5. Khám cột sống, khung chậu done Flashcards

(88 cards)

1
Q

cột sống là gì

A

là trụ cột nằm chính giữa thành sau thân mình, chạy dài từ mặt dưới xương chẩm đến xương cụt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

cột sống gồm bao nhiêu đốt sống

A

32

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cột sống được chia làm mấy đoạn? đó là gì

A

4 đoạn:
_ đoạn cổ (C): cong lõm ra sau
_ đoạn ngực (T): cong lõm ra trước
_ đoạn thắt lưng (L): cong lõm ra sau
_ đoạn cùng cụt (S): cong lõm ra trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cấu trúc cong của cột sống để làm gì

A

để thích ghi với tư thể thẳng đứng của con người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tính di động của cột sống: nhiều nhất, ít nhất là đoạn nào

A

_ Nhiều nhất: cột sống cổ
_ ít nhất: cột sống ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

các động tác của cột sống

A

cúi - ngửa - xoay - nghiêng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cột sống bảo vệ tủy sống khỏi chấn thương Đ/S

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

các thành phần chính của đốt sống

A

_ thân đốt sống
_ cung sau
_ các mỏm gai mấu khớp
_ cuống sống
_ đĩa sống (đĩa đệm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

để giữ vững cột sống có các dây chằng

A

_ dọc trước
_ dọc sau
_ dây chằng vàng
_ dây chằng liên gai và liên mấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tư thế khi khám cột sống

A

đứng chụm 2 gót chân, 2 tay thẳng và áp vào đùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

khi nhìn cột sống cần nhìn như nào

A

nhìn các đường ngang qua cột sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

các đường khi nhìn cột sống

A

_ đường qua gai vai tương ứng với cột sống lưng III
_ đường qua mỏm xương bả tương ứng với cột sống lưng VII
_ đường qua mào chậu tương ứng với cột sống thắt lưng IV

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

xác định trục cột sống

A

là đường thẳng nối các gai sau từ cổ 1 đến giữa nếp lằn mông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

đánh giá sự cân bằng của 2 vai

A

khi vẹo cột sống mất bù 2 bên sẽ vẹo nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

đánh giá sự cân bằng của khung chậu

A

đường nối 2 gai chậu trước trên, 2 gai chậu sau trên, bình thường là đường thẳng song song

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

nhìn nghiêng khi quan sát cột sống có mục đích để làm gì

A

quan sát đường cong sinh lí của cột sống, phát hiện gù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

muốn biết trẻ em bị vẹo cơ năng hay vẹo cố định ta làm gì

A

ta nhấc bổng đứa trẻ khi trẻ ôm cao đầu
- nếu cột sống thẳng ra là vẹo cơ năng
- nếu đường kẻ từ chẩm đến giữa 2 mông bị lệch là vẹo cố định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

tuổi đi học hay bị vẹo cột sống do đâu

A

co cơ, mỏi cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

cách sờ khi khám cột sống

A

dùng ngón tay miết nhẹ trên các mỏm gai của cột sống từ dưới lên thấy gai lồi đều và vừa phải như làn sóng, BN k đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

nếu tụt đốt sống ra sau khi sờ sẽ thấy gì

A

gai của đốt ấy lồi nhiều hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

nếu tụt đốt sống ra trước khi sờ sẽ thấy gì

A

gai sẽ tụt xuống thấp hơn gai khác rất nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

trong th tổn thưog cột sống nặng có thể gây tình trạng gập cột sống thành góc gì

A

1 góc tù nhọn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

mục đích của việc sờ khi khám

A

_ xác định các vị trí đốt sống
_ phát hiện các biến dạng u, gồ gai sống
_ có thể thấy khối cơ cạnh sống co cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

dồn gõ là khám như thế nào

A

đấm từ đầu xuống tạo lực truyền theo trục dọc cột sống OR đứng nhón gót rồi nện mạnh gót xuống sàn nhà. Bthg k đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
khám vận động cột sống theo mấy cặp? đó là?
3 cặp: cúi - ngửa, xoay (trái) - xoay (phải), gập bên (trái) - gập bên (phải)
26
bình thường cúi cổ như thế nào
cằm chạm ức (khoảng 45)
27
bình thường ngửa cổ như thế nào
mắt nhìn thẳng trần nhà (khoảng 45)
28
bình thường nghiêng cổ như thế nào
tai chạm vai (khoảng 45 - 60)
29
bình thường xoay cổ như thế nào
45 độ
30
bình thường cúi cột sống lưng - thắt lưng như thế nào
ngón tay chạm đất (90)
31
bình thường gập bên cột sống lưng - thắt lưng như thế nào
mỗi bên khoảng 30-45 độ
32
bình thường xoay cột sống lưng - thắt lưng như thế nào
mỗi bên khoảng 30-45 độ
33
khám cột sống khi nằm ngửa thấy gì
bình thường cột sống giảm độ cong sinh lý, không thể đút tay dưới thắt lưng BN (khi cột sống bị ưỡn quá mức thì nhét được)
34
khi BN bị chấn thương cột sống thì khám ở tư thế nào
chỉ khám ở tư thế nằm ngửa, dùng tay luồn dưới lưng BN tìm điểm đau, gù
35
cách thực hiện đo chỉ số Schober
BN đứng thẳng đánh dấu khoảng giữa gai sống L4,L5 đo lên 10cm đánh dấu tiếp cho BN cúi hết mức rồi đo khoảng cách đã đánh dấu
36
đánh giá kết quả của chỉ số schober
_ Bthg độ chênh lệch 4-5 cm _ trong viêm cột sống dính khớp <2cm
37
hệ thống các điểm Vallex
_ điểm giữa ụ ngồi và mấu chuyển _ điểm giữa nếp lằn mông _ điểm mặt sau đùi _ điểm sau khoeo nằm trên đường đi của tk ngồi
38
ấn điểm đau vallex mà thấy đau thì có tổn thương gì
tk hông to
39
gấp háng do vùng tủy sống nào chi phối
tủy và dễ L1, L2
40
gấp gối do vùng tủy sống nào chi phối
L5 S1
41
duỗi gối do vùng tủy sống nào chi phối
L3 L4
42
đánh giá cơ lực theo bảng Franker có mấy mức độ? đó là
5 mức độ: _ A: liệt hoàn toàn (0 điểm) _ B: liệt gần hoàn toàn, cử động nhúc nhích (1 điểm) or co duỗi khớp, không chống được trọng lực (2 điểm) _ C: co duỗi khớp chống được trọng lực (3 điểm) _ D: co duỗi gần bthg (4 điểm) _ E: co duỗi bthg (5 điểm)
43
dùng gì để khám cảm giác đau
vật nhọn
44
dùng gì để khám cảm giác nóng lạnh
viên đá
45
các mốc cảm giác cần nhớ
_ ngang vú: T4 _ Ngang rốn: T10 _ mào chậu: T12 _ Giữa đùi: L2 _ mặt ngoài cẳng chân: L5 _ mặt ngoài bàn chân: S1
46
có mấy phản xạ cần khám
3 đó là: _ phản xạ gân xương _ phản xạ hành hang _ phản xạ cơ thắt
47
phân loại tổn thương tk theo frankel
_ frankel A: mất hoàn toàn vận động và mất cảm giác dưới tổn thương _ frankel B: mất hoàn toàn vận động và còn cảm giác dưới tổn thương _ frankel C: còn cảm giác và vận động nhưng kém _ frankel D: cảm giác bthg, vận động khá nhưng chưa bthg _ frankel E: vận động và cảm giác bthg
48
hội chứng tủy trung tâm có biểu hiện gì
liệt đồng đều 2 bên
49
hội chứng tủy trước tổn thương gì
tổn thương sừng trước tủy sống, BN liệt vận động nhưng vẫn còn cảm giác
50
Hội chứng tủy sau có biểu hiện gì
có vận động nhưng mất cảm giác
51
hội chứng đuôi ngựa có biểu hiện gì
rối loạn cơ tròn và cảm giác
52
chụp X quang quy ước đánh giá trên phim nào
phim thẳng và phim nghiêng
53
chụp X quang để đánh giá gì
_ đường cong sinh lý _ vị trí tổn thương cột sống _ chiều cao thân đốt _ trục dọc cột sống
54
mất liên kết ở bờ sau thân đốt sống có ý nghĩa hơn so với bờ trước Đ/S
Đ
55
đánh giá mức độ năng của vẹo cột sống dựa vào
góc Cobb
56
vị trí vẹo cao nhất và thấp nhất của cột sống được xác định dựa vào
bờ trên của đốt sống cao nhất và bờ dưới của đốt sống thấp nhất
57
góc cobb trên bao nhiêu độ là nặng và cần phẫu thuật
trên 40 độ
58
chụp tủy cản quang để làm gì
đánh giá chèn ép tủy và rễ tk
59
chụp cắt lớp vi tính để làm gì
đánh giá chính xác tổn thương xương
60
chụp cộng hưởng từ hạt nhân
đánh giá chính xác tổn thương tủy và phần mềm
61
thuyết 3 trụ cột denis để đánh giá gì
độ mất vững của cột sống
62
thuyết 3 trụ cột gồm những cột nào
_ cột trụ giữa _ cột trụ trước _ cột trụ sau
63
cột trụ trước gồm những gì
2/3 trước của thân đốt sống và đĩa đệm
64
cột trụ giữa gồm những gì
1/3 thân sau đốt sống, đĩa đệm và các thành phần bao quanh ống tủy (dây chằng, chân cuống, cung sau)
65
cột trụ sau gồm những gì
gai sau và dây chằng
66
tổn thương mất vững là tổn thương phần nào
tổn thương 2 in 3 cột trụ or tổn thương các thành phần của cột trụ giữa
67
tổn thương vững là tổn thương phần nào
là tổn thương đơn độc cột trụ trước or cột trụ sau
68
khám xương châu chủ yếu khám sau tai nạn để xác định gì
gãy xương chậu không
69
chẩn đoán gãy xương chậu dễ nhờ động tác gì
động tác giãn ép khung chậu
70
động tác giãn ép cánh chậu
_ Ấn 2 gai chậu ra sau xem có vững không _ ép 2 mào chậu với nhau xem có đau không (bthg k đau)
71
các biến chứng của gãy xương chậu
_ Biến chứng mạch máu _ rách bàng quang _ đứt niệu đạo _ thủng trực tràng
72
biến chứng mạch máu gây mất máu nặng khi mất trên bn ml
1500mml
73
nguồn mất máu do đâu
_ các TM sát xương _ TM chậu _ ĐM chậu
74
thủng trực tràng cần làm gì
thăm trực tràng, có máu là có thủng
75
để xác định thủng trực tràng cần làm cls gì
soi hậu môn trực tràng
76
đứt niệu đạo do đâu
do cân đáy chậu giữa giằng dật
77
biểu hiện của BN đứt niệu đạo
_ BN bí đái, đau dưới rốn _ Thông đái không được và rỉ máu ở lỗ sáo
78
trong đứt niệu đạo máu tụ hình gì? ở đâu?
máu tụ hình cánh bướm ở đáy chậu
79
làm thế nào để biết bị rách bàng quang
bơm 300ml huyết thanh qua thông thả ra còn hơn 100ml là vỡ bàng quang
80
vỡ bàng quang thường bị vỡ ở đâu
ngoài phúc mạc
81
nếu vỡ bàng quang trong ổ bụng gây ra gì
viêm phúc mạc nước tiểu
82
khám điện quang được dùng chụp phần nào và với đối tượng BN nào
chỉ được chụp xương chậu sau khi đã hồi sức ổn định cho BN
83
khám điện quang chụp thường quy theo mấy tư thế? là gì
3 tư thế: thẳng, chếch 3/4 nghiêng chậu và nghiêng bịt
84
có mấy loại gãy xương chậu? đó là
2 loại là loại vững và không vững
85
loại vững là gãy như thế nào
gãy 1 phần của xương chậu không ảnh hưởng đến đai chậu
86
loại vững gồm những gì
gãy gai châu vỡ nghành ngồi mu chậu mu 1 bên
87
loại không vững là gãy như thế nào
gãy cả cung trước và cung sau, không những gãy phức tạp ở xương mà còn tổn thương nặng phần mềm ở đáy chậu , làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến đai chậu
88
loại không vững gồm những gãy gì
_ gãy nghành ngồi mu chậu mu 2 bên kiểu malagaigne, kiểu volliemier _ gãy chữ T _ gãy vảo ổ cối