TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 1 book1(3) Flashcards
(58 cards)
oxygen tank
An oxygen tank is a metal cylinder that holds oxygen.
Bình oxy là một bình kim loại chứa oxy.
P.O.
If medicine is given P.O.(by mouth), it is taken orally, or through the mouth.
Nếu thuốc được dùng qua đường uống, thuốc sẽ được uống hoặc ngậm trong miệng.
P.R
If a medicine is given P.R. (per rectum), it is taken through the rectum.
Nếu thuốc được đưa vào cơ thể theo đường P.R. (qua trực tràng), thuốc sẽ được đưa vào cơ thể qua đường trực tràng.
pathology
khoa giải phẫu
Pathology is the hospital department that tests samples taken from patients for diseases.
Khoa giải phẫu bệnh là khoa trong bệnh viện chuyên xét nghiệm các mẫu bệnh phẩm lấy từ bệnh nhân để tìm bệnh.
pc
If a medication is given pc, it is given after meals.
Nếu dùng thuốc trực tiếp, thuốc sẽ được uống sau bữa ăn.
pharmacist
dược sĩ
A pharmacist is a licensed health care professional who fills prescriptions and gives medicine.
Dược sĩ là chuyên gia chăm sóc sức khỏe được cấp phép, người kê đơn và bán thuốc.
pediatrics
nhi khoa
Pediatrics is the hospital department that specializes in the treatment of children.
Nhi khoa là khoa chuyên điều trị cho trẻ em của bệnh viện.
pediatrician
bác sĩ nhi khoa
A pediatrician is a doctor that takes care of children
Bác sĩ nhi khoa là bác sĩ chăm sóc trẻ em
pharmacy
hiệu thuốc
A pharmacy is a business or hospital department that provides medicine to people.
Hiệu thuốc là một khoa kinh doanh hoặc bệnh viện cung cấp thuốc cho mọi người.
pressure
áp suất
Pressure is an amount of force applied to a certain area divided by the size of the area
Áp suất là lượng lực tác dụng lên một diện tích nhất định chia cho diện tích của diện tích đó
pressure mattress
nệm áp suất
A pressure mattress is a special mattress designed to improve blood flow and comfort
Nệm áp suất là một loại nệm đặc biệt được thiết kế để cải thiện lưu thông máu và sự thoải mái
PRN
If a medication is given PRN, it is given as needed.
Nếu thuốc được dùng theo nhu cầu cá nhân (PRN), thuốc sẽ được dùng khi cần thiết.
pulmonary
động mạch phổi
If something is pulmonary, it has to do with the lungs, such as the pulmonary artery.
Nếu có thứ gì đó liên quan đến phổi thì nó phải liên quan đến phổi, chẳng hạn như động mạch phổi.
pulse
mạch
A pulse is an impulse caused by a heartbeat, that can be felt when an artery is pressed.
Mạch là xung động do nhịp tim tạo ra, có thể cảm nhận được khi ấn vào động mạch.
qh
If a medication is given qh, it is given every hour.
Nếu dùng thuốc theo chu kỳ qh thì thuốc sẽ được dùng mỗi giờ.
qhs
If a medication is given qhs, it is given at bedtime
Nếu thuốc được dùng theo giờ qhs, thuốc sẽ được dùng trước khi đi ngủ
QID
If a medication is given QID, it is given four times per day.
Nếu dùng thuốc theo phương pháp QID, thuốc sẽ được dùng bốn lần mỗi ngày.
QOD
If a medication is given QOD, it is given every other day.
Nếu dùng thuốc theo QOD, thuốc sẽ được dùng cách ngày.
quarantine
cách ly
To quarantine a person is to isolate him or her from contact with others in order to prevent the transmission of contagious diseases.
Cách ly một người là cách ly người đó khỏi tiếp xúc với người khác để ngăn ngừa sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.
radiologist
bác sĩ X quang
A radiologist is a doctor who takes X−rays and examines them.
Bác sĩ X-quang là bác sĩ chụp X-quang và kiểm tra chúng.
radiology
khoa X quang
Radiology is the hospital department that takes X−rays of people and examines them.
Khoa X-quang là khoa của bệnh viện chuyên chụp X-quang và kiểm tra bệnh nhân.
rescue breathing
hô hấp nhân tạo
Rescue breathing is a first aid procedure involving providing air for someone who has stopped breathing, but still has a heartbeat.
Hô hấp nhân tạo là một thủ thuật sơ cứu liên quan đến việc cung cấp không khí cho người đã ngừng thở nhưng vẫn còn nhịp tim.
respiratory system
hệ hô hấp
The respiratory system is the human body’s means of receiving oxygen through breathing. It includes the nose, mouth, and lungs.
Hệ hô hấp là phương tiện cơ thể con người tiếp nhận oxy thông qua hơi thở. Nó bao gồm mũi, miệng và phổi.
rib cage
lồng ngực
The rib cage is a structure of bones in the torso that frames the chest.
Lồng ngực là cấu trúc xương ở thân mình, có tác dụng tạo khung cho ngực.