Unit3: Hospital Equipment (trang thiết bị trong bệnh viện) Flashcards
(10 cards)
bedpan
a pot used for( relieving) oneself when a person is (not able to go to a
bathroom)
Cái bô - cái chậu để con người giải tỏa khi không thể đến phòng vệ sinh
bio-hazard
waste container
a box for the (storage and disposal ) of dangerous medical waste
Thùng rác chứa chất thải y tế - cái hộp dùng để chứa và vứt những rác
thải y tế nguy hiểm
gauze
a cotton fabric used to (cover wounds) or surgical (incisions )
Băng gạc - một miếng vải cotton dùng để che đậy các vết thương và vết
thương tiểu phẫu
gown
a (long robe) worn by a hospital patient
Áo choàng của bệnh nhân - một chiếc áo choàng dài được mặc bởi bệnh
nhân
latex gloves
(disposable) gloves used during a medical (exam or procedure )
Bao tay cao su - găng tay chỉ sử dụng một lần được dùng trong xét
nghiệm y tế hoặc thủ tục
oxygen tank
a metal cylinder that holds oxygen
Bình oxy - một xylanh kim loại dùng để chứa oxy
pressure mattress
a special mattress designed to( improve blood flow) and comfort
Đệm hơi - một cái đệm được thiết kế đặc biệt dùng để cải thiện lưu
lượng máu và thoải mái
sharps container
a box for the storing of used needles and other sharp medical
instruments before disposal
Thùng hủy kim tiêm - một cái hộp để chứa các kim tiêm đã sử dụng và
dụng cụ y tế sắc nét trước khi xử lý
syringe
a device consisting of a needle, chamber, and piston, used for
(injecting liquids) into the body
Kim tiêm - một thiết bị gồm kim tiêm, buồng bơm và pít tông, dùng để
bơm chất lỏng vào trong cơ thể
wheelchair ______a mobile chair with wheels used for moving a sick or
(disabled person)
Xe lăn - một chiếc ghế di động với các bánh xe dùng để các bệnh nhân
đau ốm hoặc tàn tật di chuyển