test 2018 Flashcards

(57 cards)

1
Q

Theo bệnh học di truyền bất thường bẩm sinh chia 2 loại:

A

Do di truyền - bất thường thời kì phôi thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Polyadenylate gắn vào đầu 3’ của mARN làm gì

A

Bảo vệ mARN để ra ngoài tế bào chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thiếu hụt galactose kinase thì sẽ dư thừa:

A

Galactose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Biểu hiện lâm sàng của người mang gen AS (S là gen gây thiếu máu hồng cầu hình liềm)

A

Không có biểu hiện lâm sàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nhiễm sắc thể philadenphia là:

A

NST số 22 mất đoạn nhánh dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hội chứng tinh hoàn nữ tính hóa (Testicular feminization syndrome) :

A

_ Bệnh nhân có cơ quan sinh dục ngoài hoàn toàn là nữ, karyotype 46, XY
_ Bệnh nhân có cơ quan sinh dục ngoài là nam, karyotype 46, XY
_ Bệnh nhân có cơ quan sinh dục ngoài mơ hồ về giới tính, karyotype 46, XY
( Cả lặn trên X )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

gen đa nhân tố, dự báo khả năng tái mắc

A

_ Mức độ trầm trọng bệnh
_ Ngưỡng bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

gen đa nhân tố có đặc điểm:

A

sự biểu hiện có tính biến thiên lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tác nhân gây BTBS:

A

Tác nhân gây quái thai + đột biến + gây ung thư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Một bệnh di truyền theo quy luật đa nhân tố trong đó ngưỡng bệnh nữ cao hơn nam, Ông ngoại bị bệnh thì di truyền:

A

Cháu trai bị bệnh nhiều hơn cháu gái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Về các giai đoạn phát sinh bất thường bẩm sinh

A

_ Giai đoạn tạo giao tử thấy tỉ lệ bất thường khá cao
_ Giai đoạn phôi bị tác động sẽ gây ra các bất thường về hình thái
_ Giai đoạn hợp tử kéo dài một thời gian rất ngắn, vì vậy các bất thường xuất hiện trong giai đoạn hợp tử rất ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Về các giai đoạn phát sinh bất thường bẩm sinh chọn SAI

A

Giai đoạn hợp tử kéo dài một thời gian rất ngắn, tuy nhiên tỷ lệ bất thường xuất hiện khá cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Về giai đoạn phân cắt trong phát sinh bất thường bẩm sinh

A

_ Một số ít hay nhiều phôi bào bị tổn thương và chết , số tế bào còn lại đa tiềm năng nên không có dấu hiệu bất thường nào về hình thái và chức năng
_ Một số phôi bào vẫn tồn tại bên cạnh phôi bào bình thường tạo thể khảm
_ Toàn bộ phôi bào cùng bị đột biến tạo một cơ thể bất thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Về giai đoạn phân cắt trong phát sinh bất thường bẩm sinh chọn Sai:

A

Tổn thương toàn bộ hay một số lớn các phôi thường không gây chết phôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Về di truyền nhóm máu Rh

A

Các nguyên gồm các yếu tố C,D,E trong đó D là quan trọng nhất, tất cả các hồng cầu có kháng nguyên D đều có Rh+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Về di truyền nhóm máu Rh

A

Di truyền theo quy luật đa gen – đa alen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

các tác nhân ảnh hưởng lên tần số alen và tần số kiểu gen

A

_ chọn lọc giữ dị hợp
_ chọn lọc loại bỏ dị hợp
_ kết hôn cận huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Hậu quả không phải của galactose máu

A

đái dưỡng chấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Bệnh di truyền liên kết với NST X không alen trên Y di truyền theo quy luật chéo nghĩa là:

A

Ông ngoại bị bệnh di truyền cho cháu trai mà chị em gái không bị bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Beta thalassemia thể nhẹ:

A

_ có kiểu gen dị hợp, một đột biến một không
_ có đột biến một gen, gen còn lại vẫn sản xuất được beta globulin. điện di tăng HbA2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Tính trạng, bệnh không phải di truyền đa nhân tố:

A

Màu da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Bố hoặc mẹ mang gen chuyển down t(21,21) con sinh ra theo lý thuyết

A

100% down chuyển đoạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Độ thấm hoàn toàn là

A

100% biểu hiện ra kiểu hình

24
Q

Hội chứng Fragile X do đột biến NST ở vị trí:

25
Chức năng của enzyme giới hạn trong VK là:
Phân giải ADN của virus khi xâm nhập vào ADN của vi khuẩn
26
Cấu trúc mARN tiền thân
Có cả intron và Exon
27
Trong di truyền alen lặn hoàn toàn trên NST thường:
Sớm, tương đối thống nhất
28
Về phương pháp sanger chọn sai
Trong mỗi ống nghiệm có chứa một loại deoxyribonucleotid khác nhau
29
Phương pháp tạo ADN dò:
_ Phương pháp sao mã ngược _ Phương pháp tổng hợp từ các Nu theo trình tự đã biết _ Phương pháp tách chiết từ ADN của gen
30
Đề chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchene cần:
Xét nghiệm ADN
31
Đề chẩn đoán bệnh thalassaemie cần:
Xét nghiệm ADN
32
Hiện tượng bất đồng nhóm máu Rh khi
Mẹ Rh- Con Rh+
33
Vị trí gen quy định hệ HLA theo thứ tự từ phần tâm NST số 6 là:
D B C A
34
Trong phương pháp phân tích gen liên kết, để xác định vị trí gen quy định bệnh hay tính trạng chưa biết người ta dựa vào
Vị trí cột tiêu
35
Thực phẩm tốt cho người mắc glactose huyết:
thịt, cua, tôm, cá
36
Bệnh phenylketonuria là do rối loạn chuyển hóa:
Acid Amin
37
Gen trên NST Y không alen tương ứng trên X
Di truyền thẳng
38
hậu quả của phenyceton niệu
tăng phenylalanin trong máu
39
Bệnh PKU thể cổ điển là do đột biến enzyme:
Phenylalanin hydroxylase
40
Test sàng lọc bệnh PKU là:
Test Guthrie
41
Trong bệnh G6PD chọn sai:
Tăng Glutathion khử
42
Trong bệnh G6PD
_ Không chuyển được NADP thành NADPH2 _ Có thể xảy ra cơn tan máu cấp tính _ Hồng cầu không được bảo vệ trước những tổn thương oxy hóa
43
Lưỡng giới thật :
Có cả tinh hoàn và buồng trứng
44
Phương pháp lập bản đồ mất đoạn : ADN lấy từ
_ Bn có bất thường Nst _ Mẫu lai của tế bào soma của người và gặm nhấm
45
Kiểu gen EE có biểu hiện
_ Thiếu máu nhẹ _ Không có biểu hiện lâm sàng, số lượng hồng cầu tăng, trong máu nhiều hồng cầu nhỏ
46
bệnh Beta- Thalassaemia:
_ Không tổng hợp được chuỗi beta, nên tăng cường tổng hợp chuỗi gamma xuất hiện HbF _ Không tổng hợp được chuỗi beta, nên tăng cường tổng hợp chuỗi delta xuất hiện HbA2
47
phenylketonuria di truyền theo quy luật
Gen lặn trên NST thể thưởng
48
Gen trội trên NST X, bố bị bệnh sẽ di truyền cho con cái như thế nào:
100% con gái bị bệnh, 100% con trai bình thường
49
Gen S quy định bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là:
Gen lặn trên NST thường
50
giai đoạn phát sinh bất thường bẩm sinh
Tạo giao tử, tiền phôi, phôi, thai
51
Đặc điểm di truyền đa nhân tố
_ Tính trạng có thể định lượng được _ Sự biểu hiện của tính trạng có độ biến thiên rất lớn do ảnh hưởng bởi các nhân tố môi trường
52
Tính chất của tế bào ưng thư
_ Tính chất xâm lấn di căn _ Tính có thể chuyển ghép _ Tính mất ức chế tiếp xúc
53
lưỡng giới giả nữ
_ có bộ phận sinh dục nữ, có buồng trứng, 46, XX _ có bộ phận sinh dục nam, có buồng trứng, 46,XY _ có bộ phận sinh dục nam, có buồng trứng, 46,XX
54
ADN ti thể di truyền theo
Dòng mẹ
55
theo phương pháp Maxam và Gilbert
dùng hóa chất liều thấp để phá hủy 1 trong 4 loại Nu tạo nên chuỗi ADN
56
Hậu quả không đúng Rối loạn chuyển hóa do thiếu hụt enzym:
Thừa sản phẩm tạo thành trong quá trình chuyển hoá
57