2. Rối loạn chuyển hóa Flashcards

(282 cards)

1
Q

chuyển hóa là gì

A

là quá trình biến đổi của các chất lạ đối với cơ thể do tác động của enzym để trở thành những chất có thể đồng hóa mà cơ thể sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

chuyển hóa có bản chất là gì

A

là những quá trình hóa học thường kèm theo những thay đổi hình thái mà người ta có thể phát hiện được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cái gì là chất cơ bản của sự sống?

A

protein
“ ở đâu có sự sống ở đó có protein và ngược lại”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

protein có mấy dạng? đó là

A

2 dạng: dạng sợi và dạng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

trọng lượng phân tử của albumin

A

35000

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

loại protein nào qua thủy phân chỉ cho acid amin

A

holoprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

loại protein nào qua thủy phân vừa cho acid amin vừa cho một nhóm khác

A

heteroprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

holoprotein là gì

A

là chất khi qua thủy phân chỉ cho acid amin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

heteroprotein là

A

chất khi thủy phân vừa cho acid amin, vừa cho một nhóm ngoại khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

luân chuyển protein có đặc điểm như thế nào

A

rất nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

luân chuyển protein nhanh nhất ở đâu

A

gan, thận, tủy xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

luân chuyển protein chậm nhất ở đâu

A

mô liên võng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tại sao nói sự cố định của mô chỉ là tương đối

A

vì protein của cơ thể luôn luôn vận động, phá hủy và tái tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

cơ quan nào có vai trò quan trọng trong chuyển hóa protein

A

gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tại sao gan lại có vai trò quan trọng trong chuyển hóa protein

A

vì gan giúp giữ cho protein huyết tương ít thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

lượng protein trong huyết tương bình thường khoảng bao nhiêu

A

80g/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

hệ liên võng mội mô chỉ chế ra protein nào

A

globulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

bình thường protein được hấp thụ ở đâu

A

ruột non, một số ít được hấp thụ ở dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tại sao trong cơ thể thường không có kho dữ trữ protein như gan và mỡ

A

vì vòng luân chuyển của các protein cấu trúc rất nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

protein trong cơ thể tồn tại dưới mấy thể? đó là

A

protein trong cơ thể tồn tại dưới 2 thể: protein cấu trúc và enzym

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

protein cấu trúc là gì

A

là thành phần cấu tạo nên hình thái của tb, mô và cơ quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

protein enzym có vai trò gì

A

có vai trò trong những phản ứng háo học liên tục của cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

chức năng của mô liên kết

A

có chức năng chủ yếu về mặt dinh dưỡng, bảo vệ các tb chủ mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

tổn thương trong tb là gì? tổn thương ngoài tb là gì

A

tổn thương trong tb: tổn thương tb chủ mô
tổn thương ngoài tb: tổn thương mô liên kết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
đặc điểm đại thể của cơ quan thũng đục
to hơn bình thường, không còn tươi, màu tái xám, cắt ngang qua có nước phù
26
đặc điểm vi thể của tb thũng đực
bào tương mờ đục, ứ nước, tb phình to
27
thũng đục gặp trong rất nhiều các trường hợp nào
nhiễm khuẩn, nhiễm độc
28
đặc điểm đại thể của cơ quan thoái hóa hạt
giống cơ quan thũng đục ( to hơn bình thường, không còn tươi, màu tái xám, cắt ngang qua có nước phù )
29
gồm có mấy loại biểu hiện của rối loạn chuyển hóa protein
7 loại: - thũng đục - thoái hóa hạt - thoái hóa nước - thoái hóa dạng bột - thoái hóa dạng tơ huyết - thoái hóa kính - thoái hóa nhầy
30
gồm có mấy loại ứ đọng nội bào
5
31
gồm có mấy loại lắng đọng ngoại bào
4
32
protein tích tụ trong tb dưới dạng nào
các thể vùi hình tròn, đồng nhất vô định hình, trong như kính, được gọi là thể vùi hyalin
33
thể vùi hyalin là gì
là protein tích tụ trong tb dưới dạng các thể vùi hình tròn, trong như kính
34
các cơ chế gây ứ đọng protein trong tb
- nhập bào quá mức - xuất bào quá chậm - tổn thương bộ khung tb
35
nhập bào quá mức gây ứ đọng protein trong tb gặp trong trường hợp nào
- bệnh cầu thận làm thoát protein huyết tương --> tb ống thận hấp thu quá mức khiến bào tương chứa nhiều thể vùi hyalin
36
xuất bào quá chậm gây ứ đọng protein huyết tương gặp trong trường hợp nào
bệnh đa u tủy xương
37
tổn thương bộ khung tb như thế nào sẽ gây ứ đọng protein nội bào
tổn thương sợi trung gian keratin
38
tổn thương tb gây ứ đọng protein trong tb gặp trong trường hợp nào
ngộ độc rượu --> tb gan chứa nhiều thể vùi hyalin
39
trong bệnh đa u tủy xương chứa nhiều thể vùi thể nào
thể Russel - globulin miễn dịch
40
trong ngộ độc rượu, tb gan chứa nhiều thể vùi thể nào
thể Mallory - các tiêu sợi cytokeratin kết hợp với ubiquitin
41
gồm có mấy loại lắng đọng protein ngoại bào? đó là
3 loại: - lắng đọng kính ( hyalin) - lắng đọng chất dạng tơ huyết ( fibrin) - lắng đọng chất dạng bột ( protein)
42
lắng đọng kính có thể gặp ở đâu
có thể gặp cả ở trong và ngoài tb
43
đặc điểm của lắng đọng kính
- tạo ra chất trong như kính, vô hình - nhuộm hồng nhạt với eosin - có thể do giai đoạn cuối của hoại tử động đặc protein
44
lắng đọng protein dạng nào nhuộm hồng nhạt với eosin
lắng đọng kính
45
chất kính trong lắng đọng protein dạng kính gặp nhiều ở đâu
ở thành mạch, mô sẹo, người cao tuổi, tổ chức viêm mạn
46
cấu tạo của chất kinh ( hyaline) trong lắng đọng protein dạng kính
phức tạp, thường không có viêm
47
thể Councilman là gì
gặp trong lắng đọng protein dạng kính là những khối đặc ưa toan trong như kính
48
thể Councilman thường hay gặp ở đâu
trong những tb gan nhiễm virus
49
thể Mallory là gì
gặp trong lắng đọng protein dạng kính là những thể kính tròn, ưa toan
50
thể Mallory hay gặp ở đâu
trong tb gan những người nghiện rượu có thể gặp trong bệnh viêm gan virus
51
trong tb gan những người nghiện rượu có thể gặp lắng đọng protein dạng kính thể nào
thể Mallory
52
thành phần của chất kính trong lắng đọng protein dạng kính
globulin miễn dịch ( IgG, IgM) lipoprotein bổ thể
53
lắng đọng protein dạng tơ huyết có chất dạng nào
dạng sợi tương đối thuần nhất
54
đặc điểm của bắt màu của lắng đọng protein chất dạng tơ huyết
- bắt màu acid - nhuộm màu đỏ với eosin
55
lắng đọng protein dạng nào nhuộm đỏ với eosin
dạng tơ huyết
56
lắng đọng protein chất dạng tơ huyết gặp ở đâu
ở thành mạch
57
lắng đọng protein dạng sợi có thể sinh ra do đâu
- do phình nở chất mầm liên kết hoặc phân tán sợi glycogen thành các hạt - từ fibrinogen của máu
58
để phân biệt lắng đọng protein chất dạng tinh bột với chất dạng tơ huyết cần phải làm gì
nhuộm đỏ
59
lắng đọng protein chất dạng tơ huyết hay gặp trong bệnh nào
- lupus ban đỏ rải rác - viêm quanh động mạch - sốt thấp - xơ cứng bì - viêm da cơ địa - bệnh tạo keo - hay gặp trong tiểu ĐM người cao huyết áp
60
trong xơ cứng bì toàn diện, cái gì là quan trọng nhất
xơ hóa chất tạo keo
61
đặc điểm của lắng đọng protein chất dạng bột
- chất dạng cuộn bông, trong suốt, ưa acid, chất nhiễm sắc có các hạt nhỏ là các protein sinh ra từ mitochondri
62
lắng đọng protein chất dạng tinh bột gặp ở vị trí nào
ngoài tb
63
lắng đọng protein chất dạng tinh bột gặp ở những cơ quan nào
- thành ĐM, mao mạch dạng xoang gan - lách BN viêm nhiễm mạn
64
cấu tạo hóa học của chất dạng tinh bột trong lắng đọng protein chất dạng tinh bột
chủ yếu là globulin miễn dịch
65
trong u giáp thể tủy chứa chủ yếu chất gì
calcitonin do các tb u tiết ra
66
đặc điểm đại thể của các cơ quan bị lắng đọng protein chất dạng tinh bột
to, chắc như cao su mặt cắt có các vùng xám nhạt, trong suốt
67
phân biệt lắng đọng protein chất dạng tinh bột như thế nào
nhuộm đỏ Congo, HMMD
68
tại sao lại gọi là lắng đọng protein chất dạng bột
vì protein dạng bột cho phản ứng giống như tinh bột với iod và acid sulfuric pha loãng ( từ màu nâu xám chuyển sang xanh)
69
đặc điểm của những protein dạng bột
không thuần nhất về mặt hóa học thực chất là những glycoprotein
70
nếu chất dạng bột khuếch tán ra xung quanh và tập trung nhiều thì sẽ hình thành gì
u giả
71
thoái hóa dạng bột trên lâm sàng gặp mấy loại? đó là
gặp 3 loại: - bệnh dạng bột toàn diện thứ phát - bệnh dạng bột toàn diện tiên phát - bệnh dạng bột khu trú
72
thoát hóa dạng bột trên lâm sàng hay gặp loại nào nhất
thoái hóa dạng bột toàn diện thứ phát
73
đặc điểm của thoái hóa dạng bột toàn diện thứ phát
- đến sau một bệnh biết rõ kéo dài ( lao, ung thư,...) - tổn thương gặp ở nhiều tạng
74
bệnh dạng bột khu trú thường gặp ở đâu
thường gặp ở các cơ quan trung mô
75
lắng đọng protein dạng nhày gặp ở vị trí nào
trong và ngoài tb
76
đặc điểm của protein dạng nhày
chất nhày trong và sánh, tạo ra do các tb chế nhày ( mucopolysaccarid)
77
lắng đọng protein dạng chất nhày ngoài tb tạo ra gì
các hồ nhày
78
thành phần chính của protein dạng nhày là gì
muxin
79
chức năng của chất nhày
bảo vệ cơ thể về mặt cơ học cũng như hóa học
80
có thể gặp được lắng đọng protein dạng nhầy ở u không
81
đặc điểm của muxin
kết tủa với acid acetic, kiềm tính nhuộm lạc sắc với xanh toludin màu đỏ tím
82
đặc điểm của á muxin
không kết tủa với acid acetic mà nhuộm với phẩm acid
83
bình thường có thể gặp muxin ở đâu
trong dây rốn của bào thai
84
melanin sinh ra do đâu
do oxy hóa tyroxin
85
melanin được tổng hợp ở tb nào
hắc tố bào
86
nguồn gốc của hắc tố bào
tb của mào thần kinh
87
bệnh bạch tạng là gì
là những đám loang lổ thiếu sắc ở da
88
bệnh nào làm cho da đen sẫm
bệnh Addison
89
bệnh Addison ảnh hưởng tới cơ thể như thế nào
làm cho da đen sẫm
90
bệnh vàng đất là gì
là một bệnh khiến sụn đen sẫm bất thường do rối loạn chuyển hóa melanin di truyền
91
mỡ trong cơ thể gồm mấy nhóm? đó là
2 nhóm: mỡ trung tính, mỡ phức tạp
92
có thể rối loạn chuyển hóa lipid ( mỡ) tại những vị trí nào
trong và ngoài tb
93
ứ đọng mỡ là gì
mỡ xâm nhập vào trong bào tương tạo thành các hạt mỡ lớn đẩy nhân lệch về một bên
94
khi nào xảy ra ứ đọng mỡ
khi tổn thương các bào quan mitochondri, mỡ không được chuyển hóa thành năng lượng tạo thành các hạt nhỏ trong bào tương làm tổn thương các bào quan
95
mỡ máu làm tăng lắng đọng mỡ tại những cơ quan nào
gan, lách, dưới da
96
đặc điểm vi thể của những tb ứ đọng mỡ
tb phình to, sáng
97
mỡ trung tính là gì
hay còn được gọi là mỡ tam cấp, mỡ đơn giản, mỡ để dành gồm C,H,O là mỡ biểu lộ, sinh ra những mô riêng biệt, dễ nhận biết
98
mỡ trung tính ( C,H,O) được chia thành mấy nhóm nhỏ? đó là
2 nhóm nhỏ: - glycerid ( ester của glycerol) - sterid ( ester của sterol)
99
mỡ phức tạp là gì
hay còn gọi là mỡ tứ cấp, mỡ ẩn, mô mỡ, mỡ dạng gồm C,H,O,N không có hình thái đặc hiệu
100
mỡ phức tạp ( C,H,O,N) gồm mấy nhóm? đó là
2 nhóm: có P và không có P
101
nhóm mỡ nào hòa tan trong acetol
mỡ phức tạp có P
102
những chất thuộc mỡ phức tạp có P
aceton, lecithin, cephalin, sphingomyelin
103
những chất thuộc mỡ phức tạp không có P
cerebrosid, galactolipid
104
cholesterol có bản chất là gì
là một rượu
105
cholesterol được hấp thu nhờ
muối mật
106
dị hóa cholesterol được thực hiện ở đâu là chủ yếu
gan
107
mỡ ngoại sinh chủ yếu là
mỡ trung tính
108
loại mỡ nào được hấp thu nguyên vẹn
glycerol
109
acid béo, xà phòng hóa vùng với muối mật được hấp thu ở đâu
cực ngoài tb ruột
110
trước khi được sử dụng, glycerid phải trải qua những gì
phải qua gan để phospho hóa biến thành lecithin
111
chức năng phospho hóa mỡ ở gan cần phải có sự tham gia cuả
cholin hay tiền thân của nó là methyl cholin
112
chất nào thúc đẩy việc sử dụng lipid
cholin hoặc methylcholin
113
đặc điểm đại thể của ứ đọng triglycerid
tạng to, màu vàng, hay gặp ở gan, tim, thận
114
đặc điểm vi thể của ứ đọng triglycerid nội bào
- tùy theo mức độ - bào tương chứa nhiều không bào hoặc 1 không bào lớn đẩy lệch về một bên
115
nếu ứ đọng triglycerid nội bào nặng thì sao
gây hoại tử mỡ
116
thoái hóa mỡ tổn thương chủ yếu ở đâu
ty lạp thể
117
xâm nhập mỡ là gì
làm tăng khối lượng mỡ trong tb
118
xâm nhập mỡ hay gặp ở đâu
ở tb trước kia không có mỡ
119
rối loạn chuyển hóa mỡ được chia thành mấy nhóm? đó là
được chia thành 2 nhóm: - rối loạn chuyển hóa mỡ trung tính - rối loạn chuyển hóa mỡ dạng
120
rối loạn chuyển hóa mỡ trung tính gồm những loại nào
- béo phì - hội chứng mỡ sinh dục - thoái hóa mỡ
121
các triệu chứng của hội chứng Curshing
- phệ - tăng đường huyết - tăng hồng cầu - mất vôi xương - tăng huyết áp - ứ muối
122
hội chứng mỡ sinh dục là gì
béo phì + suy sinh dục về hình thái và chức năng
123
suy sinh dục về hình thái dễ nhận biết ở đối tượng nào hơn
ở trẻ đang lớn
124
suy sinh dục về chức năng dễ nhận biết ở đối tượng nào hơn
ở người lớn
125
đặc điểm đại thể của tạng bị thoái hóa mỡ
lớn, màu vàng, có thể loang lổ chỗ vàng chỗ trắng
126
đặc điểm của cholesterol
- chỉ giống mỡ dạng về đại thể - thực chất là một mỡ tam cấp - tồn tại dưới dạng cholesterol este hoặc thể tự do
127
ứ đọng cholesterol gặp trong những bệnh nào
- xơ vữa ĐM - tăng cholesterol máu
128
xanthoma là gì
là cholesterol và cholesterol este ứ đọng trong đại thực bào tập trung ở mô liên kết
129
cholesteatom là gì
là những mảnh mô thoái hóa chứa nhiều cholesterol
130
cholesteatom hay gặp ở đâu
trong viêm tai, xương chũm mạn tính
131
ứ đọng lipid phức tạp gặp trong
một số bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh gây thiếu hụt men thủy phân
132
bệnh Gaucher là gì
là bệnh thiếu hụt enzym glucocerebrosidase làm ứ đọng glucoserebroside trong đại thực bào
133
bệnh Niemmann-pick là gì
là bệnh do thiếu hụt enzym sphingomyelinase làm ứ đọng sphingomyeline trong tiêu thể đại thực bào
134
kerasin là gì
là một mỡ dạng gặp trong bệnh Gaucher làm cho gan, lách, xương nở to do các tb liên võng ứ mỡ
135
đặc điểm của tb Gaucher
có 1 bào tương có vân
136
Leicithin là gì
là chất mỡ của bệnh Tay-Sachs ( đần - mù gia đình)
137
lecithin tích lũy ở đâu gây bệnh Tay - Sachs ( đần - mù gia đình)
trong các tb liên võng và tb thần kinh khi mô đệm quá sản
138
đặc điểm của bệnh Tay - Sachs
quá nhiều tb nhu mô thoái hóa nên cơ thể suy nhược, tâm thần chậm phát triển
139
bệnh loạn dưỡng mỡ tăng tiến là gì
bệnh gây mất mỡ đối xứng và tuần tự dưới lớp da mặt, cẳng tay, thân trên + tăng mỡ bất thường ở thân dưới
140
bệnh loạn dưỡng mỡ tăng tiến hay gặp ở đối tượng nào
trẻ em ( gái)
141
biểu hiện của bệnh loạn dưỡng mỡ tăng tiến khi đã rõ bệnh
da nhăn nhúm, khô đét như xác chết
142
những chất nào tham gia bảo vệ gan, chống lại chất độc và cả với virus
LF + vitamin B
143
trong đái tháo đường thường có rối loạn chuyển hóa gì
rối loạn chuyển hóa mỡ vì mỡ máu cao
144
mỡ máu quá nhiều trong máu thì gây biến đổi huyết tương như thế nào
huyết tương có màu sữa
145
mỡ máu cao có thể gặp triệu chứng gì ở da và ĐMC
nốt vàng xanthoma chứa cholesterol
146
glycogen có mặt ở đâu
gan, cơ, mỡ
147
vai trò của lipid, protid, glucid đối với cơ thể
cơ thể cần protein để làm chất trao đổi để thực hiện được sự trao đổi cơ thể cần năng lượng do lipid và glucid cung cấp
148
glycogen là gì
thể trùng hợp của glucose
149
glycogen được dự trữ chủ yếu ở đâu
trong gan và cơ vân
150
đến chuyển glycogen thành glucose cần enzym nào
cần glucose - 6 - phosphatase
151
glucogan do tế bào nào tiết ra
tb alpha của đảo Langerhans
152
nhiều bệnh nhân bị đái tháo đường không chết vì hôn mê đái tháo đường mà chết vì nguyên nhân nào
biến chứng ( nhất là do nhiễm khuẩn)
153
trong đái tháo đường, tổn thương cơ quan nào rất quan trọng
tổn thương thận
154
đặc điểm tổn thương thận ở BN đái tháo đường
BN càng trẻ, tổn thương xuất hiện càng sớm nhất là khi điều trị bằng insulin
155
tổn thương thận chủ yếu ở BN đái tháo đường là gì
lắng đọng glycogen ở ống thận
156
đặc điểm của tb ống thận ở BN đái tháo đường khi bị lắng đọng glycogen
tb ống thận to, sáng
157
các biến chứng tổn thương thận trong bệnh đái tháo đường
- lắng đọng glycogen ở ống thận ( tổn thương chủ yếu) - xơ ĐM ( chủ yếu là tiểu ĐM) - xơ gan mạch cầu thận - viêm mủ bể thận - cầu thận, hoại tử nhú ( nhu mô)
158
biến chứng thận nào của bệnh đái tháo đường hay gặp nhất ở phụ nữ
viêm mủ thận - bể thận, hoại tử nhú
159
biến chứng tổn thương võng mạc của bệnh đái tháo đường hay gặp ở đối tượng nào
BN trẻ có bệnh lâu năm
160
tổn thương võng mạc do biến chứng của bệnh đái tháo đường thực chất là gì
là những phồng mạch do thoái hóa làm yếu thành mạch
161
biến chứng tổn thương võng mạc trong bệnh đái tháo đường hay phối hợp với tổn thương nào
tổn thương Klim của cầu thận
162
biến chứng tổn thương động mạch của bệnh đái tháo đường hay gặp ở đối tượng nào
người già
163
bệnh Von - Gierke là gì
bệnh rối loạn chuyển hóa đường di truyền
164
bệnh Von- Gierke thường gặp ở đối tượng nào
trẻ em
165
bệnh Von- Gierke có thể gây ra
gan, lách, thận, tim to do ứ đọng glycogen trong cả cơ quan
166
bệnh Von - Gierke có gây tăng đường trong máu không? vì sao
không gây tăng đường huyết vì thiếu enzym chuyển glycogen thành glucose nên mới ứ đọng glycogen trong nhiều cơ quan
167
bệnh Von - Gierke do thiếu hụt bẩm sinh enzym nào
enzym hexo - 6 - phosphatase
168
đặc điểm của bệnh Von - Gierke
- là bệnh quá tải glycogen typ I - chủ yếu là một bệnh gan - thận
169
bệnh nào là bệnh quá tải glycogen typ II
bệnh Pompe
170
bệnh Pompe là gì
là bệnh ứ đường toàn diện chủ yếu tổn thương tim ngoài ra còn tổn thương tới gan, xương
171
đặc điểm của quả tim trong bệnh Pompe
tim rất to, hình tròn như quả táo
172
mắc bệnh Pompe do thiếu enzym nào
thiếu enzym alpha - 1,4 - glucosidase làm cho lysosom không hoạt động
173
hội chứng Zollinger - Ellison gồm có mấy đặc điểm? đó là
3 đặc điểm: - u đảo Langerhans do tb alpha - loét đường tiêu hóa tái phát ( thường ở tá tràng) - tăng chế và tăng acid dạ dày
174
ổ viêm, mô hoại tử, áp xe não thường có tb nào xâm nhập
bạch cầu đa nhân chứa đường
175
giảm đường khu trú gặp ở những mô nào
mô thiếu oxy
176
các bướu có đặc điểm gì
chứa nhiều glycogen và sinh sản mạnh ( trừ ung thư cổ tử cung)
177
người ta dựa nào đặc điểm nào để phát hiện sớm ung thư, giúp định vị vị trí sinh thiết sàng lọc ung thư cổ tử cung
ở ung thư cổ tử cung, glycogen giảm --> dùng phản ứng Schiller: phết dung dịch iod vào chỗ nghi ngờ, nếu vùng đó bình thường thì sẽ có màu nâu gụ do không giảm glycogen --> vùng bất thường sẽ không có phản ứng
178
nồng độ calci trong máu như thế nào
nồng độ calci trong máu rất nhỏ được cân bằng nhờ thức ăn, vitamin D, tuyến giáp, tuyến cận giáp
179
hormon nào lấy calci ở xương qua hủy cốt bào
Parahormon tuyến cận giáp
180
u tuyến cận giáp gây
tiêu xương, tăng calci huyết, sỏi thận ( vì gây tăng Parahormon làm hủy cốt bào tăng calci máu)
181
u tuyến nào gây tiêu xương, tăng calci huyết, sỏi thận
tuyến cận giáp
182
suy tuyến nào sẽ gây rối loạn thần kinh cơ ( tetani)
suy tuyến cận giáp ( do giảm Parahormon --> giảm hủy cốt bào --> giảm huy động Ca2+ từ xương vào máu --> Ca2+ trong máu thấp)
183
suy tuyến cận giáp sẽ gây
rối loạn thần kinh cơ ( tetani)
184
calcitonin do tb nào tiết ra
tb tuyến cận giáp
185
tác dụng của calcitonin
làm giảm calci huyết ( huy động calci trở về xương)
186
thiếu calcitonin gây ra bệnh gì
loãng xương
187
thiếu hormon nào gây ra bệnh loãng xương
calcitonin
188
tác dụng của vitamin D
tăng hấp thu calci ở tá tràng để calci lắng đọng ở xương
189
chất nào giúp tăng hấp thu calci ở tá tràng để calci lắng đọng ở xương
vitamin D
190
nếu có một lượng lớn calci sẽ tạo thành
một đám vô hình dạng hạt bắt màu kiềm hoặc cấu trúc như thể cát
191
đặc điểm tác dụng của calcitonin
rất nhanh, chỉ trong vài phút làm calci máu giảm bằng cách ức chế thải calci từ xương ra ( chống parahormon hủy cốt bào)
192
thiếu loại hormon nào xương sẽ mất vôi gây ra rỗ xương
calcitonin
193
ở xương, calci lắng đọng dưới dạng thể nào
thể hydroxyapatit
194
thành phần chính của xương là
hydroxyapatit ( dạng calci lắng đọng ở xương)
195
những mô nào dễ bị calci hóa hơn mô bình thường
mô ít sinh lực hay mô dễ bị hoại tử
196
khi calci lắng đọng có thể gây phản ứng nào? tại sao
có thể gây phản ứng viêm vì nó trở thành một dị vật
197
calci hóa có thể là một hiện tượng xương hóa khi nào
khi sinh ra một mô có trật tự giống như xương
198
các nguyên nhân của cường tuyến cận giáp
u tuyến cận giáp, quá phát sau suy thận
199
đặc điểm giải phẫu bệnh của cường tuyến cận giáp
- tiêu xương kiểu nang - calci hóa phủ tạng: phổi, thận, cơ tim, dạ dày
200
cơ chế cường tuyến cận giáp thứ phát sau suy thận
suy thận gây tăng phosphat máu và kiềm máu làm mất vôi xương
201
thiếu vitamin D gây
còi xương ở trẻ em
202
tăng vitamin D gây
thừa calci --> ứ đọng ở các tạng ( thường là các tạng sinh ra acid như thận, niêm mạc dạ dày, thành phổi ) --> sỏi thận, suy thận
203
tăng calci có thể gặp trong một số loại ung thư nào?
ung thư vú, tuyến giáp
204
ổ mô chết thường có lắng đọng phối hợp những gì
calci và sắt
205
các hậu quả của lắng đọng calci
calci hóa huyết quản, cơ tim, phổi, xương hóa,bệnh oxalat
206
khi nào sẽ bị lắng đọng calci trên thành mạch, cơ tim
khi tổn thương thành mạch, cơ tim và nồng độ calci trong máu cao
207
các trường hợp nào sẽ gây calci hóa phổi
mô phổi hoại tử, lao, thiếu oxy
208
mọi mô hoại tử đều có thể lắng đọng chất nào
calci
209
bệnh oxalat là gì
calci lắng đọng dưới dạng tinh thể oxalat calci tạo sỏi
210
oxalat hay acid oxalic là gì
là chất chuyển hóa bình thường sinh ra do phân giải glycin
211
ở người loét dạ dày dùng nhiều thuốc kiềm có thể dẫn đến bệnh cảnh nào? nhất là khi ăn nhiều sữa
có thể dẫn đến tình trạng nhiễm kiềm kèm calci thận gây SUY THẬN
212
tạng nào dễ lắng đọng calci nhất
thận
213
chất nào có thể gây ra những calci hóa địa phương khi có kèm theo tổn thương tại chỗ
vitamin D ( vì sinh ra mô mầm dễ calci hóa)
214
khi calci máu cao, các tạng dễ bị vôi hóa là
các tạng chế tiết và mất acid hoặc thoái hóa hoại tử
215
calci thường lắng đọng ở vị trí nào
quanh các sợi tạo keo
216
cấu trúc nào có khả năng tích lũy nhiều calci
mitochondri
217
trong thận, calci có thể chui vào đâu
chui vào các hốc giống lysosom
218
Sublime gây tổn thương và lắng đọng calci ở đâu
ống thận
219
cường cận giáp thường gây lắng đọng calci ở đâu
khu tủy
220
Sublime gây tổn thương như thế nào đến ống thận
gây tổn thương ống thận và lắng đọng calci
221
bệnh nào thường gây lắng đọng calci ở khu tủy
Sublime
222
ung thư nào thường gây di căn đến xương
ung thư tiền liệt tuyến
223
ung thư di căn đến xương làm tăng hay giảm calci máu? tại sao
làm tăng calci máu do phá hủy trực tiếp và kích thích các hủy cốt bào
224
những biến chứng nào có thể gặp trong ung thư di căn đến xương
- tăng calci niệu - tổn thương cầu thận & ống thận - calci lắng đọng ở tb & màng đáy
225
ở người già calci thường hay lắng đọng ở đâu
lớp áo giữa của ĐM ngoại vi
226
calci hóa kiểu Monckeberg là gì
là hiện tượng calci hóa lớp áo giữa của ĐM ngoại vi gặp ở người già
227
bệnh nào hay gây vôi hóa lạc chỗ nhất là ở cơ tim
còi xương, thận ở trẻ em kèm cường cận giáp thứ phát
228
còi xương, thận ở trẻ em kèm cường cận giáp thứ phát hay gây ra biến chứng gì
vôi hóa lạc chỗ nhất là ở cơ tim
229
các mô đều có thể calci hóa trong những điều kiện nào
mô hoại tử, nhiễm sắt ở lưới dây hồ, dây chun
230
xương hóa là gì
calci hóa theo một trật tự nhất định sinh ra bè xương, tủy xương
231
bệnh oxalat tiên phát gây
tích lũy các tinh thể oxalat calci trong nhiều mô
232
bệnh oxalat tiên phát gây nguy hiểm nhất ở cơ quan nào
thận vì sớm muộn sẽ gây xơ hóa và suy thận
233
bệnh oxalat tiên phát là gì
là bệnh sỏi thận bẩm sinh có kèm calci hóa thânnj
234
dấu hiệu đầu tiên của bệnh oxalat tiên phát là gì
sỏi thận
235
mắc bệnh oxalat thứ phát do
chế độ ăn
236
bệnh oxalat tiên phát gây lắng đọng oxalat calci ở vị trí nào của thận
màng đáy cầu thận trong tb ống thận
237
sắc tố không liên quan đến Hb gồm những gì
lipocrom, melanin
238
Hb thuộc nhóm nào
chromoprotein
239
Hb gồm những gì
- một protein là globin không màu - hematin có màu
240
hematin thuộc nhóm nào
Porphyrin
241
khi nào sẽ sinh ra clorophin
khi kim loại trong hemoglobin không phải Fe mà là Mg
242
khi phá vỡ phân tử hemoglobin trong hoàn cảnh thông thường sẽ sinh ra mấy thành phần? đó là
2 thành phần: - hematoidin không có sắt - hemosiderin chứa sắt
243
sau khi hồng cầu vị vỡ, thành phần nào sinh ra bilirubin và tiết ra theo mật
hematoidin ( không có sắt)
244
sau khi hồng cầu vỡ, thành phần nào được giữ lại trong cơ thể để tái sử dụng và chế ra Hb
hemosiderin ( vì chứa sắt)
245
hematoidin có thể gặp ở đâu
gặp ở mọi ổ chảy máu
246
về mặt hóa học, chất nào giống bilirubin
hematoidin
247
thành phần nào sau khi tan máu có thể gây vàng da tang máu
hematoidin ( không chứa sắt) về mặt hóa học giống bilirubin
248
sắt được hấp thu ở đâu
tá tràng
249
khi nào sắt mới qua được tb niêm mạc ruột để hấp thu
khi sắt thừa đã được vận chuyển đến nơi dự trữ
250
chủ yếu nhiễm hemosiderin ở vị trí nào
trong tb
251
chủ yếu nhiễm hematoidin ở vị trí nào
ngoài tb
252
hệ nào có liên quan mật thiết với bệnh nhiễm hemosiderin
hệ liên võng ( vì các tb ăn sắc tố ở các ổ chảy máu là các tb liên võng)
253
các tb ăn sắc tố ở các ổ chảy máu là
tb liên võng
254
tan huyết thường do
hoạt động quá mức của tb liên võng nọc độc
255
tan máu mọi nguyên nhân đều làm dẫn đến
nhiễm hemosiderin và tăng bilirubin máu
256
biến chứng của bệnh nhiễm hemosiderin
hemosiderin ứ đọng trong tb gan, thận BN suy tim, bệnh ứ sắt
257
bilirubin là gì
là một chất sinh ra từ hemoglobin khi bị phá hủy sinh ra ở tb liên võng nội mô nhất là ở tủy xương, lách, dưới da
258
trước khi trở thành bilirubin thì nó là gì
bilivecdin
259
mật được tạo thành từ
bilirubin + muối mật
260
muối mật chỉ được tổng hợp ở đâu
gan
261
tại sao bilirubin ở xoang gan lại khác với bilirubin ở ống mật
vì bilirubin qua gan sẽ cộng với acid glucoronic ở ống mật --> tạo thành chất dễ hòa tan nên được lọc ở thận còn khi chưa hòa tan không được lọc qua thận mà ở lại trong máu gây vàng da
262
melanin là gì
là sắc tố màu nâu, xám hay đen
263
melanin sinh ra từ
tyrosin dưới sự tác động của enzym tyrosinase
264
enzym tyrosinase là gì
là một phức hợp của protein đồng
265
DOPA là gì
là một acid amin phản ứng với tyrosinase để tạo ra melanin
266
acid amin nào phản ứng với tyrosinase để tạo ra melanin
DOPA
267
tb sinh ra sắc tố được gọi là gì? nằm ở đâu
tb sinh ra sắc tố được gọi là hắc tố bào nằm ở lớp tb mầm của da ( lớp đáy biểu bì)
268
đặc điểm của hắc tố bào
hình sao, có nhiều đuôi
269
tàng hắc tố bào là gì
là một đại thực bào ăn hắc tố
270
cách ức chế tyrosinase
loại bỏ ion Cu và tác động bằng acid ascorbic
271
chất nào lấy Cu đi làm mất màu đen của melanin
Thiouraxin
272
tại sao thiouraxin lại làm mất màu đen của melanin
vì lấy Cu đi
273
tại sao đi nắng nhiều lại đen
vì tia cực tím kích thích tyrosinase làm cho các hắc tố bào tạo ra nhiều melanin
274
rối loạn chuyển hóa melanin tăng gặp trong bệnh nào
u hắc tố, Addison, vàng đất
275
tại sao trong bệnh Addison lại tăng melanin
do tuyến thượng thận bị phá hủy --> không trung hòa được MSH
276
loại hormon nào cũng làm tăng tổng hợp sắc tố
hormon steroid ( estrogen)
277
khi tăng sinh tb hắc tố thì xuất hiện hiện tượng gì
nốt ruồi hoặc ung thư hắc tố
278
ứ đọng nội bào melanin có thể gây bệnh gì
melanoma
279
porphyrin là gì
là một sắc tố tự nhiên có màu đỏ tía
280
clorophyl là gì
là phức hợp porphyrin với Mg
281
bệnh bụi chì là gì
là một bệnh nhiễm độc làm cho môi lợi xám xanh
282
biểu hiện của ứ đọng lipofucsin
các hạt nâu vàng ứ trong gan, tim người già, người đói ăn lâu ngày