Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất - thứ tự thời gian Flashcards

(32 cards)

1
Q

Đại

A
  • Thái cổ
  • Nguyên sinh
  • Cổ sinh
  • Trung sinh
  • Tân sinh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đại Thái cổ

A

Hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đại nguyên sinh

A

Tích lũy oxi trong khí quyển

  • Động vật ko xương sống thấp ở biển. Tảo
  • Hóa thạch động vật cổ nhất
  • Hóa thạch sinh vật nhân thực cổ nhất
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đại Cổ sinh

A
- Kỉ:
 Cambri
 Ocđôvic
 Silua
 Đêvôn
 Cacbon (Than đá)
 Pecmi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đại Trung sinh

A
Thời kì phát triển hưng thịnh của bò sát và cây hạt trần
- Kỉ:
Triat (Tam điệp)
Jura
Krêta (Phấn trắng)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đại Tân sinh

A
  • Kỉ
    Đệ tam
    Đệ tứ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Kỉ Cambri

A

Khí quyển nhiều CO2

  • Phát sinh các ngành động vật
  • Phân hóa tảo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Kỉ Ocđôvic

A

Di chuyển lục địa. Băng hà. Mực nước biển giảm. Khí hậu khô

  • Phát sinh thực vật
  • Tảo biển ngự trị
  • Tuyệt diệt nhiều sinh vật
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Kỉ Silua

A

Hình thành lục địa. Mực nước biển dâng cao. Khí hậu nóng và ẩm
- Cây có mạch và động vật lên cạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Kỉ Đêvôn

A

Khí hậu lục địa khô hanh, ven biển ẩm ướt. Hình thành sa mạc

- Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Kỉ Cacbon (Than đá)

A

Đầu kỉ ẩm và nóng, về sau trở nên lạnh và khô

  • Dương xỉ phát triển mạnh.
  • Thực vật có hạt xuất hiện
  • Lưỡng cư ngự trị
  • Phát sinh bò sát
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Kỉ Pecmi

A

Các lục địa liên kết với nhau. Băng hà. Khí hậu khô, lạnh

  • Phân hóa bò sát.
  • Phân hóa côn trùng
  • Tuyệt diệt nhiều động vật biển
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Kỉ Triat (Tam điệp)

A

Lục địa chiếm ưu thế. Khí hậu khô

  • Cây Hạt trần ngự trị
  • Phân hóa bò sát cổ
  • Cá xương phát triển
  • Phát sinh thú và chim
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Kỉ Jura

A

Hình thành 2 lục địa Bắc và Nam. Biển tiến vào lục địa. Khí hậu ấm áp

  • Cây có hoa ngự trị
  • Bò sát cổ ngự trị
  • Phân hóa chim
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Kỉ Krêta (Phấn trắng)

A

Các lục địa Bắc liên kết với nhau. Biển thu hẹp. Khí hậu khô

  • Xuất hiện thực vật có hoa
  • Tiến hóa động vật có vú
  • Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật, kể cả bò sát cổ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Kỉ Đệ tam

A

Các lục địa gần giống hiện nay. Khí hậu đầu kỉ ấm áp, cuối kỉ lạnh

  • Phát sinh các nhóm linh trưởng
  • Cây có hoa ngự trị
  • Phân hóa các lớp Thú, Chim, Côn trùng
17
Q

Kỉ Đệ tứ

A

Băng hà. Khí hậu lạnh, khô

- Xuất hiện loài người

18
Q

Tảo xuất hiện

A

Đại Nguyên sinh

19
Q

Phát sinh thực vật

A

Kỉ Ocđôvic

20
Q

Cây có mạch và động vật lên cạn

21
Q

Phát sinh lưỡng cư, côn trùng

A

Kỉ Đêvôn

22
Q

Thực vật có hạt xuất hiện

23
Q

Phát sinh bò sát

24
Q

Phát sinh thú và chim

25
Cây hạt trần ngự trị
Kỉ Triat | Kỉ Jura
26
Xuất hiện thực vật có hoa
Kỉ Phấn trắng
27
Phát sinh các nhóm linh trưởng
Kỉ Đệ tam
28
Cây có hoa ngự trị
Kỉ Đệ tam
29
Phân hóa bò sát
Kỉ Pecmi
30
Phân hóa bò sát cổ
Kỉ Triat
31
Tiến hóa động vật có vú
Kỉ Phấn Trắng
32
Phân hóa các lớp Thú, Chim, Côn trùng
Kỉ Đệ tam