thuốc corticoid Flashcards

1
Q

tóm tắt hormone tiết từ thượng thận

A
1/ vỏ
- cầu: mineral
- bó: glucocorticoid
- lưới: androgen
2/ tuỷ
- Epi
- NE
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

trục hạ đồi - tuyến yên - tuyến thượng thận

A

hạ đồi -> CRH - corticotropin releasing hormone
tuyến yên trước -> ACTH adrenocorticotropic hormone
tuyến thượng thận -> hydrocortison (cortisol)
gan chuyển hoá thành cortison

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tác dụng sinh lý cor

A
  1. đường
    - tăng tạo đường từ aa
    - giảm sử dụng đường or mô ngoại biên
    -> tăng đường máu
  2. đạm
    - giảm aa -> teo cơ (tác dụng tại chỗ do tiêm), mô lk kém bền vững (rạn dưới da), mô lympho bị teo, xương dễ gẫy
  3. mỡ
    - tăng huỷ lipid -> tăng FFA
    - phân bố lại lipid trong cơ thể (chủ yếu mặt, 1/2 thân trên)
  4. ion máu
    tăng Na - gây phù tăng huyết áp, giảm K giảm H - base máu, giảm Ca máu -> tăng kéo Ca từ xương ra
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

thời gian tác dụng

A
  • ngắn: 8-12 - hydrocortison, cortison
  • trung bình: 12-36
  • dài: 36-72 - dexa, beta
    chống viêm tăng, giữ Na giảm, liều giảm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

7 chỉ đinh

A
  1. thay thế khi thiếu hormone
  2. kích thích sự trưởng thành phổi của bào thai
  3. đau nhức cơ xương khớp
  4. viêm khớp dạng thấp
  5. hội chứng thận hư
  6. hen suyễn
  7. bệnh ngoài da
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

thay thế khi thiếu hormone

A
  1. suy thượng thận cấp
    - hydrocor IV liều cao -> IM or uống trong 5 ngày + truyền muối, đường
  2. suy thượng thận mạn
    - nguyên phát
    hydrocor 20mg sáng, 10 mg trưa
    fludro 0.05-0.2mg/ngày
    - thứ phát
    hydrocor 20mg sáng, 10 mg trưa
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

kích thích sự trưởng thành phổi của bào thai

A

trước tuần 24-34 -> có nguy cơ đẻ non trong 7 ngày tới -> tránh suy hô hấp ở trẻ sinh non

  • liều 1: IM betamethasone 12mg
  • liều 2: sau 18-24h, IM betamethasone 12mg
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

đau nhức cơ xương khớp

A
  • ưu tiên NSAIDs
  • methylprednisolone 4-16mg/ngày, buổi sáng. buổi chiều uốg nsaids, ko xài chung 2 thứ bị đau dạ dày
  • dùng cho thời gian ngắn, đau cấp tính
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

viêm khớp dạng thấp

A

ko dùng lâu dài vì độc hại

  • liều ban đầu: prednison 10mg/ngày liều tăng dần
  • tiêm khớp: triacinolone 5-20mg khi nặng. khoảng cách giữa 2 lần tiêm ít nhất 3 tháng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

hội chứng thận hư

A

prednisolone

khởi đầu 1 - 2 mg/kg/ngày trong 6 tuần. Sau đó duy trì giảm liều và cách ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

bệnh ngoài da

A

da thường thì khoảng 1% liều được hấp thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tác dụng phụ

A
tăng huyết áp
tăng đường huyết
phù mặt
mỏi cơ
mệt mỏi, mất ngủ
tăng nguy cơ nhiễm trùng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

chống chỉ định

A
nhiễm trùng đang tiến triển
loét dạ dày
loãng xương nặng
tiêm vaccine virus giảm hoạt lực
thận trọng: tăng huyết áp, đtđ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

nguyên tắc sử dụng

A
  1. xài lúc 6-9h sáng. liều cao thì 2 phần sáng 1 phần trưa
  2. ko dừng đột ngột sau đợt dùng liều cao kéo dài
  3. dùng kéo dài -> cách ngày, giảm liều
  4. Dùng liều thấp nhất có tác dụng
  5. Dạng tác dụng dài làm nồng độ thuốc trong máu
    cao nên ức chế mạnh hơn dạng tác dụng ngắn
  6. Chế độ ăn: ít muối, ít đường, ít lipid, nhiều protid, canxi, kali
  7. Vô khuẩn khi tiêm khớp
  8. Phối hợp NSAIDs tăng nguy cơ loét dạ dày
  9. Theo dõi bệnh nhân dùng GC kéo dài khi
    ngưng thuốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tác động 2 loại thiên nhiên và hỗn hợp

A
  1. thiên nhiên: cortison kháng viêm thâp, giữ muối nước cao

2. tổng hợp: tăng hiệu quả kháng viêm. giảm độc tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

3 yếu tố ảnh hưởng sự tiết

A
  1. nhịp ngày đêm: sáng cao 8-9h, trưa có đỉnh nhỏ rồi tối tăng dần lên tới sáng
  2. yếu tố bất lợi stress
  3. tăng kéo dài quá mức glucor trong máu
17
Q

so sánh NSAID với cor

A
  1. cái nào giữ muối nước nhiều hơn? cor

2. cái nào loét dd nhiều hơn? NSAIDs

18
Q

tác dụng trong điều tị

A
  • kháng viêm
  • kháng dị ứng
  • ức chế MD
    -> muốn đạt mục tiêu nồng độ GC trong máu -> sinh lý
    nên sử dụng thuốc tại chỗ
    (âm đạo tại chỗ, trực tràng toàn thân)
19
Q

hen suyễn

A
  • dạng khí dung -cùng với thuốc GPQ

- ít ức chế vỏ thượng thận, thích hợp cho trẻ em nhưnng thuốc dễ bị lắng đọng trong miệng