여기저기 주운 단어 Flashcards
(33 cards)
제조허브
trung tâm sản xuất
혁신
Đổi mới sáng tạo.
- 혁신구역: Khu vực đổi mới, vùng đổi mới sáng tạo
전환하다
Chuyển mình, chuyển đổi, chuyển hóa
- 전환점: bước ngoặc
- 전환기: giai đoạn chuyển đổi, thời kỳ biến đổi.
- 당시 한국은 전환기에 있었다.
- 기분 전환으로 재미있는 이야기를 하다.
- 전쟁시(thời chiến)의 경제를 평상시(thời bình)의 경제로 전환하다.
- 기어 전환 장치: cần số (xe)
인접하다
tiếp giáp với
- 호치민시의 북부와 인접하다: tiếp giáp với phía Bắc TPHCM.
남부지역 핵심경제구역
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
전략적 위치
Vị trí chiến lược
인프라
cơ sở hạ tầng
- 뛰어난 인프라: cơ sở hạ tầng vượt trội.
- 인프라비용이 많이 들다.
- 수송 인프라:
- 생산 인프라:
- 인프라가 퇴화되다: cơ sở hạ tầng xuống cấp.
기업친화적 정부 정책
Chính sách ủng hộ doanh nghiệp của chính phủ.
자매결연을 맺다/하다
Kết nghĩa anh em, có quan hệ mật thiết
- 우리 대학은 미국의 두 대학과 자매결연을 맺고 있다
최초로
lần đầu tiên
- 최초가: giá khởi điểm
- 그는 최초로 남극 땅을 밟은 사람이다.
- 그가 세계 최초로 에베레스트산을 정복했다
선정하다
tuyển chọn.
공급망
mạng lưới chuỗi cung ứng
- 공급망 구축: tạo dựng chuỗi cung ứng.
국제비즈니스 네트워크 연계
Kết nối mạng lưới kinh doanh quốc tế
- 공급망 구축과 국제미지니스 네트워크 연계: kết nối mạng lưới kinh doanh quốc tế và xây dựng chuỗi cung ứng.
시내에서 30km거리에 위치
vị trí cách nội thành 30km
- 국제공항과 항구에서 30-40km, 호치민시 시내에서 30km거리에 위치.
지속가능성장
tăng trưởng theo hướng chuyển đổi.
- 지속가능성장을 위한 “미래지향인프라” 지속 투자: đầu tư liên tục vào hạ tầng hướng đến tương lai để tăng trưởng theo hướng chuyển đổi.
통합되다
tích hợp, tổng hợp
통합된 인프라 및 서비스: Hạ tầng và dịch vụ tích hợp.
산업서비스
dịch vụ công nghiệp
원스톱 솔루션 제공
cung cấp giải pháp doanh nghiệp một cửa
균형을 맞추다
giữ cân bằng, hài hòa
- 일과 가정 사이에서 균형을 맞추기란 결코 쉽지 않다.
- 삶과 일이 균형을 맞춘 환경 조성: xây dựng môi trường sống - làm việc - vui chơi hài hòa.
추구
thúc đẩy
미래를 향한 끊임없는 혁신 추구: thúc đẩy đổi mới sáng tạo, nâng tầm tương lai.
추구
thúc đẩy
미래를 향한 끊임없는 혁신 추구: thúc đẩy đổi mới sáng tạo, nâng tầm tương lai.
산업단지관리위원회
Ban quản lý Khu công nghiệp
공무원
lãnh đạo chính quyền.
외국인투자자와 빈증성 공무원의 원활한 소통: đối thoại giữa nhà đầu tư nước ngoài và lãnh đạo chính quyền tỉnh Bình Dương.
돌파구
Bước đột phá
빈증성은 지속가능성장을 위한 새로운 돌파구를 마련하기 위해 베카멕스공사의 강력한 지원을 바탕으로 사람과 지식을 중심으로 창의작이고 역동적인 “빈증스마트시티’전략을 실행하고 있다.