Unit10: First aid (sơ cứu) Flashcards

(11 cards)

1
Q

assess
To evaluate something or determine the value of it.

A

Đánh giá - là hành động đánh giá thứ gì đó hoặc quyết định giá trị của

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

bandage
A strip (mảnh vải) of material used to protect an injury.

A

Băng gạc - Một mảnh vải để bảo vệ vết thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

burn
A (physical) injury that can be caused by extreme (heat, cold,
electricity, or dangerous chemicals.)

A

Bỏng - một vết thương vật lý do nhiệt độ quá cao, lạnh, điện hoặc chất
hóa học nguy hiểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

CPR
Cardiopulmonary resuscitation, is a first aid procedure involving
chest compression and artificial breathing, used when the (heart has
stopped beating).

A

Hồi sức tim phổi - là thủ tục sơ cấp cứu gồm đè nén ngực và hô hấp
nhân tạo, được dùng khi nhịp tim ngừng đập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

laceration
An open injury caused by a hard impact to soft body tissue.

A

Vết rách - một vết thương hở nguyên nhân do tác động đến mô mềm
của cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

first aid
Basic medical care given to an injury victim (when other help is not
available or necessary).

A

Sơ cấp cứu - châm y tế cơ bản cho bệnh nhân bị thương khi không có
sẵn sự giúp đỡ hoặc cần thiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

pulse
An impulse caused by a heartbeat, that can be felt when an artery is
pressed.

A

Mạch - một sự thúc đẩy bởi nhịp, mà có thể cảm nhận khi động mạch
bị ép

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

pressure
An amount of force applied to a (certain area) divided (by the size) of
the area.

A

Áp suất - Một lực được áp lên vùng nhất định được chia bởi kích cỡ
khu vực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

rescue breathing
A first aid procedure involving providing air for someone who has
(stopped breathing, but still has a heartbeat.)

A

Hô hấp nhân tạo - một thủ tục sơ cấp cứu để cung cấp khí cho người đã
ngưng thở nhưng nhịp tim vẫn còn đập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

shock
A medical (emergency) in which the circulatory system (cannot
provide oxygen) to the body.

A

Sốc - Một ca cấp cứu mà hệ tuần hoàn không thể cung cấp Oxy cho cơ
thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

wound
An injury, such as a cut or burn, usually to the (external body.)

A

Vết thương - là một vết thương như là một vết cắt hoặc vết bỏng,
thường ở bên ngoài cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly