thuốc hạ đường huyết Flashcards

1
Q

insulin

A

3 nhóm đều là tái tổ hợp DNA

  1. human insulin, tinh khiết, ít dị ứng, đề kháng
    - ngắn: regular, 6-8h
    - trung bình: NPH, 10-20h -> uống 2 liều/ ngày
  2. insulin analog -> mới hơn, mắc hơn, có thay đổi cấu trúc
    - nhanh: lispro, aspart, glulisin, 5-15ph
    - kéo dài: detemir, glargine, degludec -> uống 1 liều/ ngày, ko có đỉnh tác dụng. (protamine cũng là dạng kéo dài)
  3. dạng hỗn hợp:
    - kết hợp human với human 30-60min bắt đầu, ana với ana < 15min bắt đầu
    - phải dùng 2 liều 1 ngày 10-16h
    - đỉnh tác dụng biến thiên
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

chỉ định insulin

A

5 nhóm

  1. ĐTĐ type 2 uống thuốc ko hiệu quả. type 2 vẫn ưu tiên uống thuốc
  2. có bầu
  3. ceton niệu. máu cao: khẩn cấp, cấp cứu do thuốc uống rất chậm
  4. suy gan, suy thận
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tác dụng phụ ins

A
  1. hạ đh quá mức: thường gặp nhất và nguy hiểm nhất
  2. tăng cân: do trữ E, trữ muối, nước
  3. dị ứng: chuyển qua dùng ins người thì đỡ hơn
  4. kháng ins do miễn dịch
  5. teo mô mỡ or phì đại mô mỡ ở chỗ tiêm: thay đổi vị trí tiêm, chỗ nào sắp vận động thì né ra ko tiêm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

bảo quản ins

có 2 dạng

  • bút tiêm
  • lọ
A
  • chưa mở thì để tủ lạnh ngăn mát 2-8 độ c
  • mở rồi thì để chỗ nhiệt độ = nhiệt độ người -> giảm đau, điều hoà quá trình khuếch tán dưới da
  • mở rồi thì xài ko quá 28 ngày
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

kể tên 6 nhóm thuốc khác

A
  1. kích thích tiết ins: SU, glinides
  2. tăng nhạy cảm ins mô ngoại biên: TZD, biguanides
  3. ức chế hấp thu glucose ở ruột: ức chế men a-glucosidase
  4. bắt chước incretin: đồng vận tại thụ thể GLP1. tăng tác dụng incretin: ức chế men dipeptidyl peptidase 4 DPP4
  5. ức chế tái hấp thu Glu tại thận: ức chế kênh Na,Glu2
  6. giảm thức ăn di chuyển xuống ruột, gắn acid mật
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

gắn acid mật

A
  • colesevelam
  • cơ chế chưa rõ
  • tác dụng: giảm chol máu (LDL), giảm đường huyết
  • TDP: đầy hơi, táo bón
  • uống trong bữa ăn, dùng chung với thuốc khác
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

thuốc giảm thức ăn di chuyển xuống ruột -> xài ngay trước bữa ăn

A
  • Pramlintide
  • tiêm dưới da
  • ĐTĐ type 1, 2
  • cơ chế:
    + dẫn chất của amylin (b tuỵ tiết, = ins) -> giảm liều ins sử dụng chung để tránh hạ ĐH quá mức
    + tăng thời gian làm rỗng dạ dày -> giảm cân
    + giảm tiết glucagon
  • TDP:
    + chán ăn. buồn nôn. ói mửa (do tăng time làm rỗng dd)
    + nhức đầu, mệt mỏi
  • chống cđ:
    + liệt ruột
    + tiền căn hạ ĐH
    -> tăng liều từ từ giảm tác dụng phụ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ức chế kênh SGLT2

A
  • gliflozin + cana, dapa, empa
  • nhiễm trùng tiểu, táo bón, mệt mỏi
  • 1 lần/ ngày trước ăn sáng
  • ko tái hấp thu glucose -> giảm cân, mệt mỏi
  • thức ăn ko ảnh hường hấp thu thuốc
  • tốt cho suy tim
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ức chế alpha - glucosidase

A
  • acarbose
  • hấp thu kém -> tác dụng phụ khu trú ở tiêu hoá: đầy hơi, đau bụng, tiêu chảy
  • uống ngay trước bữa ăn
  • CCĐ: sưng viêm nghẽn ruột, bệnh kém hấp thu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

vai trò GLP1 và GIP

A
  • kích thích tiết ins phụ thuộc glucose
  • ức chế tb a -> glucagon
  • kéo dài time làm rỗng ruột -> tăng cảm giác no
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

đồng vận GLP1

A
  • exena, liraglu + tide
  • thuốc tiêmdưới da
  • nôn, buồn nôn, tiêu chảy
  • GIẢM CÂN
  • dùng
    + exena: trước ăn sáng và ăn tối 1 tiếng
    + liraglu: lúc nào cũng đc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

ức chế DPP4

A
  • gliptin
  • uống -> thận
  • viêm mũi hầu, nhức đầu
  • thức ăn ko ảnh hưởng hấp thu thuốc
  • KO ẢNH HƯỞNG CÂN NẶNG
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

TZD

A
  • rosi, pio + glitazone, uống 1 lần/ ngày
  • tác dụng
    + ức chế tân tạo đường, tăng tổng hợp glycogen gan
    + tăng nhạy cảm ins ở mô ngoại biên
    + tăng hấp thu glu, giảm phóng thích FFA ở mô mỡ
  • TDP
    + ro: NMCT (nhiều nước cấm)
    + pi: K bàng quang
    + tăng cân >= SU (tăng mô mỡ ở da + giữ nước)
    + phù
  • CCĐ
    + HF tiến triển NYHA iii - iv
    + rối loạn chức năng gan
    + bầu, bú
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

SU

A
  • tên
    + 1: amide, g, nhiều lần/ ngày, hoạt tính HĐH thấp nhưng gây HĐH nặng, nhiều TDP
    + 2: Glipizide, Glyburide (glibenclamide), Gliclazide (dạng MR dùng 1 lần/ngày), Glimepiride (2 thuốc cuối)
  • uống 30ph trươc ăn (để có thời gian tiết), chuyển hoá ở gan, thải ở thận (-glibenclamide thải ở gan) qua được nhau thai
  • kích thích b tuỵ tiết ins, glimepiride ngoài tuỵ (gan, cơ, mô ngoại biên)
  • giảm hiệu quả theo thời gian
  • HĐH cao tuổi, tdp kéo dài, liều cao, tăng cân, dị ứng sulfamide (khá giống ins)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

met-glitinides

glinides

A
  • Repa, Nate + glinide
  • nhanh tới gắn R cũng nhanh rời đi -> kích thích tiết ins trong thời gian ngắn, ít nguy cơ HĐH
  • uống ngay trc bữa ăn
  • uống nhiều lần, ít có tác dụng với tăng đường huyết lúc đói và tăng đường huyết ban đêm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

biguanides

A

metformin
- SKD 50-60, ko bị chuyển hoá, thải qua thận
+ ức chế tân tạo đường, tăng tổng hợp glycogen gan
+ tăng nhạy cảm ins ở mô ngoại biên
- rối loạn tiêu hoá: tiêu chảy, chán ăn, buồn nôn, nhiễm acid lactic
- nhớ bổ sung acid folic và VitB12
- uống trong or ngay sau bữa ăn
- KO TĂNG CÂN. KO HẠ ĐƯỜNG QUÁ MỨC *(do ko gây tiết ins)
- chống cđ: bệnh giảm oxy gen mô, nhiễm lactic

17
Q

tiêu chuẩn ngăn ngừa trì hoãn đtđ type 2 = metformin

A

BMI >= 35
< 60 tuổi
phụ nữ trước đó bị đtđ thai kì

18
Q

lựa chọn thuốc theo yếu tố

A
  1. hiệu quả cao: ins, met, SU, TZD, GLP1
  2. nguy cơ HĐH quá mức: ins, SU
  3. cân nặng
    - tăng: ins, SU, TZD
    - giảm: GLP1. SGLT2i, ức chế a-glucosidase
    - ko ảnh hưởng: met, ức chế DPP4
  4. chi phí
    - cao: GLP1, DPP4, SGLT2i
    - rẻ: Met, SU, TZD
    - thay đổi: ins human thấp, ana cao
  5. tác dụng phụ
    - met: tiêu chảy
19
Q

thời điểm dùng thuốc

A
  1. su: trc ăn 30 min
  2. glinide: ngay trước bữa
  3. met: trong or sau bữa
  4. a-glu: ngay trc bữa
  5. sglt2i: 1 lần/ngày trc bữa sáng
20
Q

sử dụng thuốc

A
  1. hba1c < 9%: 1 thuốc - met, 3 tháng kiểm tra mục tiêu 1 lần
  2. tăng 2 thuốc: met + thuốc khác
    - xài 1 thuốc ko ổn
    - a1c >= 9%
  3. tăng 3 thuốc: met + 2 thuốc khác
    - xài 2 thuốc ko ổn
  4. tiêm
21
Q

thi

A
  • bệnh tim mạch vành.. -> ưu tiên GLP1 > SGLT2i
  • suy tim, suy thận: SGLT2i > GLP1
  • hạn chế hạ đường quá mức: DPP4, GLP1, SGLT2, TZD
  • cân nặng: giảm cân SGLT2, GLP1.
  • giá tiền: SU, TZD
22
Q

met xài ko hiệu quả -> kết hợp met và ins nền. khởi trị 10 đơn vị/ ngày -> ko hiệu quả -> 3 con đường

A

3 con đường

  1. nền thêm ins tác dụng nhanh trước bữa ăn lớn nhất trong ngày -> bữa ăn lớn nhất + nhì -> 3 bữa
  2. nền + GLP1 -> chuyển qua 1 or 3
  3. bỏ nền, xài hỗn hợp 2 lần/ ngày -> 3 lần/ ngày