S3 Flashcards

(57 cards)

1
Q

记得

A

好久不见,你还记得我吗?/jìdé
Đã lâu không gặp, anh có nhớ em không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

/yuán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

新鲜

A

今天的鱼不新鲜。/Xīnxiān
Hôm nay cá không tươi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

苹果甜吗?/tián
Táo có ngọt không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

A

你放在桌子上吧。/fàng
Bạn đặt trên bàn đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

饮料

A

你喜欢哪种饮料?/yǐnliào
Bạn thích đồ uống nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

或者

A

你去超市买苹果或者买西瓜都可以。/huòzhě
Anh đi siêu thị mua táo hoặc dưa hấu đều được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

舒服

A

我觉得不太舒服。/shūfu
Tôi cảm thấy không dễ chịu lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

绿

A

这件绿色的衬衫太漂亮。/lǜ
Chiếc áo sơ mi xanh này đẹp quá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ngày mai trời nắng hay nhiều mây?

A

Míngtiān shì qíngtiān háishì yīn tiān?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

明天是晴天还是阴天?

A

Ngày mai trời nắng hay nhiều mây?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Trời nhiều mây, trên TV nói nhiều mây, có chuyện gì vậy? Có việc hả?

A

Yīn tiān, diànshì shàng shuō duōyún, zěnme le? Yǒushì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

阴天,电视上说多云,怎么了?有事?

A

Trời nhiều mây, trên TV nói nhiều mây, có chuyện gì vậy? Có việc hả?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Không có gì, ngày mai chúng tớ muốn đi leo núi.

A

Méishì, wǒmen míngtiān yào qù páshān.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

没事,我们明天要去爬山。

A

Không có gì, ngày mai chúng tớ muốn đi leo núi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Lúc leo núi phải cẩn thận một chút.

A

Páshān de shíhòu yào xiǎoxīn diǎnr.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

爬山的时候要小心点儿。

A

Lúc leo núi phải cẩn thận một chút.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Được rồi, bạn cũng đi chứ?

A

Hǎo, nǐ yě qù ma?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

好,你也去吗?

A

Được rồi, bạn cũng đi chứ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tớ không đi, tớ có việc.

A

Wǒ bù qù, wǒ yǒu shì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

我不去,我有事。

A

Tớ không đi, tớ có việc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

你觉得这条裤子怎么样?

A

Anh cảm thấy cái quần này như thế nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Anh cảm thấy cái quần này như thế nào?

A

Nǐ juéde zhè tiáo kùzi zěnme yàng?

23
Q

Anh nhớ em đã có hai cái quần như thế này rồi.

A

Wǒ jìdé nǐ yǐjīng yǒu liǎng tiáo zhèyàng de kùzi le.

24
我记得你已经有两条这样的裤子了。
Anh nhớ em đã có hai cái quần như thế này rồi.
25
Vậy chúng ta lại xem thử cái khác.
Nà wǒmen zài kàn kàn biéde.
26
那我们再看看别的。
Vậy chúng ta lại xem thử cái khác.
27
Áo sơ mi này như thế nào?
Zhè jiàn chènshān zěnme yàng?
28
这件衬衫怎么样?
Áo sơ mi này như thế nào?
29
Cũng đẹp, bao nhiêu tiền?
Hái bùcuò, duōshǎo qián?
30
还不错,多少钱?
Cũng đẹp, bao nhiêu tiền?
31
Trên đó ghi 320 nhân dân tệ.
Zhè shàngmian xiě zhe 320 yuán.
32
这上面写着320元。
Trên đó ghi 320 nhân dân tệ.
33
Mua một cái.
Mǎi yī jiàn.
34
买一件。
Mua một cái.
35
Những trái cây này thật tươi, chúng ta mua dưa hấu hay táo?
Zhèxiē shuǐguǒ zhēn xīnxiān, wǒmen mǎi xīguā háishì píngguǒ?
36
这些水果真新鲜,我们买西瓜还是苹果?
Những trái cây này thật tươi, chúng ta mua dưa hấu hay táo?
37
Dưa hấu đi. Em xem, phía trên này viết rằng “Dưa hấu không ngọt không lấy tiền”.
Xīguā ba. Nǐ kàn, zhè shàngmian xiě zhe “Xīguā bù tián bùyào qián”.
38
西瓜吧。你看,这上面写着“西瓜不甜不要钱”。
Dưa hấu đi. Em xem, phía trên này viết rằng “Dưa hấu không ngọt không lấy tiền”.
39
Vậy chúng ta mua cái lớn một chút.
Nà wǒmen mǎi yīgè dà diǎnr de ba.
40
那我们买一个大点儿的吧。
Vậy chúng ta mua cái lớn một chút.
41
Lại mua thêm vài quả táo.
Zài mǎi jǐ gè píngguǒ.
42
再买几个苹果。
Lại mua thêm vài quả táo.
43
Được rồi, tối nay chỉ ăn trái cây không ăn cơm!
Hǎo a, jīntiān wǎnshàng zhǐ chī shuǐguǒ bù chīfàn!
44
好啊,今天晚上只吃水果不吃饭!
Được rồi, tối nay chỉ ăn trái cây không ăn cơm!
45
Trên bàn có rất nhiều thức uống, bạn uống gì?
Zhuōzi shàng fàng zhe hěnduō yǐnliào, nǐ hē shénme?
46
桌子上放着很多饮料,你喝什么?
Trên bàn có rất nhiều thức uống, bạn uống gì?
47
Trà hoặc Café đều được. Còn bạn thì sao? Bạn uống gì?
Chá huòzhě kāfēi dōu kěyǐ. Nǐ ne? Nǐ hē shénme?
48
茶或者咖啡都可以。你呢?你喝什么?
Trà hoặc Café đều được. Còn bạn thì sao? Bạn uống gì?
49
Tôi uống trà, trà là thứ thứ yêu thích nhất của tôi.
Wǒ hē chá, chá shì wǒ de zuì ài.
50
我喝茶,茶是我的最爱。
Tôi uống trà, trà là thứ thứ yêu thích nhất của tôi.
51
Lúc trời lạnh hoặc công việc mệt mỏi, uống một ly trà sẽ rất dễ chịu.
Tiān lěng le huòzhě gōngzuò lèi le de shíhòu, hē bēi rè chá huì hěn shūfu.
52
天冷了或者工作累了的时候,喝杯热茶会很舒服。
Lúc trời lạnh hoặc công việc mệt mỏi, uống một ly trà sẽ rất dễ chịu.
53
Bạn thích uống trà gì?
Nǐ xǐhuān hē shénme chá?
54
你喜欢喝什么茶?
Bạn thích uống trà gì?
55
Trà Hoa, trà xanh, hồng trà, tôi đều thích.
Huāchá, lǜchá, hóngchá, wǒ dōu xǐhuān.
56
花茶,绿茶,红茶,我都喜欢。
Trà Hoa, trà xanh, hồng trà, tôi đều thích.