14. Tiết niệu sinh dục - DONE Flashcards

1
Q

Hệ tiết niệu gồm mấy phần

A

2 phần là đường tiết niệu trên (thận, niệu quản) và đường tiết niệu dưới (bàng quang, tuyến tiền liệt, niệu đạo)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nam và nữ khác nhau ở đâu của hệ tiết niệu

A

khác ở đường tiết niệu dưới phần niệu đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

niệu đạo của nam giới

A

dài 18cm, gấp góc chữ S chia 2 đoạn trong dương vật và trong tiểu khung sau xương mu, cùng đường bài xuất với bộ phận sinh dục nam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

niệu đạo của nữ giới

A

dài 4-5cm, cùng mở ra với tầng sinh môn, tách biệt với cơ quan sinh dục nữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

phần lớn người mắc bệnh lý thận - tiết niệu đến khám vì lý do gì

A

đau bụng vùng hố thắt lưng, rối loạn tiểu tiện, bất thường vùng bẹn hoặc cơ quan sinh dục ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

khai thác triệu chứng đau của bệnh nhân

A

đau ở đâu, mức độ ntn, xuất hiện từ bao giờ, hướng lan, biểu hiện khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

khai thác bất thường nước tiểu

A

số lần đi tiểu trong ngày
khoảng cách giữa 2 lần đi tiểu
nhịn tiểu được trong bao lâu
cảm giác khi đi tiểu
màu sắc nước tiểu (trong, đục, đỏ)
số lượng nước tiểu 1 lần đi và trong 24h
các triệu chứng kéo dài bao lâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

bất thường hình thái vùng bẹn bìu

A

lõm, khuyết, tăng kích thước, khối bất thường
thời điểm, tư thế, khả năng xuất hiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ngoài các triệu chứng điển hình còn cần khai thác gì trên bệnh nhân

A

đau, buồn nôn, nôn, mất ngủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

triệu chứng đường tiết niệu dưới

A

hội chứng kích thích, hội chứng tắc nghẽn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

triệu chứng đường tiết niệu trên

A

cơn đau quặn thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

cơn đau quặn thận điển hình

A

đau đột ngột, dữ dội vùng thắt lưng, sườn lưng lan xuống dưới, ra trước, có khi lan tới cả bpsd ngoài và mặt trong đùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

thời điểm xuất hiện cơn đau quặn thận

A

đột ngột hoặc sau khi người bệnh hoạt động nhiều như sau lao động nặng, vận động mạnh, sau gắng sức hoặc đi xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

các dấu hiệu đi kèm cơn đau quặn thận điển hình

A
  • mót đi tiểu, tiểu rắt, tiểu máu, tiểu buốt
  • nôn, buồn nôn, bụng trướng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

toàn thân bn có cơn đau quặn thận điển hình

A

hốt hoảng, vã mồ hôi, có thể sốt
vùng thắt lưng có co cứng cơ cột sống, cơ thắt lưng chậu, nửa bụng bên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

bệnh nhân có cơn đau quặn thận điển hình

A

không có cảm ứng phúc mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

bản chất cơn đau quặn thận

A

do sỏi, máu cục, viêm tắc nghẽn, co thắt niệu quản, căng giãn đột ngột làm tăng áp lực đài bể thận, ứ nước thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

nếu bệnh nhân có cơn đau quặn thận kèm sốt

A

tiên lượng xấu
thường là nhiễm khuẩn ngược dòng có thể gây ứ mủ thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

cơn đau quặn thận

A

có thể tái diễn nhiều lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

cơn đau quặn thận có thể hết khi

A

dùng thuốc giảm đau, giãn cơ trơn, nằm nghỉ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

cơn đau quặn thận không điển hình

A

đau âm ỉ vùng thắt lưng thời gian dài, đau khi sờ nắn vào vùng hố thắt lưng hoặc khi người bệnh đứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

có thể nhầm cơn đau quặn thận không điển hình với

A

thoát vị đĩa đệm, thoái hóa cột sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

cơn đau quặn thận có biến chứng

A

có thêm vô niệu và nhiễm khuẩn cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

biểu hiện nhiễm khuẩn ở cơn đau quặn thận có biến chứng

A

sốt cao, rét run, môi khô, lưỡi bẩn, tiểu đục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
vô niệu do
sỏi thận niệu quản trên
22
nguyên nhân cơn đau quặn thận
- 2/3 do sỏi: sỏi đài thận, sỏi bể thận, sỏi niệu quản - hẹp khúc nối bể thận - niệu quản - polyp niệu quản, ung thư cổ tử cung xâm lấn, u nang buồng trứng, u sau phúc mạc - nội khoa: máu cục do chảy máu đài bể thận, niệu quản sau dùng thuốc chống đông, viêm cầu thận cấp...
23
vô niệu
nước tiểu dưới 200ml/24h
24
cơn đau vùng chậu tiểu khung
dữ dội hoặc âm ỉ, kèm rối loạn tiểu tiện
25
cơn đau bàng quang tăng co bóp
yêu cầu tiểu gấp (sỏi, hẹp niệu đạo, sỏi bàng quang)
26
cơn đau do trào ngược nước tiểu bàng quang - niệu quản
đau chói từ dưới rốn lan dần lên hố thắt lưng, có thể đau trước hoặc trong khi đi tiểu
27
đau do viêm, áp xe tuyến tiền liệt
đau sâu vùng hậu môn và tầng sinh môn, tăng lên khi ngồi xổm
28
đau do bệnh lý tinh hoàn, mào tinh hoàn
đau từ vùng bìu lan lên ống bẹn
29
nguyên nhân tiểu rắt
bàng quang bị kích thích
30
hội chứng kích thích bao gồm
tiểu rắt hoặc tiểu buốt
31
tiểu rắt là
tiểu nhiều lần trong ngày, mỗi lần tiểu đc ít, hay tiểu về đêm
32
bàng quang bị kích thích do
- viêm, dị vật, u phì đại tuyến tiền liệt kích thích vùng cổ bàng quang - u tiểu khung, bệnh lý tiểu khung, sỏi niệu quản sát bàng quang gây co bóp liên tục
33
tiểu buốt là
đau rát bỏng khi đi tiểu, thường kèm tiểu rắt, có thể đau buốt toàn bộ tgian đi tiểu hoặc chỉ lúc tiểu
34
cần phân biệt tiểu rắt với
tiểu nhiều
35
tiểu nhiều là
tiểu được nhiều nước tiểu
36
tiểu nhiều là biểu hiện của
bệnh đái tháo nhạt, đái tháo đường, sử dụng sản phẩm lợi niệu
37
hội chứng tắc nghẽn là
tiểu khó, bí tiểu, tiểu không tự chủ
38
tiểu khó là
khó tiểu lúc đầu, không tiểu được ngay, cố rặn khi tiểu, tia nước tiểu yếu, có khi không thành tia, nhỏ giọt, thời gian tiểu lâu, tiểu xong có cảm giác còn nước tiểu
39
nguyên nhân tiểu khó
gây hẹp lòng niệu đạo xơ hẹp đường niệu dưới chèn ép bên ngoài bệnh lý thần kinh
39
nguyên nhân gây hẹp lòng niệu đạo gây tiểu khó
- bệnh lý khối u cổ bàng quang: u bàng quang, polyp bàng quang - bệnh lý tuyến tiền liệt: ung thư, phì đại lành tính, viêm áp xe - bệnh lý u niệu đạo: sùi mào gà, ung thư dương vật - sỏi bàng quang, sỏi tiết niệu, sỏi kẹt niệu đạo
40
nguyên nhân xơ hẹp đường niệu dưới gây tiểu khó
- xơ cứng cổ bàng quang - hẹp niệu đạo do viêm hoặc sau chấn thương - hẹp dính miệng sáo - hẹp bao quy đầu
41
nguyên nhân chèn ép bên ngoài gây tiểu khó là
- ung thư trực tràng xâm lấn - khối xơ hóa của vật hang - u túi tinh
42
nguyên nhân bệnh lý thần kinh gây tiểu khó
- tổn thương thần kinh: bệnh rỗng tủy, u tủy, chấn thương cột sống, viêm đa rễ thần kinh - đái tháo đường
43
hậu quả tiểu khó giai đoạn đầu
thành bàng quang dày lên, tăng co bóp cản trở cơ học
44
hậu quả tiểu khó giai đoạn sau
bàng quang mất bù, cơ bàng quang nhão, ứ đọng nước tiểu lên niệu quản, bể thận
45
hậu quả tiểu khó
nhiễm khuẩn ngược dòng, viêm đài bể thận cấp hay mạn tính, suy giảm chức năng lọc của thận
46
bí tiểu là
có nước tiểu trong bàng quang nhưng không thể đi tiểu được
47
gồm mấy loại bí tiểu
2 loại - bí tiểu hoàn toàn - bí tiểu không hoàn toàn
48
bí tiểu hoàn toàn
là trường hợp cấp tính, đột ngột k đi tiểu được
48
bệnh nhân bí tiểu không hoàn toàn
là trường hợp mạn tính, nước tiểu ứ đọng trong bàng quang >300ml
49
tiểu không tự chủ là
nước tiểu rỉ ra ngoài không theo ý muốn người bệnh
50
rỉ nước tiểu không liên tục do
rối loạn chức năng cơ thắt bàng quang niệu đạo do tổn thương não hoặc sau phẫu thuật tuyến tiền liệt làm tổn thương cơ thắt vân niệu đạo
50
tiểu không tự chủ gồm mấy loại
2 loại - rỉ nước tiểu liên tục - rỉ nước tiểu khi gắng sức
51
rỉ nước tiểu khi gắng sức
rỉ nước tiểu ra khi có hoạt động làm tăng áp lực ổ bụng đột ngột: gắng sức, mang vác đồ nặng, ho, hắt hơi, cười...
52
cần phân biệt bệnh nhân bí tiểu với vô niệu
vô niệu k có nước tiểu trong bàng quang
53
cần phân biệt rỉ nước tiểu liên tục do
niệu quản lạc chỗ ở trẻ em hoặc rò nước tiểu bàng quang - âm đạo
54
khai thác gì ở bệnh nhân có triệu chứng đi tiểu ra máu
- quan sát màu sắc, có máu cục hay không - cách khởi phát, diễn biến, mức độ - xác định vị trí chảy máu
55
nghiệm pháp ba cốc để
xác định vị trí chảy máu
56
cơ chế đi tiểu
bn đi tiểu, cơ thắt cổ bàng quang và niệu đạo mở, cơ thắt bàng quang co bóp dưới áp lực ổ bụng tác động vào vùng vòm => nước tiểu đi theo lực ly tâm, từ trọng tâm bàng quang ra trước đó rồi đến phần xa hơn, thành bàng quang co lại
57
tiểu máu toàn bãi là tổn thương ở
niệu đạo
58
tiểu máu cuối bãi là tổn thương ở
viêm bàng quang cấp giai đoạn sớm, viêm bàng quang mạn
59
tiểu máu toàn bãi là tổn thương ở
thận, niệu quản, u bàng quang chảy máu, tổn thương nặng ở bàng quang
60
chẩn đoán xác định bệnh nhân tiểu máu
xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu, cặn Addis sau khi ly tâm hồng cầu >500000 hồng cầu / phút
61
cần phân biệt tiểu máu với
nước tiểu đỏ do thức ăn, đồ ăn, thuốc chứa phẩm màu (rifampicin, phenothiarim, Pyridium) hoặc tiểu huyết cầu do tan máu
62
đái dưỡng chấp là
nước tiểu trắng như sữa hoặc lẫn máu, đục hơn khi ăn nhiều dầu mỡ, có thể kèm bàn chân voi
62
nước tiểu chứa tinh dịch là
nước tiểu đỏ lẫn chất nhầy như lòng trắng trứng
62
bệnh lý thường gặp bn đi tiểu ra mủ
sỏi, dị dạng bẩm sinh đường tiết niệu gây tắc nghẽn
63
nước tiểu chứa tinh dịch xuất hiện khi
sau quan hệ ở bệnh nhân viêm túi tinh, xuất tinh ngược dòng, giãn búi tĩnh mạch niệu đạo tuyến tiền liệt
63
biểu hiện tiểu ra mủ
nước tiểu trắng đục (vẩn đục, đục như nước vo gạo, như sữa) , có thể hôi
63
chẩn đoán xác định bn tiểu ra mủ
- tổng phân tích nước tiểu, ly tâm nước cặn Addis 5000 bạch cầu/phút - cấy xác định nhiễm khuẩn: vi khuẩn N > 10^5/ml
63
vi khuẩn thường gặp ở bn tiểu ra mủ
E.coli klebsiella ebterobacter tụ cầu vàng proteus preudomonas aeruginosa liên cầu nhóm B
64
nước tiểu đục trắng cặn phosphat
nhỏ acid acetic thì nước tiểu trong lắng cặn
65
tiểu cặn urat
đun lên nước tiểu sẽ
65
tiểu ra albumin
hơ nóng sẽ đông sợi lớn vờn trong nước tiểu
66
xuất tinh ngược dòng là
không có tinh dịch ở miệng sáo
66
tinh dịch bình thường
chất lỏng màu trắng đục hoặc hơi vàng nhạt nếu lâu ngày không xuất tinh
67
tinh dịch màu nâu, đỏ
có hồng cầu trong tinh dịch => giãn vỡ tĩnh mạch niệu đạo, viêm túi tinh, viêm hoặc ung thư tuyến tiền liệt
67
triệu chứng toàn thân
- sốt cao kéo dài 38-29,5 độ C - gầy sút nhanh, thể trạng suy sụp
68
tinh dịch có hạt, màu xanh
gợi ý nhiễm khuẩn, viêm mào tinh - tinh hoàn - túi tinh do vi khuẩn hoặc nấm
69
triệu chứng toàn thân đi kèm cùng sốt cao
rét run, đau thắt lưng hoặc rối loạn tiểu tiện
70
sốt cao kéo dài gợi ý bệnh gì đường sinh dục tiết niệu
viêm nhiễm, nhiễm khuẩn hệ tiết niệu: viêm thận bể thận, ứ mủ thận, áp xe, viêm tuyến tiền liệt, tinh hoàn, mào tinh hoàn
71
sốt kéo dài không rõ nguyên nhân
là dấu hiệu của ung thư
72
gầy sút nhanh, thể trạng suy sụp biểu hiện ở
giảm cân, mệt mỏi, chán ăn, mất ngủ, thiếu máu, mất nước điện giải
73
gầy sút nhanh, thể trạng suy sụp gợi ý bệnh gì đường sinh dục tiết niệu
viêm đài bể thận, ứ nước, ứ mủ thận, suy thận, urê máu cao, ung thư tiết niệu
74
nguyên tắc khám hệ tiết niệu sinh dục
khám toàn diện, cả cơ quan sinh dục, khám trực tràng ở nam, âm đạo túi cùng ở nữ, sờ nắn phát hiện điểm đau, khối u vùng thắt lưng (kích thước, hình dáng, mật độ, bề mặt, di động theo nhịp thở), bộ phận xung quanh
74
dấu hiệu gợi ý tiền sử mổ thận tiết niệu
sẹo mổ cũ sườn thắt lưng hoặc trắng bên sẹo nhỏ 1-1,5cm vùng hố thắt lưng
74
khám thận to gồm các bước gì
nhìn, nghiệm pháp chạm thắt lưng, bập bềnh thận
74
hố thắt lưng bên thận to
nhô cao và đẩy ra trước, phình ra bên ngoài hơn
75
cách khám nghiệm pháp chạm thắt lưng
đứng cùng bên khám, bàn tay đối diện đặt ở góc sườn lưng, tay còn lại đặt trên bụng song song bờ sườn hoặc dọc bờ ngoài cơ thẳng to, bàn tay trên ấn xuống
75
chạm thắt lưng dương tính
cảm giác có khối chạm vào bàn tay dưới
75
cách khám nghiệm pháp bập bềnh thận
để như chạm thắt lưng, tay ở dưới hất nhẹ lên từng đợt, bàn tay trên ấn nhẹ xuống
76
bập bềnh thận dương tính
thận to bập bềnh giữa 2 tay
77
khám bập bềnh thận trẻ em bằng 1 tay
ngón cái ở trên, 4 ngón kia ở dưới, cảm thấy thận di chuyển lên xuống
78
điểm niệu quản trên
giao điểm đường ngang rốn với bờ ngoài cơ thẳng to
79
điểm niệu quản giữa
1/3 ngoài đường ngang nối 2 gai chậu trước trên
80
điểm niệu quản dưới
sát bàng quang, phải khám qua trực tràng âm đạo
81
điểm đau niệu quản dương tính cho biết
có sỏi nhưng k xác định đc vị trí của sỏi
82
cầu bàng quang bệnh nhân bí tiểu
khối căng dưới rốn, trên xương mũ, ranh giới rõ
82
gõ cầu bàng quang bệnh nhân bí tiểu thấy
đục
83
khám cầu bàng quang
ấn vào căng tức, cảm giác buồn tiểu, khó chịu
84
xử lý cầu bàng quang
đặt ống thông niệu đạo tháo nước tiểu sẽ làm cầu bàng quang biến mất
85
tư thế bệnh nhân khám trực tràng
nằm ngửa, hai chân dang rộng, gấp hoặc nằm nghiêng đùi gấp vào bụng
85
tư thế người khám khám trực tràng
đứng giữa 2 đùi hoặc bên phải, dùng ngón tay có găng và dầu bôi trơn
86
quan sát khi thăm khám trực tràng thấy
trĩ nội, sa búi trĩ, trĩ hỗn hợp hoặc u sùi, da thừa quanh hậu môn, vết nứt hậu môn
87
khám trực tràng đánh giá
cơ thắt hậu môn, niêm mạc trực tràng, túi cùng douglas
88
tuyến tiền liệt bth
nằm ở thành trước trực tràng, mềm, ranh giới rõ, to 2-2,5cm, không đau
89
thăm khám trực tràng sờ thấy nhân rắn chắc k cân đối, ranh giới k rõ, không di động nghi ngờ gì
ung thư tiền liệt tuyến
89
bn u phì đại lành tính tiền liệt tuyến có ttl ntn
sờ thấy khối, mềm đều căng, ranh giới rõ, to 4-6cm hoặc hơn
90
thăm khám trực tràng sờ thấy khối to, đau, có thể bùng nhùng nghi là gì? giải thích?
áp xe tuyến tiền liệt bùng nhùng do ổ viêm hoại tử đang được dịch hóa
91
khám vùng bẹn bìu nam giới là khám gì
khám niệu đạo và bộ phận sinh dục ngoài nam giới
92
thương tổn khi khám vùng bẹn bìu
có thể tại chỗ thuộc hệ sinh dục hoặc là dấu hiệu thương tổn từ xa của hệ tiết niệu, tiêu hóa, phần phụ sau phúc mạc như (giãn tĩnh mạch tinh do u thận xâm lấn tĩnh mạch chủ, tĩnh mạch thận, ứ nước thận do u xơ tử cung chèn ép niệu quản)
92
tư thế người bệnh khám vùng bẹn bìu
đứng hoặc nằm
93
bước nhìn trong khám vùng bẹn bìu
đánh giá sự cân xứng - bất thường khi phồng to, nhô cao lên trên và ra trước - khối phồng có thể tự do thay đổi kích thước theo tư thế hoặc gắng sức (người lớn), quấy khóc hoặc cười (trẻ em)
94
bước sờ nắn trong khám vùng bẹn bìu
dùng ngón tay cái đối chiếu với 3-4 ngón tay của một bàn tay hay 2 bàn tay, khám 2 bên
94
dấu hiệu kẹp màng tinh hoàn Sebileau
bth lớp màng tinh hoàn dưới da có thể kẹp giữa 2 ngón tay nhưng dấu hiệu này thì không
95
tại sao có dấu hiệu kẹp màng tinh hoàn sebileau
có nước ở dịch trong màng tinh hoàn hoặc khi tinh hoàn quá to
96
dấu hiệu chevassu
bth sờ đc mào tinh hoàn như mũ chụp: mềm, nhẵn không đau, tinh hoàn mềm hình bầu dục nhẵn k đau
97
thừng tinh bình thường
sợi dây chắc nhẵn lăn dưới tay, có thể khám đc mạch máu xung quanh
98
lỗ bẹn nông bth
ngoài gai xương mu 0,5cm, bth không đút lọt đầu ngón tay trỏ
99
lỗ bẹn nông rộng có thể làm
ruột chui xuống bìu
99
dùng ánh sáng chiếu qua bìu khẳng định đc gì
bìu chứa tổ chức đặc hay lỏng
100
tràn dịch màng tinh hoàn biểu hiện ntn
giữa bìu là khối tròn mờ tối, đục tinh hoàn cản ánh sáng đi qua, xung quanh tối
101
biểu hiện thoát vị bẹn bìu
tạng xuống nhiều thì ánh sáng xen kẽ vùng đục lẫn vùng sáng
101
giá trị chọc dò nước màng tinh hoàn
xác định nước do viêm lao hay do ung thư
102
chẩn đoán phân biệt bìu to do tràn dịch màng tinh hoàn với gì
nang lớn ở mào tinh, nang nước ở thừng , thoát vị - bẹn bìu, ung thư tinh hoàn, giãn tĩnh mạch tinh
103
nang nc lớn ở mào tinh có biểu hiện
bìu to nhưng k đều, sờ thấy màng tinh hoàn, tách biệt đc với khối, khối có nhiều múi soi đèn thấy trong bình có khối dịch nhiều khoang sau tinh hoàn
104
nang nước thừng tinh có biểu hiện
bìu to, sờ đc tinh hoàn ở đáy, ranh giới rõ với khối dịch soi đèn thấy khối tròn, mờ, tối dưới đáy tách biệt với vùng sáng
105
biểu hiện thoát vị bẹn - bìu
bìu có thể căng to, mật độ không đều, có thể sờ thấy tinh hoàn có thể đẩy khối lên ổ bụng 1 phần hoặc hoàn toàn
106
biểu hiện ung thư tinh hoàn
bìu to dần theo thời gian, khối trong bìu to đều, cứng chắc soi đèn thấy mờ đục toàn bộ
107
biểu hiện giãn tĩnh mạch tinh
nhìn thấy búi tĩnh mạch bìu giãn, căng phồng khi gắng sức sờ búi tĩnh mạch thấy mềm tinh hoàn có thể nhỏ hơn bên đối diện do biến chứng teo
108
bìu có thể to trong các bệnh cấp cứu ngoại khoa
thoát vị bẹn nghẹt, xoắn tinh hoàn, đụng dập tinh hoàn do chấn thương vùng bẹn bìu, tinh hoàn lạc chỗ
109
triệu chứng thoát vị bẹn nghẹt
có khối ở bìu to, căng, đau kèm buồn nôn, nôn, bụng trướng
110
xoắn tinh hoàn hay gặp ở
trẻ em, thiếu niên
111
nghiệm pháp perhn
nâng bìu lên cao, dương tính khi bn đau tăng hoặc k giảm đau
112
biểu hiện xoắn tinh hoàn
bìu to mức độ vừa phải, tinh hoàn và mào tinh nằm ngang, sờ thấy nút xoắn, nghiệm pháp perhn dương tính
113
triệu chứng đụng dập tinh hoàn do chấn thương vùng bẹn bìu
bìu bầm tím, phù nề, nắn vào bìu đau chói nếu vỡ tinh hoàn thì k sờ thấy hình dạng tinh hoàn
113
triệu chứng tinh hoàn lạc chỗ
bìu xẹp hoặc lúc căng lúc xẹp sờ dọc từ lỗ bẹn trong xuống bìu có thể k thấy tinh hoàn, nếu thấy thì là khối tròn, di động trong ống bẹn
113
khám dương vật có gì
khám da bao quy đầu, lỗ tiểu, miệng sáo, hình dáng dương vật, niệu đạo
114
triệu chứng hẹp bao quy đầu
lỗ bao quy đầu nhỏ, hẹp có thể kèm vòng xơ chít, có thể lộn ra 1 phần quy đầu hoặc không
115
triệu chứng đi tiểu ở bn hẹp bao quy đầu
bao quy đầu phồng to
116
tại sao bệnh nhân hẹp bao quy đầu đi tiểu bao quy đầu lại phồng to
do nước tiểu trào ngược
117
biểu hiện bao quy đầu dài
khi cương cứng, bao quy đầu vẫn trùm lấy 1 phần quy đầu, phải dùng tay kéo lộn về phía gốc dương vật thì mới lộ được toàn bao quy đầu
118
biểu hiện sùi loét bao quy đầu
bao quy đầu có ổ loét, ổ dạng u nhú như mào gà
119
biểu hiện lỗ tiểu lệch thấp
lỗ ở các vị trí dọc theo niệu đạo từ hãm bao quy đầu xuống tầng sinh môn
120
biểu hiện hẹp miệng sáo
miệng sáo dính lại, đỉnh quy đầu xơ hóa
121
miệng sáo bth
màu hồng, mở rộng sang 2 bên, ở ng lớn chu vi từ 1-1,5cm
122
nguyên nhân cong vẹo dương vật
do vật hang có mảng xơ hóa hoặc chấn thương (vỡ hoặc đụng dập vật hang)
123
hội chứng la peyronie
vật hang có mảng xơ hóa
124
hướng cong vẹo dương vật
lên trên, xuống dưới, sang phải, sang trái
124
hình dáng dương vật khi cong vẹo
như quả chuối
125
hậu quả cong vẹo dương vật
khó khăn khi quan hệ, đi vệ sinh, đau tức khi cương
126
biểu hiện lún, vùi dương vật
kích thước dương vật ngắn, bị bao quy đầu hoặc da dương vật, mô mỡ vùng bìu che lấp
126
biểu hiện hẹp niệu đạo
- khối xơ, chắc khi sờ dọc niệu đạo trước phần di động - đại khó, tia nhỏ và yếu
127
nguyên tắc thăm khám niệu đạo - âm đạo và tầng sinh môn nữ giới
cần có mặt người thứ 3 là nữ người bệnh chưa quan hệ tình dục thì không khám âm đạo
128
tư thế người bệnh khám âm đạo
tư thế sản khoa
129
cách khám âm đạo phụ nữ
dùng 2 ngón tay 2 và 3 đặt vào âm hộ để banh rộng ra 2 bên, làm lộ ra cả vùng thành sau âm đạo, âm môn, miệng sáo hoặc dùng mỏ vịt
130
khám âm đạo có thể phát hiện bệnh lý gì
sùi mào gà, viêm tuyến bartholin, polype niệu đạo, sa sinh dục, sa bàng quang, lỗ rò bàng quang - âm đạo, niệu quản lạc chỗ vào âm đạo, polype cổ tử cung
131
biểu hiện sùi mào gà ở nữ
nốt sùi, khu trú hoặc lan rộng quanh môi lớn, môi bé hoặc ở cùng đồ
132
biểu hiện viêm tuyến bartholin
vùng môi lớn có khối phồng căng, nắn vào thấy đau
133
biểu hiện polype niệu đạo nữ
khối u nhú ở vị trí 5-7h, đỏ hồng hoặc tím khi thiếu máu hoặc tắc mạch
134
biểu hiện sa sinh dục, sa bàng quang
- giai đoạn nhẹ: cổ tử cung nhô ra phía trước - giai đoạn nặng: thấy cả thành sau bàng quang
135
lỗ rò bàng quang - âm đạo, niệu quản lạc đổ lạc chỗ vào âm đạo
lỗ rò rỉ nước tiểu liên tục
136
đánh giá tổng thể chức năng thận qua xét nghiệm gì
định lượng creatinin máu, urê máu
137
độ thanh thải creatinin nội sinh ở người lớn trưởng thành
60ml/phút
137
chỉ số creatinin bth
<100 mmol/l
137
chỉ số urê máu bth
<8mmol/l
138
biểu hiện polype cổ tử cung
lỗ ngoài cổ tử cung mở rộng, có khối lộ ra ngoài
138
mục đích tính độ thanh thải urê và creatinin nội sinh
đánh giá chức năng thận chính xác
139
độ thanh thải creatinin < 20ml/phút
bệnh nhân suy thận
140
độ thanh thải creatinin <10ml/phút thì
cần lọc máu nhân tạo
141
suy thận cần làm thêm xét nghiệm gì
xét nghiệm điện giải đồ Na+, K+, Ca++, Cl-, dự trữ kiềm và pH máu
142
pp để đánh giá chức năng thận từng bên
- lấy nước tiểu - chụp niệu đồ tĩnh mạch - chụp đồng vị phóng xạ
143
pp lấy nước tiểu từng bên
luồn ống thông lên niệu quản để lấy nc tiểu nguy cơ nhiễm khuẩn ngược dòng lên thận cao
144
chụp niệu đồ tĩnh mạch cho phép đánh giá gì về chức năng thận từng bên
hình ảnh đậm độ thuốc cản quang tập trung ở thận, chiều dày nhu mô thận => xác định tương đối
145
pp chính xác nhất đánh giá chức năng thận từng bên
chụp đồng vị phóng xạ
146
khi nào được coi là nhiễm khuẩn nước tiểu
số lượng vi khuẩn >100000/ml bạch cầu nước tiểu tăng cao có bạch cầu thoái hóa
147
khi nào xét nghiệm thấy bạch cầu nc tiểu nhưng cấy thì âm tính
đã dùng kháng sinh một số loại vi khuẩn phải nhuộm, chuẩn bị đặc biệt
148
đái mủ nhưng cấy nước tiểu âm tính thì cần làm gì
tìm vi khuẩn lao
149
xét nghiệm vi khuẩn nc tiểu
- cấy vi khuẩn nc tiểu làm kháng sinh đồ - cấy mủ niệu đạo, soi tươi - cấy tinh dịch
150
các xét nghiệm sinh học khác
- định lượng hormone sinh dục - tuyến thượng thận - định lượng Marker ung thư: PSA toàn phần, PSA tự do...
151
mục đích xét nghiệm tinh dịch đồ
đánh giá chất lượng, số lượng tinh trùng
152
chẩn đoán hình ảnh hệ tiết niệu, sinh dục
siêu âm chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) chụp niệu quản bể thận ngược dòng (UPR) chụp bể thận niệu quản xuôi dòng (UPD) chụp bàng quang ngược dòng chụp niệu đạo ngược dòng chụp cắt lớp vi tính chụp hệ bạch mạch chụp đồng vị phóng xạ chụp MRI chụp động mạch chụp tĩnh mạch chủ - thận - sinh dục
153
ưu điểm siêu âm hệ tiết niệu
không nguy hiểm, không đau, có giá trị, có thể tiến hành ngay tại giường bệnh
153
siêu âm đường tiết niệu trên cho thấy
độ dày mỏng của nhu mô thận và đài bể thận - niệu quản phát hiện khối u thận, tình trạng ứ nước, sỏi thận niệu quản
154
siêu âm doppler đường tiết niệu dưới cho phép đánh giá
- tình trạng mạch máu tinh hoàn - tĩnh mạch tinh tăng kích thước - phát hiện bệnh: xoắn tinh hoàn, viêm tinh hoàn, giãn tĩnh mạch tinh - dòng trào ngược khi làm nghiệm pháp gắng sức
154
siêu âm đường tiết niệu dưới cho thấy
bàng quang tuyến tiền liệt túi tinh tinh hoàn
155
siêu âm Doppler thận cho thấy
hệ đm thận, hẹp đm thận, u xâm lấn tm thận, nhồi máu, phình đm thận
155
siêu âm Doppler thận dùng để
kiểm tra hệ mạch của thận ghép
156
lưu ý chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
thụt đại tràng trước khi chụp chụp 2 phim thẳng và nghiêng
157
phim chụp hệ tiết niệu k chuẩn bị cho thấy
bóng thận bóng cơ thắt lưng chậu 2 bên (mờ khi thận to) hình cản quang của sỏi thận, đường bài xuất niệu quản, bàng quang, niệu đạo tình trạng lưới xương: tăng đậm độ hoặc hình tiêu
158
chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) để đánh giá
chức năng bài tiết của thận, hình thể bth hoặc bệnh lý đường bài xuất: các đài thận, bể thận, niệu quản, bàng quang và niệu đạo
158
cách chụp niệu quản bể thận ngược dòng (UPR)
soi bàng quang, tìm lỗ niệu quản rồi luồn ống thông lên niệu quản, bơm 12-15ml thuốc cản quang rồi chụp
158
kỹ thuật tiến hành chụp UIV
- nhịn ăn trước chụp 12h - thụt đại tràng trước chụp - đi tiểu hoặc thông tiểu trước chụp - tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch slg tỷ lệ trọng lượng - chụp 1 phim rất sớm: 15-20s (thấy ha đm thận) - chụp 1 phim sau 2-3p (thấy ha nhu mô thận => đánh giá chức năng 2 thận) - chụp phim sau 3p (ha đài bể thận niệu quản) - kết thúc ở phim chụp phần thấp đường bài tiết và khi bn đi tiểu
159
muốn nhìn rõ hơn ở chụp UIV cần làm gì
dùng 2 quả bóng ép vào niệu quản ở đoạn khớp cùng chậu để giữ thuốc ở đài bể thận
159
tại sao UIV cần chụp nhiều phim
ít khi thấy rõ trên 1 phim
160
thận ngấm thuốc chậm mà muốn chụp UIV thì cần lgi
chụp phim ở thì muộn sau 60p, 90p, 120p... hoặc chụp UIV nhỏ giọt tĩnh mạch liều thuốc tăng gấp 2-3 lần bth
161
lưu ý khi chụp UPR
tuyệt đối vô khuẩn do dễ bị nhiễm khuẩn ngược dòng
162
chỉ định chụp UPR
chụp UIV không ngấm thuốc hoặc k rõ ha bể thận, niệu quản hoặc cần tìm lỗ rò lưu thông từ thận sang bạch huyết
163
chỉ định chụp bể thận niệu quản xuôi dòng (UPD)
tắc nghẽn niệu quản, thận dẫn lưu bằng ống thông
164
cách chụp bàng quang ngược dòng
đặt ống thông vào bàng quang, bơm thuốc cản quang qua ống thông rồi chụp
165
cách chụp niệu đạo ngược dòng
bơm thuốc cản quang từ miệng sáo dương vật chụp ở 2 tư thế thẳng và nghiêng
166
chỉ định chụp niệu đạo ngược dòng
- chít hẹp niệu đạo - rò niệu đạo - tầng sinh môn, rò niệu đạo - trực tràng, túi thừa niệu đạo - biến dạng niệu đạo trong u tuyến tiền liệt
167
chụp CLVT cho thấy gì ở tầng thắt lưng
phân tích rõ nét khối u ở thận, phân biệt nang thận, đoạn u ác tính thận - ha xâm lấn tại chỗ của u ác tính - nhìn rõ sỏi acid Uric không cản quang - phân biệt cục huyết khối với u đường bài xuất
168
chụp CLVT vùng tiểu khung thấy
ha u bàng quang và tuyến tiền liệt
169
chỉ định chụp hệ bạch mạch
tìm hạch bệnh lý ung thư, lao, đại dưỡng chấp do rò bạch mạch vào dường bài xuất hạch vùng chậu, bụng
170
nhược điểm chụp hệ bạch mạch
khó thực hiện gây đau khó đọc kết quả
171
hiện nay thay thế chụp hệ bạch mạch bằng pp gì
phim MRI hệ bạch mạch
171
chụp đồng vị phóng xạ để
đánh giá chức năng từng thận phát hiện di căn ung thư vào xương (đặc biệt là ung thư tuyến tiền liệt)
172
tại sao chụp MRI ít dùng trong chẩn đoán bệnh thận, niệu quản
vì cho ảnh hương tự chụp CT
173
chụp MRI có giá trị trong bệnh gì
bệnh của tuyến tiền liệt, tinh hoàn đánh giá hệ thống bạch huyết
174
nhược điểm chụp động mạch
chụp nhiều phim tiêm thuốc cản quang lượng lớn phải chọc vào thân đm lớn, nguy cơ gây đau và nguy hiểm
175
chỉ định chụp động mạch
đái máu sau chấn thương, sau mổ, sau tán sỏi qua da để xem có rò động tĩnh mạch, giả phình đm không
176
cách chụp tĩnh mạch chủ - thận - sinh dục
đưa cathetẻ qua tĩnh mạch chậu ngoài rồi bơm thuốc cản quang
177
mục đích chụp tm chủ - thận - sinh dục
đánh giá tm chủ dưới, tĩnh mạch thận, tĩnh mạch sinh dục
178
chỉ định chụp tm chủ - thận - sinh dục
- cđoán và đtri khi có máu cục trong tĩnh mạch thận - đgiá liên quan và phát hiện thâm nhiễm ung thư thận vào tm chủ - sd chẩn đoán kết hợp đtri nút tĩnh mạch tinh giãn
179
các chẩn đoán qua nội soi
- soi niệu đạo - bàng quang - soi niệu quản - soi bể thận qua da
180
vô cảm khi soi niệu đạo - bàng quang
gây tê tại chỗ, tê tủy sống gây mê toàn thân
181
soi niệu đạo - bàng quang cho thấy
niêm mạc niệu đạo, bàng quang đặt ống thông chụp UPR
182
nhược điểm soi niệu đạo - bàng quang
dễ gây nhiễm khuẩn và chấn thương niệu đạo
183
soi niệu quản để
phát hiện u trong lòng niệu quản và điều trị tán sỏi nội soi niệu quản
184
cách soi bể thận qua da
đưa dụng cụ nội soi qua dẫn lưu thận dưới siêu âm hoặc đã có dẫn lưu trong mổ mở
185
pp giải phẫu bệnh học và tb học thận tiết niệu
- ly tâm nc tiểu lấy cặn, nhuộm soi tìm bất thường, ung thư - sinh thiết qua siêu âm, CLVT để lấy tổ chức làm gpb khi nghi ngờ ung thư hoặc tổn thương chức năng thận (hc thận hư, viêm cầu thận mạn...)
186
soi bể thận qua da để
chẩn đoán nguyên nhân bệnh lý ở thận: sỏi thận, u đài bể thận - niệu quản trên, chít hẹp cổ đài thận
186
giải phẫu bệnh học và tế bào học thận tiết niệu dùng đẻ
chẩn đoán ung thư bàng quang và tuyến tiền liệt
187
chu trình đi tiểu bth gồm
2 giai đoạn: chứa đựng và tống xuất
187
thăm dò niệu động học và động học bàng quang
- đo áp lực trong bàng quang và niệu đạo khi làm căng bq và khi đi tiểu - ghi nhận sự thay đổi khi dùng thuốc khác nhau - nghiên cứu và tìm hiểu cơ chế hệ thống co thắt
188
chỉ số cần đánh giá khi đo áp lực đồ bàng quang
- cảm giác buồn đi tiểu - hoạt động của bquang - độ giãn nở bquang - co thắt của bquang
188
đo áp lực đồ bàng quang
- đặt ống thông lấy hết nc tiểu bq - truyền nc vào bq với tốc độ 30-50ml/p - ghi nhận cảm giác ng bệnh, sự ổn định bq, độ giãn nở bq, sự co thắt cơ bq - đánh giá chỉ số
189
sự bất thường của áp lực đồ bàng quang gồm
- cảm giác tiểu gấp, mắc tiểu đến sớm hơn - bàng quang tăng cảm giác - bàng quang mất trương lực
190
bàng quang mất trương lực là khi
truyền 700-800ml NaCl 0,9% vào bàng quang mới có cảm giác đi tiểu
191
đường biểu diễn đồ thị bàng quang mất trương lực
hình phẳng
192
xét nghiệm chức năng bq dùng để
chẩn đoán bàng quang thần kinh, đái ri, són tiểu...