, không quá bận tâm lắm tester: thử (môn thế thao mơis) un grand temps d'arrêt: a big break Non, je déconne: No, I'm kidding bienveillant (a) chỉ người: caring faire envie à qn: làm ai đó yêu thích, hấp dẫn ai đó (Il y a des sports qui vous font envie?
to start doing sth again (Pierre ....au tennis.) chơi boxing nắm đấm cưỡi ngựa (môn thể thao) để tận dụng hết giá trị (của cái gì đó) How often, roughly? Tôi không tận dụng được thời gian. not either (e n’y suis pas allé hier soir et je n’irai pas ce soir ...) buổi tập (thể thao) Nó mang tính giải trí trên bãi cỏ It's not a big deal, không quá bận tâm lắm thử (môn thế thao mơis) a big break No, I'm kidding chỉ người: caring làm ai đó yêu thích, hấp dẫn ai đó (Il y a des sports qui vous ....ie?
163
se donner des objectifs à court terme: đặt mục tiêu ngắn hạn on est vite découragé: chúng ta thanh chóng nản lòng un choc: 1 cú sốc une intoxication à la drogue : ngộ độc thuốc le cerveau: não récupération: sự hồi phục ça nécessite: = il faut + N (Et je peux vous dire que ça nécessite un certain entrainement.) mettre en place: thực hiện Il arrive que: có trường hợp
đặt mục tiêu ngắn hạn chúng ta thanh chóng nản lòng 1 cú sốc ngộ độc thuốc não sự hồi phục il faut + N (Et je peux vous dire que ... un certain entrainement.) thực hiện có trường hợp
164
le capitaine [kapitɛn]: đội trưởng faire la différence: tạo nên sự khác biệt attaquant [atakɑ̃]: tiền đạo marquer un but: ghi bàn le gazon: sân cỏ le défenseur: hậu vệ mettre à profit [occasion] to take advantage of; le cage: khung thành le gardien: thủ môn arrêter le tir: cản phá cú sút s’affronter: đối đầu nhau (trong cuộc thi) sans pitié: không khoan nhượng
đội trưởng tạo nên sự khác biệt tiền đạo ghi bàn sân cỏ hậu vệ to take advantage of; khung thành thủ môn cản phá cú sút đối đầu nhau (trong cuộc thi) không khoan nhượng
165
il y a quelque temps: cách đây không lâu connotation: ý nghĩa (của tên) désuet (a) = vieillot = daté = à l'ancienne = ringard: lỗi thời je te jure: tôi thề với bạn C'est pas vrai: Điều đó không thể đúng được C'est pas une blague: Không phải nói đùa đâu Je te ments pas: Tôi không nói dối bạn đâu faire offense à qq: sỉ nhục ai Faisons simple! Chúng ta hãy giũ nó đơn giản Ce qui compte, c'est la ....: Điều quan trọng, đó là... sage-femme: hộ sinh ca passe pas. Cái đó không ổn rồi, not oki Je préfère m'abstenir sur ce terrain-là: Tôi muốn tránh đề cập đến vấn đề này je suis pas fan: một cách nói không thích điều gì le nom qui sonne français: tên nghe giống tiếng Pháp c'est très répandu: nó rất phổ biến à une époque: trong một khoảng thời gian
cách đây không lâu ý nghĩa (của tên) lỗi thời tôi thề với bạn Điều đó không thể đúng được Không phải nói đùa đâu Tôi không nói dối bạn đâu sỉ nhục ai Chúng ta hãy giũ nó đơn giản Điều quan trọng, đó là... hộ sinh Cái đó không ổn rồi, not oki Tôi muốn tránh đề cập đến vấn đề này một cách nói không thích điều gì tên nghe giống tiếng Pháp nó rất phổ biến trong một khoảng thời gian
166
achever: hoàn thành (công việc, việ học) (j'ai achevé ma classe de 3e) l’internat: trường nội trú cérémonie de lever du drapeau : lễ thượng cờ Place ensuite aux activités: Sao đó đến các hoạt động le secourisme: sơ cấp cứu code de la route: luật giao thông citoyenneté: quyền công dân Un bilan de santé: kiểm tra sức khoẻ détecter des difficultés et y apporter des solutions: phát hiện ra khó khăn và cung cấp giải pháp caserne [kazɛʀn]: doanh trại la remise d’un certificat : việc trao một chứng nhận déploiement : sự triển khai thực hiện (một dự án)
hoàn thành (công việc, việ học) (j'ai ... ma classe de 3e) trường nội trú lễ thượng cờ Sao đó đến các hoạt động sơ cấp cứu luật giao thông quyền công dân kiểm tra sức khoẻ phát hiện ra khó khăn và cung cấp giải pháp doanh trại việc trao một chứng nhận sự triển khai thực hiện (một dự án)
167
À ses début, TROTTINETTE : xe scooter distraire les enfants: giúp giải trí cho trẻ con la roue [ʀu]: bánh xe le frein [fʀɛ̃]: thắng xe une pédale: bàn đăp la roue arrière tourne: bánh sau quay Plus besoin de + V: không cần làm gì l'oubli (f): sự quên lãng (dans l'oubli) encombrant:(adj): cồng kềnh se faufiler parmi : len lỏi giữa (đám đông)
Vào lúc đầu xe scooter giúp giải trí cho trẻ con bánh xe thắng xe bàn đăp bánh sau quay không cần làm gì sự quên lãng cồng kềnh len lỏi giữa (đám đông)
168
pattes: cẳng, chân (động vật) arriver à la deuxième place de ce classement: leo được vị trí t2 trong bảng xếp hạn les frontières hexagonales: biên giới PHáp tout comme: như là... Le problème, c'est qu'à cause de...: Vấn đề là, chính là bởi vì... attacher un taureau: cột một con trâu lại croiser avec un chien local: phối giống với một con chó nội chasser les rats: đuổi chuột À l'origine = au début, le chouchou (fam): con cưng ce qui fait que + S+V: điều này dẫn ddến kết (hậu) quả... des animaux hypertypes: động vật biến thể. sur mesure : tailor-made un costume sur mesure a tailor-made suit
cẳng, chân (động vật) leo được vị trí t2 trong bảng xếp hạn biên giới PHáp như là... Vấn đề là, chính là bởi vì... cột một con trâu lại phối giống với một con chó nội đuổi chuột = au début, Ban đầu (fam): con cưng điều này dẫn ddến kết (hậu) quả... động vật biến thể. tailor-made
169
les passionnés de sport: những người đam mê thể thao. le polluant: các chất gây ô nhiễm aggraver la situation: làm trầm trọng hơn tình hình hélas: ADVERB: unfortunately reste championne: đứng ddâu une grotte: động (đá) échapper à: to escape from Le prisonnier a réussi à échapper à la police interdire à qq de faire qqch: cấm ai đó làm gì les années impaires: những năm lẻ match de qualification: vòng loại des milliers de personnes thousands of people: hàng ngàn người
những người đam mê thể thao. các chất gây ô nhiễm làm trầm trọng hơn tình hình ADVERB: unfortunately đứng ddâu động (đá) to escape from Le prisonnier a réussi à ... à la police cấm ai đó làm gì những năm lẻ vòng loại hàng ngàn người
170
le préjugé [pʀeʒyʒe]: định kiến la malbouffe: junk food le port d'armes: sở hữu súng đạn cinématographique: Công nghiệp điện ảnh mine de rien: after all diversifié: đa dạng (chủng tộc) avenant (a) vui vẻ (chỉ người) Je partage pas forcément le point de vue: Tôi không hoàn toàn có cùng quan điểm cordial (a) thân ái, then thiện -> cordialité (n) malpoli: bất lịch sự Il n'est pas si facile que ca d'y réussir: Không dễ như thế để thành công ở đó l'habillement: việc ăn mặc Ils sont moins dans le parai^tre: Họ ít chú trọng vẻ bề ngoài le survêtement: sweatpant on te regarde mal: người ta đánh giá thấp bạn
định kiến junk food sở hữu súng đạn Công nghiệp điện ảnh after all đa dạng (chủng tộc) avenant (a) vui vẻ (chỉ người) Tôi không hoàn toàn có cùng quan điểm (a) thân ái, thân thiện -> (n) bất lịch sự Không dễ như thế để thành công ở đó việc ăn mặc Họ ít chú trọng vẻ bề ngoài sweatpants người ta đánh giá thấp bạn
171
surexploiter: khai thác quá mức (tài nguyên thiên nhiên) réaliser: nhận ra, realize le désir immédiat: những mong muốn tức thời. la notion: khái niệm menacer: đe doạ (tương lai thế hệ trẻ ) arroser (v) -> arrosage (n): việc tưới nước cho cây habits: PLURAL MASCULINE NOUN: (= vêtements) clothes obliger qn à faire: to force sb to do
khai thác quá mức (tài nguyên thiên nhiên) nhận ra, realize những mong muốn tức thời. khái niệm đe doạ (tương lai thế hệ trẻ ) việc tưới nước cho cây PLURAL MASCULINE NOUN: (= vêtements) clothes to force sb to do
172
entretenir l'amitié: duy trì tình bạn L'amitié a une très grande place: Tình bạn có vị trí rất lớn étant donné que...: bởi vì Je les rejoins: Tôi đồng ý với họ on s'est connues: chúng tôt biết nhau être attirées l'une par l'autre: bị hấp dẫn lẫn nhau venir d'ailleurs: đến từ nước ngoài en un clin d'oeil : trong một thoáng se faire des amis: kết bạn Il me fais rire: anh ta làm tôi cười la loyauté: sự trung thành j'accepte des gens tels quels: Tôi chấp nhận con nguoiwf thật của họ Je ne suis pas qq qui juge: Tôi không phải là người đánh giá l'emballage: sự đóng gói (hàng Hoá), packaging soutenir l'autre: hỗ trợ nhau les coups de fils: những cuộc gọi (dt) Il y a des tas de manières: có rất nhiều cách
duy trì tình bạn Tình bạn có vị trí rất lớn bởi vì Tôi đồng ý với họ chúng tôt biết nhau bị hấp dẫn lẫn nhau đến từ nước ngoài trong một thoáng kết bạn anh ta làm tôi cười sự trung thành Tôi chấp nhận con người thật của họ Tôi không phải là người đánh giá sự đóng gói (hàng Hoá), packaging hỗ trợ nhau những cuộc gọi (dt) có rất nhiều cách
173
une petite merveille: một điều kì diệu nho nhỏ moelleux [mwalø]: mềm (đồ ăn) gâchis [ɡɑʃi] sự lộn xộn (Ce sera du gâchis: lộn xộn, tạp nham (trong thức ăn)) J'espère que vous nous en avez laissée: Tôi hi vọng Bạn đã để dành (đồ ăn) cho chúng tôi Touche comme il est doux: sờ thử xem nó mềm mại thế nào. Regardez comme elles sont belles: nhìn xem nó đẹp thế kia. mourir de faim: to starve to death (Je meurs de faim) apercevoir: trông thấy cái gì (từ xa) mal dormir: ngủ không ngon J'ai le nez bouché: tôi bị ngẹt mũi
một điều kì diệu nho nhỏ mềm (đồ ăn) sự lộn xộn (Ce sera du ...: lộn xộn, tạp nham (trong thức ăn)) Tôi hi vọng Bạn đã để dành (đồ ăn) cho chúng tôi Sờ thử xem nó mềm mại thế nào. nhìn xem nó đẹp thế kia. to starve to death (Je meurs de faim) trông thấy cái gì (từ xa) ngủ không ngon tôi bị ngẹt mũi
174
huer: la lối s’agiter: nhộn nhịp (thành phố) le festival met en valeur des films de qualité: lễ hội tôn vinh/ giới thiệu những bộ phim chất lượng piocher des idées: lấy ý tưởng glamour (n, a): quyến rũ (một sự kiện) la starlette: một ngôi sao sous le crépitement des flashs: dưới tiếng lách cách của ánh đèn fash
la lối nhộn nhịp (thành phố) lễ hội tôn vinh/ giới thiệu những bộ phim chất lượng lấy ý tưởng (n, a): quyến rũ (một sự kiện) : một ngôi sao dưới tiếng lách cách của ánh đèn fash
175
carambolier: Cây khế -> le carambole: quả khế Cây măng cụt: mangoustan Cây chôm chôm: ramboutan le jambosier rouge: Cây mận -> la pomme d'eau ou jambose rouge Le prunier de Cythère / pommier de Cythère / arbre de Cythère: Cây cóc -> La pomme ou prune de Cythère: quả cóc Le quenettier: cây tắc -> la quenette: tắc Le cocotier : Cây dừa -> la noix de coco: dừa caïmitier : Cây vú sữa -> la pomme de lait: vú sữa Cây sầu riêng -> Le durian: quả sầu riêng Le bananier: cây chuối -> la banane: chuối Le manguier: cây xoài -> la mangue: xoài l'avocatier: cây bơ -> l’avocat : quả bơ le goyavier: Cây ổi -> la goyave [ɡɔjav]: ổi le pitaya ou fruit du dragon: quả thanh long un citronnier: Cây chanh l’arbre à piment: Cây ớt -> le piment:quả ớt corossolier: Cây mãng cầu -> le corossol ou graviola: mãng cầu dai l'attier: mãng cầu -> la pomme cannelle: quả mãng cầu Le papayer: Cây đu đủ -> la papaye [papaj]: quả đu đủ Cây bưởi: Le pamplemoussier -> le pamplemousse/ le pomélo [pɔmelo] le litchi : quả vải la mandarine [mɑ̃daʀin]: quả quít l'ananas [anana(s) (m.) quả dứa la pastèque: quả dưa hấu
Cây khế Cây măng cụt: Cây chôm chôm: Cây mận Cây cóc cây tắc Cây dừa Cây vú sữa Cây sầu riêng cây chuối cây xoài cây bơ Cây ổi thanh long Cây chanh Cây ớt Cây mãng cầu mãng cầu Cây đu đủ Le pamplemoussier quả vải quả quít quả dứa quả dưa hấu
176
le trône [tʀon]: ngôi vị pays du Soleil-Levant: đất nước mặt trời mọc ininterrompu [inɛ̃teʀɔ̃py] (a): liên tục une divinité: một vị thần la déesse [deɛs] : nữ thần s’achever = prendre fin : kết thúc (một giai đoạn. une ère [ɛʀ]: một kỉ nguyên, era l'accession au trône: việc lên ngôi L’intronisation: sự lên ngôi en habits traditionnels: trong trang phục truyền thống
ngôi vị đất nước mặt trời mọc (a): liên tục một vị thần nữ thần kết thúc (một giai đoạn. một kỉ nguyên, era việc lên ngôi sự lên ngôi trong trang phục truyền thống
176
liquide >< solide: lỏng lẻo (nước) >< rắn, cứng (bánh mì) fin >< épais: mỏng>< dày compact>< friable: nén, cứng, chặc (như cục đường) >< bở, xốp (bánh quy) souple >< rigide : mềm mại (khăn giấy) >< cứng (đất) huileux: nhiều dầu mỡ moelleux>< dur: mềm (gato tươi) >< cứng (đá) sec/ sèche >< onctueux: khô >< (yaua) nhờn sánh caoutchouteux [kautʃutø]: dai = élastique collant (a) dính (bột chưa nấu) farineux, pâteux: nhão (bột)
lỏng lẻo (nước) >< rắn, cứng (bánh mì) mỏng>< dày nén, cứng, chặc (như cục đường) >< bở, xốp (bánh quy) mềm mại (khăn giấy) >< cứng (đất) nhiều dầu mỡ mềm (gato tươi) >< cứng (đá) khô >< (yaua) nhờn sánh dai dính (bột chưa nấu) nhão (bột)
177
un homininé: loài linh trưởng le paléontologue: nhà cổ sinh vật học l’os (m): xương dent (n) răng un métissage: sự trộn lẫn la Vierge Marie: đức mẹ Marie Au fil du temps,: qua thời gian la couronne d’épines : vương miện gai la croix: cây thập giá en piteux état: (1 toà nhà) trong tình trạng tồi tệ Désaffectée (a) bị bỏ hoang entrepôt à vin : kho chứa rượu confier qch à qn: giao việc cho ai đó des touches personnelles: Những dấu ấn cá nhân une flèche sur le toit: một đỉnh nhọn (ngọn Tháp) trên mái nhà la gargouille: tượng đầu thú s’effondrer: to collapse, bị sập édifice [edifis] (m): the building renfermer: to contain (une grande partie des trésors qu’il renfermait) rebâtir: to rebuild
loài linh trưởng nhà cổ sinh vật học xương răng sự trộn lẫn đức mẹ Marie qua thời gian vương miện gai cây thập giá (1 toà nhà) trong tình trạng tồi tệ (a) bị bỏ hoang : kho chứa rượu giao việc cho ai đó : Những dấu ấn cá nhân một đỉnh nhọn (ngọn Tháp) trên mái nhà tượng đầu thú to collapse, bị sập the building to contain (une grande partie des trésors qu’il renfermait) to rebuild
178
un petit indice: một gợi ý nhỏ ou un truck du genre: or sth like that dire une connerie: nói gì đó ngu ngốc si je me peux permettre: Tôi có thể hỏi không (lịch sự) Bien-joué: Well-done. Ca se compose de 2 mots: Nó gồm 2 từ
một gợi ý nhỏ or sth like that nói gì đó ngu ngốc Tôi có thể hỏi không (lịch sự) Well-done. Nó gồm 2 từ
179
courses de fond: chạy đường dài sauts vertigineux : nhảy lộn nhào (nhảy chóng mặt) un sport à sensations fortes: môn thể thao cảm giác mạnh glisser: trượt (Attention, ça glisse) perdurer : [situation, tradition] to continue (La pratique du ski perdure ensuite dans les pays du Nord.) la pente: con dốc dévaler les pentes: lao xuống dốc une épreuve: sự kiện thể thao le ski alpin: trượt tuyết núi cao
chạy đường dài nhảy lộn nhào (nhảy chóng mặt) môn thể thao cảm giác mạnh trượt (Attention, ça .....) [situation, tradition] to continue con dốc lao xuống dốc sự kiện thể thao trượt tuyết núi cao
180
un sport collectif: môn thể thao tập thể compter: to include (Une équipe compte jusqu'à 53 joueurs ) un remplaçant: người dự bị le casque muni d'une calandre: mũ bảo hiểm có lứoi tản nhiệt Qqch mesure ... de long, ... de large: Vật gì đó dài...., rộng... poteau [pɔto]: khung thành la passe; cú chuyền bóng le camp adverse: phía đối phương
môn thể thao tập thể to include (Une équipe ---- jusqu'à 53 joueurs ) người dự bị mũ bảo hiểm có lứoi tản nhiệt Vật gì đó dài...., rộng... khung thành cú chuyền bóng phía đối phương
181
L'axe de rotation de la Terre: trục quay của trái đất le solstice d’été: ngày hạ chí (21/6) ngày dài nhất être incliné (a) nghiêng farfelu [faʀfəly] (a) lập dị excentricité [ɛksɑ̃tʀisite]: sự lập dị mon frère tant aimé: người anh yêu dấu cua tôi un être unique et original: một bản thể duy nhất và độc đáo la muse: nàng thơ inspirateur - inspiratrice: người gây cảm hứng
trục quay của trái đất ngày hạ chí (21/6) ngày dài nhất (a) nghiêng (a) lập dị : sự lập dị người anh yêu dấu cua tôi một bản thể duy nhất và độc đáo nàng thơ người gây cảm hứng
182
le cancer du sein: ung thư vú la fontaine [fɔ̃tɛn]: đài phun nước en pente : nghiêng (qqch est en pente) un espace de jeu: một không gian vui chơi rả rafraîchissant [ʀafʀeʃisɑ̃] refreshing, mới mẻ à deux pas de...: a short distance away from somewhere. avoir une âme d'artiste: có một tâm hồn nghệ sĩ la rue commerçante: con đường thương mại/ mua sắm bondé (a) crowded qqch avoir un gout de...: món gì có vị của... raffoler de [ʀafɔle]: to be crazy about (Elle raffole de la tarte aux pommes) inaugurer [inoɡyʀe]: khánh thành
ung thư vú đài phun nước nghiêng (qqch est ...) một không gian vui chơi refreshing, mới mẻ a short distance away from somewhere. có một tâm hồn nghệ sĩ con đường thương mại/ mua sắm (a) crowded món gì có vị của... to be crazy about (Elle ... de la tarte aux pommes) khánh thành
183
bercer [bɛʀse] (v) ru ngủ ado [ado] (m,f): teenager rencontrer un petit succès: đạt được một thành công nhỏ