Track 01 Flashcards
Acceptance (n)
Accept (v)
Acceptable (adj)
Accepting (adj)
Acceptably (adv)
Sự chấp nhận
Ex: now that you have shown your acceptance of our offer. I will prepare the contract for you to sign.
Accepting: mang tính dễ chấp nhận
Acceptable: có thể chấp nhận được
Recognition (n)
Recognize (v)
Recognizable (adj)
Recognizably (adv)
Sự công nhận
Ex: Recognition of his face was instant. (Việc nhận ra khuôn mặt anh ấy diễn ra ngay lập tức.)
Rejection (n)
Reject (v)
Sự từ chối
EX: Fear of rejection keeps him from expressing his feelings.
(Nỗi sợ bị từ chối khiến anh ấy không dám bày tỏ cảm xúc.)
Agreement (n) = contract
Hợp đồng
Ex: two countries signed a trade agreement (hợp đồng thương mại)
Agree (v): đồng ý
Contract- treaty: hiệp ước, thoả ước
Amend (v)
Amendment (n)
Amendable (adj)
Sửa đổi, hiệu chỉnh
Ex: can we amend this part of the (một vài phần) contract before we sign?
Bind (v)
Bắt buộc
Ex: she cannot work for anyone else as she is bound (v3) by her contract
Binder (n) người ràng buộc
Unbind/ unfetter (v) nới lỏng tháo bỏ
Binding (adj)
Ràng buộc
Ex: the contract is legally ( một cách hợp pháp) binding
(n) bìa sách, keo, chất dán, dây buộc…
Breach (n) (v)
Sự vi phạm, vi phạm
Ex: if you raise price, that will be a breach of our contract
Breach of sth: vi phạm gì đó
Ex: breach of agreement, breach of truth (bội tín)
Clause (n)
Điều khoản
Ex: I want a clause put in this contract thay says I will also get 5 percent of the profits ( lợi nhuận)
Commerce clause : điều khoản thương mại
Penalty clause: điều khoản bồi thường
Saving clause: điều khoản tiết kiệm
Contractual (adj)
Bằng hợp đồng
Ex: we have a contractual agreement ( thoả thuận bằng hợp đồng
Contractual obligation: sự quy định theo hợp đồng
Contractually (adv) tuân theo hợp đồng