TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 1 book1(3) Flashcards

(58 cards)

1
Q

oxygen tank

A

An oxygen tank is a metal cylinder that holds oxygen.
Bình oxy là một bình kim loại chứa oxy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

P.O.

A

If medicine is given P.O.(by mouth), it is taken orally, or through the mouth.
Nếu thuốc được dùng qua đường uống, thuốc sẽ được uống hoặc ngậm trong miệng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

P.R

A

If a medicine is given P.R. (per rectum), it is taken through the rectum.
Nếu thuốc được đưa vào cơ thể theo đường P.R. (qua trực tràng), thuốc sẽ được đưa vào cơ thể qua đường trực tràng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

pathology

A

khoa giải phẫu
Pathology is the hospital department that tests samples taken from patients for diseases.
Khoa giải phẫu bệnh là khoa trong bệnh viện chuyên xét nghiệm các mẫu bệnh phẩm lấy từ bệnh nhân để tìm bệnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

pc

A

If a medication is given pc, it is given after meals.
Nếu dùng thuốc trực tiếp, thuốc sẽ được uống sau bữa ăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

pharmacist

A

dược sĩ
A pharmacist is a licensed health care professional who fills prescriptions and gives medicine.
Dược sĩ là chuyên gia chăm sóc sức khỏe được cấp phép, người kê đơn và bán thuốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

pediatrics

A

nhi khoa
Pediatrics is the hospital department that specializes in the treatment of children.
Nhi khoa là khoa chuyên điều trị cho trẻ em của bệnh viện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

pediatrician

A

bác sĩ nhi khoa
A pediatrician is a doctor that takes care of children
Bác sĩ nhi khoa là bác sĩ chăm sóc trẻ em

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

pharmacy

A

hiệu thuốc
A pharmacy is a business or hospital department that provides medicine to people.
Hiệu thuốc là một khoa kinh doanh hoặc bệnh viện cung cấp thuốc cho mọi người.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

pressure

A

áp suất
Pressure is an amount of force applied to a certain area divided by the size of the area
Áp suất là lượng lực tác dụng lên một diện tích nhất định chia cho diện tích của diện tích đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

pressure mattress

A

nệm áp suất
A pressure mattress is a special mattress designed to improve blood flow and comfort
Nệm áp suất là một loại nệm đặc biệt được thiết kế để cải thiện lưu thông máu và sự thoải mái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

PRN

A

If a medication is given PRN, it is given as needed.
Nếu thuốc được dùng theo nhu cầu cá nhân (PRN), thuốc sẽ được dùng khi cần thiết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

pulmonary

A

động mạch phổi
If something is pulmonary, it has to do with the lungs, such as the pulmonary artery.
Nếu có thứ gì đó liên quan đến phổi thì nó phải liên quan đến phổi, chẳng hạn như động mạch phổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

pulse

A

mạch
A pulse is an impulse caused by a heartbeat, that can be felt when an artery is pressed.
Mạch là xung động do nhịp tim tạo ra, có thể cảm nhận được khi ấn vào động mạch.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

qh

A

If a medication is given qh, it is given every hour.
Nếu dùng thuốc theo chu kỳ qh thì thuốc sẽ được dùng mỗi giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

qhs

A

If a medication is given qhs, it is given at bedtime
Nếu thuốc được dùng theo giờ qhs, thuốc sẽ được dùng trước khi đi ngủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

QID

A

If a medication is given QID, it is given four times per day.
Nếu dùng thuốc theo phương pháp QID, thuốc sẽ được dùng bốn lần mỗi ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

QOD

A

If a medication is given QOD, it is given every other day.
Nếu dùng thuốc theo QOD, thuốc sẽ được dùng cách ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

quarantine

A

cách ly
To quarantine a person is to isolate him or her from contact with others in order to prevent the transmission of contagious diseases.
Cách ly một người là cách ly người đó khỏi tiếp xúc với người khác để ngăn ngừa sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

radiologist

A

bác sĩ X quang
A radiologist is a doctor who takes X−rays and examines them.
Bác sĩ X-quang là bác sĩ chụp X-quang và kiểm tra chúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

radiology

A

khoa X quang
Radiology is the hospital department that takes X−rays of people and examines them.
Khoa X-quang là khoa của bệnh viện chuyên chụp X-quang và kiểm tra bệnh nhân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

rescue breathing

A

hô hấp nhân tạo
Rescue breathing is a first aid procedure involving providing air for someone who has stopped breathing, but still has a heartbeat.
Hô hấp nhân tạo là một thủ thuật sơ cứu liên quan đến việc cung cấp không khí cho người đã ngừng thở nhưng vẫn còn nhịp tim.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

respiratory system

A

hệ hô hấp
The respiratory system is the human body’s means of receiving oxygen through breathing. It includes the nose, mouth, and lungs.
Hệ hô hấp là phương tiện cơ thể con người tiếp nhận oxy thông qua hơi thở. Nó bao gồm mũi, miệng và phổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

rib cage

A

lồng ngực
The rib cage is a structure of bones in the torso that frames the chest.
Lồng ngực là cấu trúc xương ở thân mình, có tác dụng tạo khung cho ngực.

21
torso
thân mình
21
route of administration
đường dùng thuốc A route of administration is the path by which a medicine is taken into the body. Đường dùng thuốc là con đường mà thuốc được đưa vào cơ thể.
21
Rx
Rx (treatment) is the specific drug or course of action prescribed to treat a patient’s medical condition. Rx (điều trị) là loại thuốc hoặc liệu pháp cụ thể được kê đơn để điều trị tình trạng bệnh lý của bệnh nhân.
21
sharps container
thùng đựng vật sắc nhọn A sharps container is a box for the storing of used needles and other sharp medical instruments before disposal. Hộp đựng vật sắc nhọn là hộp dùng để đựng kim tiêm đã qua sử dụng và các dụng cụ y tế sắc nhọn khác trước khi vứt bỏ.
22
shock
Shock is a medical emergency in which the circulatory system cannot provide oxygen to the body. Sốc là tình trạng cấp cứu y tế khi hệ thống tuần hoàn không thể cung cấp oxy cho cơ thể.
23
shoulder
vai A shoulder is the joint between the arm and the upper body. Vai là khớp giữa cánh tay và phần thân trên.
24
shoulder blade
xương bả vai A shoulder blade is one of the two upper back bones that lie outside the ribs and connect the back to the upper arm. Xương bả vai là một trong hai xương lưng trên nằm bên ngoài xương sườn và nối lưng với cánh tay trên.
25
small
The small of the back is the lower portion of the back just above the hips. Phần lưng dưới là phần lưng dưới, ngay phía trên hông.
26
small intestine
ruột non The small intestine is part of the digestive system through which food passes from the stomach and through which nutrients are absorbed into the blood. Ruột non là một phần của hệ tiêu hóa, nơi thức ăn đi qua từ dạ dày và nơi chất dinh dưỡng được hấp thụ vào máu.
27
SOB
SOB (Short of Breath) is a condition in which a patient finds it more difficult to breathe than usual. Khó thở (SOB) là tình trạng bệnh nhân cảm thấy khó thở hơn bình thường.
28
stat
If a medication is given stat, it is given immediately. Nếu thuốc được dùng ngay lập tức thì thuốc sẽ được dùng ngay lập tức.
29
stomach
dạ dày The stomach is a pouch-like organ between the esophagus and small intestine. This produces acid and enzymes to break down food which enters the body. Dạ dày là một cơ quan giống như túi nằm giữa thực quản và ruột non. Cơ quan này sản xuất axit và enzyme để phân hủy thức ăn đi vào cơ thể.
30
subcutaneous
dưới da If a medicine is subcutaneous (SQ), it is injected into the fatty layer under the skin with a syringe. Nếu thuốc được tiêm dưới da (SQ), thuốc sẽ được tiêm vào lớp mỡ dưới da bằng ống tiêm.
31
sublingual
A sublingual medication is given beneath the tongue. Thuốc đặt dưới lưỡi được đưa vào bên dưới lưỡi.
32
surgeon
bác sĩ phẫu thuật A surgeon is a doctor who performs operations on people. Bác sĩ phẫu thuật là bác sĩ thực hiện phẫu thuật cho con người.
33
surgery
ca phẫu thuật Surgery is the hospital department where doctors perform operations on people Phẫu thuật là khoa bệnh viện nơi bác sĩ thực hiện phẫu thuật cho bệnh nhân
34
syringe
ống tiêm A syringe is a device consisting of a needle, chamber, and piston, used for injecting liquids into the body. Ống tiêm là một thiết bị bao gồm kim, buồng tiêm và piston, dùng để tiêm chất lỏng vào cơ thể.
35
T
T (temperature) is a quantitative measurement of heat within the body. It can be used, in part, to gauge whether the body is operating normally. T (nhiệt độ) là phép đo định lượng nhiệt bên trong cơ thể. Nó có thể được sử dụng, một phần, để đánh giá xem cơ thể có hoạt động bình thường hay không.
36
tablespoonful
A tablespoonful (Tbsp) is a measure of volume equal to the amount a standard tablespoon can hold or about three teaspoons. Một thìa canh (Tbsp) là đơn vị đo thể tích bằng lượng mà một thìa canh tiêu chuẩn có thể chứa hoặc khoảng ba thìa cà phê.
37
teaspoonful
A teaspoonful (tsp) is a measure of volume equal to the amount a standard teaspoon can hold, or almost five milliliters. Một thìa cà phê (tsp) là đơn vị đo thể tích bằng lượng mà một thìa cà phê tiêu chuẩn có thể chứa được, hoặc gần năm mililít.
38
TID
If a medication is given TID, it is given three times per day. Nếu dùng thuốc theo phương pháp TID, thuốc sẽ được dùng ba lần mỗi ngày.
39
toe
ngón chân A toe is one of the small extensions at the end of the foot Ngón chân là một trong những phần mở rộng nhỏ ở cuối bàn chân
40
topical
ngoài da If a medicine is topical, it is applied to a certain part of the surface of the body. Nếu thuốc dùng ngoài da, thuốc sẽ được bôi vào một phần nhất định trên bề mặt cơ thể.
41
transmit
To transmit something is to transfer it from one place to another, such as transmitting a virus or other biohazard from one body to another. Truyền nhiễm là chuyển thứ gì đó từ nơi này sang nơi khác, chẳng hạn như truyền vi-rút hoặc chất gây nguy hiểm sinh học khác từ cơ thể này sang cơ thể khác.
42
ulcer
loét An ulcer is a sore or abscess which forms in the stomach when the stomach’s mucus lining is too thin to keep the stomach's acid from damaging the stomach. Loét là vết loét hoặc áp xe hình thành trong dạ dày khi lớp chất nhầy niêm mạc dạ dày quá mỏng khiến axit dạ dày không thể gây hại cho dạ dày.
43
valve
van A valve is a flap in a bodily system that allows passage of material in one direction but prevents passage in the other direction. Van là một cánh cửa trong hệ thống cơ thể cho phép vật chất đi qua theo một hướng nhưng ngăn cản vật chất đi qua theo hướng ngược lại.
44
vein
A vein is a blood vessel that carries blood towards the heart. Tĩnh mạch là mạch máu dẫn máu về tim.
44
vena cava
tĩnh mạch chủ The vena cava is one of the two largest veins in the body. It connects directly to the heart. Tĩnh mạch chủ là một trong hai tĩnh mạch lớn nhất trong cơ thể. Nó kết nối trực tiếp với tim.
45
virus
A virus is a small infectious entity only capable of replicating within the cells of living organisms. Virus là một thực thể truyền nhiễm nhỏ chỉ có khả năng sinh sôi bên trong tế bào của sinh vật sống.
46
waist
thắt lưng The waist is the part of the human torso between the groin and the rib cage. Eo là phần thân người nằm giữa háng và lồng ngực.
47
WNL
If a function is WNL (Within Normal Limits), it is operating in a normal range. Nếu một chức năng nằm trong phạm vi WNL (Trong giới hạn bình thường), thì chức năng đó đang hoạt động trong phạm vi bình thường.
47
wound
vết thương A wound is an injury, such as a cut or burn, usually to the external body. Vết thương là một chấn thương, chẳng hạn như vết cắt hoặc vết bỏng, thường xảy ra ở bên ngoài cơ thể.
48
wrist
cổ tay A wrist is the part of the forearm that attaches to the hand. Cổ tay là phần của cẳng tay nối với bàn tay.
49
XR
An XR (X-ray) is a visual image of all or part of the body acquired with special equipment using electromagnetic radiation to see bones and other internal aspects of the body. Chụp XR (X-quang) là hình ảnh trực quan của toàn bộ hoặc một phần cơ thể được chụp bằng thiết bị đặc biệt sử dụng bức xạ điện từ để quan sát xương và các bộ phận bên trong khác của cơ thể.